Thép Hình H là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các dự án công trình xây dựng nhà xưởng, kết cấu chịu lực, nền móng gia cố, công trình thủy lợi, trắc địa chất, làm cột nhà ở, cao ốc, đóng tàu, gia công cơ khí chế tạo, linh kiện phụ kiện máy móc,….
Thép hình H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một trong số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại kho Asean Steel
Thép hình H có những thông số kỹ thuật thể hiện thế nào? Thép H trên thị trường Việt Nam hiện nay có những nguồn gốc và của nhà máy nào? Đây là những câu hỏi được nhiều khách hàng đặt ra câu hỏi với Asean Steel. Vậy kính mời quý khách hàng hãy cùng theo dõi những thong tin mà chúng tôi sẽ chia ngay sau đây
Thép hình H là gì ?
Thép hình H nhìn khá giống thép hình chữ i nhưng thân dành hơn và nặng hơn
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như thép hình chữ H in hoa, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H thường được dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng như xây lấp nhà tiền chế, đóng tàu, cầu đường…
Ưu điểm của thép hình H
Thép hình H có kết cấu cân bằng nên có tính chịu lực lớn nhất trong các loại thép hình và rất an toàn trong kết cấu xây dựng. Cùng với một số ưu điểm vượt trội vốn có của thép hình như:
- Độ bền rất cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt
- Đa dạng kích thước đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Thi công bảo trì nhanh chóng và dễ dàng, chi tiết bảo trì thấp
- Thép hình H có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, phần thân dày và nặng hơn thép chữ I (đây cũng chính là một trong những lý do khiến thép chữ H có khả năng chịu lực tốt hơn thép chữ I)
Ứng dụng thép hình H
Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Ngành cầu đường đặc biệt là những loại cầu sắt như ngày nay
- Làm đòn cân
- Trong xây dựng nhà thép tiền chế
- Trong thiết kế kệ kho chứa hàng hóa
- Trong kết cấu tháp truyền hình
Quy trình sản xuất thép hình H
Thép chữ H và thép hình nói chung được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, với quy trình khắt khe nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng. Thường có 4 bước trong quy trình sản xuất thép hình H
Xử lý quặng (1) -> Tạo dòng thép nóng chảy (2) -> Đúc tiếp nhiên liệu (3) -> Cán và tạo thành sản phẩm (4)
Các thông số kích thước cơ bản (mm) | S mặt cắt (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
HxB | t1 | t2 | r | A | W | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 | 383 | 134 | 4.2 | 2.5 | 77 | 27 |
H125x125 | 7 | 9 | 10 | 30.3 | 23.8 | 847 | 293 | 5.3 | 3.1 | 136 | 47 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17.9 | 14 | 666 | 50 | 6.1 | 1.7 | 89 | 13 |
Thép H có kích thước với chiều dài cạnh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại kho Asean Steel
Những quy cách thép hình H đúc phổ biến
Thép hình H100x100x6x8x12m
Thép hình H125x125x6.5x9x12m
Thép hình H150x150x7x10x12m
Thép hình H175x175x7.5x11x12m
Thép hình H200x200x8x12x12m
Thép hình H250x250x9x14x12m
Thép hình H300x300x10x15x12m
Thép hình H340x250x9x14x12m
Thép hình H350x350x12x19x12m
Thép hình H400x400x13x21x12m
Thép hình H440x300x11x18x12m
Những mác thép hình H phổ biến hiện nay
Mác thép Nga tiêu chuẩn: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác
Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn JISnGn3101, SB410, 3010 Mác
Mác thép Trung Quốc: SS400, A235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36
Ký hiệu thép hình H
Ký hiệu thép hình H bao gồm 3 ký hiệu thép tiêu chuẩn như sau: HSGS, HSWS. HSBS trong đó
– HSGS: Đây là chữ viết tắt của thép hình H sử dụng trong kết cấu thông thường, có tên tiếng anh – H Secitons for General Structure
– HSWS: Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kết cấu hàn, có tên tiếng anh – H Sections for Welded Structure
– HSBS: Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh – H Sections for Building Structure
Dưới đây là bảng ký hiêu jtheps hình H và giới hạn bền kéo tương đương. Quý anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Độ bền kéo – Mpa |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
HSBS 40B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
– Giới hạn bền kéo, độ bền kéo được tính bằng đơn vị Mpa
Kích thước thép hình H
Quý khách hàng có thể xem cụ thể thông tin về: Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H ở dưới đây
Thép H100x100x6x8x12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng:206.4 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên
Thép H125x125x6.5x9x12m
Thép H125 có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm. độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia
Thép H150x150x7x10x12m
Thép H150 có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 378kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
Thép H175x175x7.5x11x12m
Thép H175 có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 484.8 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H200x200x8x12x12m
Thép H200 có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 598.8 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc….
Thép H250x250x9x14x12m
Thép H250 có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày acnhs (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 868.8 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh. Thái Nguyên. Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H300x300x10x15x12m
Thép H300 có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 1128kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H340x250x9x14x12m
Thép H340 có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 956.4kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H350x350x12x19x12m
Thép H350 có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 1644kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H400x400x13x21x12m
Thép H400 có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nuocs là 6m (6000mm)
Cân nặng: 2064kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc
Thép H440x440x11x18x12m
Thép H440 có chiều cao cánh là 440mm, chiều dài bụng 440mm, độ dày bụng 1mm, độ dày cánh (đa phần dày nhất) 18mm, chiều dài 12m. Độ dài thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối bới thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Cân nặng: 1488 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc.
Thép hình H tiêu chuẩn A36 SS400
Standard | Steel Grade | Chemical Compositions | Yield Point (N/mm3) | Tensile Strength (N/mm3) | Notch Impact test | ||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Nb | V | N | Cu | Ni | Cr | Mo | Elongation % | Temp°C | ||||
max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | min | Min-Max | ||||
JIS G3101 | SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – | – | – | – | – | 235 | 400-510 | 21 | – |
Thép hình H tiêu chuẩn S235J2:
Standard | Steel Grade | Chemical Compositions | Yield Point (N/mm2) | Tensile Strength (N/mm2) | Notch Impact test | ||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Nb | V | N | Cu | Ni | Cr | Mo | Elongation (%) | Temp°C | ||||
max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | Min | Min-max | ||||
EN10025-2:2004 | S235JR | 0.17 | – | 1.4 | 0.035 | 0.035 | – | – | 0.012 | 0.55 | – | – | – | 235 | 360-510 | 26 | 20°C |
S235JO | 0.17 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | – | – | 0.012 | 0.55 | – | – | – | 235 | 360-510 | 26 | 0°C | |
S235J2 | 0.17 | – | 1.4 | 0.025 | 0.025 | – | – | – | 0.55 | – | – | – | 235 | 360-510 | 24 | -20°C |
Thép hình H tiêu chuẩn A36 SS400
Standard | Steel Grade | Chemical Compositions | Yield Point | Tensile Strength | Notch Impact test | ||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Nb | V | N | Cu | Ni | Cr | Mo | Elongation | Temp°C | ||||
max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | min | min-max | ||||
ASTM | A36 | 0.26 | 0.4 | – | 0.04 | 0.05 | – | – | – | – | – | – | – | 250 | 400-550 | 20 | – |
Thép hình H theo tiêu chuẩn S275J2
Standard | Steel Grade | Chemical Compositions | Yield Point (N/mm2) | Tensile Strength (N/mm2) | Nitch Impact test | ||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Nb | V | N | Cu | Ni | Cr | Mo | Elongation | Temp°C | ||||
max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | min | min-max | ||||
EN10025-2:2004 | S275R | 0.21 | – | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – | 0.12 | 0.55 | – | – | – | 275 | 410-560 | 23 | 20°C |
S275J0 | 0.18 | – | 1.5 | 0.03 | 0.03 | – | – | 0.012 | 0.55 | – | – | – | 275 | 410-560 | 23 | 0°C | |
S275J2 | 0.18 | – | 1.5 | 0.025 | 0.025 | – | – | – | 0.55 | – | – | – | 275 | 410-560 | 21 | -20°C |
Thép hình H theo tiêu chuẩn A572-Q345
Q345 | Thành phần hóa học (%) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài 9%) | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al≥ | ||||
A | 0.2 | 0.55 | 1-1.16 | 0.045 | 0.045 | 0.2-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – | 345 | 470-630 | 21 |
B | 0.2 | 0.04 | 0.04 | – | 21 | |||||||
C | 0.2 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | 22 | |||||||
D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | 0.015 | 22 | |||||||
E | 0.18 | 0.025 | 0.025 | 0.015 | 22 |
Thép hình H theo tiêu chuẩn K632
Grade | C% | Mn% | P% | S% | Si% |
S355 | 0.23 max | 1.60 max | 0.05 max | 0.05 max | 0.05 max |
Grade | Minimum Yield Strength at nominal | Minimum Yield Strength at nominal thickness |
ksi | N/mm2 (Mpa) | |
S355 | 50 000ksi | 355 N/mm2 |
Structural Steel Grade | Tensile Strength Mpa at Nom thickness between 3mm and 16mm |
S355 | 470-630 MPA |
Ưu điểm & ứng dụng của các loại thép hình H, H100 H125 H200 H150 H250 H300 H350 H400..
Các loại thép hình H100 h125 h150 h200 h250 h300 h350 h450… có kết cấu cân bằng và chắc chắn, độ chịu lực tốt, không bị con vênh, biến dạng khi chịu lực hay áp xuất có tải trọng lớn. Thép H có nhiều kiểu, kích thước. độ dày và đa dạng phù hợp với rất nhiều công trình, dự án nên được sử dụng ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ từ đơn giản tới phúc tạp khác nhau. Ngoài ra, thép hình H có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép hình I nên nhiều phù hợp với nhiêu công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và kiên cố
Phân biệt thép hình H và thép hình I
Thép hình H – thép hình H – Dầm thép H có ý nghĩa và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và hiện tại thép H cũng khác với thép I và cũng có nhiều điểm quý khách hàng có thể phân biệt được như sau:
– Nếu như liên kết của 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép hình I có hình cánh côn thì đối với thép hình H nó lại là các góc vuông
– Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tốt hơn so với thép I
– Thép hình H với cô tính tốt thế nên chúng có khả năng chịu tải trọng rất lớn, thế nên chúng thường được dùng để nâng đỡ trong các công trình xây dựng
– Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng được chịu ở nhiều hướng khác nhau
– Thép hình H được dùng phổ biến ở các công trình xây dựng kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng
– Mặt bích cắt ngang của thép hình H lớn hơn thép hình I thế nên chúng có độ cứng lớn hơn và khả năng uốn dẻo hơn
Thép hình I và H khác nhau như thế nào
Thép hình I (I-Beams) | Thép hình H (H-Beams) |
Thép hình I-Dầm chữ I là dầm thép được chế tạo bằng cách phay hoặc cán thép theo hình chữ I | Thép hình H-Dầm chữ H là dầm thép được làm bằng thép cuộn có hình dạng của bảng chữ cái “H”. Chúng được chế tạo dưới dạng các đơn vị tích hợp sẵn. Các mặt bích được hàn với web để tạo thành mặt cắt H. Dầm chữ H còn được gọi là dầm mặt bích rộng |
Độ dày của chùm chữ I mỏng hơn chùm tia H | Dâm chữ H có độ dày lớn hơn so với dầm chữ I. Độ dày tăng lên này mang lại sức mạnh cho dầm chữ H |
Các mặt bích của dầm chữ I được làm thon với độ nghiêng 1:10 để có khả năng chịu tải tốt hơn. Độ dày của chúng nhỏ hơn so với mặt bích dầm chữ H | Các mặt bích của dầm chữ H có bề dày bằng nhau và song song với nhau. Chúng dài hơn, rộng hơn và nặng hơn dầm chữ I |
Mặt cắt ngang của dầm chữ I thường có chiều cao sâu hơn chiều rộng của nó, giúp chúng có khả năng chống lại sự vênh cục bộ | Tiết diện của dầm chữ H được tối ưu hơn so với dầm chữ I, tạo cho nó một tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, tức là cường độ trên một đơn vị diện tích lớn hơn. Chúng có diện tích bề mặt lớn hơn trên mặt cắt, do đó có độ bền cao |
Momen quán tính của dầm chữ I nhỏ hơn dầm chữ H nên khả năng chống uốn kém hiệu quả hơn | Mặt bích của dầm chữ H càng rộng thì momen quán tính càng lớn và độ cứng bên cao. Do đó, chúng có khả năng chịu uốn tốt hơn dầm chữ I |
Dầm chữ I được sử dụng cho các nhịp từ 33 đến 100 feet | Dầm chữ H được sử dụng cho các nhịp lên đến 330 feet, có thể đươc xây dựng với bất kỳ kích thước và chiều cao nào |
So với thép hình I, thép hình H cung cấp các đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được gọi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm dầm, và dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Để đặt mua các kích thước thép hình H, đồng thời cắt theo kích thước quý khách hàng hãy đến với công ty Asean Steel của chúng tôi. Ngoài thép hình H chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình: Thép I, thép U, thép V, thép tấm, thép hộp, thép ống, Hòa Phát….với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.