Ống THép Đen Mạ Kẽm Nhúng Kẽm Nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên tất cả những nghành nghề công nghiệp, sản xuất gia công chế tạo, linh kiện phụ kiện sản xuất máy móc, xây dựng dân dụng, cao ốc, cột vì kèo, trang trí, khung vì kệ kết cấu,…

KHÁI NIỆM ỐNG THÉP MẠ KẼM

Ống thép mạ kẽm là sản phẩm thông dụng phổ biến được làm bằng carbon có tráng thêm một lớp kẽm bảo vệ bề mặt giúp ống thép trở nên bền hơn trong môi trường thông qua phương pháp gia công mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng.

ống thép mạ kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm Là gì ?

NHỮNG PHƯƠNG PHÁP MẠ KẼM ỐNG THÉP THÔNG DỤNG

1. Ống thép mạ kẽm điện phân

Ống thép mạ kẽm điện phân là ống thép được phủ lớp mạ kẽm điện phân bền ngoại ống thép với độ dày lớp mạ 20 micromets. Lớp mạ kẽm tạo ra kết tủa trên bề mặt ống thép một lớp kim loại mỏng có khả năng chống lại sự ăn mòn và độ bền cao cho ống thép.

ống thép mạ kẽm điện phân
Ống thép mạ kẽm điện phân

2. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được phủ kẽm lên bề mặt của ông để bảo vệ sự ăn mòn của môi trường đến lớp kim loại phía bên trong. Nguyên vật liệu kẽm để mạ ống thép sẽ được làm nóng ở nhiệt độ cao đến khi hóa lỏng, thép ống sẽ được nhúng trục tiếp vào bể mạ để tạo nên thành phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng.

2.1 Những loại thép mạ kẽm nhúng nóng

2.1.1 Ống thép mạ điện

Ống thép mạ điện là loại ống thép được mạ kẽm trước khi ống thép được hàn hoàn thiện. Thép nguyên liệu sẽ được mạ kẽm nhúng trực tiếp & kẽm nóng chảy để tạo thành phẩm. Lớp mạ kẽm này thường có độ dày dao động từ 12 – 27um.

ống tôn mạ kẽm nhúng nóng
Ống tôn mạ kẽm nhúng nóng

2.1.2 Ống Tôn Mạ Kẽm Nhúng Nóng Là gì ?

Ống tôn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm Ống Thép được phủ kẽm mạ bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 500 độ C. Ống thép hoàn chỉnh sẽ được nhúng trực tiếp vào kẽm. Lớp mạ kẽm sẽ có độ dày từ 40 – 90 um.

MỘT SỐ THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP NỔI TIẾNG

  1. Ống thép Hòa Phát
  2. Ống thép Seah
  3. Ống thép Hoa Sen
  4. Ống thép Việt Đức
  5. Ống thép Vina One
  6. Ống thép Vina Pipe
giao hàng ống thép hòa phát
Giao hàng Ống thép hòa phát

BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP

Đường kính ngoài Độ dày Trọng lượng
mm mm kg/6m
Ống thép D21.2 1.6 4.64
1.9 5.48
2.1 5.94
2.3 6.44
2.6 7.26
Ống thép D26.65 1.6 5.93
1.9 6.96
2.1 7.7
2.3 8.29
2.6 9.36
Ống thép D33.5 1.6 7.56
1.9 8.89
2.1 9.76
2.3 10.72
2.5 11.46
2.6 11.89
2.9 13.13
3.2 14.4
Ống thép D42.2 1.6 9.62
1.9 11.34
2.1 12.47
2.3 13.56
2.6 15.24
2.9 16.87
3.2 18.6
Ống thép D48.1 1.6 11
1.9 13
2.1 14.3
2.3 15.59
2.5 16.98
2.6 17.5
2.7 18.14
2.9 19.38
3.2 21.42
3.6 23.71
Ống thép D59.9 1.9 16.30
2.1 17.97
2.3 19.61
2.6 22.16
2.7 22.85
2.9 24.48
3.2 26.86
3.6 30.18
4.0 33.1
Ống thép D75.6 2.1 22.85
2.3 24.96
2.5 27.04
2.6 28.08
2.7 29.14
2.9 31.37
3.2 34.26
3.6 38.58
4.0 42.4
Ống thép D88.3 2.1 26.8
2.3 29.28
2.5 31.74
2.6 32.97
2.7 34.22
2.9 36.83
3.2 40.32
3.6 45.14
4.0 50.22
4.5 55.8
Ống thép D113.5 2.5 41.06
2.7 44.29
2.9 47.48
3.0 49.07
3.2 52.58
3.6 58.5
4.0 64.84
4.5 73.2
5.0 80.64
Ống thép D141.3 3.96 80.46
4.78 96.54
5.16 103.95
5.56 111.66
6.35 126.8
Ống thép 168.3 3.96 96.24
4.78 115.62
5.16 124.56
5.56 133.86
6.35 152.16
Ống thép D219.1 3.96 126.06
4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86

CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT

Quy cách Đơn Vị Tính Trọng Lượng Đơn giá
mm cây 6m kg/6m vnđ/cây
Ống thép D113.5 dày 2.5ly 2.5 41.06 15000
Ống thép D113.5 dày 2.7 mm 2.8 45.86 15000
3 49.05 15000
3.2 52.23 15000
Ống thép D126.8 1.8 33.29 15000
2 36.93 15000
2.3 42.37 15000
2.5 45.98 15000
2.8 51.37 15000
3 54.96 15000
3.2 58.52 15000
Ống thép D113.5 3.2 52.23 15000

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Đơn giá (vnđ/kg)
Ống mạ kẽm NN D21.2 1.6 4.64 21500
1.9 5.48 21500
2.1 5.94 21500
2.6 7.26 21500
Ống thép mạ kẽm NN D26.65 1.6 5.93 21500
1.9 6.96 21500
2.1 7.7 21500
2.3 8.29 21500
2.6 9.36 21500
Ống thép mạ kẽm NN D33.5 1.6 7.56 21500
1.9 8.89 21500
2.1 9.76 21500
2.3 10.72 21500
2.6 11.89 21500
3.2 14.4 21500
Ống thép mạ kem NN D42.2 1.6 9.62 21500
1.9 11.34 21500
2.1 12.47 21500
2.3 13.56 21500
2.6 15.24 21500
2.9 16.87 21500
3.2 18.6 21500
Ống thép mạ kẽm NN D48.1 1.6 11.01 21500
1.9 12.99 21500
2.1 14.3 21500
2.3 15.59 21500
2.5 16.98 21500
2.9 19.38 21500
3.2 21.42 21500
3.6 23.71 21500
Ống thép mạ kẽm NN D59.9 1.9 16.31 21500
2.1 17.97 21500
2.3 19.61 21500
2.6 22.16 21500
2.9 24.48 21500
3.2 26.86 21500
3.6 30.18 21500
4 33.1 21500
Ống thép mạ kẽm NN D75.6 2.1 22.85 21500
2.3 24.96 21500
2.5 27.04 21500
2.7 29.14 21500
2.9 31.37 21500
3.2 34.26 21500
3.6 38.58 21500
4 42.41 21500
4.2 44.4 21500
4.5 47.37 21500
Ống thép mạ kẽm NN D88.3 2.1 26.8 21500
2.3 29.28 21500
2.5 31.74 21500
2.7 34.22 21500
2.9 36.83 21500
3.2 40.32 21500
3.6 50.22 21500
4 50.21 21500
4.2 52.29 21500
4.5 55.83 21500
Ống thép mạ kẽm NN D108.0 2.5 39.05 21500
2.7 42.09 21500
2.9 45.12 21500
3 46.63 21500
3.2 49.65 21500
Ống thép mạ kẽm NN D113.5 2.5 41.06 21500
2.7 44.29 21500
2.9 47.48 21500
3 49.07 21500
3.2 52.58 21500
3.6 58.5 21500
4 64.84 21500
4.2 67.94 21500
4.4 71.07 21500
4.5 72.62 21500
Ống thép mạ kẽm NN D141.3 4 80.46 21500
4.8 96.54 21500
5.6 111.66 21500
6.6 130.62 21500
Ống thép mạ kẽm NN D168.3 4 96.24 21500
4.8 115.62 21500
5.6 133.86 21500
6.4 152.16 21500
Ống thép mạ kẽm NN D219.1 4.8 151.56 21500
5.2 163.32 21500
5.6 175.68 21500
6.4 199.86 21500

Báo giá thép ống đen Hòa Phát

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Đơn giá (Vnđ/kg)
Ống thép D12.7 1 1.73 17500
1.1 1.89 17500
1.2 2.04 17500
Ống thép D15.9 1 2.2 17500
1.1 2.41 17500
1.2 2.61 17500
1.4 3 17500
1.5 3.2 17500
1.8 3.76 17500
Ống thép D21.2 1 2.99 17500
1.1 3.27 17500
1.2 3.55 17500
1.4 4.1 17500
1.5 4.37 17500
1.8 5.17 17500
2 5.68 17500
2.3 6.43 17500
2.5 6.92 17500
Ống thép D26.65 1 3.8 17500
1.1 4.16 17500
1.2 4.52 17500
1.4 5.23 17500
1.5 5.58 17500
1.8 6.62 17500
2 7.29 17500
2.3 8.29 17500
2.5 8.93 17500
Ống thép D33.5 1 4.81 17500
1.1 5.27 17500
1.2 5.74 17500
1.4 6.65 17500
1.5 7.1 17500
1.8 8.44 17500
2 9.32 17500
2.3 10.62 17500
2.5 11.47 17500
2.8 12.72 17500
3 13.54 17500
3.2 14.35 17500
Ống thép D38.1 1 5.49 17500
1.1 6.02 17500
1.2 6.55 17500
1.4 7.6 17500
1.5 8.12 17500
1.8 9.67 17500
2 10.68 17500
2.3 12.18 17500
2.5 13.17 17500
2.8 14.63 17500
3 15.58 17500
3.2 16.53 17500
Ống thép D42.2 1.1 6.69 17500
1.2 7.28 17500
1.4 8.45 17500
1.5 9.03 17500
1.8 10.76 17500
2 11.9 17500
2.3 13.58 17500
2.5 14.69 17500
2.8 16.32 17500
3 17.4 17500
3.2 18.47 17500
Ống thép D48.1 1.2 8.33 17500
1.4 9.67 17500
1.5 10.34 17500
1.8 12.33 17500
2 13.64 17500
2.3 15.59 17500
2.5 16.87 17500
2.8 18.77 17500
3 20.02 17500
3.2 21.26 17500
1.4 12.12 17500
1.5 12.96 17500
1.8 15.47 17500
2 17.13 17500
2.3 19.6 17500
2.5 21.23 17500
2.8 23.66 17500
3 25.26 17500
3.2 26.85 17500
Ống thép D75.6 1.5 16.45 17500
1.8 49.66 17500
2 21.78 17500
2.3 24.95 17500
2.5 27.04 17500
2.8 30.16 17500
3 32.23 17500
3.2 34.28 17500
Ống thép D88.3 1.5 19.27 17500
1.8 23.04 17500
2 25.54 17500
2.3 29.27 17500
2.5 31.74 17500
2.8 35.42 17500
3 37.87 17500
3.2 40.3 17500
Ống thép D108.0 1.8 28.29 17500
2 31.37 17500
2.3 35.97 17500
2.5 39.03 17500
2.8 45.86 17500
3 46.61 17500
3.2 49.62 17500
Ống thép D113.5 1.8 29.75 17500
2 33 17500
2.3 37.84 17500
2.5 41.06 17500
2.8 45.86 17500
3 49.05 17500
3.2 52.23 17500
4 64.81 17500
Ống thép D126.8 1.8 33.29 17500
2 36.93 17500
2.3 42.37 17500
2.5 45.98 17500
2.8 54.37 17500
3 54.96 17500
3.2 58.52 17500

Báo giá thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Đơn giá (vnđ/kg)
Ống thép D141.3 3.96 80.46 17200
4.78 96.54 17200
5.56 111.66 17200
6.35 130.62 17200
Ống thép D168.3 3.96 96.24 17200
4.78 115.62 17200
5.56 133.86 17200
6.35 152.16 17200
Ống thép D219.1 4.78 151.56 17200
5.16 163.32 17200
5.56 175.68 17200
6.35 199.86 17200
Ống thép D273 7.8 306.06 17200
9.27 361.68 17200
Ống thép D323.9 4.57 215.82 17200
6.35 298.2 17200
8.38 391.02 17200
Ống thép D355.6 4.78 247.74 17200
6.35 328.02 17200
7.93 407.52 17200
9.53 487.5 17200
11.1 565.56 17200
12.7 644.04 17200
Ống thép D406 6.35 375.72 17200
7.93 467.34 17200
9.53 559.38 17200
12.7 739.44 17200
Ống thép D457.2 6.35 526.26 17200
7.93 526.26 17200
9.53 630.96 17200
11.1 732.3 17200
Ống thép D508 6.35 471.12 17200
9.53 702.54 17200
12.7 930.3 17200
Ống thép D610 6.35 566.88 17200
7.93 846.3 17200
12.7 1121.88 17200

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP ỐNG

Ống thép là một loại thép hình trụ kéo dài, được ứng dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng. Thép ống được sản xuất nhiều loại nhằm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng một số ứng dụng phổ biến là khung nhà tiền chế….Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về thép ống cùng như giá xây dựng qua bài viết dưới đây nhé.

Thép ống là gì
Thép Ống Là Gì

Thép ống đa dạng về chủng loại và kích thước, khác với các loại thép khác là thép ống có thể ứng dụng cả trong gia dụng

Về thép ống

Định nghĩa ống thép

Thép ống hay còn được gọi là thép hàn với đa dạng các chủng loại khác nhau như ống thép đen, ống mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các loại kích thước khác nhau.

Thép ống dễ dàng bắt gặp ở bất cứ đâu ví dụ cột đèn, chúng được biết đến với độ bền cao, dẻo dai và khả năng chịu lực lớn. Với khả năng ứng dụng đa dạng ống thép hiện nay được chia thành hai chủng loại đó là:

– Thép ống đúc

– Thép ống hàn

Thép ống đúc

Là loại thép được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại. Loại thép này có ưu điểm là ổn định và có khả năng chịu lực rất tốt, so với ống thép hàn sẽ không phải lo lắng về vấn đề hở hay nứt mối hàn.

Để phân loại chúng, người ta dựa vào công nghệ chế tạo để phân biệt thép ống đúc cán nóng và cán nguội.

phân loại ống thép như thế nào
Ống THép Được Phân Loại Như Thế Nào

Quy trình tạo ra thép ống đúc cán nóng và cán nguội khác nhau

– Ống thép cán nóng:

Phôi tròn  được nung nóng => Khoét lỗ và đẩy áp => Định hình đường kính => Làm lạnh => Ống phôi => Nắn thẳng => Kiểm tra áp lực => Đánh dấu sản phẩm và nhập kho

– Ống thép cán nguội :

Phôi tròn được nung nóng => Khoét lỗ và chỉnh đầu => Giảm nhiệt độ => Rửa axit => Mạ đồng => Cán nguội nhiều lần => Ống phôi => Xử lý nhiệt => Kiểm tra áp lực => Đánh dấu và nhập kho

Thép ống đúc dựa vào mục đích và kết cấu người ta chia ra làm nhiều loại khác nhau. Mỗi loại được ứng dụng khác nhau thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa, ống thép dùng trong lò áp lực cao, thép ống đúc dùng trong đóng tàu….

Thép ống hàn

Thép ống hàn được chia ra các loại khác nhau như ống thép hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động. Và nếu dựa vào hình thức hàn thì thép ống hàn lại được chia thành ống hàn thẳng và ống hàn xoắn

Khi dựa vào mục đích sử dụng chúng lại có những phân chia khác nhau

+ Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: Loại này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước, thoát khí và các dung dịch có áp lực thấp

+ Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng, chuyên dùng để làm đường ống dẫn nước thải trên cao

+ Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Loại này cũng tương tự ống hàn mạ kẽm được sử dụng để dẫn nước và thoát khí

+ Ống hàn không gỉ dùng tỏng kết cấu cơ khí: Đây là sản phẩm được sử dụng để chế tạo rắp láp và các kết cấu cơ khí trong xe oto, đồ gia dụng…

Thép ống hàn so với thép ống đúc chúng có nhược điểm là các mối hàn, vì thế mà thép ống đúc là sự lựa chọn của nhiều nhà thầu xây dựng

ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP ỐNG

Chúng là thép có những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp, và thép ống sở hữu những ưu điểm của kim loại mạnh nhất

Độ bền cao

Đó là một trong những ưu điểm vượt trội của thép ống, chúng có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của chúng tôi là ruột rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng lại có khả năng chịu áp lực. Ngoài các đặc tính trên thép ống đòi hỏi có thêm khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường

Như vậy thép ống được trang bị đầy đủ những đặc tính cần thiết để có thể ứng dụng trong mọi lĩnh vực.

Khả năng chống ăn mòn

Điểm nhấn mạnh của thép ống là khả năng đáp ứng các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm ống thép và được mạ kẽm là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn gỉ sét cao nhất.

Dễ lắp đặt

Khi trọng lượng nhẹ là ưu điểm đối với việc di chuyển sản phẩm, điều này cũng sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như vậy việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp cho tiến độ thi công được cải thiện…

Ứng dụng của thép ống

Việc thép ống được phân chia thành nhiều loại khác nhau phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng tại các môi trường khác nhau.

Thông thường với khả năng chịu lực và khả năng chống mài mòn thép ống tròn được sử dụng dễ làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng

Và ứng dụng trong xây dựng công nghiệp xây dựng khung nhà, khung xưởng, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng…

Với nhiều kích thước khác nhau thép ống còn được sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như sườn ô tô, xe máy…thậm chí là giường ngủ, bàn, ghế, tủ bếp…

Như vậy có thể thấy thép ống vô cùng hữu ích không chỉ là công nghiệp xây dựng mà còn đối với dân dụng. VỚi những ống thép mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng…lại có những ưu điểm chống bào mòn bề mặt siêu việt

Kết luận về thép ống, ống thép

Và để lựa chọn được thép ống chất lượng nên tham khảo và lựa chọn nhà cung cấp thép ống uy tín. Đồng thời cũng phải dựa vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép ống, kích thước để phù hợp với mục đích sử dụng. Khi tìm hiểu và lựa chọn thép hợp lý công trình nên an toàn và đảm bảo hơn

Bài viết trên đã cung cấp tới các bạn thép ống là gì, các loại thép ống và ứng dụng của chúng. Với những sản phẩm thép ống chất lượng chúng trở thành dòng sản phẩm chủ lực trong ngành công nghiệp xây dựng

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping