Thép Hình V là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng & sản xuất gia công cơ khí chế tạo, đóng tàu, khung kết cấu chịu lực, sản xuất ô tô, xe gắn máy, xe tải, thùng container,….

TÌM HIỂU VỀ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ

40 năm hình thành và phát triển

Công ty cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL là công ty con của Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL), do công ty sở hữu 69.07% vốn điều lệ. Tiền thân của Công ty Trước 1975 là hãng thép VITHACO (Việt Thành) của các chủ tự sản. Sau 1975 trở thành doanh nghiệp nhà nước thuộc nhà máy luyện cán thép Việt Thành (1976), nhà máy Luyện cán thép Nhà Bè (1981), nhà máy Thép Nhà Bè (1991), Công ty Nhà Bè (6/2007), Công ty cổ phần Thép Nhà Bè (1/2008) và nay là Công ty cổ phân Thép Nhà Bè – VNSTEEL

Thép Hình V Nhà Bè
Thép Hình V Nhà Bè

Tiêu chuẩn kích thước thép V Nhà Bè

Tiêu chuẩn : TCVN 7571-1:2006

TCVN7571-5:2006 & TCVN 1765:1975

Mác thép: CT38

JIS G3101:2018

Mác thép: SS400, SS540

MÔ TẢ:

– Chiều dài sản phẩm : 6.0m

– Dung sai:

+ Chiều dài : 0 + 75mm

+ Chiều dài cạnh : i Từ 25 ÷ 50mm: ÷ 1.0mm

ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 1.5mm

+ Chiều rộng cạnh: i Từ 25 ÷ 50mm: ÷  0.5mm

ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 0.8mm

Độ cong: 50 100mm: 0.4%

Độ không vuông: i. Từ 25 ÷ 50mm: ÷ 1.0mm

ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 2.0mm

Màu sơn: Đen, đỏ, vàng, xanh, cam

Thép Hình Chữ V Nhà Bè
THép Hình Chữ V Nhà Bè

NHỮNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THÉP HÌNH V NHÀ BÈ

Chủng loại Type Khối lượng tiêu chuẩn Unit mass (kg/m) Tiết diện Sectional are (cm2) Kích thước
Dimension
Khoảng cách từ trọng tâm
Distrance from control gravity
Đại lượng tra cứu
Refernce
Sai lệch cho phép
Tolerance (mm)
x-x=Y-Y U-U V-V Chiều dài cạnh Chiều rộng cạnh
A
(mm)
t
(mm)
R
(mm)
Cx=Cy
(cm)
Cu
(cm)
Cv
(cm)
Ix=Iy
(cm4)
ix=iy
(cm)
Iu
(cm4)
iu
(cm)
Iv
(cm4)
iv
(cm)
TCVN 7571-1:2006
TCVN 7571-5:2009
25x25x3 1.12 1.42 25 3 3.5 0.723 1.77 1.02 0.803 0.751 1.22 0.945 0.334 0.484 ±0.5 ±1
30x30x3 1.30 1.74 30 3 5 0.835 2.12 1.18 1.4 0.899 2.22 1.13 0.585 0.577
30x30x4 1.78 2.27 30 4 5 0.878 2.12 1.24 1.8 0.892 2.85 1.12 0.754 0.577
40x40x3 1.84 2.35 40 3 6 1.07 2.83 1.52 3.45 1.21 5.45 1.52 1.44 0.783
40x40x4 2.42 3.08 40 4 6 1.12 2.83 1.58 4.47 1.21 7.09 1.52 1.86 0.777
40x40x5 2.49 3.79 40 5 6 1.18 2.83 1.64 5.43 1.2 8.6 1.51 2.26 0.773
50x50x3 2.32 2.95 50 3 5.5 1.33 3.54 1.881 7.11 1.55 11.3 1.95 2.95 1
50x50x4 3.06 3.89 50 4 7 1.36 3.54 1.92 8.97 1.52 14.2 1.91 3.73 0.979 ±0.8 ±1.5
50x50x5 3.77 4.80 50 5 7 1.4 3.54 1.99 11 1.51 17.4 1.9 4.55 0.973
50x50x6 4.47 5.69 50 6 7 1.45 3.54 2.04 12.8 1.5 20.3 1.80 5.34 0.968
60x60x4 3.71 4.72 60 4 7 1.62 4.24 2.231 16.21 1.85 25.09 2.33 6.72 1.19
60x60x5 4.57 5.82 60 5 8 1.64 4.24 2.32 19.4 1.82 30.7 2.3 8.03 1.18
60x60x6 5.42 6.91 60 6 8 1.69 4.24 2.39 22.8 1.82 36.1 2.29 9.44 1.17
63x63x4 3.90 4.96 63 4 7 1.69 4.45 2.39 18.9 1.95 29.9 2.45 7.81 1.25
63x63x5 4.81 6.13 63 5 7 1.74 4.45 2.461 23.1 1.94 36.6 2.44 9.52 1.25
63x63x6 5.72 7.28 63 6 7 1.78 4.45 2.517 27.1 1.93 42.9 2.43 11.2 1.24
65x65x6 5.91 7.53 65 6 9 1.8 4.6 2.55 29.2 1.97 46.3 2.48 12.1 1.27
65x65x8 7.73 9.85 65 8 9 1.89 4.6 2.67 37.5 1.95 59.4 2.46 15.6 1.26
70x70x5 5.38 6.86 70 5 8 1.9 4.95 2.687 31.9 2.16 50.7 2.72 13.2 1.39
70x70x6 6.38 8.13 70 6 9 1.93 4.95 2.73 36.9 2.13 58.5 2.68 15.3 1.37
70x70x7 7.38 9.40 70 7 9 1.97 4.95 2.79 42.3 2.12 67.1 2.67 17.5 1.36
70x70x8 8.37 10.70 70 8 8 2.02 4.95 2.856 48.2 2.13 76.4 2.66 20 1.37
75x75x6 6.85 8.73 75 8 9 2.05 5.3 2.9 45.8 2.29 72.7 2.89 18.9 1.47
75x75x7 7.65 10.10 75 7 9 2.1 5.3 2.97 53.3 2.29 84.6 2.89 22.1 1.48
75x75x8 8.99 11.40 75 8 9 2.14 6.3 3.02 59.1 2.27 93.8 2.86 24.5 1.46

HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN THÉP HÌNH V NHƯ SAU:

Hướng dẫn bảo quản thép thành phẩm

– Trong kho chứa thép không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi các-bon, hơi lưu huỳnh, hơi hydro.v.v.v

– Thép xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng bê-tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm kho nên đặt.

– Nếu là loại thép có thể bảo quản trời được thì phải kê một đầu cao một đầu thấp, nền bãi phải cứng, không có mọc, mức chênh lệch chỉ cần độ 5cm.

– Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép chưa gỉ. Các loại gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP HÌNH V AN KHÁNH

LỜI GIỚI THIỆU

INTRODUCTION

Công ty TNHH Thép An Khánh xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất !

AnKhanh Streel Company Limited sincerely conveys to you our best regards !

Công ty TNHH Thép An Khánh thành lập vào muối năm 2002, được hình thành từ nền tảng vững chắc của Công ty TNHH thương mại thép Tuyến Năng với bề dày kinh nghiệm trên 20 năm trong ngành công nghiệp sản xuất thép. Công ty chúng tôi đã và đang là một trong những doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam đi đầu trong lĩnh vực sản xuất phôi thép, thép hình, thép cốt bê tông với thương hiệu “AKS”

AnKhanh Steel Company Limited was founded at the end of 2002 on the basis of the strong Company called Tuyen Nang with more than 20 years of experience in the steel manujaturing industry. Our Company is one of the leading private companies in the field off steel billet, form steel, and concrete reinforement steel with the brand-name “AKS”

Công ty đã và đang áp dụng hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert) chứng nhận. Thép An Khánh là một trong những đơn vị nhiều năm liền nằm trong top 10 doanh nghiệp tăng trưởng thành nhất Việt Nam

Chúng tôi là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên Việt Nam thành công trong việc cán thép hình kích cỡ lớn như thép U160 U200 I150 I200, thép góc L120, L130. Các sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho các công trình trọng điểm quốc gia như: Công ty thủy điện Sơn La, Đường điện Sơn La – Hiệp Hòa 550Kv, Đường điện Sơn La – Hòa BÌnh 550KV, Công trình DZ110KV Nậm Hóa Sông Bung, Thủy Điện ngòi Hút Văn Chấn, Trạm biến áp 220KV Nghi Sơn, Nhiệt Điện Nghi Sơn, Đường điện DZ110KV Bim Sơn Trung tâm hội nghị quốc gia..và hơn nữa công ty là đơn vị đầu tiên của Việt Nam được Cục đăng kiểm Việt Nam công nhận cơ sở chế tạo thép đóng tàu: Phần 7A. Tập 5-QCVN – 21:2010/BGTVT

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V AN KHÁNH AKS

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP

CHEMICAL COMPOSTION

MÁC THÉP THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
SS400 0.14-0.22 0.2-0.4 0.4-0.7 0.05 max 0.05 max
SS490
SS540 0.2-0.3 0.4-0.8 1.2-1.8 0.04 max 0.04 max
CT38 0.14-0.22 0.12-0.3 0.4-0.65 0.04 max 0.05 max
CT42 0.18-0.27 0.12-0.3 0.4-0.7 0.04 max 0.05 max
CT51 0.28-0.37 0.12-0.3 0.4-0.8 0.04 max 0.05 max
CT3 0.14-0.22 0.15-0.35 0.4-0.65 0.03 max 0.04 max
CT4 0.18-0.27 0.15-0.3 0.4-0.7 0.03 max 0.04 max
CT5 0.28-0.37 0.15-0.3 0.5-0.8 0.03 max 0.04 max
Q195 0.06-0.12 0.30 max 0.25-0.5 0.045 max 0.050 max
Q215 0.09-0.15 0.30 max 0.25-0.55 0.045 max 0.050 max
Q235 0.14-0.22 0.30 max 0.3-0.65 0.045 max 0.050 max
Q275 0.28-0.35 0.35 max 0.5-0.8 0.045 max 0.050 max
Q295 0.16 max 0.55 max 0.8 – 1.5 0.045 max 0.045 max
Q345 0.20 max 0.55 max 1.0-1.6 0.045 max 0.045 max
Q390 0.20 max 0.55 max 1.0-1.6 0.045 max 0.045 max
20MnSi 0.17-0.25 0.4-0.8 1.2-1.8 0.045 max 0.045 max
25MnSi 0.2-0.3 0.6-1.0 1.2-1.8 0.045 max 0.045 max

QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP V AN KHÁNH

KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN
(MM)
KHỐI LƯỢNG THEO TC
(KG/M)
DUNG SAI KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
CHIỀU RỘNG CÁNH (MM) CHIỀU DÀY
A t Đến 6 Trên 6 đến 10
50×50 4 3.06 ±1.5 +0.2
-0.4
+0.3
-0.5
5 3.77
6 4.43
60×60 5 4.57
6 5.42
63×63 5 4.81
6 5.73
65×65 5 4.97
6 5.91
7 6.76 +0.2 +0.3
8 7.73 -0.5 -0.6
70×70 5 5.37 +0.2 +0.3
6 6.38 -0.4 -0.5
7 7.38 +0.2 +0.3
8 8.38 -0.5 -0.6
75×75 5 5.80 +0.2 +0.3
6 6.85 -0.4 -0.5
7 7.90 +0.2 +0.3
8 8.99 -0.5 -0.6
80×80 6 7.32 +0.2 +0.3
7 8.51 -0.4 -0.5
8 9.63 +0.2 +0.3
90×90 6 8.28 -0.5 -0.6
7 9.61 +0.2 +0.3
8 10.90 -0.4 -0.5
9 12.20 +0.2 +0.3
10 13.30 -0.5 -0.6
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN KHỐI LƯỢNG THEO TC
(KG/M)
DUNG SAI KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
CHIỀU RỘNG CÁNH (MM) CHIỀU DÀY
A t Trên 6 đến 10 Lớn hơn 10
100×100 7 10.70 ±2.0 +0.3 +0.4
8 12.20 -0.5 -0.6
9 13.70 +0.3 +0.4
10 14.90 -0.6 -0.7
12 17.80 +0.3 +0.4
120×120 8 14.70 -0.5 -0.6
10 18.20 +0.3 +0.4
12 21.60 -0.6 -0.7
130×130 9 17.90 +0.3 +0.4
10 19.70 -0.5 -0.6
12 23.40 +0.3 +0.4
150×150 10 23.00 -0.6 -0.7
12 27.30
15 33.80
175×175 12 31.80 ±3.0 +0.4
-0.7
+0.5
-0.8
15 39.40
200×200 15 45.30
20 59.70
25 73.60

3. THÉP HÌNH V VINA ONE

– Ưu điểm:

+ Đa dạng về hình thái (mạ kẽm, đục lỗ) và quy cách (nhiều kích thước) nên được sử dụng rộng rãi.

+ Độ bền, độ chịu lực cao

– Ứng dụng

+ Nông nghiệp: chuồng trại chăn nuôi, mô hình nhà lưới trồng trọt..

+ Công nghiệp: Đóng tàu, cơ khí, chế tạo, thùng xe, nhà xưởng tiền chế…

+ Dân dụng: nhà ở, cao tầng, khung đỡ…

Thành lập năm 2002, trải qua nhiều năm hình thành và phát triển. Công ty cổ phần sản xuất Thép Vina One đang là một trong những công ty Tôn – Thép có tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định nhất hiện nay.

Bảng việc chú trọng đầu tư máy móc thiết bị và dây chuyền sản xuất hiện đại, cùng sự điều hành của Ban lãnh đạo và đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên sâu tạo nước ngoài, VinaOne luôn cho ra những sản phẩm Tôn – Thép chất lượng cao, đáp ứng tốt các đòi hỏi khắt khe trên thị trường

Thép Hình Chữ V nhà bè vnsteel
Thép Hình Chữ V Nhà Bè Vnsteel

Vina One có khả năng sản xuất đa dạng các loại sản phẩm Tôn – Thép với nhiều quy cách, theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới như tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ, AS của Úc, BS của Anh, TCVN của Việt Nam. Điều này tạo nhiều thuận lợi cho việc cung cấp các sản phẩm Tôn – Thép chất lượng nhanh chóng và hiệu quả đến khách hàng, phù hợp cho các ngành sản xuất công nghiệp xây dựng và công trình

Với cơ sở vật chất hiện đại, nguồn nhân lực năng động và sáng tạo, dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp cùng hệ thống quản lý ERP chặt chẽ, thép VIna One đã được tổ chức đánh giá quốc tế Bureau Vertitas Certifications chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và được vinh danh vào bảng xếp hạng VNR 500 – Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Tất cả khẳng định Vina One là thương hiệu Tôn – Thép chất lượng, uy tín và luôn được tin cậy

TIÊU CHUẨN THÉP V JIS G3101:2015 VINA ONE

Loại sản phẩm Chiều dài chân A
(mm)
Dung sai chiều dài
(mm)
Chiều dài chân T
(mm)
Dung sai độ dày
(mm)
25x25x3 25 ±1.5 3 ±0.6
30x30x3 30 ±1.5 3 ÷0.6
40x40x3 40 ±1.5 3 ±0.6
40x40x4 40 ±1.5 4 ±0.6
40x40x5 40 ±1.5 5 ±0.6
50x50x4 50 ±2.0 4 ±0.6
50x50x5 50 ±2.0 5 ±0.6
50x50x6 50 ±2.0 6 ±0.6
60x60x5 60 ±2.0 5 ±0.6
60x60x6 60 ±2.0 8 ±0.7
60x60x8 60 ±2.0 8 ±0.7
65x65x6 65 ±2.0 6 ±0.7
65x65x8 65 ±2.0 8 ±0.7
70x70x6 70 ±2.0 6 ±0.6
70x70x7 70 ±2.0 7 ±0.7
75x75x6 75 ±2.0 6 ±0.6
75x75x8 75 ±2.0 8 ±0.7
80x80x6 80 ±2.0 6 ±0.6
80x80x8 80 ±2.0 8 ±0.7
80x80x10 80 ±2.0 10 ±0.8
90x90x7 90 ±2.0 7 ±0.7
90x90x8 90 ±2.0 8 ±0.7
90x90x9 90 ±2.0 9 ±0.7
90x90x10 90 ±2.0 10 ±0.8
100x100x8 100 ±3.0 8 ±0.7
100x100x10 100 ±3.0 10 ±0.8
100x100x13 100 ±3.0 13 ±0.8
120x120x8 120 ±3.0 8 ±0.7
130×130 130 ±3.0 9 ±0.8
130×130 130 ±3.0 12 ±1.0
130×130 130 ±3.0 15 ±1.0
150×150 150 ±3.0 12 ±1.0
150×150 150 ±3.0 15 ±1.0
150×150 150 ±3.0 19 ±1.2
Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
% C % Mn % Si % P % S CEV Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền (Mpa) Độ dãn dài (%)
SS400 245 400-510 23

QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP V VINA ONE

Loại sản phẩm Chiều dài A (mm) Dung sai chiều dài
(mm)
Chiều dài chân T
(mm)
Dung sai chiều dài 
(mm)
Khối lượng cây 
(kg)
Tỉ trọng
(kg/m)
25x25x3 25 ±1.0 3 +0.2
-0.3
6.7 1.12
30x30x3 30 3 8.2 1.36
40x40x3 40 3 +0.2
-0.3
11.0 1.84
40x40x4 40 4 14.5 2.42
40x40x5 40 5 17.8 2.97
50x50x4 50 1.5 4 +0.2
-0.3
18.4 3.06
50x50x5 50 5 22.6 3.77
50x50x6 50 6 26.8 4.47
60x60x5 60 ±2 5 +0.2
-0.4
27.4 4.57
60x60x6 60 8 32.5 5.42
60x60x8 60 8 42.5 7.09
63x63x3.0 63 ±1.5 3 +0.2
-0.4
17.88 2.98
63x63x4.0 63 4 23.40 3.90
63x63x5.0 63 5 28.86 4.81
63x63x6.0 63 6 34.32 5.72
65x65x5 65 +1.0
-2.0
5 +0.2
-0.4
29.94 4.99
65x65x6 65 6 35.46 5.91
65x65x7 65 7 40.98 6.83
65x65x8 65 8 46.38 7.73
70x70x6 70 +2.0
-1.0
6 +0.2
-0.4
38.3 6.38
70x70x7 70 7 44.3 7.38
75x75x6 75 +1.0
-2.0
6 +0.2
-0.4
41.1 6.85
75x75x8 75 8 53.9 8.99
90x90x7 90 ±1.5 7 +0.2
-0.4
57.7 9.61
90x90x8 90 8 65.4 10.9
90x90x9 90 9 73.2 12.2
90x90x10 90 10 90.0 15
100x100x8 100 +1.0
-3.0
8 +0.2
0.4
73.2 12.2
100x100x10 100 10 90.0 15
100x100x12 100 12 106.8 17.8
120x120x8 120 +1.0
-3.0
8 +0.2
-0.4
88.2 14.7
130×130 130 +1.0
-3.0
9 +0.2
-0.4
107.4 17.9
130×130 130 12 140.4 23.4
130×130 130 15 172.8 28.8
150×150 150 +1.0
-3.0
12 +0.2
-0.4
163.8 27.3
150×150 150 15 201.6 33.6
150×150 150 19 251.4 41.9

TIÊU CHUẨN THÉP V TCVN 7571:2006

Loại sản phẩm  Chiều dài chân A (mm) Dung sai chiều dài (mm) Chiều dài chân T (mm) Dung sai độ dày (mm) Khối lượng cây (kg) Tỉ trọng (kg/m)
25x25x3 25 ±1.5 3 ±0.6 6.7 1.12
30x30x3 30 ±1.5 3 ±0.6 8.2 1.36
40x40x3 40 ±1.5 3 ±0.6 11.0 1.84
40x40x4 40 ±1.5 4 ±0.6 14.5 2.42
40x40x5 40 ±1.5 5 ±0.6 17.8 2.97
50x50x4 50 ±2.0 4 ±0.6 18.4 3.06
50x50x5 50 ±2.0 5 ±0.6 22.6 3.77
50x50x6 50 ±2.0 6 ±0.6 26.8 4.47
60x60x5 60 ±2.0 5 ±0.6 27.4 4.57
60x60x6 60 ±2.0 8 ±0.7 32.5 5.42
60x60x8 60 ±2.0 8 ±0.7 42.5 7.09
65x65x6 65 ±2.0 6 ±0.7 35.5 5.91
65x65x8 65 ±2.0 8 ±0.7 46.4 7.73
70x70x6 70 ±2.0 6 ±0.6 38.3 6.38
70x70x7 70 ±2.0 7 ±0.7 44.3 7.38
75x75x6 75 ±2.0 6 ±0.6 41.1 6.85
75x75x8 75 ±2.0 8 ±0.7 53.9 8.99
80x80x6 80 ±2.0 6 ±0.6 44.0 7.34
80x80x8 80 ±2.0 8 ±0.7 57.8 9.63
80x80x10 80 ±2.0 10 ±0.8 71.4 11.9
90x90x7 90 ±2.0 7 ±0.7 57.7 9.61
90x90x8 90 ±2.0 8 ±0.7 65.4 10.9
90x90x9 90 ±2.0 9 ±0.7 73.2 12.2
90x90x10 90 ±2.0 10 ±0.8 90.0 15
100x100x8 100 ±3.0 8 ±0.7 73.2 12.2
100x100x10 100 ±3.0 10 ±0.8 90.0 15
100x100x13 100 ±3.0 13 ±0.8 106.8 17.8
120x120x8 120 ±3.0 8 ±0.7 88.2 14.7
130×130 130 ±3.0 9 ±0.8 107.4 17.9
130×130 130 ±3.0 12 ±1.0 140.4 23.4
130×130 130 ±3.0 15 ±1.0 172.8 28.8
150×150 150 ±3.0 12 ±1.0 163.8 27.3
150×150 150 ±3.0 15 ±1.0 201.6 33.6
150×150 150 ±3.0 19 ±1.2 251.4 41.9
Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
% C % Mn % Si % P % S CEV Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền (Mpa) Độ dãn dài (%)
SS400 245 400-510 23

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping