Bảng Giá Thép Vuông Đặc Đen 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10 8×8 6×6 25×25 30×30 40×40 cập nhật mới nhất ngày hôm nay Asean Steel là đơn vị chuyên gia công sản xuất thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ,…Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc lớn nhất tại Miền Nam
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng, Thường được ký hiệu là chữ S ( Square – vuông, hình vuông ). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiệt bị
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp vưới các thiết bị
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7,…
Mác thép : A36 Q235 Q345 SS400 S45C CTT SM490 S235JR S355JR S275JR 409 301 316L
TIÊU CHUẨN : JIS / ASTM / EN / GOST
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen, gia công cắt chặt theo mọi yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng :
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tatasc ả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chửa/ Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán vưới các thiết bị phù hợp.

1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt. hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO
Là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật,…
Mác thép : SS400, CT3. S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C,…
Tiêu chuẩn JIS ASTM GOST
Chiều dài : 6m 9m 12m
Khối lượng ( 0.51 kg/mét )
3. THÉP VUÔNG ĐẶC DẺO
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việt tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị.
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng | STT | Tên sản phẩm | Khối lượng |
kg/mét | kg/m | ||||
1 | THép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép Vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | THép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×20 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 120×120 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 130×130 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 140×140 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 150×150 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 160×160 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 170×170 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 180×180 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 200×200 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 283.39 | ||
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 314.0 |
+ Đơn giá thép vuong đặc có giá dao động từ 18.500 cho đến 19.100 vnđ.kg
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất
Dung sai trọng luộng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ 5-75 thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy pohamj trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá, Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận ( Không sơn, không cắt,m không hen gỉ sét )
Phương thức thanh toán đặt cọc : Theo thõa thuận
+ Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
+ Rất hân hạn được phục vụ quý vị khách hàng.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật,…
Quy cách : THép vuông đặc
– Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500
– Chiều dài : 6m. 9m, 12m trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất.
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng
+ Sử dụng trong ngành dân dụng
+ Sử dụng trong giao thông vận tải
+ Cơ sở hạ tầng khai thắc mỏ
+ Gia công cơ khí chế tạo

Thép vuông đặc được sử dụng thông dụng trên thị trường
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí , hàng rào, công trình nghệ thuật,…
Quy cách : Thép vuông đặc
Kích thước : Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm
Chiều dài : 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thông chúng tôi nhận gia coogn thép vuông đặc ngắn dài khác nhau ( Có thể nhận cắt chặt theo kích thước yêu cầu )
Chgi
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đjăc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toàn, Ngoài ra việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ,. giao thông đường thủy và các loại vận tải khác đúng quy định
Ví dụ :
Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x6x7.85×0.001 = 10.5975 kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT ?
Cùng với đội ngủ nhân viên giàu có kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường.
THép vuộng đjăc Asean Steel là thương hiệu hàng đầu Việt Nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép Asean Steel rất hay bị giả mạo,. Điều này, khiến nhiều quý vị khách hàng hoan mang vì mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua được thép chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến cá đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như công ty chugns tôi
Asean Steel là đại lý phân phối chính thức của những hãng sản xuất thép vuông đặc uy tín trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắ sẽ mang đến cho khách hàng sản phaaram thép chất lượng nhất
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố hồ chí minh. Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng,. số lượng cho mọi dự án công trình sự chawcsc chắn về bền vững.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khi khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng. Hiện tại, chugns tôi có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 10×10 8×8 6×6ư
Cách Nhận Biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng :
+ Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+ loại 2 : Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bào một lần nên vẫn kẽm loại 1 một chút
+ Loại 3 : Đây là laoij thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da dàng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên cả 3 loại nều đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo., máy móc vận hành.

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | Đang cập nhật |
Tiêu chuẩn | JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB/T 3077 |
Ứng dụng | THép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn, dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, contarner, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi |
Xuất xứ | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Đài Loan,… |
Quy cách | Dày 6mm-120mm |
Rộng 950-2000 mm | |
Dài 2000-6000 mm |
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | Cr Max | Mo Max | Cu Max | V Max | |
SK11 | 1.4-1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 11-13 | 0.8-1.2 | 0.25-0.5 | 0.2-0.5 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.2 | 0.25-0.5 | 0.03 | 0.02 | 4.8-5.5 | 1.0-1.5 | – | 0.8-1.15 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.6 | 0.03 | 0.03 | 4.75-5.5 | 1.1-1.75 | – | 0.8-1.2 |
P20 | 0.4 | 0.3 | 1.475 | – | – | 1.95 | 0.2 | – | – |
CK55 | 0.52-0.6 | 0.4 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.1 | n/a-0.4 |
Công Ty TNHH Asean Steel chuyên kinh doanh các mặt hàng : Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, Thép Pomina, Thép cuộn c các loại, đinh kẽm,....
Với mục tiêu cung cấp đến khcash hàng sản phẩm tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp nhât và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghiệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TpHcm và các tỉnh thành miền nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường, Có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích cớ cho khách hàng lựa chọn.
Dưới đây, là bảng báo giá giá thép vuông đặc mới nhất do chung tôi tổng hợp, xin mới quý vị khách hàng tham khảo : Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, nên quý vị khách hàng nếu có nhu cầu mua hàng tại thời điểm mọi chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất.
Tên sản phẩm | Trong lượng cây 6m | Giá Thép vuông đặc đen | Giá Thép Vuông đặc mạ kẽm |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 95.800 | 119.500 |
Thép vuông đặc 12×12 | 4.79 | 134.500 | 169.400 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 158.600 | 198.500 |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 183.800 | 230.000 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 211.400 | 264.500 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 240.200 | 300.500 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 271.400 | 330.500 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 303.800 | 380.000 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 338.600 | 423.500 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 366800 | 470.000 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | 446.000 | 570.500 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 541.400 | 677.000 |
Thép vuông đặc 25×25 | 29.46 | 588.200 | 735.500 |
Thép vuông đặc 28×28 | 31.86 | 636.200 | 795.500 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.9 | 737.000 | 921.500 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 847.400 | 1.061.500 |
THép vuông đặc 32×32 | 48.24 | 963.800 | 1.205.000 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 1.088.300 | 1.361.500 |
Thép vuông đặc 35×35 | 57.72 | 1.153.400 | 1.442.000 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 1.221.400 | 1.524.500 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1.361.800 | 1.700.000 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1.506.200 | 1.883.000 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.10 | 1.661.000 | 2.077.400 |
THép vuông đặc 45×45 | 95.40 | 1.907.000 | 2.384.000 |
THép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 2.171.800 | 2.712.500 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 2.354.600 | 2.943.500 |
Thép vuông đặc 55×55 | 142.5 | 2.750.000 | 3.563.500 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.56 | 3.390.200 | 4.238.000 |
THép vuông đặc 65×65 | 199.02 | 3.970.400 | 4.976.500 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.82 | 4.615.400 | 5.775.500 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 5.298.200 | 6.623.000 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 6.027.800 | 7.535.000 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 6.805.400 | 8.507.000 |
Thép vuông đặc 95×95 | 381.54 | 7.629.800 | 9.537.500 |
Thép vuông đặc 100×100 | 425.1 | 8.402.000 | 10.626.500 |
Thép vuông đặc 110×110 | 471.0 | 9.421.000 | 11.774.000 |
Thép vuông đặc 120×120 | 569.94 | 11.397.800 | 14.247.500 |
Thép vuông đặc 130×130 | 678.24 | 13.563.800 | 16.955.000 |
Thép vuông đặc 140×140 | 796.02 | 15.919.400 | 19.800.500 |
Thép vuông đặc 150×150 | 923.16 | 18.462.200 | 23.078.000 |
Thép vuông đặc 160×160 | 1059.78 | 21.194.600 | 26.493.500 |
Thép vuông đặc 170×170 | 1205.76 | 24.114.200 | 30.155.000 |
Thép vuông đặc 180×180 | 1361.22 | 27.223.400 | 34.035.500 |
THép vuông đặc 190×190 | 1526.04 | 30.521.800 | 38.150.000 |
Thép vuông đặc 200×200 | 1700.34 | 34.005.800 | 42.507.500 |
HOTLINE 0945.347.713 – 0949.347.713 |
CHI TIẾT THÉP VUÔNG ĐẶC 14X14
Là sản phẩm thép vuong đặc 14×14 với độ dài và quy cách cắt theo yêu cầu của tất cả các quý vị khách hàng. Thép gia công dễ dàng với các ứng dụng dùng làm hàng rào xuyên hoa, các lan can,…
Tiêu chuẩn vuông 12 thép vuông đặc : SS400 , S20C, S30C,….
Tên sản phẩm : Thép vuông đặc
Kích thước 14×14
CHiều dài cây 6m
Mác thép : A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 SS490 SS540 SM490 S235JR CT30 S20C S45C S50C SS400 S355JR S275JR SKD11 SKD61
Tiêu chauarn thép JIS / ASTM / EN . GOST
Xuất xứ thép vuông : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Kha năng chông mài mòn vượt trội hơn thép khác
Khả năng chịu được tải trọng cao của thép vuông 14×14
Khả năng chịu được va đập mạnh của các tác động bên ngoài
Có tính đàn hồi và sức bền rất tốt.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc với nhiều thành phần hoác học chủ yếu là carbon. Là nguyên tố quan trọng có ảnh hưởng rất lớn tới độ bền của thép vuông 1, Sự thảy đổi hàm lượng carrbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép. Bao gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ co giãn, dài và độ va đập.
Độ bền của thép tăng lên và đạt tới giá trị cực đại. Khi hàm lượng của carbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8 tới 1.0%. Vượt qua giới hạn này độ bền lại giảm đi nên có độ cunwgsm, khả năng chịu lực tốt, chống va đập tốt. Chịu được sự tác động và ảnh hương của thời tiết bên ngoài.

KẾT LUẬN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc là sản phẩm có giá thành thấp hơn so với các loại thép khác
Nhưng cần nhiều thời gian để vận chuyển từ người bán đến tay người tiêu dùng
Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ít đến bạn đọc hiểu thêm về thép vuoogn đặc. Trước khi đưa ra quyết định mua thép chất lượng cao hiện hiện.
Thép vuông đặc chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng để có được bọ khung vững chắc nhất cho dự án công trình của bạn
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI ASEAN STEEL
Bước 1 : Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu cần sử dụng thép vuông đặc qua số hotline điện thoại di động, zalo, facebook, viber, email,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm : Quy cách, kích thước số lượng, chủng loại và độ dày
bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công tình và thanh toán số tiền cồn lại.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT TỐT NHẤT TRONG HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen mạ kẽm gia công cắt theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Pjhongf Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép vuông đặc tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 6, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quân 10, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận. Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép vuông đặc đen tận nơi trên toàn quốc :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh, Biên Hòa,…
- Long An, TIền Giang, Kiên GIang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Trà Vinh, Cần Thơ,..
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, QUảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk,…
- Hà Nội, Thanh Hóa, QUảng Ninh, Hà Giang, Hà Nam, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Sơn la, Điện Biên, Lào Cia, THai Nguyên, Tuyên Quang,…
Ngoài kinh doanh thép vuông đặc Asean Steel còn cung cấp sắt thép khác bao gồm :
Cuộc sống được tạo nên từ vô vàn thứ hàn gắn lại với nhau
Charles Dickens