Thép la là gì ? Đơn giá thép la & quy cách kích thước mới nhất 2023 Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ gia công thép tấm, cắt, chặt chấn théo mọi yêu cầu bản vẽ giá tốt cạnh tranh nhất tại Miền Nam Việt Nam và các tỉnh thành toàn quốc. Thép la được sử dụng thông dụng và rộng rãi trên nhiều lĩnh vực dự án công trình và là một vật liệu không thể thiếu ngày nay.

Xưởng chuyên gia công thép tấm cắt la dẻo cứng giá rẻ tốt nhất tại kho TPHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm hoặc gia công thép tấm cắt thép la bản mã mặt bích theo mọi yêu cầu giá rẻ tốt nhất mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Nếu quý vị khách hàng muốn mua thép la nhưng chưa biết mua ở đâu giá rẻ, đảm bảo chất lượng.
Khách hàng cần báo giá là đen, la mạ kẽm, la nhúng kẽm nóng mới nhất & Khách hàng cần tư vấn về sản phẩm thép la. Hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi để cập nhật thông tin chi tiết ngay nhé !
BÁO GIÁ THÉP LA MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2023
Báo giá thép la mới nhất mà chúng tôi cung cấp dưới đây bao gồm : Đơn giá thép la đen, thép la mạ kẽm nhúng nóng, quy cách kích thước trọng lượng như bảng đề cập, nếu cần quy cách khác trong bảng này, xin vui lòng liên hẹ trực tiếp với chúng tôi để được hổ trợ tốt nhất.
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Đơn giá | ||
mm | mm | m | thép đen | mạ kẽm | nhúng kẽm |
La 25 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
La 30 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
La 40 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
15.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20ly | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
La 50 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
15.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
La 60 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
Thép La 70 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
15.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
La 80 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
15.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
La 90 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
La 100 | 3.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
4.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
5.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
6.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
8.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
10.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
12.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
14.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
16.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
18.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 | |
20.0 | 3m | 15.000 | 18.100 | 21.500 |
BÁO GIÁ THÉP LA CÁN NÓNG
Quy cách | Chiều dài | Barem | Đơn giá | |
dày x rộng | m/cây | kg/m | cán nóng | bản mã |
Lập là 10 x 1.5mm | 3m | 0.15 | 14.500 | 15.00 |
Lập là 20 x 2mm | 3m | 0.31 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 30 x 3mm | 3m | 0.71 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 40 x 4mm | 3m | 1.28 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 50 x 5mm | 3m | 2.0 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 60 x 6mm | 3m | 2.9 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 70 x 7mm | 3m | 3.9 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 80 x 8mm | 3m | 5.03 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 90 x 9mm | 3m | 6.4 | 14.500 | 15.100 |
Lập là 100 x 10mm | 3m | 7.9 | 14.500 | 15.100 |
Thép nẹp 120 x 10 | 3m | 9.4 | 14.500 | 15.100 |
THép nẹp 150 x 10mm | 3m | 11.8 | 14.500 | 15.100 |
Chú ý báo giá giá thép la :
+ Đơn giá thép là đã bao gồm VAT 10%
+ Miễn phí vận chuyển trong nội thành
+ Hàng hóa mới 100% có đầy đủ CO, CQ từ nhà máy
THÉP LA LÀ GÌ ?
sắt thép la hay còn gọi là thép dẹp, la loại thép đinhn hình được sản xuất từ nguyên liệu thép dạng băng. cuộn hoặc tole sẽ qua hệ thống cán phẳng bo cạnh và chặt quy cách theo yêu cầu. Thép la thường có dạng dẹp
Nguyên vật liệu thép chủ yếu được nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, và theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Nơi chuyên nhân gia công cắt chặt thép tấm theo mọi quy cách yêu cầu giá rẻ nhất tại TPHCM
Thép la có các tính năng như độ cứng, chịu lực, hàn dính, nhúng kẽm chống ăn mòn tốt
ỨNG DỤNG CỦA THÉP LA
- Thép dẹp dùng chấn V sử dụng cho thân tàu, thuyền, xà lan, vì vậy cần có tính năng cứng, chịu lực, hàn dính và chấn vuông góc
- Tấm sàn trong khu công nghiệp, nhà máy chế biến thực phẩm,…
- Sử dụng làm bàn ghế nội thất trong nước và xuất khảu mang tính chất hoa văn, uống dẻo, sơn tĩnh điện, chất lượng cao
- Dự án công trình sử dụng cho lan can, cầu thang và một số ứng dụng khác.
QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP LA
Sản phẩm thép la thường có các kích thước 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 80 75 90 85 95 100
Độ dày : 1mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 15mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Dung sai | ||||||||
mm | 1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | % |
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.4 | 5 | |||
16 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.5 | 5 | |||||
18 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | 5 | |||||
20 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | 5 | |||||
25 | 0.36 | 0.4 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | 5 | ||
30 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.7 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | 5 | ||
40 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | 5 | |||
50 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.36 | 3.14 | 5 | |||
60 | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | 5 |
Thép la đang được ứng dụng rất nhiều vì nó có độ bền cao, chịu lực tốt, có khả năng uốn cong linh hoạt.
Thép la chúng ta có thể thấy không chỉ ở dự án công trình mà còn ứng dụng nhiều trong lĩnh vực khác nhau :
Đòng tàu, cơ khí, chế tạo, máy, nội thất,
Tuy vậy, thông tin về loại thép này lại khoogn có nhiều khiến người dùng khó khăn trong việc lựa chọn
Vì thế, chúng ra cùng đi tìm hiểu một số thông tin về thép la là gì, các loại thép la phổ biến nhất hiện nay.
THÉP LÀ LÀ GÌ ? ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CỦA THÉP LA
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP LA
THép la có tên tiếng anh là Flat Steel bar có nghĩa là thép thanh dẹp, Loại thép này được làm từ các cuộn xả băng qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh với quy cách theo yêu cầu. Các thành phần chính của thép la là C, Si, Mn, Ni, Cr, P, S về tiêu chuẩn kích thước, thép la được sản xuất theo nhiều quy cách kích thước khác nhau nhằm đáp ứng tốt tất cả các nhu cầu sử dụng đa dạng của tất cả các lĩnh lực khác nhau.

Xưởng sản xuất thép tấm cắt thanh la mặt bích theo yêu cầu giá rẻ nhất tại tphcm
Cùng với đó là trong những ưu điểm nổi bật của thép la chính là khả năng chịu lực tuyệt với nhất
Độ bền kéo đứt lên tới 315 N.mm2, giới hạn chảy lên tới 250 N/mm2 và độ dãn tương đối đạt mức 31%
Cùng với khả năng uốn linh hoạt thép la còn được mạ phủ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này giúp khả năng chống mài mòn, không lo bị oxy hóa, hemn gỉ sét, trước các tác nhân của bên ngoài. Với ưu điểm này giúp cho thép có tuổi thọ cao và bền bỉ hơn.
NHỮNG LOẠI SẮT THÉP LA CƠ BẢN NHẤT
Có khi quý vị đang hiểu nhằm là thép la cũng có hình dạng giống nhau
Tính chất của nó cũng như công dụng giống nhau, nhưng đó là quan niệm hoàn toàn sai lầm, vì thép được chia làm 2 dạng chính đó là thép dẻo và thép la cứng, Dưới đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu về 2 dạng thép này nhé !
1. THép la dẻo
Thép la dẻo là một loại thép có thể uốn cong theo một góc nhất định,.
Nó có độ mềm không cứng như các loại thép khác. Khả năng này, thép la thường được sử dụng để uốn các đồ dùng nội thất như bàn ghế, đồ gia dụng hay làm lan can cầu thang.
Ngoài khả năng uốn, thép la dẻo còn có thể dễ dàng chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
2. Thép la cứng
Thép là cứng là hợp kim với thành phần chính là Fe với carbon từ 0.02% cho đến 2.14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác,.
Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau
Thép la cứng với tỷ lệ carbon cao có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt
Với độ cứng cao nên thép la cứng được ứng dụng chủ yếu làm cửa mái, trụ và kết cấu trần, khung cửa sổ, đóng tàu, cơ khí và gia công chế tạo máy.
NHỮNG LOẠI SẮT THÉP LA PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY.
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép la khác nhau với đặc điểm và tính chất riêng. Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng nên lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp. Dưới dây là một số loại thép la được dùng phổ biến hiện nay
1. THép la đen
Thép la đen, là một loại thép xây dựng thông thường hiện nay, đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường.
Thép thường có bề mặt màu đen hoặc màu đen xanh là do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước nên thép là sau khi thành phẩm có màu đen hoặc màu đen xanh
Kèm theo đó giá thép la đen rất rẻ. Chủng loại sản phẩm phòng phú, đa dạng về kích thước và thiết kế cho người sử dụng lựa chọn. Nên được rất nhiều chủ thầu xây dựng, chủ đầu tư lựa chọn cho dự án công trình.

2. THÉP LA MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
Thép la mạ kẽm được khá nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Với lớp mạ kẽm có độ bám dính cao có khả năng chống ăn mòn, hen gỉ oxy hóa vượt trội hơn hẳn so với loại thép la đen truyền thống
Ngoài khả năng giúp sản phẩm có độ bền cao, THép mạ kẽm còn có tính thẩm mỹ cao cho dự án công trình có điều kiện thời tiết khắt nghiệt khác.

3. THÉP LA MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được chế tạo qua nhiều công đoạn. Thép la được xử lý sau đó được nhúng vào bể kẽm nhúng nóng
Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn bề mặt thép giúp cho thép có khả năng chống bào mòn, hạn, chế được sự hình thành của lớp hen gỉ sét trên bề mặt vật liệu
Khi quá trình mạ kẽm nhúng nóng, khi tiếp xúc với môi trường có oxi thì kẽm có phản ứng hóa học với oxi và nước cùng carbon và tạo thành lớp kẽm bền vững ở trên bề mặt thép
Với nhiều ưu điểm như vậy, Nên thép la mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rất phổ biến ở rất niheeuf hạn mục khác nhau như : Đóng tàu, cơ khí.
QUY TRÌNH MUA HÀNG THÉP LA TẠI ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép thép tấm cần gia công cắt la theo mọi quy cách kích thước
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá thép la chi tiết nhất bao gồm : Đơn giá, quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và thanh toán cọc
Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại

Tổng kho thép tấm lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu gia công thép tấm cắt thanh la bản mã mặt bích giá rẻ tốt nhất trên thị trường mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy ;’
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 6, Quận 5, Quận 7, Quận 8, QUận 9, Quận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thanhk, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận , Quận Thủ Đức, Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, HUyện Nhà Bè, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….

DỊCH VỤ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP LA UY TÍN CHẤT LƯỢNG NHẤT TẠI TPHCM
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình trên khắp các tỉnh thành toàn quốc bao gồm :
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, BIên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….
+ Long An, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bặc Liêu, Cần Thơ,
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, QUảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk,…
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Tuyên Quang, Sơn La, Điện Biên, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kan, THái Nguyên, Tuyên Quang Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Lào Cai,…
Ngoài cung cấp và phân phối gia công thép la ra Asean Steel còn kinh doanh sất thép các loại khác bao gồm :
Thép hình U I V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép xây dựng, thép cọc cừ larser, thép xà gồ c, xà gồ Z,