Đơn giá thep La bo cạnh hiện nay như thế nào là một trong những câu hỏi nhiều người trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng dang thắc mắc và trăn trở. Nền kinh tế đang ngày càng phát triển, nhu cầu xây dựng của mọi người cũng đang dần tăng cao, tạo nên yêu cầu về số lượng các loại sắt thép vật liệu công trình ngày càng lớn, đặc biệt là các loại thép La bo cạnh. Các bạn hãy cũng tìm hiểu thông tin về dòng sản phẩm này trong bài viết dưới đây nhé.
Asean Steel chuyên cung cấp các loại thép la bo cạnh với đủ mọi kích thước với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Tất cả sản phẩm được kinh doanh ở đây đều đảm bảo chính hãng 100%. Mọi thắc mắc hỗ trợ tư vấn quý vị khách hàng vui lòng liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713
Sắt thép La bo cạnh là gì ?
Sắt Thép La, hay còn gọi là thép thanh la, thép lập là, là dòng sản phẩm thép thanh dẹt xây dựng, được sản xuất qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh theo quy cầu. Trong tiếng Anh, thép La được gọi là flat-bar steel. Loại thép này thường được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như đóng tàu, kỹ thuật cơ khí, xây dựng, nghệ thuật…
Cũng giống như những sản phẩm thép xây dựng khác, thép thanh la bo cạnh vẫn có những đặc tính cơ bản của dòng thép công trình như độ bền cao, khả năng uốn góc cao…Kích thước của dòng sắt là bo cạnh rất đa dạng, thường dao động từ khổ rộng 14mm – 60mm; chiều dài thanh thép khoảng 3m -6m.
Nhưng thành phần chính của Thép La bo cạnh là sắt và cacbon với một số thành phần hóa học cơ bản khác như silic, Niken, Mangan, photpho, Lưu Huỳnh, crom…Với các tỷ lệ quy chuẩn cho trước, loại thép này có độ bền cao, khả năng uốn dẻo tốt hơn so với những sản phẩm thép xây dựng khác. Thông thường, các sản phẩm thép La có khả năng chống ăn mòn, chống han gỉ rất tốt nên thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu chất lượng cao, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
SẮT LA ĐÓNG VAI TRÒ NHƯ THẾ NÀO TRONG CUỘC SỐNG ?
Cùng với Đơn giá thép La bo cạnh khá ưu đãi và cạnh tranh với những dòng sản phẩm thép xây dựng khác, những sản phẩm thép thanh la được sử dụng ở rất nhiều lĩnh vực trong đời sống. Với những ưu điểm vượt trội như tính bền, tính dẻo và tuổi thọ cao, nhưng tấm thép La có rất nhiều ứng dụng như :
- Làm thép lót sàn, xây dựng sàn nhà kho, sàn xe tải, xe thô sơ…
- Làm vỏ tàu thuyền, xây dựng vật dụng trên tàu
- Xây dựng khung nhà, nhà thép tiền chế, nhà kho có quy mô lớn
- Nguyên vật liệu cho ngành kỹ thuật cơ khí
- Làm các loại máy móc, sản phẩm kỹ thuật
- Làm các sản phẩm nghệ thuật, đồ trang trí, nội ngoại thất…
Sắt thép La bo cạnh được dùng trong xây dựng, cơ khí, nghệ thuật, đóng tàu….
THÉP LA BO CẠNH & PHÂN LOẠI NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép thanh la với chất lượng và ứng dụng khác nhau. tuy nhiên, vì mức giá thép La bo cạnh khác nhau tùy theo chủng loại và kích thước. do đó các bạn nên chú ý lựa chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu của công trình để tránh lãng phí và mất thời gian nhé.
Muốn phân loại được các sản phẩm thép thanh dẹt trên thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều phương pháp nhưng thông thường các bạn có thể tham khảo một số cách phân loại sau :
- Phân loại theo tính chất thép : Có hai loại thép la chính là thép la dẻo và thép la cứng
- Thép la dẻo: Đây là dòng sản phẩm có thể uốn cong với góc uốn lớn, độ mềm của thép cũng khá cao nên thường được sử udngj để làm các sản phẩm nội thất trong gia đình như bàn ghế, lan can cầu thang, đồ gia dụng khác…
- Thép la cứng: Đây là sản phẩm thép có nồng độ carbon cao hơn so với thép la dẻo nên độ cứng cao hơn, cường lực kéo đứt cũng tăng lên nên thường được dùng trong các công trình xây dựng, kỹ thuật cơ khí có yêu cầu độ cứng cao…
- Phân loại thep lớp phủ ngoài của thép: Có hai loại thép chính là thép la bo cạnh mạ kẽm và thép la bo cạnh đen
- Thép la mạ kẽm: Với lớp mạ kẽm phủ bên ngoài, dòng sản phẩm này có khả năng chống oxyx hóa và ăn mòn cao, tránh các tình trạng han gỉ, hư hỏng khi tiếp xúc với các môi trường khắc nghiệt như có nồng độ muối cao, kho chứa hóa chất…..Đồng thời, tuổi thọ của dòng sản phẩm thép la mạ kẽm có thể lên tới 70 năm trong môi trường tự nhiên
- Thép la đen: Khác với dòng thép mạ kẽm, thép la đen không có lớp phủ mạ kẽm, chỉ được xử lý chống han gỉ đơn giản. Thông thường, loại thép này có giá rẻ hơn nhiều so với dòng thép mạ kẽm. Vì dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết bên ngoài, nên các sản phẩm thép la đen thường được dùng trong đồ trang trí nội thất, công trình xây dựng có mái che…
Thép la mạ kẽm và thép la đen là hai nhóm sản phẩm thông dụng nhất trên thị trường
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC & TIÊU CHUẨN THÉP LA
Để có đảm bảo khả năng chịu lực và độ uốn dẻo cao, các sản phẩm thép thanh la đều có quy chuẩn và hệ thống quy cách chặt chẽ, rõ ràng. Chất lượng của những thanh thép La đã được chứng minh qua sự góp mặt ở hàng ngàn công trình xây dựng quy mô lớn nhỏ khắp cả nước của dòng sản phẩm này.
Hiện nay, vì giá thép la bo cạnh trên thị trường đang vô cùng ưu đãi, có một số cơ sở kinh doanh thép La với chất lượng kém hoặc pha hàng giả với hàng thật để kiếm lợi nhuận cao. Để tránh trường hợp bị lừa đảo, các bạn hãy chú ý kiểm tra các sản phẩm sắt thép La được mua về với các thông số cơ lý hoặc barem khối lượng cơ bản mà Asean Steel cung cấp dưới đây nhé.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP LA
- Mác thép : SPHCM; SS400
Độ dày tiêu chuẩn: 1.5mm – 8.0mm
Khổ rộng tiêu chuẩn: 14mm – 60mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 3m – 6m
Tiêu chuẩn bó thép: 2000kg - Độ bền kéo đứt: 310N/mm2
Giới hạn chảy: 210N/mm2
Độ giãn tương đối: 32%BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP LA BO CẠNH

Khổ rộng (mm) | Độ dày thép (mm) | Dung sai 9%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | – | – | – | ±5 |
16 | – | – | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | – | – | – | ±5 |
18 | – | – | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | – | – | – | ±5 |
20 | – | – | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | – | – | – | ±5 |
25 | – | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | – | ±5 |
30 | – | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | – | ±5 |
40 | – | – | – | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 |
50 | – | – | – | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 |
60 | – | – | – | – | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CẮT THÉP LA NHƯ THẾ NÀO ?
Đối với các sản phẩm thép La hiện nay trên thị trường, vì kích thước và khổ rộng của tấm thép khá nhỏ nên thường được sản xuất thành tấm thép lớn và cắt theo yêu cầu của khách hàng. Quá trình cắt thép La bo cạnh hiện nay gồm một số công đoạn như sau:
- Chọn nguyên liệu: Thông thường, các loại thép tấm có mác thép SS400, A36, Q235….là dòng nguyên liệu được lựa chọn nhiều nhất
- Tiến hành cắt thép: Để có thể cắt thép thanh la theo yêu cầu của khách hàng thì có rất nhiều biện pháp nhưng thông thường các cửa hàng thường dùng máy cắt CNC hoặc máy cắt chuyên dụng khác để đảm bảo độ chính xác cao. Trong trường hợp sử dụng máy cắt CNC thì giá thép La bo cạnh sẽ cao hơn so với sử dụng máy cắt chuyên dụng thông thường
- Duỗi thép: Sau khi thép đã được cắt theo kích thước, do quán tính nên chất thép sẽ bị biến dạng cong lên, cần được đưa vào máy duỗi để duỗi thẳng trước khi tiến hành bo cạnh
- Bo cạnh: Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà cửa hàng gia công có thể bo cạnh tròn hoặc bo cạnh vuông để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
- Vệ sinh và kiểm tra thành phẩm: Sau khi hoàn tất các công đoạn trên, các sản phẩm thép la thành phẩm sẽ được vệ sinh sạch sẽ và xếp thành bó thép theo tiêu chuẩn, hỗ trợ kiểm định và bốc đỡ khi vận chuyển.
Giá thép thanh la cắt bằng máy CNC sẽ cao hơn giá cắt bằng máy thông thường
CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP LA MỚI NHẤT HÔM NAY
Để có thể đảm bảo tiết kiệm và tránh dư thừa vật liệu xây dựng sau khi hoàn thành công trình, các kỹ sư cũng như nhà thầu đêu cần tính toán trước khối lượng thép La cần sử dụng. Bên cạnh đó, do mức giá thép trên thị trường luôn dao động, việc mua thép với số lượng lớn từ trước sẽ giảm chi phí vận chuyển, đồng thời có thể hưởng mức chiết khấu vô cùng ưu đãi
Bảng giá thép La bo cạnh mạ kẽm
Quy cách | Đơn vị tính | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
La 14 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.60 – 0.67 | 15500 |
La 18 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.76 – 0.85 | 15500 |
La 20 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 0.84 – 0.94 | 15500 |
La 25 | Cây 3m | 1.8 – 2.0 | 1.05 – 1.17 | 15500 |
La 30 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 1.40 – 1.69 | 15500 |
La 40 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 1.84 – 2.21 | 15500 |
La 50 | Cây 3m | 2.0 – 2.4 | 2.30 – 2.77 | 15500 |
Bảng giá thép La bo cạnh đen
Quy cách | Đơn vị tính | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
La 30 | Cây 3m | 3.0 | 2.05 – 2.23 | 14500 |
4.0 | 2.77 – 2.94 | 24500 | ||
4.5 | 3.16 – 3.30 | 14500 | ||
5.0 | 3.48 – 3.66 | 14500 | ||
La 40 | Cây 3m | 3.0 | 2.72 – 2.96 | 14500 |
4.0 | 3.67 – 3.91 | 14500 | ||
4.5 | 4.20 – 4.39 | 14500 | ||
5.0 | 4.63 – 4.86 | 14500 | ||
8.0 | 7.39 – 7.63 | 14500 | ||
La 50 | Cây 3m | 3.0 | 3.39 – 3.69 | 14500 |
4.0 | 4.58 – 4.88 | 14500 | ||
4.5 | 5.23 – 5.47 | 14500 | ||
5.0 | 5.77 – 6.07 | 14500 |
Lưu ý :
- Mức giá thép la bo cạnh trong các bảng trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển tới tận công trình
- Tất cả sản phẩm thép thanh la ở ASEAN STEEL đều đảm bảo mới 100% không có bất cứ hư hại, cong vênh hoặc han gỉ nào
ĐỊA CHỈ SẢN XUẤT THÉP LA BO CẠNH UY TÍN ?
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các sản phẩm thép La chính hãng trên toàn quốc. ASEAN STEEL đã trở thành một địa chỉ uy tín, đáng tin cậy cho những khách hàng, nhà thầu, công ty xây dựng…có nhu cầu. Với mức giá thép La bo cạnh vô cùng ưu đãi và cạnh tranh nhất trên thị trường, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép La mạ kẽm, thép La đen đủ kích thước với chất lượng tốt nhất.
Bên cạnh các loại sắt thép La xây dựng, ASEAN STEEL còn chuyên cung cấp các loại sản phẩm sắt thép vật liệu công trình khác như thep hình, thép hộp, thép ống, lưới sắt, tôn lợp….Tất cả các sản phẩm đều được nhập khẩu từ nhà máy, không qua trung gian nên giảm các chi phí không cần thiết cho khách hàng, đảm bảo mức giá tốt nhất trên thị trường Bắc Trung Nam.
ĐƠn giá thép La đủ kích thước mới nhất trên thị trường đang được rất nhiều chủ thầu xây dựng tìm kiếm và cân nhắc. Trong quá trình xây dựng, việc xác định bảng giá chi tiết của các loại nguyên vật liệu là một vấn đề vô cùng quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cũng như kinh phí xây dựng. Để biết thêm các thông tin chi tiết về dòng thép La xây dựng, các bạn hãy tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé
ĐƠN GIÁ THÉP LA BAO NHIÊU TIỀN 1KG ?
Việc tính toán khối lượng thép La cần sử dụng trong suốt quá trình xây dựng là một khâu vô cùng quan trọng trước khi bắt đầu tiến hành dự án. Nhờ đó, các nhà thầu có thể dự toán được mức chi phí cần thiết cho từng giai đoạn và có những kế hoạch xây dựng cũng như biện pháp dự phòng phù hợp. Tuy nhiên. vì ảnh hưởng của những yếu tố khách quan như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu đầu vào…mà mức giá thép la trên thị trường hiện nay luôn thay đổi khá thất thường.
Để phục vụ nhu cầu tham khảo của quý khách hàng, thép Asean Steel luôn cập nhật bảng giá sắt La đủ kích thước mới nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi cực kỳ ưu đãi, đảm bảo quý khách sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí xây dựng đáng kể đấy
Bảng giá thép La đen của ASEAN STEEL

Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 22.500 |
4 | 3m | 2.36 | 30.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 38.500 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 27.000 |
4 | 3m | 2.83 | 37.000 | |
5 | 3m | 3.54 | 46.000 | |
6 | 3m | 4.24 | 56.000 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 37.000 |
4 | 3m | 3.77 | 49.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 62.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 75.000 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 46.000 |
4 | 3m | 4.71 | 62.000 | |
5 | 3m | 5.89 | 78.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 94.000 |
Bảng giá thép la mạ kẽm điện phân ở ASEAN STEEL
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 51.000 |
4 | 3m | 2.36 | 68.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 86.000 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 51.000 |
4 | 3m | 2.83 | 68.500 | |
5 | 3m | 3.54 | 86.000 | |
6 | 3m | 4.24 | 103.500 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 51.000 |
4 | 3m | 3.77 | 68.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 86.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 103.500 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 51.000 |
4 | 3m | 4.71 | 68.500 | |
5 | 3m | 5.89 | 86.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 104.000 |
Bảng giá thép la mạ kẽm nhúng nóng ở Asean Steel
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Khối lượng (kg/cây 3m) | Đơn giá thép La (VNĐ) |
25 | 3 | 3m | 1.77 | 39.000 |
4 | 3m | 2.36 | 52.500 | |
5 | 3m | 2.95 | 66.000 | |
30 | 3 | 3m | 2.12 | 47.000 |
4 | 3m | 2.83 | 63.000 | |
5 | 3m | 3.54 | 79.500 | |
6 | 3m | 4.24 | 95.000 | |
40 | 3 | 3m | 2.83 | 63.000 |
4 | 3m | 3.77 | 86.500 | |
5 | 3m | 4.71 | 106.000 | |
6 | 3m | 5.66 | 127.500 | |
50 | 3 | 3m | 3.54 | 79.000 |
4 | 3m | 4.71 | 106.000 | |
5 | 3m | 5.89 | 133.000 | |
6 | 3m | 7.07 | 159.500 |
Đôi nét về thép La trong xây dựng
Thép La xây dựng hay còn gọi là thép lập là, là dòng thép thanh dẹt có dạng tấm phẳng, được cán mỏng trên hệ thống máy móc hiện đại và tiến hành bo cạnh theo yêu cầu. Với rất nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống như xây dựng, nghệ thuật, đóng tàu, nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp khác….Thép thanh la được rất nhiều khách hàng yêu thích và tin tưởng lựa chọn sử dụng
Thành phần chính của thép xây dựng là sắt, carbon, silic, niken, photpho, lưu huỳnh….và một số nguyên tố khác. Nhờ những thành phần nguyên liệu này mà thép La có độ bền uốn, độ bền kéo cực kỳ cao, phù hợp với nhiều công trình có yêu cầu phức tạp. Thêm vào đó, với tỷ lệ carbon cao, loại vật liệu này có khả năng chống oxy hóa, chống han gỉ và không bị ăn mòn khi sử dụng trong điều kiện tự nhiên thông thường.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép thanh La với mức giá cực kỳ đa dạng. Lý do của sự khác biệt này là do loại thép cũng như thành phần lớp phủ ngoài của vật liệu. Tùy theo đặc điểm và cấu tạo và mức giá thép La cũng cực kỳ đa dạng, quý khách hàng hãy chọn mua cho mình đúng loại thép La phù hợp với yêu cầu của công trình nhé.
- Phân loại tính chất thép: Thép la dẻo, thép la cứng
- Phân loại theo lớp phủ ngoài: Thép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng, thép la đen
Có rất nhiều loại thép La với đặc điểm và quy cách đa dạng
Quá trình gia công thép thanh La
HIện nay, thép thanh La thường được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo kết cấu và kích thước tiêu chuẩn, đồng nhất. Nhờ đó, mức giá thép La cũng được duy trì ở mức trung bình so với các loại vật liệu xây dựng khác trên thị trường. Tuy nhiên, để có thể sở hữu những tấm thép La có kích thước phù hợp với yêu cầu sử udngj thì cần trải qua giai đoạn gia công, cắt gọt thép. Quy trình này bao gồm một số công đoạn như sau:
- Chọn nguyên vật liệu đàu vào là các loại thép tấm SS400, A36, Q235…
- Tiến hành cắt thép bằng máy cắt chuyên dụng hoặc máy cắt CNC
- Duỗi thép thẳng sau khi cắt theo kích thước yêu cầu
- Bo cạnh tròn hoặc bo cạnh vuông để tăng tính thẩm mỹ
- Tiến hành vệ sinh và kiểm tra chất lượng thành phẩm
- Đóng gói và phân phối ra thị trường
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÉP LA
Với ứng dụng chính là làm nguyên vật liệu cho các ngành cơ khí kỹ thuật và xây dựng dân dụng, những tấm thép La cần đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cực kỳ nghiêm ngặt. Thêm vào đó, quý khách có thể tham khảo và dựa các quy chuẩn cơ bản dưới đây để phân biệt chất lượng thật – giá của những tấm thép thanh La xây dựng. Nếu vì ham mức giá thép La rẻ mà chọn mua nhầm những sản phẩm kém chất lượng thì có thể gây ảnh hưởng và tổn thất nghiêm trọng cho công trình đấy.
Những tấm thép La chính hãng tiêu chuẩn thường có những đặc điểm cơ bản như sau :
- Mác thép : SPHC : SS400
- Độ dày thép tiêu chuẩn: 1.5mm – 8.0mm
- Khổ rộng thép tấm tiêu chuẩn: 14mm – 60mm
- Chiều dài thép tiêu chuẩn: 3m – 6m
- Tiêu chuẩn khối lượng bó thép : 2000kg
- Độ bền kéo đứt: 310 N/mm2
- Giới hạn chảy: 210 N/mm2
- Độ giãn dài tương đối: 32%
Bảng trọng lượng tiêu chuẩn của sắt thanh la
Khổ rộng (mm) | Độ dày thép (mm) | Dung sai (%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | – | – | – | ±5 |
16 | – | – | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | – | – | – | ±5 |
18 | – | – | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | – | – | – | ±5 |
20 | – | – | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | – | – | – | ±5 |
25 | – | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | – | ±5 |
30 | – | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | – | ±5 |
40 | – | – | – | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 |
Bảng giá thép la cán nóng
Quy cách (Rộng x dày) | Chiều dài (m/cây) | Bazem (kg/m) | Đơn giá hàng cán nóng | Đơn giá hàng cắt bản mã |
Lập là 10×1.5 | 3m-6m | 0.15 | 14.750 | – |
Lập là 20×2 | 3m-6m | 0.31 | 17.750 | – |
Lập là 30×3 | 3m-6m | 0.71 | 14.750 | 16500 |
Lập là 40×4 | 3m-6m | 1.28 | 14750 | 16500 |
Lập là 50×5 | 3m-6m | 2.0 | 14750 | 16500 |
Lập là 60×6 | 3m | 2.9 | – | 16500 |
Lập là 70×7 | 3m | 3.9 | – | 16500 |
Lập là 80×8 | 3m | 5.03 | – | 16500 |
Lập là 90×9 | 3m | 6.4 | – | 16500 |
Lập là 100×10 | 3m | 7.9 | – | 15.000 |
Thép nẹp 120×10 | 3m | 9.4 | – | 15.000 |
Thép nẹp 150×10 | 3m | 11.8 | – | 15.000 |