Thép Hình V – CHủng loại, Quy Cách, Kích Thước 2023 ? Đơn giá thép hình chữ V bao nhiêu tiền 1 kg ? Nhà cung cấp thép hình chữ V uy tín nhất tại kho TPHCM ? Tiêu chuẩn thép hình chữ V như thế nào ?
NHà Phân Phối Asean Steel trân trọng gửi đến quý vị khách hàng bảng giá thép V : V3 V4 V5 V6 V63 V65 V7 V75 V80 V90 V100 V120 V125 V150 V180 V175 V200 mới nhất hôm nay được các nhà sản xuất sắt thép uy tín cho biêtl
Đơn giá thép hình chữ V, giá thép hình chữ V, giá các loại thép V mới nhất 2023. Qúy vijk khách hàng có nhu cầu mua thép V số lượng lớn, vui lòng liên hệ qua số máy hotline để chúng tôi tư vấn, hổ trợ báo giá kèm chiết khấu chi tiết nhất :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá mới nhất của thép hình V do Asean Steel cung cấp. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hổ trợ khashc hàng như : Miễn phí vận chuyển tận nơi dự án công trình,. lưu kho bến bãi, đổi trả hàng hóa theo yêu cầu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,… Qúy vị khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Asean Steel để nhận báo giá chính xác nhất.
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Thành TIền |
mm | mm | kg/cây | m | vnđ/cây | |
1 | V25x25 | 2.0 | 5.0 | 6m | 80.750 |
2 | 2.5 | 5.4 | 6m | 87.210 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 6m | 116.280 | |
4 | V30x30 | 2.0 | 5.5 | 6m | 88.825 |
5 | 2.5 | 6.3 | 6m | 101.745 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 6m | 117.895 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 6m | 130.815 | |
8 | 3.5 | 8.4 | 6m | 135.660 | |
9 | V40x40 | 2.0 | 7.5 | 6m | 121.125 |
10 | 2.5 | 8.5 | 6m | 137.275 | |
11 | 2.8 | 9.5 | 6m | 153.425 | |
12 | 3.0 | 11 | 6m | 177.650 | |
13 | 3.3 | 11.5 | 6m | 185.725 | |
14 | 3.5 | 12.5 | 6m | 201.875 | |
15 | 4.0 | 14 | 6m | 2263.100 | |
16 | V50x50 | 2.0 | 12 | 6m | 193.800 |
17 | 2.5 | 12.5 | 6m | 201.875 | |
18 | 3.0 | 13 | 6m | 209.950 | |
19 | 3.5 | 15 | 6m | 242.250 | |
20 | 3.8 | 16 | 6m | 258.400 | |
21 | 4.0 | 17 | 6m | 274.550 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 6m | 282.625 | |
23 | 4.5 | 20 | 6m | 323.000 | |
24 | 5.0 | 22 | 6m | 355.300 | |
25 | V63x63 | 5.0 | 27.5 | 6m | 444.125 |
26 | 6.0 | 32.5 | 6m | 524.875 | |
27 | V70x70 | 5.0 | 31 | 6m | 500.650 |
28 | 6.0 | 36 | 6m | 581.400 | |
29 | 7.0 | 42 | 6m | 678.300 | |
30 | 7.5 | 44 | 6m | 710.600 | |
31 | 8.0 | 46 | 6m | 742.900 | |
32 | V75x75 | 5.0 | 33 | 6m | 532.950 |
33 | 6.0 | 39 | 6m | 629.850 | |
34 | 7.0 | 45.5 | 6m | 734.825 | |
35 | 8.0 | 52.0 | 6m | 839.800 | |
36 | V80x80 | 6.0 | 42.0 | 6m | 678.300 |
37 | 7.0 | 48.0 | 6m | 775.200 | |
38 | 8.0 | 55.0 | 6m | 888.250 | |
39 | V90x90 | 7.0 | 55.5 | 6m | 896.325 |
40 | 8.0 | 61 | 6m | 985.150 | |
41 | 9.0 | 67 | 6m | 1.082.050 | |
42 | V100x100 | 7.0 | 62 | 6m | 1.001.300 |
43 | 8.0 | 66 | 6m | 10.065.900 | |
44 | 10.0 | 86 | 6m | 1.388.900 | |
45 | V120x120 | 10.0 | 105 | 6m | 1.695.750 |
46 | 12.0 | 126 | 6m | 2.034.900 | |
47 | V130x130 | 10.0 | 108.8 | 6m | 1.757.120 |
48 | 12.0 | 140.4 | 6m | 2.267.460 | |
49 | 13.0 | 156 | 6m | 2.519.400 | |
50 | V150x150 | 10.0 | 138 | 6m | 2.228.700 |
51 | 12.0 | 163.8 | 6m | 2.645.370 | |
52 | 14.0 | 177 | 6m | 2.858.550 | |
53 | 15.0 | 202 | 6m | 3.262.300 |
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Thành TIền |
mm | mm | kg/cây | m | vnđ/cây | |
1 | V25x25 | 2.0 | 5.0 | 6m | 95.750 |
2 | 2.5 | 5.4 | 6m | 103.410 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 6m | 137.880 | |
4 | V30x30 | 2.0 | 5.5 | 6m | 105.325 |
5 | 2.5 | 6.3 | 6m | 120.645 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 6m | 139.795 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 6m | 155.115 | |
8 | 3.5 | 8.4 | 6m | 160.860 | |
9 | V40x40 | 2.0 | 7.5 | 6m | 143.625 |
10 | 2.5 | 8.5 | 6m | 162.775 | |
11 | 2.8 | 9.5 | 6m | 181.925 | |
12 | 3.0 | 11 | 6m | 210.650 | |
13 | 3.3 | 11.5 | 6m | 220.225 | |
14 | 3.5 | 12.5 | 6m | 239.375 | |
15 | 4.0 | 14 | 6m | 268.100 | |
16 | V50x50 | 2.0 | 12 | 6m | 229.800 |
17 | 2.5 | 12.5 | 6m | 239.375 | |
18 | 3.0 | 13 | 6m | 248.950 | |
19 | 3.5 | 15 | 6m | 287.250 | |
20 | 3.8 | 16 | 6m | 306.400 | |
21 | 4.0 | 17 | 6m | 325.550 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 6m | 335.125 | |
23 | 4.5 | 20 | 6m | 383.000 | |
24 | 5.0 | 22 | 6m | 421.300 | |
25 | V63x63 | 5.0 | 27.5 | 6m | 526.625 |
26 | 6.0 | 32.5 | 6m | 622.375 | |
27 | V70x70 | 5.0 | 31 | 6m | 593.650 |
28 | 6.0 | 36 | 6m | 689.400 | |
29 | 7.0 | 42 | 6m | 804.300 | |
30 | 7.5 | 44 | 6m | 842.600 | |
31 | 8.0 | 46 | 6m | 880.900 | |
32 | V75x75 | 5.0 | 33 | 6m | 631.950 |
33 | 6.0 | 39 | 6m | 746.850 | |
34 | 7.0 | 45.5 | 6m | 871.325 | |
35 | 8.0 | 52.0 | 6m | 995.800 | |
36 | V80x80 | 6.0 | 42.0 | 6m | 804.300 |
37 | 7.0 | 48.0 | 6m | 919.200 | |
38 | 8.0 | 55.0 | 6m | 1.053.250 | |
39 | V90x90 | 7.0 | 55.5 | 6m | 1.053.825 |
40 | 8.0 | 61 | 6m | 1.168.150 | |
41 | 9.0 | 67 | 6m | 1.283.050 | |
42 | V100x100 | 7.0 | 62 | 6m | 1.187.300 |
43 | 8.0 | 66 | 6m | 1.263.900 | |
44 | 10.0 | 86 | 6m | 1.646.900 | |
45 | V120x120 | 10.0 | 105 | 6m | 2.010.750 |
46 | 12.0 | 126 | 6m | 2.412.900 | |
47 | V130x130 | 10.0 | 108.8 | 6m | 2.083.520 |
48 | 12.0 | 140.4 | 6m | 2.688.660 | |
49 | 13.0 | 156 | 6m | 2.987.400 | |
50 | V150x150 | 10.0 | 138 | 6m | 2.642.700 |
51 | 12.0 | 163.8 | 6m | 3.136.770 | |
52 | 14.0 | 177 | 6m | 3.389.500 | |
53 | 15.0 | 202 | 6m | 3.868.300 |
Sắt thép V là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng, Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, THép hình V, thép hình I, Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuaanrr cũng như ứng dụng riêng biệt, Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép hình chữ V, thép V,…
Sắt thép hình chữ V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,,,,Có hình dạng giống như chữ V in hoa trong bảng chữ cái la tinh. THép hình V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mực đích khác nhau, Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuaatts thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là :
+ Thép hình V
+ THép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Đơn giá thép hình chữ V phụ thuộc vào quyc ách kích thước sản phẩm, chủng loại thép đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng ) thương hiệu sản xuất ( trong nước hay nhập khẩu ), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… CHính vì thế, mà báo giá thép hình V không gióng ở tất cả đơn vị bán hangfm, thay vào đó là sư chênh lệch giá từ 5-15%
Để mua được thép V chính hãng , giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hổ trợ từ A đến Zm quý khcash vui lòng liueen hệ trực tiếp với Asean Steel. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý vị khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Hiện tại có rất nhiều cahcs phân loại thép hình chữ V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo,… TUy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 3 loại như sau :
+ THép hình đen : Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ THép hình V mạ kẽm thông thường
+ THép hình V mạ kẽm nhúng nóng ( Loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại )
Đơn giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng., Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Asean Steel., Chúng tôi sẽ gửi tới quý khcash hàng báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất
Hotline hổ trợ báo giá ngay : 0945.347.713 – 0949.347.713 ( Phòng Kinh Doanh )
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO THÉP HÌNH CHỮ V :
Thép hình V là hợp chất của Fe và carbon và một số hợp chất như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu,…Trong đó hàm lượng carbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m
+ Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm -250mm
Độ dày của thép từ 2mm-25mm
Thép hình V thông dụng được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật , Mỹ Trung Quốc,… CHính bởi vậy nên được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia cụ thể như L
+ TIêu chuẩn GOST 380-88 Mác thép CT3 của Nga
+ Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 Mác thép của Nhật Bản
+ Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 3010 Mác thép SS400 Q235B TRung Quốc
Sở dĩ thép hình chữ V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau :
+ Độ cứng cao, Chính từ tỷ lệ các nguyên tố trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các dự án công trình., Đặc biệt là các dự án công trình có độ rung lascws mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp
+ Độ bền cao, khả năng ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình trọng điểm ở các khu vuwjcw thơi tiết khắc nhiệt những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn
Thép hình chữ V thương được sử dụng trong các dự án công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thé, nhà xuongwrm nhà cao tầng, trong nghành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế
Đơn giá thép hình chữ V dựa vào những yếu tố nào ?
+ Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá cửa một cây thép hình V. trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau :
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn
+_ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá sẽ cao hơn
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn các loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại sắt thép hình đen
Hơn nhau tấm áo manh quần
Cởi ra bóc trần ai cũng như ai
Ca dao tục ngữ