Thép Hình I là sản phẩm có mặt cắt ngang giống hình chữ I. Có 2 cạnh ngang tương đối hẹp & phần nối giữa đầu chiếm tỷ trọng lớn hơn. THép Hình I ở Asean Steel có đầy đủ các loại giấy tờ chứng chỉ : Hóa đơn, chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất. Mới 100% chưa qua sử dụng. Asean Steel tự hào là đại lý cho những thương hiệu : POSCO YAMTO, Vina Kyoei, An Khánh (AKS), Nhà Bè, VIna One, Đại Việt (DVS), Gang thép Thái Nguyên (Tisco),…
Thép hình I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 4 loại chính là thép U, thép I, thép H và thép V (hay còn gọi là thép góc hay thép L). Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao. Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý khách hàng các dòng sản phẩm thép U, thép H, thép V, bởi vậy trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách sản phẩm thép hình I
Tìm hiểu chung về thép hình I
Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bởi đặc thù hình dạng của nó. Hiện nay loại thép hình này được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau, và còn có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) |
S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | – | – | 0.02 |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
Những sản phẩm thép I giá tốt
Chúng tôi tổn hợp một số sản phẩm thép I có giá tốt nhất dưới đây
Thép hình I100
- Kích thước: hxbxd = 100x55x4.5 (mm)
- Khối lượng: 1m chiều dài: 9.46 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: +-2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài : ±3.0 – 5.0(%)
Thép hình I120
- Kích thước: hxbxd = 120x65x4.8 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 11.50 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Thép hình I150
- Kích thước: hxbxd = 150x75x5.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 14.00 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Thép hình I150a
- Kích thước: hxbxd = 150x75x5.5 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 17.0 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Thép hình I200
- Kích thước: hxbxd = 200x100x5.2 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 21.00 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±3 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Thép hình I250
- Kích thước: hxbxd = 250x125x6.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 29.60 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều dài: ±3.0-5.0 (%)
Thép hình I250a
- Kích thước: hxbxd = 250x125x7.5 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 38.30 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều dài: ±3.0-5.0 (%)
Thép hình I300
- Kích thước: hxbxd = 300x150x6.5 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 36.70 (kg)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
- Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài : ±3.0-5.0 (%)
Phân loại dầm thép hình I
Thép hình I được phân loại theo vật liệu và kích thước của chúng. Chúng có nhiều kích thước và độ dày (các điểm kết nối). Các nhà xây dựng sẽ xem xét nhu cầu của dự án cụ thể của họ và chọn dầm chữ I phù hợp với các đặc tính mà họ cần, bao gồm độ võng, độ nung, uốn cong, vênh và căng. Dầm chữ I được thiết kế để chống lại sự uốn cong, rung động, năng suất và phảm xạ hình dạng của chúng. Dầm I thường nhẹ và có thể được sử dụng cho những nhịp gần 30 48m. Khi đặt hàng dầm I, người mua sẽ cho nhà chế tạo biết kích thuớ cần thiết cho dự án
Quy cách thép hình I
Quy cách là toàn bộ các thông tin liên quan về thông số kích thước, trọng lượng, độ dày, hình dáng của sản phẩm thép. Dưới đây là một số thông tin quy cách quan trọng của thép hình I
Các sản phẩm thép I dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3101:2010 với mác thép SS400
Bảng tra thép I (TCVN)
Bảng tra thép I cho chúng ta biết nhiều thông tin liên quan về: Các kích thước chuẩn, đặc biệt hình học, trọng lượng, tiết diện bán kính quán tính, mô men khẳng uốn của thép hình I
Kích thước tiêu chuẩn (HxB) | Kích thước mặt cắt | Tiết diện mặt cắt | Khối lượng đơn vị | Momen chống uốn | Bán kính quán tính | Moment chống xoắn | ||||||
t1 | t2 | r1 | r2 | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||
mm | Cm2 | Kg/m | Cm4 | Cm | Cm3 | |||||||
Thép I100x50 | 4.5 | 6.8 | 7 | 3.5 | 10.9 | 8.57 | 175 | 12.3 | 4.01 | 1.06 | 35 | 4.93 |
Thép I100x55 | 4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12.0 | 9.46 | 198 | 17.9 | 4.06 | 1.22 | 39.7 | 6.49 |
Thép I100x75 | 5 | 8 | 7 | 3.5 | 16.43 | 12.9 | 281 | 47.3 | 4.14 | 1.70 | 56.2 | 12.6 |
Thép I120x60 | 5 | 7.6 | 8 | 4 | 14.9 | 11.5 | 342 | 23.5 | 4.83 | 1.27 | 57 | 7.84 |
Thép I120x64 | 4.5 | 7.2 | 7.5 | 3 | 14.7 | 11.50 | 350 | 27.9 | 4.88 | 1.38 | 58.4 | 8.72 |
Thép U125x75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 20.45 | 16.1 | 538 | 57.5 | 5.13 | 1.68 | 86.0 | 15.3 |
Thép U150x75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 21.83 | 171 | 819 | 57.5 | 6.12 | 1.62 | 109 | 15.3 |
Thép I150x125 | 8.5 | 14 | 13 | 6.5 | 46.15 | 36.2 | 1760 | 385 | 6.18 | 2.89 | 235 | 61.6 |
Thép I180x100 | 6 | 10 | 10 | 5 | 30.06 | 23.6 | 1670 | 138 | 7.4 | 2.14 | 186 | 27.5 |
Thép I200x100 | 7 | 10 | 10 | 5 | 33.06 | 26.0 | 2170 | 138 | 8.11 | 2.05 | 217 | 27.7 |
Thép I200x150 | 9 | 16 | 15 | 7.5 | 64.16 | 50.4 | 4460 | 753 | 8.34 | 3.43 | 446 | 100 |
Thép I250x125 | 7.5 | 12.5 | 12 | 6 | 48.79 | 38.3 | 5180 | 337 | 10.3 | 2.63 | 414 | 53.9 |
10 | 19 | 21 | 10.5 | 70.73 | 55.5 | 7310 | 538 | 10.2 | 2.76 | 585 | 86.0 | |
8 | 13 | 12 | 6 | 61.58 | 48.3 | 9480 | 588 | 12.4 | 3.09 | 632 | 78.4 | |
Thép I300x150 | 10 | 18.5 | 19 | 9.5 | 83.47 | 65.5 | 12700 | 886 | 12.3 | 3.26 | 849 | 118 |
11.5 | 22 | 23 | 11.5 | 97.88 | 76.8 | 14700 | 1080 | 12.2 | 3.32 | 978 | 143 | |
Thép I350x150 | 9 | 15 | 13 | 6.5 | 74.58 | 58.5 | 15200 | 702 | 14.3 | 3.07 | 870 | 93.5 |
12 | 24 | 25 | 12.5 | 111.1 | 87.2 | 22400 | 1180 | 14.2 | 3.26 | 1280 | 158 | |
Thép I400x150 | 10 | 18 | 17 | 8.5 | 91.73 | 72.0 | 24100 | 864 | 16.2 | 3.07 | 1200 | 115 |
12.5 | 25 | 27 | 13.5 | 122.1 | 95.8 | 31700 | 1240 | 16.1 | 3.18 | 1580 | 165 | |
Thép I400x175 | 11 | 20 | 19 | 9.5 | 116.8 | 91.7 | 39200 | 1510 | 18.3 | 3.60 | 1740 | 173 |
13 | 26 | 27 | 13.5 | 146.1 | 115 | 48800 | 2020 | 18.3 | 3.72 | 2170 | 231 | |
Thép I600x190 | 13 | 25 | 25 | 12.5 | 169.4 | 133 | 98400 | 2460 | 24.1 | 3.81 | 3280 | 259 |
16 | 35 | 38 | 19 | 224.5 | 176 | 130000 | 3540 | 24.1 | 3.97 | 4330 | 373 |
Thông số kỹ thuật thép hình I
Chiều dài cây thép I
Thông thường, chiều dài phổ biến của cây thép chữ I sẽ từ 6-12m
- I100,I125: Dài 6m
- I150,I200 trở lên: Dài 12m
Các kích thước đặc biệt về chiều dài, trọng lượng sẽ chỉ được sản xuất khi có yêu cầu
Cách tính trọng lượng thép hình i
Trọng lượng cây thép I phụ thuộc vào chiều dài và khối lượng trên 1m dài của từng sản phẩm. Trên lý thuyết, chúng ta có thể sử dụng công thức để tính toán trọng lượng của thép I
Ta sử dụng công thức tính trọng lượng sau:
Trọng lượng thép I (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang thép hình I (a) = [Ht1 + 2t29B-t1) + 0.615(r12-r2)] / 100 (cm3)
Để tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng bằng tổng hợp bên dưới. Khi biết trọng lượng trên 1m dài và chiều dài bạn sẽ dễ dàng tính được tổng trọng lượng của cả cây thép
Ứng dụng thực tế của thép hình I
Thép hình I có nhiều ứng dụng trong kết cấu xây dựng tiêu biểu như: Làm cầu trục, nhà thép tiền chế, làm nhà xưởng, các công trình kiến trúc và xây dựng, chế tạo máy móc….
– Chế tạo cầu trục: cầu trục là một thiết bị nâng hạ an toàn thường sử dụng trong các xưởng hoặc nhà máy, công trường, xưởng sản xuất…
Một số nội dung trong tiêu chuẩn TCVN 7571-15:2019
Ký hiệu
Ký hiệu thép hình chữ I bao gồm các thông tin sau
- ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (Mpa)
- Đối với những loại có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A,B,C…để phân loại
Phân loại sản phẩm thép hình I
Dựa theo mục đích sử dụng chúng ta có thể phân loại thép I ra thành
- Thép kết cấu thông thường
- Thép kết cấu hàn
- Thép kết cấu xây dựng
Công dụng | Ký hiệu thép | Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất (Mpa) |
Thép kết cấu thông thường | ISGS 400 | 400 |
ISGS 490 | 490 | |
ISGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | ISWS 400A | 400 |
ISWS 400B | 400 | |
ISWS 400C | 400 | |
ISWS 490A | 490 | |
ISWS 490B | 490 | |
ISWS 490C | 490 | |
ISWS 520B | 520 | |
ISWS 520C | 520 | |
ISWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ISBS 400A | 400 |
ISBS 400B | 400 | |
ISBS 400C | 400 | |
ISBS 490B | 490 | |
ISBS 490C | 490 |
Yêu cầu về chất lượng bề mặt:
Bề mặt của thép hình chữ I phải nhẵn, không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua
Quy cách thép I
Quy cách thép hình I bao gồm những yếu tố như: Mác thép hình I, chiều dài thép hình I, đặc tính kỹ thuật thép I….Và nhiều yếu tố khác liên quan. Dưới đây công ty cổ phần thép công nghiệp Hà Nội sẽ giới hiệu về quy cách thép I chính được khách hàng quan tâm hiện nay
Mác thép hình I
Thép hình I hiện tại trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau, mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau. Thép I hiện tại được sản xuất bởi một số các nhà máy trong nước như: nhà máy Thép An Khánh, Đại Việt, Thái Nguyên (Tisco), Posco yamato; và nhập khẩu từ các quốc gia như: Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Ấn Độ…
+ Mác thép của Nga CT3….theo tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật: SS400…theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36…theo tiêu chuẩn: ASTM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Thép hình I trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau
+ ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn cho thép I kết cấu Cacbon. Tiêu chuẩn Mỹ
+ ASTM A572 Grade50: Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao. Ưu điểm kỹ thuật của mác thép này là có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn
+ ASTM A588: Là tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và cường độ cao hơn. Ưu điểm của loại tiêu chuẩn này đấy chính là khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp để xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn
+ ASTM A992: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng. Với tiêu chuẩn này thép hình I được sử dụng để xây dựng khung, làm cầu đường và các dự án liên quan đến kết cấu
Đặc tính kỹ thuật thép I
Đặc tính kỹ thuật thép hình I biểu hiện bởi 2 thông số chính là PSI (độ bền kéo) và Mpa (giới hạn áp suất). Các kiến trúc sẽ dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình I, đặc tính kỹ thuật thép I để đưa ra các tính toán và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất
+ Mác thép A6: Psi: 36.000 và Mpa: 250
+ Mác thép A572: Psi: 42.000 – 60.000 tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là 50.000 và Mpa: 290-410 phổ biến nhất vẫn là 340 Mpa
+ Mác thép A588: Giống với mác thép A572
+ Mác thép A992: Psi: 50.000 – 65.000 và Mpa: 340-450
Chiều dài thép hình I
Một cây thép hình I dài bao nhiêu ? Tùy theo kích thước thép hình I mà tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây sẽ khác nhau. TUy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là: Mỗi cây thép hình I dài 6m (6000mm) và 12m (12000mm)
Các loại kích thước thép phổ biến hiện nay
Kích thước (mm) | S mặt cắt (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Đại lượng tra cứu cho trục | ||||||||||
HxB | d | t | R | r | X-X | Y-Y | |||||||
tx (cm4) | Wx (cm3) | ix (cm) | Sx (cm3) | Iy (cm4) | Wy (cm2) | iy (cm) | |||||||
I-100×55 | 4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 | 198 | 39.7 | 4.06 | 23.0 | 17.9 | 6.49 | 1.22 |
I-120×64 | 4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 | 350 | 58.4 | 4.88 | 33.7 | 27.9 | 8.72 | 1.38 |
I-140×73 | 4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 | 572 | 81.7 | 5.73 | 46.8 | 41.9 | 11.50 | 1.55 |
I-160×81 | 5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 | 873 | 109.0 | 6.57 | 62.3 | 58.6 | 14.50 | 1.70 |
I-180×90 | 5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 | 1290 | 143.0 | 7.42 | 81.4 | 82.6 | 18.40 | 1.88 |
I-180×100 | 5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 | 1430 | 159.0 | 7.51 | 89.8 | 114.0 | 22.80 | 2.12 |
- Thép hình I100x55x4.5×6000
- Thép hình I120x64x4.8×6000
- Thép hình I148x100x6x9x12000
- Thép hình I150x75x5x7x12000
- Thép hình I194x150x6x9x12000
- Thép hình I200x100x5.5x8x12000
- Thép hình I250x125x6x9x12000
- Thép hình I300x150x6.5x9x12000
- Thép hình I350x175x7x11x12000
- Thép hình I400x200x8x13x12000
- Thép hình I450x200x9x14x12000
- Thép hình I482x300x11x15x12000
Bảng tra quy cách kích thước thép hình I
Bảng tra thép hình vô cùng quan trọng đối với ngành xây dựng, đối với sản phẩm thép hình I cũng sẽ có bảng tra thép chữ I. Dựa vào thông số được đưa ra trong bảng tra thép hình các kỹ sư sẽ lựa chọn sản phẩm thép hình I phù hợp nhất nhằm giảm thiểu được chi phí xây dựng. Dưới đây là bảng tra thép hình I mà Asean Steel muốn chia sẻ đến quý khách hàng
BẢNG TRA THÉP HÌNH I | ||||||||||||
Các kích thước chuẩn (mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Các đặc trưng hình học | |||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Momen kháng uốn (cm3) | |||||
Ix | Iy | ix | iy | Wx | Wy | |||||||
I100X75 | 5 | 8 | 7 | 3.5 | 16.43 | 12.9 | 281 | 47.3 | 4.14 | 1.7 | 56.2 | 12.6 |
I125X75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 20.45 | 16.1 | 538 | 57.5 | 2.19 | 1.68 | 86 | 15.3 |
I150X75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 21.83 | 17.1 | 819 | 57.5 | 6.12 | 1.62 | 109 | 15.3 |
I150X125 | 8.5 | 14 | 13 | 6.5 | 46.15 | 36.2 | 1760 | 385 | 6.18 | 2.89 | 235 | 61.6 |
I180X125 | 6 | 10 | 10 | 5 | 30.06 | 23.6 | 1670 | 138 | 7.45 | 2.14 | 186 | 27.5 |
I180X100 | 7 | 10 | 10 | 5 | 33.06 | 26 | 2170 | 138 | 8.11 | 2.05 | 217 | 27.7 |
I200X100 | 9 | 16 | 15 | 7.5 | 64.16 | 50.4 | 4460 | 753 | 8.34 | 3.43 | 446 | 10 |
I200X150 | 7.5 | 12.5 | 12 | 6 | 48.79 | 38.3 | 5180 | 337 | 10.3 | 2.63 | 414 | 53.9 |
I250X125 | 10 | 19 | 21 | 10.5 | 70.73 | 55.5 | 7310 | 538 | 10.2 | 2.76 | 585 | 86 |
I300X150 | 10 | 18.5 | 19 | 9.5 | 83.47 | 65.5 | 12700 | 886 | 12.3 | 3.26 | 849 | 118 |
I300X150 | 11.5 | 22 | 23 | 11.5 | 97.88 | 76.8 | 14700 | 1080 | 12.2 | 3.32 | 978 | 143 |
I350X150 | 9 | 15 | 13 | 6.5 | 74.58 | 58.5 | 15200 | 702 | 14.3 | 3.07 | 870 | 93.5 |
I350X150 | 12 | 24 | 25 | 12.5 | 111.1 | 87.2 | 22400 | 1180 | 14.2 | 3.26 | 1230 | 158 |
I400X150 | 10 | 18 | 17 | 8.5 | 91.73 | 72 | 24100 | 864 | 16.2 | 3.07 | 1200 | 115 |
I400X175 | 12.5 | 25 | 27 | 13.5 | 122.1 | 95.8 | 31700 | 1240 | 16.1 | 3.18 | 1580 | 165 |
I450X175 | 11 | 20 | 19 | 9.5 | 116.8 | 91.7 | 39200 | 15100 | 18.3 | 3.6 | 1740 | 173 |
I450X175 | 13 | 26 | 27 | 13.5 | 1461 | 115 | 48800 | 2020 | 18.3 | 3.72 | 2170 | 231 |
I600X190 | 13 | 25 | 25 | 12.5 | 169.4 | 133 | 98400 | 2460 | 24.1 | 3.81 | 3280 | 259 |
I600X190 | 16 | 35 | 38 | 19 | 224.5 | 176 | 130000 | 3540 | 24.1 | 3.97 | 4330 | 373 |
Địa chỉ mua thép hình I ở đâu uy tín
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nhà cung cấp các mặt hàng đạt chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý.Đối tác các nhà thầu xây dựng, bởi vì nếu mua phải những sản phẩm thép I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất bền
Asean Steek là đơn vị uy tín mà khách hàng có thể chọn lựa nếu muốn đặt hàng các sản phẩm thép hình. Chúng tôi không chỉ ucng cấp nước và giá thành rẻ nhất thị trường. Ngoài cung cấp thép hình thì hiện tại công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của thép HÒa Phát, chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống và thép hộp với mức giá rẻ nhất