THép Hình U là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng, dân dụng, công trình giao thông, nhà thép tiền chế, công trình thủy lơi, sản xuất gia công cơ khí chế tạo, linh kiện, phụ kiện khác,….

CẬP NHẬT BẢNG TRA QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH U

Trải qua Từ bao đời nay, thép đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Đặc biệt thép hình U mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho chúng ta, để đảm bảo độ bền sản phẩm cũng như chất lượng công trình sau khi hoàn thiện. Chúng ta cần tìm hiểu rõ về sản phẩm như ưu điểm, ứng dụng của thép. Cũng như quy cách thép U. kích thước thép U tiêu chuẩn, thông số thép hình U như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn những vấn đề được nếu trên

1. Định nghĩa thép hình U là gì ?

Thép hình U hay thường được gọi là xà gồ hình U. Là loại thép có hình dạng mặt cắt tương tự chữ U được in hoa trong bảng chữ cái. Nó với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.

Đặc tính nổi bật của thép hình U là sự cứng vững, chắc chắn và rất bền bỉ. Vì vậy mà nó có cường độ chịu lực rất cao và chịu được tất cả các rung động mạnh. Chúng thường được sử dụng trong những dự án công trình xây dựng gia công, cơ khí chế tạo

1.1 Công thức tính trọng lượng thép hình U

Để tìm h iểu bảng tra quy cách thép U thì đầu tiên bạn cần nắm rõ công thức tính trọng lượng thép U. Đây là cơ sở để tính toán các giá trị trong bảng và kiểm tra thông tin được cung cấp có chính xác hay không

Cách đọc hiểu thông tin quy cách thép hình U

Cũng như những loại khác, thép hình U sẽ được ký hiệu thông qua thông số cụ thể. Khi tìm hiểu về một sản phẩm thì khách hàng cần biết được ý nghĩa các thông số kèm theo như thế nào

Các mã thép thường được ký hiệu U HxBxt1xt2. Trong đó:

  • H: Chiều cao cây thép
  • B: Chiều rộng cánh
  • t1: Độ dày bụng thanh thép
  • t2: Độ dày cánh thanh thép
  • r1: Bán kính lượn cánh
  • r2: Bán kính lượn trong

Ví dụ, thép U125x65x5.2x6m được hiểu là thép hình U có độ rộng bụng là 125mm, chiều cao cánh là 65mm, độ dày bụng thép là 5.2mm và chiều dài cánh là 6m

Công thức tính trọng lượng thép hình U

Để có thể biết được cây thép với các thông số cụ thể có trọng lượng bao nhiêu thì có thể áp dụng công thức như sau:

W = 0.785 x Diện tích mặt cắt

Trong đó diện tích mặt cắt được tính theo công thức sau: a = [H*t1 + 2*t2(B-t2) + 0.349 (r12-r22)] / 100 (cm2)

2. Phân loại thép hình U như thế nào ?

Phân loại theo đặc tính, thép hình U có 3 loại như sau:

2.1 Thép hình U đen là gì ?

Thép hình U đen là loại thép có bề mặt đen. Đây là màu sắc đặc trưng của cacbon trong thép. Chúng có ưu điểm về độ cứng rất bền chắc, chịu áp lực độ rung và độ nén tốt. Bên cạnh đó đây cũng là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình U và độ thẩm mỹ cũng không cao.

Thép hình U có rất đa dạng sản phẩm, nguồn gốc. Có những sản phẩm thép hình U trong nước như thép U An Khánh, Thép Tisco, Ngoài ra cũng có những sản phẩm thép hình U nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc

2.2 Thép U đen mạ kẽm là gì ?

Thép hình U được tạo thành nhờ quy trình cán và mạ kẽm nhúng nóng. Đây là sản phẩm được sản xuất với quy trình cụ thể, chi tiết và khắt khe, chúng có nhiều ưu điểm tuyệt vời với tính ứng dụng cao

Lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ cấu trúc thép bên trong, ngoài ra còn mang tính cao thẩm mỹ, tạo vẻ bóng đẹp cho sản phẩm, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sử dụng thép U mạ kẽm sẽ giúp rút ngắn thời gian gia công, tuổi thọ trung bình khoảng 25 năm

2.3 Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là gì 

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng là đầu tiên kim loại sẽ được rửa bằng nước, rồi rửa bằng axit, để tẩy đi lớp dầu mỡ cũng như bụi bẩn bám trên bề mặt của kim loại. Sau đó nhúng kim loại vào bể mạ kẽm nhúng nóng theo đúng thời gian và quy trình. Quy trình này đòi hỏi sự cẩn thận và tỉ mỉ cao.

2. Điểm mạnh của thép hình U

Thép hình U sở hữu những ưu điểm vượt bậc khiến choc húng ngày càng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực thi công xây dựng, cụ thể như sau

  • Độ bền cao với khả năng chống lại sự ăn mòn cũng như chống chịu những điều kiện bất lời từ khí hậu
  • Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn
  • Thép hình U không bắt lửa chống cháy cực tốt
  • Không mục, không rỉ sét, chóng mối mọt, côn trùng
  • Hiệu quả về chi phí với giá xà gồ khá bình dân
  • Thân thiện với môi trường

4. Bảng quy cách trọng lượng thép hình U

Sản phẩm Quy cách Độ dài Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng
(kg/cây)
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6m 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2.5x3x6m 6m 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6m 17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6m 2.83 16.98
Thép hình U65 U65x32x2.8x3x6m 6m 18.00
U65x30x4x4x6m 6m 22.00
U65x34x3.3×3.3x6m 6m 21.00
Thép hình U75 V75x40x3.8x6m 6m 5.30 31.80
Thép hình U80 U80x38x2.5×3.8x6m 6m 23.00
U80x38x2.7×3.5x6m 6m 24.00
U80x38x5.7×5.5x6m 6m 38.00
U80x38x5.7x6m 6m 40.00
U80x40x4.2x6m 6m 5.08 30.48
U80x42x4.7×4.5x6m 6m 31.00
U80x45x6x6m 6m 7.00 42.00
U80x38x3.0x6m 6m 3.58 21.48
U80x40x4.0x6m 6m 6.00 36.00
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6m 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6m 7.17 43.02
U100x45x4.8x5x6m 6m 43.00
U100x43x3x4.5x6m 6m 33.00
U100x45x5x6m 6m 46.00
U100x46x5.5x6m 6m 47.00
U100x50x5.8×6.8x6m 6m 56.00
U100x42.5×3.3x6m 6m 5.16 30.96
U100x42x3x6m 6m 33.00
U100x42x4.5x6m 6m 42.00
U100x50x3.8x6m 6m 7.30 43.80
U100x50x5x12m 12m 9.36 112.32
Thép hình U120 U120x48x3.5×4.7x6m 6m 43.00
U120x50x5.2×5.7x6m 6m 56.00
U120x50x4x6m 6m 6.92 41.52
U120x50x5x6m 6m 9.30 55.80
U120x50x5x6m 6m 8.80 52.80
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12m 13.40 160.80
Thép hình U140 U140x56x3.5x6m 6m 54.00
U140x58x5x6.5x6m 6m 66.00
U140x52x4.5x6m 6m 9.50 57.00
U140x5.8x6x12m 6m 12.43 74.58
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12m 18.60 223.20
U150x75x6.5x12m (đủ) 12m 18.60 223.20
Thép hình U160 U160x62x4.5×7.2x6m 6m 75.00
U160x64x5.5×7.5x6m 6m 84.00
U160x62x6x7x12m 12m 14.00 168.00
U160x56x5.2x12m 12m 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12m 13.80 82.80
Thép hình U180 U180x64x6x12m 12m 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12m 17.50 210.00
U180x71x6.2×7.3x12m 12m 17.00 204.00
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12m 17.00 204.00
U200x71x6.5x12m 12m 18.80 225.60
U200x75x8.5x12m 12m 23.50 282.00
U200x75x9x12m 12m 24.60 295.20
U200x76x5.2x12m 12m 18.40 220.80
U200x80x7.5×11.0x12m 12m 24.60 295.20
Thép hình U250 U250x76x6x12m 12m 22.80 273.60
U250x78x7x12m 12m 23.50 282.00
U250x78x7x12m 12m 24.60 295.20
Thép hình U300 U300x82x7x12m 12m 31.02 372.24
U300x82x7.5x12m 12m 31.40 376.80
U300x85x7.5x12m 12m 34.40 412.80
U300x87x9.5x12m 12m 39.17 470.04
Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 12m 58.93 707.16
Cừ 400x100x10.5x12m 12m 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m 12m 60.00 720.00
Cừ 400x175x15.5x12m 12m 76.10 913.20

5. Thép hình U & Những ứng dụng trong đời sống

– Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp như chế tạo khung xe, khung cầu đường, cột điện hay các đồ dùng dân dụng hay dụng cụ nông nghiệp, cơ khí chế tạo, các thiết bị giao thông vận tải nhờ vào ưu điểm độ cứng cao, chắc chắn và độ bền bỉ cao.

– Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung làm mái. việc hàn, cắt, tạo hình hay tính toán thiết kế phù hợp.

– Ngoài ra, chúng còn thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, khung sườn ô tô xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế…

6. Tiêu chuẩn thép hình chữ U trong xây dựng

Hiện nay kích thước thép U được sản xuất với đa dạng hình thức như: U50 U60 U75 U80 U100 U120 U125 U150 U160 U180 U200 U250 U300 U400. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được ứng dụng cho từng các hạng mục khác nhau. Các loại sản phẩm thép U cũng sở hữu khối lượng và những đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào các yêu cầu kỹ thuật của từng loại công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn cho mình được những sản phẩm thép hình U riêng biệt nhằm đảm bảo chất lượng công trình luộn an toàn và tiết kiệm chi phí.

Mác thép tiêu chuẩn thép hình U

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế, JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nga: CT3 đạt tiêu chuẩn GOST 380-88

7. Mua thép hình U chính hãng giá tốt ở đâu ?

Với kinh nghiệm lâu năm trong việc cộng tác và phân phối các loại vật tư tại Hồ Chí Minh đến các tỉnh thành lân cận. Asean Steel cam kết các lợi ích mà khách hàng sẽ nhận được khi sử dụng sản phẩm dịch vụ như sau:

– Cung cấp thép hình U100% chính hãng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng

– Giá thép U rẻ hơn so với thị trường với số lượng hàng lớn. Đặc biệt là giá tôn cách nhiệt, panel cách nhiệt và các sản phẩm cách nhiệt nói chung.

– Công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, bảo hành, đổi trả….nhằm mang đến khách hàng những trải nghiệm tốt nhất

– Chính sách bảo hành rõ ràng, nhanh chóng

Thép U có các hãng sản xuất nào

Thép U có mặt tại thị trường Việt Nam hiện nay ngoài là hàng nhập khẩu các quốc gia như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản với các kích thước đặc trưng thì hiện tại các nhà máy thép trong nước cũng đã sản xuất được ra nguyên liệu này như:

– Thép U An Khánh

– Thép U Vinaone

Đối với các sản phẩm thép U sản xuất trong nước thường có giá thành cạnh tranh hơn, bề mặt nguyên liệu cũng xanh và đẹp hơn, vì thế cũng được nhiều khách hàng và nhà thầu trong nước quan tâm và lựa chọn sử dụng

Thép U có những ứng dụng gì ?

Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường….và một số những công trình và hạng mục quan trọng

Thép U và C

Thép U và C có giống nhau không? Thép hình U có được gọi là thép C không ? Đấy chính là những thắc mắc chung của rất nhiều khách hàng hiện nay

Dựa vào hình ảnh trên đây quý khách cũng có thể nhận biết được sự khác nhau giữa thép U và thép C

– Thép U và thép C đều được cấu tạo như một mặt cắt hình chữ C, có hai mặt bích song song với kích thước bằng nhau và kết nối với nhau bằng một mặt bích (kênh đáy) ở dưới và mặt bích này có chiều dài lớn hơn so với mặt bích cạnh

Ký hiệu tiếng anh của thép U và thép C là

  • Thép U: U – Channel hoặc U – Shape
  • Thép C: C – Shape hoặc C – Beam

Tuy nhiên hiện nay thép C ít được ứng dụng hơn so với thép hình U, thép hình U vẫn là nguyên liệu được sản xuất phổ biến ở các quốc gia cũng như Việt nam, đồng thời giá thành của nguyên liệu này cũng rẻ hơn so với thép C
Kết luận lại là thép U và thép C đều có sự khác biệt do quy trình sản xuất chuẩn, mục đích và tính năng sử dụng cả hai nguyên liệu này đều đóng vai trò quan trọng trong các ngành xây dựng, tuy nhiên hiện nay thép U vẫn được sử dụng phổ biến hơn

Thép U mạ kẽm là gì ?

Thép U có bề mặt phủ kẽm thì được gọi là thép U mạ kẽm. Hiện nay trên thị trường thép U được ứng dụng ngoài trời khá nhiều, hoặc thép U được sử dụng trong những hạng mục thi công để tăng tính thẩm mỹ cho công trình không phải ít. Vì thể sử dụng thép U mạ kẽm là nhu cầu của rất nhiều quý khách, tuy nhiên hiện tại có nhiều loại thép U mạ kẽm khác nhau và tính ứng dụng của từng loại thép U cũng khác nhau. Dưới đây là giới thiệu về các sản phẩm thép U mạ kẽm.

Thép U dập mạ kẽm

Thép U dập mạ kẽm là sản phẩm thép hình U được dập lên từ nguyên liệu tôn mạ kẽm, ưu điểm của sản phẩm thép U dập mạ kẽm là bề mặt nguyên liệu rất đẹp, đồng đều với lớp mạ kẽm ở tất cả các mặt của nguyên liệu: Ngoài ra thép U có thể dập theo nhiều kích thước để phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ứng dụng của nguyên liệu U dập mạ kẽm là sử dụng ở trong nhà, ở môi trường khô thoáng, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao

Mặc dù có nhiều ưu điểm tuy nhiên thép U dập mạ kẽm lại có những điểm hạn chế là độ dày hạn chế bởi phôi nguyên liệu tôn mạ kẽm chỉ đạt dày nhất là 3.0mm – 3.5mm. Dễ bị vàng bề mặt khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, cố định nước mưa hoặc hóa chất, không có khả năng tải trọng lớn, dễ bị móp méo khi có va đập mạnh

Thép U đúc mạ kẽm

Thép U đúc mạ kẽm có thép U mạ kẽm nhúng nóng và thép U mạ kẽm điện phân, đây là sản phẩm được tạo thành từ nguyên liệu thép U đúc đen sau đấy sử dụng các phương pháp mạ kẽm khác nhau giúp bảo vệ lớp thép U bên trong khỏi hoen gỉ

Thép U đúc mạ điện phân: Mạ kẽm điện phân là phương pháp mạ kẽm có giá thành rẻ, nhờ sử dụng phương pháp làm kết tủa một lớp kẽm mỏng trên bề mặt nguyên liệu thép U để tăng tính dẫn điện cho sản phẩm. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp này đấy chính là không làm biến đổi nguyên liệu, giá thành rẻ, tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho sản phẩm. Tuy nhiên nhược điểm của thép U mạ điện phân là chỉ phù hợp để cải tạo tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm, phù hợp với những nguyên liệu thép U nhỏ có công năng làm để dẫn điện

– Thép U đúc mạ kẽm nhúng nóng: Thép U mạ kẽm nhúng nóng là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất hiện nay sau nguyên liệu thép U đen, bởi ưu điểm của sản phẩm này là có khả năng chống gỉ rất tuyệt vời, nhờ lớp mạ kẽm dày, bám chắc vào nguyên liệu, giúp cho các hóa chất và nước mưa thông thường không phá vỡ và làm oxi hóa được bề mặt nguyên liệu. Vì thế hiện nay những công trình sử dụng ở ngoài trời thường xuyên phải tiếp xúc với nước mưa và hóa chất thì sử dụng nguyên liệu thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là một trong những lựa chọn tối ưu cao nhất. Điểm hạn chế duy nhất của nguyên liệu thép U mạ kẽm nhúng nóng đấy chính là giá thành cao

TÌM HIỂU THÉP HÌNH U AN KHÁNH

Quy cách Kích thước
(mm)
Khối lượng 1m chiều dài
(kg)
Sai lệch cho phép
h b d Chiều cao H
(mm)
Chiều rộng chan
B (mm)
Khối lượng chiều dài
(%)
U65 65 36 4.4 5.90 ±1.5 ±1.5 +3.0
-5.0
U80 80 40 4.5 7.05
U100 100 46 4.5 8.59 ±2.0 ±2.0
U120 120 52 4.8 10.40
U140 140 58 4.9 12.30 ±2.0 ±2.0
U150 150 75 6.5 18.60
U160 160 64 5.0 14.20
U180 180 70 5.1 16.30
U180A 180 74 5.1 17.40
U200 200 76 5.2 18.40 ±3.0 ±3.0
U200A 200 80 5.2 19.80
U220 220 82 5.4 21.0 ±3.0 ±4.0
U220A 220 87 5.4 22.6
U250 250 76 6.0 22.8
U250A 250 90 8.0 34.6
U300 300 90 9.0 38.1

Xem thêm tiêu chuẩn thép hình U TCVN 7571-11:2019

Tiêu chuẩn thép hình U TCVN 7571-11:2019

Tại Việt Nam tiêu chuẩn thép U quy định theo văn bản: TCVN 7571-11:2019 (Tiêu chuẩn quốc gia). Văn bản này có nội dung như sau:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7571-11:2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 11 : THÉP CHỮ U

Lời nói đầu

TCVN 7571-11:2019 thay thế TCVN 7571-11:2016 (ISO 657-11:1980)

TCVN 7571-11:2019 do ban kỹ thuật quốc gia TCVN/TC 17 thép biên soạn trên cơ sở JIS G3192:2014, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng boa gồm các phần sau

  • Phần 1: Thép góc cạnh đều (Thép V)
  • Phần 2: Thép góc cạnh không đều (Thép L)
  • Phần 11: Thép chữ U
  • Phần 15: Thép chữ I
  • Phần 16: Thép chữ H
  • Phần 21: Thép chữ T

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 11 : THÉP CHỮ U

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép hình chữ U được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Thử uốn

TCVN 312-1 (ISO 148-1). Vật liệu kim  loại – Thử va đập kiểu con lắc Charpy – Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

TCVN 8998 (ATSM E 415), Thép carbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

3.1 Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Thép hình chữ U/Thép hình chữ C (U section)

Thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ U (hoặc C), có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong hình 1 và Bảng 4

3.2 Ký hiệu loại thép

Ký hiệu thép hình chữ U bao gồm các thông tin sau

  • USGS hoặc USWS hoặc USBS
  • Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)
  • Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A,B,C….để phân loại (theo bảng 1)
  • Chú tích 1: USGS là chữ viết tắt của thép hình chữ U dùng làm kết cấu thông thường (U Secitons for General Structure)
  • Chú thích 2: USWS là chữ viết tắt của thép hình chữ U dùng làm kết cấu hàn (U Sections for Welded Structure)
  • Chú thích 3: USBS là chữ viết tắt của thép hình chữ U dùng làm kết cấu xây dựng (U secitons for Building Structure)

VÍ DỤ: Thép hình chữ U dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo bảng 1), được ký hiệu như sau: USWS 400A

4. Phân loại thép hình chữ U

Thép hình chữ U được phân thành các loại theo bảng 1

Bảng – 1 Phân loại thép hình chữ U

Phân loại Loại thép Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, Mpa
Thép kết cấu thông thường USGS 400 400
USGS 490 490
USGS 540 540
Thép kết cấu hàn USWS 400A 400
USWS 400B 400
USWS 400C 400
USWS 490A 490
USWS 490B 490
USWS 490C 490
USWS 520B 520
USWS 520C 520
USWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng USBS 400A 400
USBS 400B 400
USBS 400C 400
USBS 490B 490
USBS 490C 490

5. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của sản phẩm theo bảng 2

Bảng 2 – Thành phần hóa học

Loại thép Thành phần hóa học, % khối lượng
C lớn nhất Si lớn nhất Mn P lớn nhất S lớn nhất Ceq1 Pcm2
USGS 400  0.050 0.050
USGS 490 0.050 0.050
USGS 540 0.30 ≤1.60 0.040 0.040
USWS 400A 0.23 ≥2.5 XC 0.035 0.035
USWS 400B 0.20 0.35 0.60~1.50 0.035 0.035
USWS 400C 0.18 0.35 0.60~1.50 0.035 0.035
USWS 490A 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
USWS 490B 0.18 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
USWS 490C 0.18 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
USWS 520B 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
USWS 520C 0.20 0.55 ≤1.65 0.035 0.035
USWS 570 0.18 0.55 ≤1.70 0.035 0.035 0.44 0.28
USBS 400A 0.24 0.050 0.050
USBS 400B 0.20 0.5 0.60~1.50 0.030 0.015 0.36 0.26
USBS 400C 0.20 0.35 0.60~1.50 0.020 0.008 0.36 0.26
USBS 490B 0.18 0.55 ≤1.65 0.030 0.015 0.44 0.29
USBS 490C 0.18 0.55 ≤1.65 0.020 0.008 0.44 0.29

6. Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép chữ U được quy định trong bảng 3

Bàng 3 – Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép Thử kéo Thử va đập Charpt (t≥12mm) Thử uốn
Giới hạn chảy nhỏ nhất Mpa Giới hạn bền kéo Mpa Độ giãn dài nhỏ nhất % Góc uốn Bán kính uốn (mm)
t≤16 16<t≤40 t≤5 5<t≤16 16<t≤50 Nhiệt độ (°C) Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J)
USGS 4000 245 235 400-510 21 17 21 180° 1.5XT
USGS 490 285 275 490-610 19 15 19 2.0XT
USGS 540 400 390 ≥540 16 13 17 2.0XT
USWS 400A 245 235 400-510 23 18 22
USWS 400B 245 235 400-510 23 18 22 0 27
USWS 400C 245 235 400-510 23 18 22 0 47
USWS 490A 325 315 490-610 22 17 21
USWS 490B 325 315 490-610 22 17 21 0 27
USWS 490C 325 315 490-610 22 17 21 0 47
USWS 520B 365 355 520-640 19 15 19 0 27
USWS 520C 365 35 520-640 19 15 19 0 47
USWS 570 460 450 570-720 19(t≤16) 20(t>20) -5 47
Ký hiệu loại thép Thử kéo Thử va đập Charpy (t≥12m) Thử uốn
Giới hạn chảy nhỏ nhất (Mpa) Giới hạn bền kéo (Mpa) Độ giãn dài nhỏ nhất (%) Góc uốn Bán kính uốn (mm)
t≤16 16<t≤40 t≤5 5<t≤16 16<t≤50 Nhiệt độ (°C) Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J)
USBS 400A 235 (6<T≤40) 400-510 17(6≤t≤16) 21
USBS 400B 235(6<t<12) 235-355(12≤t≤40) 400-510 18(6≤t≤16) 22(16<t≤40) 0 27
USBS 400C 235-355(16≤t≤40) 400-510 18(6≤t≤40) 22(16<t≤40) 0 27
USBS 490B 235(6≤t<12) 325-455(12≤t≤40) 490-610 17(6≤t≤16) 21(16<t≤40) 0 27
USBS 490C 325-455(16≤t≤40) 490-610 17(6≤t≤16) 21(16<t≤40) 0 27

CHÚ THÍCH

  1. t: Chiêu dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
  2. Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
  3. Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
  4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

7. Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt

7.1 Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U

Bảng 4. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U

Kích thước mặt cắt (mm) Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên mét dài Đặc tính mặt cắt
HxB t1 t2 r1 r2 Cm² kg/m Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Moomen quán tính hình học (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun mặt cắt (cm3)
Cx Cy Ix Iy ix iy Zx Zy
75×40 5 7 8 4 8.818 6.92 0 1.28 75.3 12.2 2.92 1.17 20.1 4.47
80×45 5.5 7.5 8 4 10.5 8.23 0 1.43 102 18 3.12 1.30 25.6 5.85
100×50 5 7 8 4 11.92 9.36 0 1.54 188 26 3.97 1.48 37.6 7.52
120×55 6.3 8.5 8 4.5 16 12.5 0 1.60 350 39.5 4.68 1..57 58.4 10.1
125×65 6 8 8 4 17.11 13.4 0 1.90 424 61.8 4.98 1.90 67.8 13.4
140×60 6.7 9 9 4.5 19.2 15 0 1.68 570 55.3 5.45 1.67 81.4 12.8
150×75 6.5 10 10 5 23.71 18.6 0 2.28 861 117 6.03 2.22 115 22.4
9 12.5 15 7.5 30.59 24.0 0 2.31 1050 147 5.86 2.19 140 28.3
160×65 7.2 10 9 5.5 23.2 18.2 0 1.81 900 79 6.22 1.81 113 16.8
180×75 7 10.5 11 5.5 27.2 21.4 0 2.13 1380 131 7.12 2.19 153 24.3
200×80 7.5 11 12 6 31.33 24.6 0 2.21 1950 168 7.88 2.32 195 29.1
200×90 8 13.5 14 7 38.65 30.3 0 2.74 2490 277 8.02 2.68 249 44.2
250×90 9 13 14 7 44.07 34.6 0 2.40 4180 294 9.74 2.58 334 44.5
11 14.5 17 8.5 71.17 40.2 0 2.40 4680 329 9.56 2.54 374 49.9
300×90 9 13 14 7 48.57 38.1 0 2.22 6440 309 11.5 2.52 429 45.7
10 15.5 19 9.5 55.74 43.8 0 2.34 7410 360 11.5 2.54 494 54.1
12 16 19 9.5 61.90 48.6 0 2.28 7870 379 11.3 2.48 525 56.4
380×100 10.5 16 18 9 69.39 54.5 0 2.41 1500 535 14.5 2.78 763 70.5
13 16.5 18 9 78.96 62.0 2.33 15600 565 14.1 2.67 823 73.6 73.26

7.2 DUng sai hình dạng và kích thước

Dung sia hình dạng và kích thước của thép hình trong bảng 5 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

Chú thích: Phương pháp tính khối lượng

Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được hình thành công thức sau

Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt

Bảng 5 – Dung sai hinh dạng và kích thước của thép hình chữ U

Các phần và kích thước Dung sai ghi chú
Chiều rộng B B<50 ±1.5
50≤>100 ±2.0
100≤B≤200 ±3.0
B>∫200 ÷4.0
Chiều cao (H) H<100 ÷1.5
100≤B<200 ±2.0
200≤B<400 3.0
Chiều dày (t1,t2), H<130 H>400 4.0
t1,t2 <6 0.6
Các phần và kích thước DUng sai Ghi chú
H≥130 6≤11, t2<10 0.7
10≤t1, 12<t6 0.8
t1,t22 t2 ≥ 16 1.0
t1.t22<6 0.7-
6<t1, t2<10 0.8
10<tt, t22<16 1.0
t1,t2 > 16 1.2
Chiều dài L≤7m +40
L>7m +[40+(L-7)x5]
Động không vuông óc (T) T≤0.025xB
Độ cong Nhỏ hơn hoặc bằng 0.03 x chiều dài (L)

7.3 Chiều dài thép hình chữ U

Chiều dài cung cấp của thép hình chữ U được quy định trong bảng 6

Bảng 6 – Chiều dài cung cấp – Kích thước tính bằng mét

6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0

Chiều dài không có trong bảng 6 theo sự thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

7.3 Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép hình  U được quy định trong bảng 7

Chiều dày (t2) Dung sai khối lượng
Dưới 10mm ±5%
10mm hoặc hơn ±4%

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping