Thép hình chữ H 100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450, H500 giá rẻ tốt nhất tại TpHcm Asean Steel là đơn vị nhà phân phối và nhập khẩu thép hình chữ H lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam. Cam kết hàng hóa chất lượng đủ độ dày, trọng lượng và quy cách đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO,CQ, Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng.

Nhà cung cấp thép hình chữ H chuyên nghiệp giá cạnh tranh tại TpHcm
THép hình chữ H là sản phẩm được làm bằng sắt thép đúc trực tiếp từ nhà máy có hình dạng giống như chữ H in hoa trong bảng chữ cái tiếng việt ta. Chúng có độ dài mỗi thanh là 6m hoặc 12m được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài và hàng trong nước ta sản xuất nên đa dạng kích thước mẫu mã.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công thép hình H gia công cắt chặt chấn từ thép tấm.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen, H mạ kẽm, gia công cắt chặt theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ H được sử dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện nay :
- Thép hình H125
- THép hình H100
- THép hình H150
- THép hình H200
- THép hình H250
- THép hình H300
- THép hình H350
- THép hình H400
Thép hình H khác với thép I là có kích thước và chiều dài cánh bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng quy cách kích thước phổ biến của thép hình chữ H đúc đang được sử dụng thông dụng trên thị trường.
Sắt thép hình chữ H có những thông số thể hiện như thế nào ? Thép H trên thị trường Việt Nam có những chủng loại hay nhà máy nào ? Đây là những câu hỏi được nhiều quý vị đặt ra cho chúng tôi. Sau đây mời quý vị khách hàng hãy cùng dõi theo những thông tin chi tiết nhất mà chúng tôi góp nhặt được trong suốt quá trình kinh doanh :

BẢNG THÔNG SỐ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH H
Thép hình chữ H áp dụng cho các tiêu chuẩn :
+ Tiêu chuẩn GOST
+ Tiêu chuẩn JIS
+ Tiêu chuẩn BS
+ Tiêu chuẩn Q
+ TIêu chuẩn TCVN

THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP H
Những thông số kích thước cơ bản | S mặt cắt | Đơn trọng | Memen quán tính | Bán kính quán tính | |||||
mm | cm2 | kg/m | cm4 | cm | |||||
HxB | t1 | t2 | r | A | W | Ix | Iy | Ix | iy |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 | 383 | 134 | 4.2 | 2.5 |
H125x125 | 7 | 9 | 10 | 30.3 | 23.8 | 847 | 293 | 5.3 | 3.1 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17.9 | 14 | 666 | 50 | 6.1 | 1.7 |
6
Thép hình chữ H có kích thước với chiều dài bụng và cánh bằng nhau, dưới đây là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Asean Steel.
Quy cách thép hình H đúc thông dụng :
+ THép hình chữ H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
+ THép hình chữ H 125*125**6.5*9*12m
+ THép hình chữ H 150*150*7*10*12m
+ THép hình chữ H 175*175*7.5*11*12m
+ Thép hình chữ H 200*200*8*12*12m
+ Thép hình chữ H 250*250*9*14*12m
+ THép hình chữ H 300*300*10*15*12m
+ Thép hình chữ H 340*250*9*14*12m
+ THep hình chữ H 350*350*12*19*12m
+ THép hình chữ H 400*400*13*21*12m
+ THép hình chữ H 440*300*11*18*12m
NHỮNG MÁC THÉP HÌNH CHỮ H PHỔ BIẾN HIỆN NAY
+ Mác thép USA : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
+ Mác thép Trung Quốc : SS400 A235B Tiêu chuẩn JIS G3101 3010, SB410
+ Mác thép Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn JIS NGN3101, SB410, 3010
+ Mác thép Nga CT3 tiêu chuẩn GOST 380-88

KÝ HIỆU CỦA THÉP HÌNH CHỮ H
Đối với thép hình h bao gồm 3 ký hiệu thép theo tiêu chuẩn như sau :
HSGS, HSWS, HSBS TRong đó :
+ HSGS : Đây là chữ viết tắt của thép hình H sử dụng trong kết cấu thông thường, có tên tiếng anh – H Section for general Structure
+ HSWS : Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kết cấu hàn, có tên tiếng anh là H Section for general Steel
+ HSBS : Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh là H – Section for buiding Structure
Dưới đây là bảng ký hiệu thép hình chữ H và giới hạn bền kéo tương đương. Qúy vị anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất.
CÔNG DỤNG | KÝ HIỆU LOẠI THÉP | ĐỘ BỀN KÉO |
MPA | ||
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
HSGS 540 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
HSWS 400A | 400 | |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
+ GIỚI HẠN BỀN KÉO, ĐỘ BỀN KÉO ĐƯỢC TÍNH BẰNG ĐƠN VỊ MPA
KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH CHỮ H 2023
Qúy vị khách hàng có thể xem cụ thể thông tin cụ thể thông tin về : Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H ở dưới đây :
1. THép hình H 100*100*6*8*12m
Chú thích :
- Chiều cao cánh là : 100mm
- Bề rộng bụng : 100mm
- Độ dày bụng là 6mm
- Độ dày cánh : 8mm
- Chiều dài 12m
- Cân nặng : 206.4 kg/cây dài 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco, Huyndai,…
2. Thép hình H 125*125*6.5*9*12m
Chú thích :
- Chiều cao cánh là 125 mm
- Chiều dài bụng là 125mm
- Độ dày bụng : 6.5mm
- Độ dày cánh : 9.5mm
- CHiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng sản xuất trong nước.
- Cân nặng : 285.6 kg/cây dài 12m
- Nguồn góc : Posco Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia,…

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình chữ H đen mạ kẽm gia công cất theo yêu cầu
3. THép hình chữ H 150*150*7*10*12m
Chú thích :
- Thép hình H150 có chiều cao cánh là 150mm
- Chiều dài bụng là 150 mm
- Độ dày bụng là 7mm
- Độ dày cánh là 10mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Trọng lượng : 378 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco,..
4. THép hình chữ H 175*175*7.5*11*12m
Chú thích :
- Có chiều cao cánh là 175 mm
- Chiều rộng bụng là 175mm
- Độ dày bụng là 7.5mm
- Độ dày cánh là 11mm
- Chiều dài : 12m đối vưới hàng nhập khẩu & 6m đối với hàng trong nước
- Cân năng : 484.8 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco,…
5. Thép hình chữ H200*200*8*12*12m
Chú thích :
- Thép hình H200 chiều cao cạnh là 200 mm
- Chiều rộng bụng : 200mm
- Độ dày bụng : 8mm
- Độ dày cánh : 12mm
- Chiều dài thanh ; 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước sản xuất
- Trọng lượng : 598.8 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Posco, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia,…
6. Thép hình H 250*250*9*14*12m
Chú thích :
- Thép hình H250 có chiều cao cạnh là 250mm
- Chiều dài bụng là 250 mm
- Độ dày bụng là 9mm
- Độ dày cánh là 14mm
- Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước

7. THép hình H300*300*10*15*12m
Chú thích :
- Thép Hình H300 có chiều cao cánh là 300 mm
- Chiều dài bụng là 300 mm
- Độ dày bụng là 10 mm
- Độ dày cánh là 15mm
- Chiều dài : 12m đối với thép nhập khẩu và 6m đối với thép trong nước
- Cân nặng : 956.4 kg cây năng 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Lalaysia, Posco,….
8. THép hình H 340*250*9*14*12m
Chú thích :
+ Thép có chiều cao cánh là 340mm
+ Chiều dài bụng là 250 mm
+ Độ dày bụng là 9mm
+ Độ dày cánh là 14mm
+ Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
+ Cân nặng : 956.4 kg/ cây 12m
+ Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,…
9. Thép hình H 350*350*12*19*12m
Chú thích :
- Thép hình H350 có chiều cao cánh là 350 mm
- Chiều dài bụng là 350 mm
- Độ dày bụng là 12mm
- Độ dày cánh là 19mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 1644 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco,…

10. Thép hình chữ H400*400*13*21*12m
Chú thích :
- Thép H400 có chiều cao là cánh 400mm
- Chiều dài bụng 400mm
- Độ dày bụng là 13mm
- Độ dày cánh là 21mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước
- Cân nặng : 2064 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco,….
11. Thép hình chữ H440x300x11x18x12m
– Chú thích :
- THép hình H440 có chiều cao cánh là 440 mm
- Chiều dài bụng 440 mm
- Độ dày bụng 11mm
- Độ dày cánh là 18mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Cân năng : 1488 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Trung Quốc,
TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH I
Thép hình H – THép hình H – Dầm thép H có ý nghĩa và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và hiện tại thép H cũng khác với thép I và cũng có nhiều điểm để quý khcash hàng có thể phân biệt được như sau :
+ Nếu như liên kết của 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H nó lại các góc vuông
+ Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như như chịu lực tốt hơn so với thép hình I
+ THép hình H và kết cấu dầm thẳng thế nên chúng rất dễ để cắt và hàn nối
+ Thép hình H với đặc tính tốt nên chúng có khá năng chịu tải trọng rất lớn, thế nên chúng thường để nâng đỡ trong các dự án xây dựng
+ Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau
+ THép hình H được dùng phổ biến ở các dự án công trình kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng
+ Mặt bích cắt ngang của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.

THÉP HÌNH I & H KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO ?
THÉP HÌNH I ( BEAM – I) | THÉP HÌNH H ( H BEAM) |
Thép hình I – Dầm chữ I là dầm thép được chế tạo bằng cách phay hoặc cán thép théo hình chữ L | Thép hình h – Dầm chữ H là dầm thép được bằng chữ cái H. Dầm chữ H còn được gọi là dầm mặt bích rộng |
Độ dày của chừm chữ I mỏng hơn chùm tia H | Dầm chữ H có độ dày lớn hơn so với dầm chữ I, Độ dày tăng lên này mang lại sức mạnh cho dầm chữ H |
Các mặt bích của dầm chữ I được làm thon với độ nghieenn :10:1 để có khả năng chịu tải tốt hơn. Độ dày của chúng nhỏ hơn so với mặt bích dầm H | Những mặt bích của dầm chữ H có bề dày bằng nhau và song song với nhau. Chúng dài hơn, rộng hơn và năng hơn dầm chữ I |
Mặt cắt ngang của dầm chữ I thường có chiều cao sâu | Tiết diện của dầm chữ H được tối ưu hơn só với dầm chữ I, tạo cho nó một tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, tức là cường độ trên một đơn vị diện tích lớn hơn, Chúng có diện tích bề mặt lớn hơn trên mặt cắt, do đó có độ bền cao. |
Momen quán tính của dầm chữ I nhỏ hơn dầm chữ H nên khả năng chống uốn kém hiệu quả hơn | Mặt bích của dầm chữ H càng rộng thì momen quán tính càng lớn và độ cứng bền cao. Do đó, chúng có khả năng chịu uốn tốt hơn dầm chữ I. |
Dầm chữ I được sử dụng cho các nhịp từ 33 đến 100 feet | Dầm chữ H được sử dụng cho các nhịp cho các nhịp l;ên đến 330 feet, có thể được xây dựng với bất kỳ kích thước và chiều cao. |
So với thép hình I, thép hình H cung cấp các đặc tính đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm Dầm, và dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Để đặt mua các quy cách hinhf H, đồng thời cắt theo kích thước quý vị khcash hàng hãy đến với công ty TNHH Asean Steel của chúng tôi. Ngoài thép hình H chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình I U V H , thép tấm, thép hộp, thép ống, thép Hòa Phát,. Với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO ?
Muốn tính được trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức sau :
P = (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó, Diện tích mặt cắt thép hình a = [t1 (H-2t2) + 2Bt2 + 0.85r2] / 100 cm3

KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI
Theo TCVN một cây thép hình chữ H có thể có các chiều dài sau đây : 6 7 8 9 1 0 11 12 13 14 15 (m)
Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó đa số là các cây 12m phổ biến
Đối với các sản phẩm thép hình H có kích thước khác biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thõa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất được sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Kết quả phần tích được theo bảng bên dưới .
Ký hiệu thép | Thành Phần Hóa Học % Khối Lượng | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Ceq1 | Pcm2 | |
HSGS 400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
GSGS 490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
HSGS 540 | 0.3 | – | -<1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
HSWS 400A | 0.23 | -0.35 | 2.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
HSWS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.0.35 | – | – |
HSWS 400C | 0.18 | 0.55 | 0.6-1.6 | 0.035 | 0.035 | – | — |
HSWS 490A | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
HSWS 490B | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | 0.28 |
HSWS 490C | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | 0.26 |
HSWS 520B | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | 0.44 | 0.26 |
HSWS 520C | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | 0.36 | 0.29 |
HSWS 570 | 0.18 | – | 1.70 | 0.0.5 | 0.035 | 0.36 | 0.29 |
HSBS 400A | 0.24 | 0.35 | – | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.29 |
HSBS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.0355 | 0.44 | 0.29 |
HSBS 400C | 0.2 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.05 | 0.035 | – | 0.29 |
HSBS 490B | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | – | 0.29 |
HSBS 490C | 0.18 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
XÊM TIÊU CHUẨN TCVN 7571 - 16 : 2017
1. Đường lượng carbon được tính bằng công thức, sử dụng :
CeQ= C + Mn / 6 + Si / 24 + Ni / 40 + Cr / 5 + Mo / 4 + V / 14
2. Đương lượng carbon nhạy cảm hàn PCM, Được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đô được theo :
PCM – C + Si / 30 + Mn / 20 + Ni / 60 + Cr / 20 + Mo / 15 + V10 + 5B
Hàm lượng C đo được
4. Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Thép hình Chữ H phaari đạt được những giới hạn về giới hạn, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giữa hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử va đp Charpy và thử uốn đề cập theo bảng dưới.
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH H | |||||||||
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử Va Đập | |||||||
t<16 | 16<t<40 | Giới hạn bền kéo Mpa | Độ giãn dài nhỏ nhất % | thử va đập | |||||
t < 5 | 5<t<16 | 16 | 16<t<50 | Nhiệt độ | Năng lượng hấp thụ | ||||
HSGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | 21 | – | – |
HSGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | 19 | – | – |
HSGS 540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 17 | 17 | – | – |
HSWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 22 | – | – |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 22 | – | 27 |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 22 | 0 | 47 |
HSWS 400C | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 | 21 | 21 | 0 | 27 |
HSWS 490A | 325 | 315 | 400*510 | 22 | 17 | 21 | 21 | 0 | 47 |
HSWS 490B | 325 | 315 | 400*510 | 22 | 17 | 19 | 21 | 0 | 27 |
HSWS 520B | 365 | 355 | 400*610 | 19 | 15 | 19 | 19 | 0 | 47 |
HSWS 520C | 365 | 355 | 400*610 | 19 | 15 | 19 | 0 | 47 |
Ghi chú :
t là độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu tính bằng mm
với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
a. t < 12 : không áp dụng
b. 12<t<40 : lớn nhất 70%
Ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỉ lệ % giữa giới hạn và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
– t ,<16 : không áp dụng
16 < t < 40 : Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Chapy là giá trị trung bình của 3 mẫu thử.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO THÉP HÌNH H
Tiêu chuẩn Nhật Bản : JIS G3354
Tiêu chuẩn JIS G3354 quy định về quy cách kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp test,,…. của thép hình H cho kết cấu chung
Tiêu chuẩn TCVN 7571 – 16:2017 Quy định các đặc tính đối với thép hình chữ H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất 2023
Đơn giá thép H thay đổi theo chu kỳ hoặc theo ngày thị trường quặng sắt và giá phôi thép. Ngoài ra, giá của sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng cũng sẽ cao hơn với chưa bảo vệ bề mặt.
Đơn giá thép hình H được chia ra thành 2 loại chính :
1. Đơn giá thép hình H đen có giá giao động từ 17.500 cho đến 18.100 vnđ/kg
2. Đơn giá thép hình H mạ kẽm có đợn giá dao động từ 23.500 cho đến 24.100 vnđ/kg
Sản Phẩm | Trọng lượng trên m dài | Chiều dài cây | Trọng lượng cây | Đơn giá thép hình H đen | Đơn giá thép hình H mạ kẽm điện phân | Đơn giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng |
H100 | 9.3 | 6 | 55.8 | 1.004.400 | 1.255.500 | 1.422.900 |
16.9 | 6 | 101.4 | 1.825.200 | 2.281.500 | 2.585.700 | |
H125 | 13.1 | 6 | 78.6 | 1.414.800 | 1.768.500 | 2.004.300 |
23.6 | 6 | 141.6 | 2.548.800 | 3.186.000 | 3.610.800 | |
H150 | 14 | 12 | 168 | 3.024.000 | 3.780 | 4.284.000 |
20.7 | 12 | 248.4 | 4.471.200 | 5.589.000 | 6.334.200 | |
31.1 | 12 | 373.2 | 6.717.600 | 8.397.000 | 9.516.600 | |
H175 | 18 | 12 | 216 | 3.888.000 | 4.860.000 | 5.508.000 |
40.4 | 12 | 484.8 | 8.726.400 | 10.908.000 | 12.362.400 | |
H200 | 17.8 | 12 | 213.6 | 3.844.800 | 4.806.000 | 5.446.800 |
20.9 | 12 | 250.8 | 4.514.400 | 5.643.000 | 6.395.400 | |
29.9 | 12 | 358.8 | 6.458.400 | 8.073.000 | 9.149.400 | |
49.9 | 12 | 598.8 | 10.778.400 | 13.473.000 | 15.269.400 | |
H300 | 32 | 12 | 384.0 | 6.912.000 | 8.640.000 | 9.792.000 |
36.7 | 12 | 440.4 | 7.927.200 | 9.909.000 | 11.230.200 | |
55.8 | 12 | 669.6 | 12.052.800 | 15.066.000 | 17.074.800 | |
93 | 12 | 1.116 | 20.088.000 | 25.110.000 | 28.458.000 | |
H350 | 41.2 | 12 | 494.4 | 8.899.200 | 11.124.000 | 12.607.200 |
49.4 | 12 | 592.8 | 10.670.400 | 13.338.000 | 15.116.400 | |
78.1 | 12 | 937.2 | 16.869.600 | 21.087.000 | 23.898.600 | |
135 | 12 | 1620 | 29.160 | 36.450.000 | 41.310.000 | |
H400 | 56.1 | 12 | 673.2 | 12.117.600 | 15.147.000 | 17.166.600 |
65.4 | 12 | 784.8 | 14.126.400 | 17.658.000 | 20.012.400 | |
105 | 12 | 1.260 | 22.680.000 | 28.350.000 | 32.130.000 | |
172 | 12 | 2.064 | 37.152.000 | 46.440.000 | 52.632.000 | |
232 | 12 | 2.784 | 50.112.000 | 62.640.000 | 70.992.000 | |
283 | 12 | 3.396 | 61.128.000 | 76.410.000 | 86.598.000 | |
415 | 12 | 4.980 | 89.640.000 | 112.050.000 | 126.990.000 | |
605 | 12 | 7.260 | 13.680.000 | 163.350.000 | 185.130.000 |
Chú ý :
+ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển
+ Dung sai hàng hóa đối với thép hình H +-5%
+ Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy mới chưa qua sử dụng
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Cam kết đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình
+ Đội ngủ tư vấn bán hàng chuyên nghiệp tận tâm
ĐỐI SÁNH GIỮA THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH CHỮ H
Sắt thép hình chữ H và thép hình chữ I có hình dạng & công dụng gần giống nhau và còn được gọi chung là dầm thép/. Tuy vậy về cấu tạo tiết diện có sự khác biệt dẫn đến đến khác nhau về một số tính chất, Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và từng trường hơp cụ thể mà lựa chọn sử dụng thép H hay thép I một các cho hợp lý

So sánh thép hình H và thép hình I
– So sánh về tiết diện mặt cắt :
+ Mặt bích dầm H rộng hơn dầm thép I
+ Mặt bích dầm i bên trong dầy hơn bên ngoài
+ Phần thân dầm H dày hơn i
– Về tính chất cơ học của dầm H và I :
+ Dầm H có khả năng chịu lực tốt hơn do tiết diện đặc chắc hơn. Dầm chữ I có thể chịu tải trọng trực tiếp và chịu kéo nhưng không thể chống xoắn vì tiết diện quá hẹp, Điều này có nghĩa là nó chỉ có thể chịu lực theo một hướng.
Dầm chữ H có trọng lượng lớn hơn dầm chữ I./ Với một số dự án mà trọng lượng và lực tác độn lên tường có thể gây ra vấn đề về kết cấu, thì dầm chữ I có thể tốt hơn vì nó có trọng lượng nhẹ hơn.
Một số câu hỏi thông thường gặp ở sản phẩm thép hình H
Đơn giá thép hình chữ H bao nhiêu tiền 1 cây ?
Đơn giá thép hình h cũng như một số sản phẩm thép khác luôn có sự biến động, Chúng tôi thường cập nhật giá thành các snar phẩm từ các nhà máy hàng ngay sau đó thông báo tới khách hàng. Nếu các bạn muốn biết chính xác giá sản phẩm hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin về sản phẩm đó cũng như thời gian mà bạn cần.
Quy cách kích thước thép hình H250 như thế nào :
Sản phẩm thép hình H250 có 3 cấu hình sản phẩm mặt bích rộng, trung bình và hẹp vưới thông số cơ bản tương ứng bao gồm :
H250*125 ; 248*124*5*8 (mm)
H250*125 ; 250*125*6*9
H250*175; 244*174*7*11
H250*250 ; 250*250*9*14 (MM)
Những thông số tương ứng với Hxbxt1xt2 Các bạn tra bảng phía trên đểbiết thêm các thông số khác của sản phẩm
THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH I LOẠI NÀO CÓ TRỌNG LƯỢNG LỚN HƠN ?
Xét trên cùng một thông số quy cách kích thước về chiều dài. rộng, cao, sắt H thường có trọng lượng lớn hơn.
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH H TẠI ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu cần sử dụng sản phẩm thép hình H tại kho Asean Steel qua điện thoại, zalo, viber, facebook,…
Bước 2 : Phòng Kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết quy cách kích thước và trọng lượng thép hình H
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thành toán cọc
Bước 5 : Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dự án công trình
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H TỐT NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen mạ kẽm hoặc cập nhật đơn giá tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội Thành Phố Hồ Chí MInh :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Bình Chánh,….

NƠI ĐỊA CHỈ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP HÌNH CHỮ H LỚN NHẤT MIỀN NAM
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dự án công trình trên toàn quốc :
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa VUng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình DUowng, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh,…
+ Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đông Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,….
+ Khánh Hòa, Lâm Đồng, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, QUảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà TInhx,….Kon Tum, Gia Lai,. Đắk Nông, Đắk Lắk,…
+ Hà Nội Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Hà Nam, Hà Giang, Nam Định, Ninh Bình, Thái Nguyên, Hòa Bình, Lào Cai, Điện Biên, Yên Bính, Sơn La, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang,…
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ H Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I V U, Thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C, Thép xà gồ Z, thép Việt Nhật, THép Tung Ho, Thép Hòa Phát, Thép Vina Kyoei, THép Pomina,….
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TpHcm và các tỉnh thành Toàn Quốc.
Bài viết mới
Chỉ cần đối diện với hiện thực, bạn mới vượt qua hiện thực.
Đức Phật