Thép Hình V là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng & sản xuất gia công cơ khí chế tạo, đóng tàu, khung kết cấu chịu lực, sản xuất ô tô, xe gắn máy, xe tải, thùng container,….
TÌM HIỂU VỀ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ
40 năm hình thành và phát triển
Công ty cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL là công ty con của Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL), do công ty sở hữu 69.07% vốn điều lệ. Tiền thân của Công ty Trước 1975 là hãng thép VITHACO (Việt Thành) của các chủ tự sản. Sau 1975 trở thành doanh nghiệp nhà nước thuộc nhà máy luyện cán thép Việt Thành (1976), nhà máy Luyện cán thép Nhà Bè (1981), nhà máy Thép Nhà Bè (1991), Công ty Nhà Bè (6/2007), Công ty cổ phần Thép Nhà Bè (1/2008) và nay là Công ty cổ phân Thép Nhà Bè – VNSTEEL

Tiêu chuẩn kích thước thép V Nhà Bè
Tiêu chuẩn : TCVN 7571-1:2006
TCVN7571-5:2006 & TCVN 1765:1975
Mác thép: CT38
JIS G3101:2018
Mác thép: SS400, SS540
MÔ TẢ:
– Chiều dài sản phẩm : 6.0m
– Dung sai:
+ Chiều dài : 0 + 75mm
+ Chiều dài cạnh : i Từ 25 ÷ 50mm: ÷ 1.0mm
ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 1.5mm
+ Chiều rộng cạnh: i Từ 25 ÷ 50mm: ÷ 0.5mm
ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 0.8mm
Độ cong: 50 100mm: 0.4%
Độ không vuông: i. Từ 25 ÷ 50mm: ÷ 1.0mm
ii. >50 ÷ 100mm: ÷ 2.0mm
Màu sơn: Đen, đỏ, vàng, xanh, cam

NHỮNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THÉP HÌNH V NHÀ BÈ
Chủng loại Type | Khối lượng tiêu chuẩn Unit mass (kg/m) | Tiết diện Sectional are (cm2) | Kích thước Dimension |
Khoảng cách từ trọng tâm Distrance from control gravity |
Đại lượng tra cứu Refernce |
Sai lệch cho phép Tolerance (mm) |
||||||||||
x-x=Y-Y | U-U | V-V | Chiều dài cạnh | Chiều rộng cạnh | ||||||||||||
A (mm) |
t (mm) |
R (mm) |
Cx=Cy (cm) |
Cu (cm) |
Cv (cm) |
Ix=Iy (cm4) |
ix=iy (cm) |
Iu (cm4) |
iu (cm) |
Iv (cm4) |
iv (cm) |
TCVN 7571-1:2006 TCVN 7571-5:2009 |
||||
25x25x3 | 1.12 | 1.42 | 25 | 3 | 3.5 | 0.723 | 1.77 | 1.02 | 0.803 | 0.751 | 1.22 | 0.945 | 0.334 | 0.484 | ±0.5 | ±1 |
30x30x3 | 1.30 | 1.74 | 30 | 3 | 5 | 0.835 | 2.12 | 1.18 | 1.4 | 0.899 | 2.22 | 1.13 | 0.585 | 0.577 | ||
30x30x4 | 1.78 | 2.27 | 30 | 4 | 5 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | 1.8 | 0.892 | 2.85 | 1.12 | 0.754 | 0.577 | ||
40x40x3 | 1.84 | 2.35 | 40 | 3 | 6 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | 3.45 | 1.21 | 5.45 | 1.52 | 1.44 | 0.783 | ||
40x40x4 | 2.42 | 3.08 | 40 | 4 | 6 | 1.12 | 2.83 | 1.58 | 4.47 | 1.21 | 7.09 | 1.52 | 1.86 | 0.777 | ||
40x40x5 | 2.49 | 3.79 | 40 | 5 | 6 | 1.18 | 2.83 | 1.64 | 5.43 | 1.2 | 8.6 | 1.51 | 2.26 | 0.773 | ||
50x50x3 | 2.32 | 2.95 | 50 | 3 | 5.5 | 1.33 | 3.54 | 1.881 | 7.11 | 1.55 | 11.3 | 1.95 | 2.95 | 1 | ||
50x50x4 | 3.06 | 3.89 | 50 | 4 | 7 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | 8.97 | 1.52 | 14.2 | 1.91 | 3.73 | 0.979 | ±0.8 | ±1.5 |
50x50x5 | 3.77 | 4.80 | 50 | 5 | 7 | 1.4 | 3.54 | 1.99 | 11 | 1.51 | 17.4 | 1.9 | 4.55 | 0.973 | ||
50x50x6 | 4.47 | 5.69 | 50 | 6 | 7 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | 12.8 | 1.5 | 20.3 | 1.80 | 5.34 | 0.968 | ||
60x60x4 | 3.71 | 4.72 | 60 | 4 | 7 | 1.62 | 4.24 | 2.231 | 16.21 | 1.85 | 25.09 | 2.33 | 6.72 | 1.19 | ||
60x60x5 | 4.57 | 5.82 | 60 | 5 | 8 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | 19.4 | 1.82 | 30.7 | 2.3 | 8.03 | 1.18 | ||
60x60x6 | 5.42 | 6.91 | 60 | 6 | 8 | 1.69 | 4.24 | 2.39 | 22.8 | 1.82 | 36.1 | 2.29 | 9.44 | 1.17 | ||
63x63x4 | 3.90 | 4.96 | 63 | 4 | 7 | 1.69 | 4.45 | 2.39 | 18.9 | 1.95 | 29.9 | 2.45 | 7.81 | 1.25 | ||
63x63x5 | 4.81 | 6.13 | 63 | 5 | 7 | 1.74 | 4.45 | 2.461 | 23.1 | 1.94 | 36.6 | 2.44 | 9.52 | 1.25 | ||
63x63x6 | 5.72 | 7.28 | 63 | 6 | 7 | 1.78 | 4.45 | 2.517 | 27.1 | 1.93 | 42.9 | 2.43 | 11.2 | 1.24 | ||
65x65x6 | 5.91 | 7.53 | 65 | 6 | 9 | 1.8 | 4.6 | 2.55 | 29.2 | 1.97 | 46.3 | 2.48 | 12.1 | 1.27 | ||
65x65x8 | 7.73 | 9.85 | 65 | 8 | 9 | 1.89 | 4.6 | 2.67 | 37.5 | 1.95 | 59.4 | 2.46 | 15.6 | 1.26 | ||
70x70x5 | 5.38 | 6.86 | 70 | 5 | 8 | 1.9 | 4.95 | 2.687 | 31.9 | 2.16 | 50.7 | 2.72 | 13.2 | 1.39 | ||
70x70x6 | 6.38 | 8.13 | 70 | 6 | 9 | 1.93 | 4.95 | 2.73 | 36.9 | 2.13 | 58.5 | 2.68 | 15.3 | 1.37 | ||
70x70x7 | 7.38 | 9.40 | 70 | 7 | 9 | 1.97 | 4.95 | 2.79 | 42.3 | 2.12 | 67.1 | 2.67 | 17.5 | 1.36 | ||
70x70x8 | 8.37 | 10.70 | 70 | 8 | 8 | 2.02 | 4.95 | 2.856 | 48.2 | 2.13 | 76.4 | 2.66 | 20 | 1.37 | ||
75x75x6 | 6.85 | 8.73 | 75 | 8 | 9 | 2.05 | 5.3 | 2.9 | 45.8 | 2.29 | 72.7 | 2.89 | 18.9 | 1.47 | ||
75x75x7 | 7.65 | 10.10 | 75 | 7 | 9 | 2.1 | 5.3 | 2.97 | 53.3 | 2.29 | 84.6 | 2.89 | 22.1 | 1.48 | ||
75x75x8 | 8.99 | 11.40 | 75 | 8 | 9 | 2.14 | 6.3 | 3.02 | 59.1 | 2.27 | 93.8 | 2.86 | 24.5 | 1.46 |
HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN THÉP HÌNH V NHƯ SAU:
Hướng dẫn bảo quản thép thành phẩm
– Trong kho chứa thép không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi các-bon, hơi lưu huỳnh, hơi hydro.v.v.v
– Thép xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng bê-tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm kho nên đặt.
– Nếu là loại thép có thể bảo quản trời được thì phải kê một đầu cao một đầu thấp, nền bãi phải cứng, không có mọc, mức chênh lệch chỉ cần độ 5cm.
– Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép chưa gỉ. Các loại gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP HÌNH V AN KHÁNH
LỜI GIỚI THIỆU
INTRODUCTION
Công ty TNHH Thép An Khánh xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất !
AnKhanh Streel Company Limited sincerely conveys to you our best regards !
Công ty TNHH Thép An Khánh thành lập vào muối năm 2002, được hình thành từ nền tảng vững chắc của Công ty TNHH thương mại thép Tuyến Năng với bề dày kinh nghiệm trên 20 năm trong ngành công nghiệp sản xuất thép. Công ty chúng tôi đã và đang là một trong những doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam đi đầu trong lĩnh vực sản xuất phôi thép, thép hình, thép cốt bê tông với thương hiệu “AKS”
AnKhanh Steel Company Limited was founded at the end of 2002 on the basis of the strong Company called Tuyen Nang with more than 20 years of experience in the steel manujaturing industry. Our Company is one of the leading private companies in the field off steel billet, form steel, and concrete reinforement steel with the brand-name “AKS”
Công ty đã và đang áp dụng hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert) chứng nhận. Thép An Khánh là một trong những đơn vị nhiều năm liền nằm trong top 10 doanh nghiệp tăng trưởng thành nhất Việt Nam
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V AN KHÁNH AKS
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP
CHEMICAL COMPOSTION
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||
C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 max | 0.05 max |
SS490 | – | – | – | – | – |
SS540 | 0.2-0.3 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.04 max | 0.04 max |
CT38 | 0.14-0.22 | 0.12-0.3 | 0.4-0.65 | 0.04 max | 0.05 max |
CT42 | 0.18-0.27 | 0.12-0.3 | 0.4-0.7 | 0.04 max | 0.05 max |
CT51 | 0.28-0.37 | 0.12-0.3 | 0.4-0.8 | 0.04 max | 0.05 max |
CT3 | 0.14-0.22 | 0.15-0.35 | 0.4-0.65 | 0.03 max | 0.04 max |
CT4 | 0.18-0.27 | 0.15-0.3 | 0.4-0.7 | 0.03 max | 0.04 max |
CT5 | 0.28-0.37 | 0.15-0.3 | 0.5-0.8 | 0.03 max | 0.04 max |
Q195 | 0.06-0.12 | 0.30 max | 0.25-0.5 | 0.045 max | 0.050 max |
Q215 | 0.09-0.15 | 0.30 max | 0.25-0.55 | 0.045 max | 0.050 max |
Q235 | 0.14-0.22 | 0.30 max | 0.3-0.65 | 0.045 max | 0.050 max |
Q275 | 0.28-0.35 | 0.35 max | 0.5-0.8 | 0.045 max | 0.050 max |
Q295 | 0.16 max | 0.55 max | 0.8 – 1.5 | 0.045 max | 0.045 max |
Q345 | 0.20 max | 0.55 max | 1.0-1.6 | 0.045 max | 0.045 max |
Q390 | 0.20 max | 0.55 max | 1.0-1.6 | 0.045 max | 0.045 max |
20MnSi | 0.17-0.25 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.045 max | 0.045 max |
25MnSi | 0.2-0.3 | 0.6-1.0 | 1.2-1.8 | 0.045 max | 0.045 max |
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP V AN KHÁNH
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN (MM) |
KHỐI LƯỢNG THEO TC (KG/M) |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC | |||||
CHIỀU RỘNG CÁNH (MM) | CHIỀU DÀY | ||||||
A | t | Đến 6 | Trên 6 đến 10 | ||||
50×50 | 4 | 3.06 | ±1.5 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
||
5 | 3.77 | ||||||
6 | 4.43 | ||||||
60×60 | 5 | 4.57 | |||||
6 | 5.42 | ||||||
63×63 | 5 | 4.81 | |||||
6 | 5.73 | ||||||
65×65 | 5 | 4.97 | |||||
6 | 5.91 | ||||||
7 | 6.76 | +0.2 | +0.3 | ||||
8 | 7.73 | -0.5 | -0.6 | ||||
70×70 | 5 | 5.37 | +0.2 | +0.3 | |||
6 | 6.38 | -0.4 | -0.5 | ||||
7 | 7.38 | +0.2 | +0.3 | ||||
8 | 8.38 | -0.5 | -0.6 | ||||
75×75 | 5 | 5.80 | +0.2 | +0.3 | |||
6 | 6.85 | -0.4 | -0.5 | ||||
7 | 7.90 | +0.2 | +0.3 | ||||
8 | 8.99 | -0.5 | -0.6 | ||||
80×80 | 6 | 7.32 | +0.2 | +0.3 | |||
7 | 8.51 | -0.4 | -0.5 | ||||
8 | 9.63 | +0.2 | +0.3 | ||||
90×90 | 6 | 8.28 | -0.5 | -0.6 | |||
7 | 9.61 | +0.2 | +0.3 | ||||
8 | 10.90 | -0.4 | -0.5 | ||||
9 | 12.20 | +0.2 | +0.3 | ||||
10 | 13.30 | -0.5 | -0.6 |
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN | KHỐI LƯỢNG THEO TC (KG/M) |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC | |||||
CHIỀU RỘNG CÁNH (MM) | CHIỀU DÀY | ||||||
A | t | Trên 6 đến 10 | Lớn hơn 10 | ||||
100×100 | 7 | 10.70 | ±2.0 | +0.3 | +0.4 | ||
8 | 12.20 | -0.5 | -0.6 | ||||
9 | 13.70 | +0.3 | +0.4 | ||||
10 | 14.90 | -0.6 | -0.7 | ||||
12 | 17.80 | +0.3 | +0.4 | ||||
120×120 | 8 | 14.70 | -0.5 | -0.6 | |||
10 | 18.20 | +0.3 | +0.4 | ||||
12 | 21.60 | -0.6 | -0.7 | ||||
130×130 | 9 | 17.90 | +0.3 | +0.4 | |||
10 | 19.70 | -0.5 | -0.6 | ||||
12 | 23.40 | +0.3 | +0.4 | ||||
150×150 | 10 | 23.00 | -0.6 | -0.7 | |||
12 | 27.30 | ||||||
15 | 33.80 | ||||||
175×175 | 12 | 31.80 | ±3.0 | +0.4 -0.7 |
+0.5 -0.8 |
||
15 | 39.40 | ||||||
200×200 | 15 | 45.30 | |||||
20 | 59.70 | ||||||
25 | 73.60 |
3. THÉP HÌNH V VINA ONE
– Ưu điểm:
+ Đa dạng về hình thái (mạ kẽm, đục lỗ) và quy cách (nhiều kích thước) nên được sử dụng rộng rãi.
+ Độ bền, độ chịu lực cao
– Ứng dụng
+ Nông nghiệp: chuồng trại chăn nuôi, mô hình nhà lưới trồng trọt..
+ Công nghiệp: Đóng tàu, cơ khí, chế tạo, thùng xe, nhà xưởng tiền chế…
+ Dân dụng: nhà ở, cao tầng, khung đỡ…
Thành lập năm 2002, trải qua nhiều năm hình thành và phát triển. Công ty cổ phần sản xuất Thép Vina One đang là một trong những công ty Tôn – Thép có tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định nhất hiện nay.
Bảng việc chú trọng đầu tư máy móc thiết bị và dây chuyền sản xuất hiện đại, cùng sự điều hành của Ban lãnh đạo và đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên sâu tạo nước ngoài, VinaOne luôn cho ra những sản phẩm Tôn – Thép chất lượng cao, đáp ứng tốt các đòi hỏi khắt khe trên thị trường

Vina One có khả năng sản xuất đa dạng các loại sản phẩm Tôn – Thép với nhiều quy cách, theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới như tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ, AS của Úc, BS của Anh, TCVN của Việt Nam. Điều này tạo nhiều thuận lợi cho việc cung cấp các sản phẩm Tôn – Thép chất lượng nhanh chóng và hiệu quả đến khách hàng, phù hợp cho các ngành sản xuất công nghiệp xây dựng và công trình
Với cơ sở vật chất hiện đại, nguồn nhân lực năng động và sáng tạo, dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp cùng hệ thống quản lý ERP chặt chẽ, thép VIna One đã được tổ chức đánh giá quốc tế Bureau Vertitas Certifications chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và được vinh danh vào bảng xếp hạng VNR 500 – Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Tất cả khẳng định Vina One là thương hiệu Tôn – Thép chất lượng, uy tín và luôn được tin cậy
TIÊU CHUẨN THÉP V JIS G3101:2015 VINA ONE
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) |
Dung sai chiều dài (mm) |
Chiều dài chân T (mm) |
Dung sai độ dày (mm) |
25x25x3 | 25 | ±1.5 | 3 | ±0.6 |
30x30x3 | 30 | ±1.5 | 3 | ÷0.6 |
40x40x3 | 40 | ±1.5 | 3 | ±0.6 |
40x40x4 | 40 | ±1.5 | 4 | ±0.6 |
40x40x5 | 40 | ±1.5 | 5 | ±0.6 |
50x50x4 | 50 | ±2.0 | 4 | ±0.6 |
50x50x5 | 50 | ±2.0 | 5 | ±0.6 |
50x50x6 | 50 | ±2.0 | 6 | ±0.6 |
60x60x5 | 60 | ±2.0 | 5 | ±0.6 |
60x60x6 | 60 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
60x60x8 | 60 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
65x65x6 | 65 | ±2.0 | 6 | ±0.7 |
65x65x8 | 65 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
70x70x6 | 70 | ±2.0 | 6 | ±0.6 |
70x70x7 | 70 | ±2.0 | 7 | ±0.7 |
75x75x6 | 75 | ±2.0 | 6 | ±0.6 |
75x75x8 | 75 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
80x80x6 | 80 | ±2.0 | 6 | ±0.6 |
80x80x8 | 80 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
80x80x10 | 80 | ±2.0 | 10 | ±0.8 |
90x90x7 | 90 | ±2.0 | 7 | ±0.7 |
90x90x8 | 90 | ±2.0 | 8 | ±0.7 |
90x90x9 | 90 | ±2.0 | 9 | ±0.7 |
90x90x10 | 90 | ±2.0 | 10 | ±0.8 |
100x100x8 | 100 | ±3.0 | 8 | ±0.7 |
100x100x10 | 100 | ±3.0 | 10 | ±0.8 |
100x100x13 | 100 | ±3.0 | 13 | ±0.8 |
120x120x8 | 120 | ±3.0 | 8 | ±0.7 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 9 | ±0.8 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 12 | ±1.0 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 15 | ±1.0 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 12 | ±1.0 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 15 | ±1.0 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 19 | ±1.2 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
% C | % Mn | % Si | % P | % S | CEV | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | – | – | – | 245 | 400-510 | 23 |
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP V VINA ONE
Loại sản phẩm | Chiều dài A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) |
Chiều dài chân T (mm) |
Dung sai chiều dài (mm) |
Khối lượng cây (kg) |
Tỉ trọng (kg/m) |
25x25x3 | 25 | ±1.0 | 3 | +0.2 -0.3 |
6.7 | 1.12 |
30x30x3 | 30 | 3 | 8.2 | 1.36 | ||
40x40x3 | 40 | 3 | +0.2 -0.3 |
11.0 | 1.84 | |
40x40x4 | 40 | 4 | 14.5 | 2.42 | ||
40x40x5 | 40 | 5 | 17.8 | 2.97 | ||
50x50x4 | 50 | 1.5 | 4 | +0.2 -0.3 |
18.4 | 3.06 |
50x50x5 | 50 | 5 | 22.6 | 3.77 | ||
50x50x6 | 50 | 6 | 26.8 | 4.47 | ||
60x60x5 | 60 | ±2 | 5 | +0.2 -0.4 |
27.4 | 4.57 |
60x60x6 | 60 | 8 | 32.5 | 5.42 | ||
60x60x8 | 60 | 8 | 42.5 | 7.09 | ||
63x63x3.0 | 63 | ±1.5 | 3 | +0.2 -0.4 |
17.88 | 2.98 |
63x63x4.0 | 63 | 4 | 23.40 | 3.90 | ||
63x63x5.0 | 63 | 5 | 28.86 | 4.81 | ||
63x63x6.0 | 63 | 6 | 34.32 | 5.72 | ||
65x65x5 | 65 | +1.0 -2.0 |
5 | +0.2 -0.4 |
29.94 | 4.99 |
65x65x6 | 65 | 6 | 35.46 | 5.91 | ||
65x65x7 | 65 | 7 | 40.98 | 6.83 | ||
65x65x8 | 65 | 8 | 46.38 | 7.73 | ||
70x70x6 | 70 | +2.0 -1.0 |
6 | +0.2 -0.4 |
38.3 | 6.38 |
70x70x7 | 70 | 7 | 44.3 | 7.38 | ||
75x75x6 | 75 | +1.0 -2.0 |
6 | +0.2 -0.4 |
41.1 | 6.85 |
75x75x8 | 75 | 8 | 53.9 | 8.99 | ||
90x90x7 | 90 | ±1.5 | 7 | +0.2 -0.4 |
57.7 | 9.61 |
90x90x8 | 90 | 8 | 65.4 | 10.9 | ||
90x90x9 | 90 | 9 | 73.2 | 12.2 | ||
90x90x10 | 90 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100x100x8 | 100 | +1.0 -3.0 |
8 | +0.2 0.4 |
73.2 | 12.2 |
100x100x10 | 100 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100x100x12 | 100 | 12 | 106.8 | 17.8 | ||
120x120x8 | 120 | +1.0 -3.0 |
8 | +0.2 -0.4 |
88.2 | 14.7 |
130×130 | 130 | +1.0 -3.0 |
9 | +0.2 -0.4 |
107.4 | 17.9 |
130×130 | 130 | 12 | 140.4 | 23.4 | ||
130×130 | 130 | 15 | 172.8 | 28.8 | ||
150×150 | 150 | +1.0 -3.0 |
12 | +0.2 -0.4 |
163.8 | 27.3 |
150×150 | 150 | 15 | 201.6 | 33.6 | ||
150×150 | 150 | 19 | 251.4 | 41.9 |
TIÊU CHUẨN THÉP V TCVN 7571:2006
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dài chân T (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
25x25x3 | 25 | ±1.5 | 3 | ±0.6 | 6.7 | 1.12 |
30x30x3 | 30 | ±1.5 | 3 | ±0.6 | 8.2 | 1.36 |
40x40x3 | 40 | ±1.5 | 3 | ±0.6 | 11.0 | 1.84 |
40x40x4 | 40 | ±1.5 | 4 | ±0.6 | 14.5 | 2.42 |
40x40x5 | 40 | ±1.5 | 5 | ±0.6 | 17.8 | 2.97 |
50x50x4 | 50 | ±2.0 | 4 | ±0.6 | 18.4 | 3.06 |
50x50x5 | 50 | ±2.0 | 5 | ±0.6 | 22.6 | 3.77 |
50x50x6 | 50 | ±2.0 | 6 | ±0.6 | 26.8 | 4.47 |
60x60x5 | 60 | ±2.0 | 5 | ±0.6 | 27.4 | 4.57 |
60x60x6 | 60 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 32.5 | 5.42 |
60x60x8 | 60 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 42.5 | 7.09 |
65x65x6 | 65 | ±2.0 | 6 | ±0.7 | 35.5 | 5.91 |
65x65x8 | 65 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 46.4 | 7.73 |
70x70x6 | 70 | ±2.0 | 6 | ±0.6 | 38.3 | 6.38 |
70x70x7 | 70 | ±2.0 | 7 | ±0.7 | 44.3 | 7.38 |
75x75x6 | 75 | ±2.0 | 6 | ±0.6 | 41.1 | 6.85 |
75x75x8 | 75 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 53.9 | 8.99 |
80x80x6 | 80 | ±2.0 | 6 | ±0.6 | 44.0 | 7.34 |
80x80x8 | 80 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 57.8 | 9.63 |
80x80x10 | 80 | ±2.0 | 10 | ±0.8 | 71.4 | 11.9 |
90x90x7 | 90 | ±2.0 | 7 | ±0.7 | 57.7 | 9.61 |
90x90x8 | 90 | ±2.0 | 8 | ±0.7 | 65.4 | 10.9 |
90x90x9 | 90 | ±2.0 | 9 | ±0.7 | 73.2 | 12.2 |
90x90x10 | 90 | ±2.0 | 10 | ±0.8 | 90.0 | 15 |
100x100x8 | 100 | ±3.0 | 8 | ±0.7 | 73.2 | 12.2 |
100x100x10 | 100 | ±3.0 | 10 | ±0.8 | 90.0 | 15 |
100x100x13 | 100 | ±3.0 | 13 | ±0.8 | 106.8 | 17.8 |
120x120x8 | 120 | ±3.0 | 8 | ±0.7 | 88.2 | 14.7 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 9 | ±0.8 | 107.4 | 17.9 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 12 | ±1.0 | 140.4 | 23.4 |
130×130 | 130 | ±3.0 | 15 | ±1.0 | 172.8 | 28.8 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 12 | ±1.0 | 163.8 | 27.3 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 15 | ±1.0 | 201.6 | 33.6 |
150×150 | 150 | ±3.0 | 19 | ±1.2 | 251.4 | 41.9 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
% C | % Mn | % Si | % P | % S | CEV | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | – | – | – | 245 | 400-510 | 23 |