Thép Vuông Đặc là sản phẩm được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Được ứng dụng nhiều trong những dự án làm đồ mỹ thuật, lan can, hàng rào trang trí, nội thất, ngoại thất, đồ gia dụng,….
THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu chữ S ( Squẩ – Vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sửa chữa,…
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||||||
%C | %Si | %Mn | %P | %S | %Cr | %Mo | %Cu | %V | |
SS400 | 1.4-1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.035 | 11-13 | 0.8-1.3 | 0.25-0.6 | 0.2-0.6 |
S45C | 0.35-0.42 | 0.8-1.2 | 0.25-0.6 | 0.035 | 4.75-5.5 | 1.1-1.75 | – | – | 0.8-1.25 |
SK11 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.65 | 0.035 | 0.035 | 4.75-5.5 | 1.1-1.75 | – | 0.8-1.2 |
SK61 | 0.4 | 0.3 | 1.45 | – | – | 1.95 | 0.25 | – | – |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.6-0.9 | 0.034 | 0.034 | 0.54 | 0.15 | 0.45 | – |
2. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ?
Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 x 0.001
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc / THép ray vuông / Vuông đặc là sản phẩm thép thanh. THép cán nóng, rắn và độ cứng cao với những góc vuông lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chửa. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những trang thiết bị phù hợp theo yêu cầu.

Trả lời : Thép vuông đặc là sản phẩm thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất & sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và trong việc tính toán dự toán công trình.
Thép vuông đặc là một trọng những sản phẩm được những chủ đầu tư, nhà máy gia công sản xuất tin dùng cao tại thị trường Việt Nam trong những dự án công trình trọng điểm quốc gia.
Thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước từ thép vuông 10 cho đến vuông 100 và có thể gia công cắt theo yêu cầu. Đơn hàng size lớn đến vuông 100×100, 25×25, 30×30, 120×120, 150×150, 200×200, 210×210, 300×300
Mác thép A36, SS400, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 347
Nguồn góc xuất xứ : Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Sử dụng chính trong việc làm đường ray cẩu trục, lan can, gia công đồ thẩm mỹ nghệ, trang trí nội ngoại thất,… Với thế mạnh độ bền cao, chắc chắn và sang trọng, chế tạo chi tiết, gia công chế tạo máy, khuôn mẫu,…
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
- Thép Vuông Đặc đen
THép vuông đặc đen là loại thép có độ rắn, cứng cao với những góc bán kinh tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ cắt hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp.

2. THép Vuông Đặc Kéo Bóng
Thép vuông đặc kéo bóng là loại thép thanh thẳng cạnh đều, bề mặt láng bóng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công những dự án công trình trang trí, nghệ thuật
Mác thép : SS400 A36 S45C C45 S355 S275 CT45 S50C
Tiêu chuẩn : JIS, ASTM GOST
Chiều dài : 6M 12M 9M
Khối lượng : Phụ thuộc vào từng quy cách kích thước khác nhau.

Thép vuông đặc dẻo là loại thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu chế tạo nói chung và sản xuất sửa chữa
Sắt thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị nhất.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
Quy cách | Chiều dài cạnh | Trọng lượng | Diện tích mặt cắt ngang |
mm | mm | kg/m | cm² |
10 | 10 | 0.8 | 1600 |
17 | 17 | 2.27 | 2.89 |
18 | 18 | 2.54 | 3.24 |
19 | 19 | 2.83 | 3.61 |
22 | 22 | 3.8 | 4.84 |
23 | 23 | 4.15 | 5.29 |
24 | 24 | 4.52 | 5.76 |
25 | 25 | 4.91 | 6.25 |
26 | 26 | 5.31 | 6.76 |
28 | 28 | 6.15 | 7.84 |
30 | 30 | 7.07 | 9 |
32 | 32 | 8.04 | 10.24 |
34 | 34 | 9.07 | 11.56 |
35 | 35 | 9.62 | 12.25 |
36 | 36 | 10.2 | 12.96 |
38 | 38 | 11.3 | 14.44 |
50 | 50 | 19.6 | 25 |
55 | 55 | 23.7 | 30.25 |
60 | 60 | 28.3 | 36 |
65 | 65 | 33.2 | 42.25 |
70 | 70 | 38.5 | 49 |
75 | 75 | 44.2 | 56.25 |
80 | 80 | 50.2 | 64 |
85 | 85 | 56.7 | 72.25 |
90 | 90 | 63.6 | 81 |
95 | 95 | 70.8 | 90.25 |
100 | 100 | 78.5 | 100 |
Sản phẩm được ứng dụng rất nhiều vào những nghành công nghiệp sản xuất trong tất cả những nghành nghề, chúng thông dụng dễ làm và giá thành tốt, chịu tải và nhiệt tốt nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam.
Thép vuông đặc được nhập khẩu chất lượng tốt do thị trường Việt Nam không sản xuất được cho nên ngày càng hot
Asean Steel chúng tôi đã nhập khẩu và phân phối cho rất nhiều dự án công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những dự án cầu đường trong nước đảm bảo cho chủ đầu tư là những công ty tập đoàn lớn nhỏ tại trong và ngoài nước bởi sự uy tín, nhanh chóng và chất lượng trên từng sản phẩm.
Chúng tôi luôn lấy uy tín làm kim chỉ nam để phát triển doanh nghiệp, cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ chính hãng.

QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP RAY VUÔNG | ||||||
STT | SẢN PHẨM | KG/MÉT | GHI CHÚ | STT | SẢN PHẨM | KG/MÉT |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Thép ray vuông giá rẻ | 24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Thép ray vuông giá rẻ | 25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Thép ray vuông giá rẻ | 26 | Thép Vuông Đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | Thép Vuông Đặc 14 x 14 | 1.54 | THép ray vuông giá rẻ | 27 | Thép Vuông Đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | Thép Vuông Đặc 15 x 15 | 1.77 | THép ray vuông giá rẻ | 28 | THép Vuông Đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | Thép Vuông Đặc 16 x 16 | 2.01 | THép ray vuông giá rẻ | 29 | Thép Vuông Đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | Thép Vuông Đặc 17 x 17 | 2.27 | Thép ray vuông giá rẻ | 30 | Thép Vuông Đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | THép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | THép ray vuông giá rẻ | 31 | THép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Thép ray vuông giá rẻ | 32 | Thép Vuông Đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | Thép Vuông Đặc 20 x 20 | 3.14 | THép ray vuông giá rẻ | 33 | Thép Vuồng Đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | Thép Vuông Đặc 22 x 22 | 3.80 | Thép ray vuông giá rẻ | 34 | THép Vuông Đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | Thép Vuông Đặc 24 x 24 | 4.52 | Thép ray vuông giá rẻ | 35 | Thép Vuông Đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | Thép Vuông Đặc 22 x 22 | 3.80 | Thép ray vuông giá rẻ | 36 | THép Vuông Đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | THép Vuông Đặc 25 x 25 | 5.31 | Thép ray vuông giá rẻ | 37 | Thép Vuông Đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | Thép Vuông Đặc 28 x 28 | 6.15 | THép ray vuông giá rẻ | 38 | Thép Vuông Đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | THép Vuông Đặc 30 x 30 | 7.07 | Thép ray vuông giá rẻ | 39 | THép Vuông Đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | Thép Vuông Đặc 32 x 32 | 8.04 | THép ray vuông giá rẻ | 40 | Thép Vuông Đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | Thép Vuông Đặc 34 x 34 | 9.07 | THép ray vuông giá rẻ | 41 | THép Vuông Đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | Thép Vuông Đặc 35 x 35 | 9.62 | THép ray vuông giá rẻ | 42 | Thép Vuông Đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | Thép Vuông Đặc 36 x 36 | 10.17 | THép ray vuông giá rẻ | 43 | Thép Vuông Đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | Thép Vuông Đặc 38 x 38 | 11.34 | THép ray vuông giá rẻ | 44 | Thép Vuông Đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | Thép Vuông Đặc 40 x 40 | 12.56 | THép ray vuông giá rẻ | 45 | Thép Vuông Đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | Thép Vuông Đặc 42 x 42 | 13.85 | THép ray vuông giá rẻ | 46 | Thép Vuông Đặc 200 x 200 | 314.00 |
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC
Phế liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản xuất thép vuông đặc chất lượng cao.
Quá trình sản xuất được kiểm định rất chặt chẽ từ khâu phân loại nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm.

Sắt Vuông đặc được phân thành 3 loại chính trên thị trường :
- Thép Vuông Đặc ngắn dài từ 3m cho đến 6m
- Thép Vuông Đặc đen nguyên cây chuẩn 6m
- Thép Vuông Đặc mạ kẽm
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
- Làm mũi mác vuông, mác C, Mác O, Mác cong
- Khung hàng rào bảo vệ cổng, cửa, tường rào
- Đồ thẩm mỹ lan can, hoa văn
- Chi tiết gia công cơ khí
- Vật liệu xây dựng trong những dự án công trình.
- Công nghiệp cơ khí
- Khung cửa, cơ khí máy móc, hàng rào móc nhọn, cổng thẩm mỹ, tấm chống trơn
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc có đa dạng quy cách kích thước 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 60×60 70×70 80×80 90×90 100×100,…
- Quy cách : Nhận gia công cắt chặt uốn theo mọi nhu cầu
- Đa dạng kiểu dáng, mẫu mã tùy theo nhu cầu kỹ thuật cũng như khả năng tài chính của từng vị khách hàng
- Quy cách kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng bó gọn trong quá trình vận chuyển, thi công hàng hóa
- Bề mặt mới nhẵn, xanh đẹp không hen gỉ, không vết xước
- Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ cao,….

CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
Về đơn giá thép vuông đặc, Asean Steel cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao nhận tận nơi.
Phụ thuộc vào từng nhu cầu cũng như số lượng, kích thước vuông đặc quý khách yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh đó, trong thời điểm dịch bệnh như hiện tại, chi phí nguyên vật liệu có thể thay đổi theo từng ngày, rất khó để bình ổn giá.

Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Với tiêu chí luôn đặt uy tín lên hàng đầu cùng sự chân thành, tôn trọng quý vị khách hàng khi ghé thăm. Sẳn sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá gây khó dễ khách hàng và những dịp cao điểm
Luôn luộn trung thực với khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn góc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái nào đánh tráo, trà trộn hàng kém chất lượng khi giao nhận hàng hóa. Là nhà phân phối lớn nhất tại Việt Nam hiện nay những giá thành thép của Asean Steel luôn duy trì ở mức ổn định và tốt nhất thị trường.
Bên cạnh việc cung cấp và phân phối thép vuông đặc tại những tỉnh thành trên toàn quốc. Asean Steel luôn đặt tiêu chí đặt càng nhiều giá càng tốt, chi phí vận chuyển tối ưu
Xêm thêm một số quy cách kích thước thép vuông đặc :
- THép Vuông Đặc 10
- THép Vuông Đặc 12
- THép Vuông Đặc 14
- THép Vuông Đặc 15
- THép Vuông Đặc 16
- Thép VUông Đặc 20
- THép VUông Đặc 25
- THép VUông Đặc 30
- THép Vuông Đặc 35
- THép Vuông Đặc 40
- THép Vuông Đặc 45
- THép Vuông Đặc 50
Hệ thông công ty Asean Steel xin gửi lời cảm ơn rất sâu sắc đến quý vị khách hàng đã quan tâm và hợp tác cùng chúng tôi. Mọi thắc mắc góp ý hoặc tư vấn sản phẩm thép vuông đặc vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713 ( PKD)