Thép Tấm là sản phẩm vô cùng quan trọng trong tất cả những nghành công nghiệp chế tạo và sản xuất linh kiện phụ kiện, gia công sản xuất thùng xe, khung vì kèo kết cấu, nắp hố ga, lót sàn, đồ gia dụng, nội thất, ngoại thất, sản xuất bồn bể nồi hơi công nghiệp, Chi tiết máy, đóng tàu, tủ điện, sàn xe tải,…
I. THÉP TẤM CÁN NÓNG SPHC
Thép tấm SPHC là sản phẩm thép tấm cán nóng, nguyên vật liệu thép tấm rất đa dạng ứng dụng trong các nghành nghề khác nhau. Sử dụng nhiều nhất của thép tấm trong nghành công nghiệp đóng tàu, ứng dụng trong sản xuất ô tô, làm nồi hơi bồn bể công nghiệp, chi tiết máy. Trong phần đầu này, chúng tôi muốn gửi đến quý vị khách hàng những nội dung chi tiết về mác thép, tiêu chuẩn, quy cách kích thước trọng lượng về thép tấm cán nóng SPHC.

I.I Định Nghĩa Thép Tấm SHPC
Trả lời : Thép Tấm cán nóng SPHC Là tên gọi được viết tắt từ chữ Steel ( S – Thép ), Plate ( P = Tấm ), Hot-Rolled ( H = Cán Nóng ) cuối cùng Carbon (C). Thép Cán nóng SPHC là dòng thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3131. Với độ dày đa dạng từ 1.2mm trở lên sản xuất bằng quy trình cán nóng sử dụng đa dạng mục đích dễ tạo hình, gia công uốn, hàn. So với thép tấm A36 Thì nó có độ mềm dẻo hơn.

Thành phần hóa học
- %C ( Carbon ) tối đa là 0.15%
- % Mn ( Mangan ) tối đa là 0.6%
- % P ( Photpho ) tối đa là 0.05%
- %S ( Lưu huỳnh ) Tối đa là 0.05%
- %Fe ( Sắt ) và một số tạp chất khác.
I.II Bảng Đặc Tính Cơ Lý Thép Tấm SPHC
- Độ bền kéo của thép SPHC được biểu thị bằng N/m & ít nhất bằng 270 N/mm2 ( Mpa )
- Độ giãn dài của thép SPHC thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm ít nhất từ 27%- 30% và có độ dày từ 1.2 mm cho đến 4mm trở lên. Ngoài ra chúng tôi xin bổ sung thêm bằng quy cách trọng lượng thép tấm cán nóng SPHC như sau :
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG RIÊNG |
mm | mm | kg/tấm | kg/m3 | |
1 | SPHC 1.0 x 2.0m | 1.2 | 9.4 | 7850 |
2 | 1.4 | 11 | ||
3 | 1.6 | 12.6 | ||
4 | 1.8 | 14.1 | ||
5 | 2.0 | 15.7 | ||
6 | 2.5 | 19.6 | ||
7 | 3.0 | 23.6 | ||
8 | SPHC 1.22 x 2.0m | 1.2 | 113 | |
9 | 1.4 | 13.2 | ||
10 | 1.6 | 15.1 | ||
11 | 1.8 | 17 | ||
12 | 2.0 | 18.8 | ||
13 | 2.5 | 23.6 | ||
14 | 3.0 | 28.3 | ||
15 | SPHC 1.25 x 2.5m | 1.2 | 11.8 | |
16 | 1.4 | 13.7 | ||
17 | 1.6 | 15.7 | ||
18 | 1.8 | 17.7 | ||
19 | 2.0 | 19.6 | ||
20 | 2.5 | 24.5 | ||
21 | 3.0 | 29.4 |
I.III Ứng Dụng Của Thép Tấm Cán Nóng SPHC
Sản xuất trên dây chuyền cán nóng ở nhiệt độ cao, thép tấm SPHC có rất nhiều ưu điểm như sau :
- Độ bền tốt, dễ bảo quản & lưu kho, chống chọi với các tác nhân từ môi trường như hóa chất, axit, muối mặn,…
- Dễ dàng gia công uốn & tạo hình nhờ kết cấu có tính dẻo dai. Người thi công có thể chỉnh sửa kích thước & hàn ghép những tấm thép lại với nhau sao cho phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
- Độ cứng tốt, khả năng chịu lực và đạp tải trọng cao. Hạn chế tình trạng móp mép, công vênh
- Đơn giá thành phải chăng, dễ dàng tiếp cận người tầng lớp người dùng từ nông thôn cho đến thành phố.

Điểm mạnh với nhiều đặc tính kỹ thuật tốt như trên, đơn giá rẻ, thép tấm cán nóng SPHC được ứng dụng nhiều phổ biến thông dụng trong các nghành nghề :
- Sử dụng sản xuất đóng tàu, làm thùng sàn xe cơ giới
- Sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, nhà dân dụng cũng như công nghiệp
- Sử dụng để sản xuất chế tạo bồn đựng chất lỏng, xăng dầu, nồi hơi
- Sử dụng để chế tạo đồ điện lạnh, đồ nội thất, tủ điện, tủ hồ sơ
- Dùng trong chế tạo cơ khí, linh kiện phụ kiện đồ gia dụng, nội thất,…
Một số lưu ý rất quan trọng về thép tấm cán nóng SPHC :
SPHC rất dễ bị hen gỉ sét khi ngoài trời vì thế để loại bỏ những vấn đề này người ta thường xử lý bề mặt sản phẩm bằng cách xi mạ kẽm hoặc sơn phủ.
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất của công ty TNHH Asean Steel dưới đây sẽ giúp ích cho quý vị khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp với dự án công trình xây dựng của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc, vui lòng liên hệ đến số hotline để chúng tôi hổ trợ một cách tốt nhất ạ.

- Đơn giá thép tấm hôm nay đã bao gồm chi phí VAT 10% và vận chuyển đến tận dự án trong bán kính 100 km
- Chốt đơn mua hàng tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hổ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công dự án của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn góc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất
- Chất lượng sản phẩm tốt, không bị cong vênh, hen gỉ
- Khách hàng có thể thanh toán ngay sau khi kiểm tra đầy đủ số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
- Ưu đãi chiết khấu cao
- Luôn luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT HÔM NAY | |||||
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | KG/TẤM | VNĐ/KG | VNĐ/TẤM |
1 | 3mm x 1500 x 6000 | Nhập khẩu | |||
2 | 4mm x 1500 x 6000 | Nhập khẩu | |||
3 | 5mm x 1500 x 600 | Nhập khẩu | |||
4 | 6mm x 1500 x 6000 | Nhập khẩu | |||
5 | 8mm x 1500 x 6000 | Nhập Khẩu | |||
6 | 10mm x 1500 x 6000 | Nhập Khẩu | |||
7 | 12mm x 1500 x 6000 | Nhập Khẩu | |||
8 | 14mm x 1500 x 6000 | Nhập Khẩu | |||
9 | 16mm x 1500 x 6000 | Nhập Khẩu | |||
10 | 18mm x 1500 x 6000 | ||||
11 | 20mm x 1500 x 6000 | ||||
12 | 5mm x 2000 x 6000 | ||||
13 | 6mm x 2000 x 6000 | ||||
14 | 8mm x 2000 x 6000 | ||||
15 | 10mm x 2000 x 6000 | ||||
16 | 12mm x 2000 x 6000 | ||||
17 | 14mm x 2000 x 6000 | ||||
18 | 16mm x 2000 x 6000 | ||||
19 | 18mm x 2000 x 6000 | ||||
20 | 20mm x 2000 x 6000 | ||||
21 | 22mm x 2000 x 6000 | ||||
22 | 25mm x 2000 x 6000 | ||||
23 | 28mm x 2000 x 6000 | ||||
24 | 30mm x 2000 x 6000 | ||||
25 | 32mm x 2000 x 6000 | ||||
26 | 35mm x 2000 x 6000 | ||||
27 | 40mm x 2000 x 6000 | ||||
28 | 45mm x 2000 x 6000 | ||||
29 | 50mm x 2000 x 6000 | ||||
30 | 55mm – 120mm ( 2000 x 6000) |
II. THÉP TẤM CÁN NGUỘI SPCC
Thép tấm cán nguội SPCC là sản phẩm được hình thành từ thép lá cán nóng được đưa đi gia công cấn qua nhiều quy trình để tạo độ bóng, mịn bề mặt, độ cứng, mềm đảm bảo độ dày đồng nhất, tạo hình ứng dụng rộng rãi cho nhiều nghành công nghiệp sản xuất khác nhau.

Sản phẩm cuối cùng thông thường được tạo hình : Gia công chấn, dập, vuốt, vuốt sâu và được xử lý bề mặt : Mạ inox, kẽm, sơn phủ, tráng men,… Tùy theo sản phẩm cuối cùng.
Cách nhận biết dễ dàng bằng mắt thường có màu ánh kim loại, có bề mặt bóng hoặc mờ, sản phẩm thường được phủ một lớp dầu, hoặc không dầu.
Chiều dày thông thường từ 0.12 mm cho đến 4.5 mm
Sản phẩm thép cán nguội được đóng gói dạng kiện hoặc cuộn. Trọng lượng phù thuộc vào nhà máy sản xuất & theo đơn đặt hàng, bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thông dụng như bảng thành phần hóa học phía dưới đây.
Mác thép tấm cán nguội SPCC Thông dụng : SPCC-1, SPCC-2, SPCD, SPCE, 08K, 08YU
Độ dày : 0.23, 0.24, 0.25, 0.27, 0.28, 0.3, 0.35, 0.4, 0.42, 0.45, 0.48, 0.8, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.1, 1.2mm, 1.5 mm, 1.8 mm. 2.0mm
Khổ rộng : 914 mm, 1000 mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm.
Chiều dài xả cuộn thường gặp : 2000 mm, 2440 mm, 2500 mm hoặc coil
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn QUốc, Trung Quốc,….
II.I Bảng Thành Phần Hóa Học Thép Tấm Cán Nguôi SPCC
MÁC THÉP | C | Mn | P | S |
SPCC | 0.12 | 0.5 | 0.035 | 0.045 |
SPCD | 0.1 | 0.45 | 0.035 | 0.035 |
SPCE | 0.08 | 0.4 | 0.03 | 0.03 |

II.II Bảng Cơ Tính Vật Liệu SPCC
Độ giãn dài & độ bền kéo của sản phẩm SPCC theo độ cứng như sau :
ĐỘ GIÃN DÀI & ĐỘ BỀN KÉO | Mẫu kéo thử | |||||||
Mác thép | ĐỘ BỀN KÉO N/mm2 |
ĐỘ GIÃN DÀI % | ||||||
Phân biệt theo độ dày danh nghĩa, mm | ||||||||
≥ 0.25 | 0.25<t<0.4 | 0.4<t<0.6 | 0.6<t<1.0 | 1.0<t<1.6 | 1.6<t<2.5 | ≥2.5 | ||
SPCC | 270 | 32 | 34 | 36 | 37 | 38 | 39 | |
SPCD | 270 | 34 | 36 | 38 | 39 | 40 | 41 | |
SPCE | 270 | 36 | 38 | 40 | 41 | 42 | 43 |

Bảng thành phần độ cứng của thép SPCC :
Loại độ cứng | Ký hiệu loại | Độ cứng | |
Độ cứng 1/8 | 8 | 50-71 | 95-130 |
Độ cứng 1/4 | 4 | 65-80 | 115-150 |
Độ cứng 1/2 | 2 | 74-89 | 135-185 |
Độ cứng 100% | 1 | 85 | 170 |
Ủ | A | 57 | 105 |
Ủ – la Nắn | S | 65 | 115 |
Bảng quy cách kích thước & ứng dụng :
Mác thép | Tính Chất | Bề mặt | Ký hiệu mác thép | Ứng dụng | Ghi chú |
Tôi | – | SPCC-A | Ứng dụng vào nhiều mục đích | Tiêu chuẩn cho thương mại | |
Tôi tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCC-D | Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, bộ phân ô tô, đồ điện tử | Tiêu chuẩn cho thương mại | |
Độ cứng 1/8 | Bề mặt mờ | SPCC-8D | Vật liệu nghành điện, máy tính, ô tô | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-08B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-4B | Vật liệu nghành điện, máy tính, ô tô | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-4B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-2B | Vật liệu nghành điện, máy tính, ô tô | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-2B | ||||
Độ cứng tối đa | Bề mặt sáng | SPCC-1B | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô & những công dụng khác | Thép cứng cường độ cao | |
SPCD | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCD-CD | Vật liệu nghành điện, máy tính, ô tô | Cán kéo |
SPCE | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCE-SD | Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo |
SPCEN-SD | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo | |||
JIS G3131 SPFC | SPFC | Bề mặt mờ | – | Vật liệu cho nghành xe hơi Làm ống |
|
SPFC | Bề mặt mờ | – | |||
SPFC | Bề mặt mờ | – | |||
COIL ROLLED STEEL | |||||
JIS G3141 | SPCC, SPCD SPCE, SPCEN SL250Y, SL370Y SL420Y | ||||
JIS G3131 | SPFC340 | SPFC370 | SPFC390 | SPFC 490 | SPFC540 |
JIS G3311 | S35CM | S45CM | S50CM | ||
ASTM | A684 1065 | SK85M | |||
JIS G3010 | SPP | ||||
CSC | CR340R | CF370R | CF390R | CF440R | CF490R |
SAE | SAE10012 | SAE 1017 | SAE 4130 | SAE 3135 | SCM435 |