Bảng GIá Thép Hộp Đen Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp sắt thép hộp cỡ lớn 100×100 150×100 100×200 150×150 200×200 250×250 200×300,…Đa dạng quy cách kích thước và độ dài sản phẩm Cam kết hàng hóa thép hộp chính hãng 100% từ nhà máy chưa qua sử dụng.

Tổng kho thép hộp đen mạ kẽm Hòa Phát, Nam Kim, Visa, Nam Hưng, Sendo,...
THép hộp là loại vật liệu xây dựng có rất nhiều ứng dụng trong thưc tế và có thể nói là một trong những loại thép hộp không thể thiếu ngày nay, Dược ứng dụng rất nhiều để làm khung, sườn, xà gồ, dầm đỡ sàn, trong công trình
Nếu quý vị khách hàng đang thắc mắc cách chọn kích thước thép hộp nào cho phù hợp, chọn thương hiệu nào tốt, quan trọng nhất là chưa biết mnua thép hộp ở đâu giá tốt mà đảm bao chất lượng. Thì bài viết này Asean Steel sẽ chia sẽ cho bạn cụ thể những vấn đề trên một cacshc chi tiết nhất
Asean Steel cũng sẽ báo giá cho bạn thép hộp hiện nay đang có giá bao nhiêu 1 cây ? Mới quý vị khách hàng xem, tiếp nhé ~
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hộp đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
THÉP HỘP LÀ GÌ ?
Sắt thép hộp là loại vật liệu được hình thành từ các tấm thép ( tôn ) lớn có độ dày tùy chọn, sau đó đi qua hàng loạt khuôn theo những hình dạng mà chúng ta mong muốn để ra được thành phẩm cuối cùng
Loại sản phẩm vật liệu xây dựng này có kết cất rỗng bên trong và được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên siteens và hiện đại nhất của những quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, nHẬT Bản, Anh, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JIS,…

SẮT THÉP HỘP CÓ HÌNH DẠNG NHƯ THẾ NÀO ?
Thành phần chính để hình thành thép hộp chính là sắt và một số hàm lượng carbon nhằm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Để chống ăn mòn đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Tuy nhiên độ dài sẽ là một hạn chế lớn khi vận chuyển tới các công trình, vì thế thép hộp 6m thường được lựa chọn vì khả năng vận chuyển dễ dàng hơn.
Trong tiếng anh, Thép hộp là Steel Square tube – Thép hộp vuông và Steel Rectangular Tube – Thép hộp chữ Nhật.
THÉP HỘP & SẮT HỘP CÓ GÌ KHÁC NHAU
Trước tiên, phải phân biệt một chút giữa sắt và thép !
Sự khác biệt lớn nhất chính là sắt là một nguyên tố tự nhiên, bạn có thể tìm thấy những tảng đá chứa đầy quặng sắt. Nung chảy nó và tạo thành những thanh sắt nguyên chất. Sau đó, bạn có thể sử dụng các thiết bị máy móc để tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau
Sản phẩm thép là một hợp kim gồm nhiều thành phần. Để làm nó, trước tiên bạn cần tinh luyện sắt và sau đó trọng nó với carbon.
Phù thuộc và loại thép, bạn có thể thêm các kim loại khác để tạo ra một loạt các hợp kim khác nhau. Mỗi loại có cấc thuộc tính khác nhau phù hợp hơn để tạo ra các loại công cụ và sản phẩm khác nhau

CÓ NGHĨA LÀ SẮT LÀ MỘT THÀNH PHẦN CỦA THÉP
Thép chắc chắn là tốt hơn sắt, cứng hơn và chịu lực tốt hơn. Điều này là do nó là một vật liệu sít chặt hơn, Thép đã thay thế hoàn toàn sắt trong việc tạo ra các ngôi nhà, tòa nhà, đường sắt và nhiều nguyên vật liệu khác. Thép nhẹ hơn sắt, nó cũng dễ uốn hơn, Thép ít bị uốn cong, biến dạng hoặc công vênh theo thời gian như sắt,
Tuy nhiên hai khái niệm Thép hộp và sắt hộp về mặt câu từ là hoàn toàn khác nhau nhưng thông thường ý nghĩa mà người nói / người viết muốn truyền tải như nhua, cùng nói về một loại vật liệu xây dựng
Nếu quý vị khách hàng tìm kiếm từ khóa sắt hộp hay thép hộp thì chính xác đang nói về loại vật liệu thép hộp.
PHÂN LOẠI THÉP HỘP THEO TÍNH CHẤT
1. Thép hộp đen
Không giống như nhưng loại thép mạ kẽm, thép đen lại không có lớp mạ kẽm để bảo vệ chống lại hen gỉ hơn nhiều,. Đó cũng chính là lý do giá thép hộp đen cả mới và cũ đều thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm
Đây cũng là lý do chính vì sao hiện nay thép hộp đen không được sử dụng nhiều trên thị trường vì tuổi thọ thấp.///

2. THÉP HỘP MẠ KẼM LÀ GÌ
Đặc tính khác biệt của bề mặt kẽm sẽ làm làm chậm quá tình oxy hóa của chúng bảo vệ chúng trong một thời gian dài
Tuy vậy, khi tiết xúc với môi trường chứa chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần và hiệu quả bảo vệ các lõi thép cũng giảm, Đặc biệt là dưới môi trường mưa axit và nước muối sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn và làm phá vỡ bề mặt mạ kẽm một cách nhanh chóng
Bởi thế ngoài mạ kẽm, dưới sự tiến bộ của công nghệ thì dưới thời tiết và môi trường khắc nghiệt, chúng ta vẫn có thể bảo vệ thép bằng cách sowcac loại chống ăn mòn.
Cam kết hàng của công ty chúng tôi :
- Cung cấp sắt thép chính hãng chất lượng cao
- Nguồn góc hàng hóa đa dạng
- Nguồn góc, chất lượng hàng hóa rõ ràng
- Hổ trợ vận chuyển hàng hóa
- Giá cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713
Một số quy cách kích thước thép hộp đang được sử dụng thông dụng nhất trên thị trường :
- Thép Hộp 13×26 kẽm
- Thép hộp 20×40 kẽm
- THép hộp 25×50 kẽm
- Thép hộp 30×60 kẽm
- THép hộp 40×80 kẽm
- Thép hộp 50×100 kẽm
- Thép hộp 60×120 kẽm
- THép hộp 12×12 kẽm
- Thép hộp 14×14 kẽm
- Thép hộp 20×20 kẽm
- THép hộp 25×25 kẽm
- Thép hộp 30×30 kẽm
- Thép hộp 40×40 kẽm
- THép hộp 50×50 kẽm
- THép hộp 60×60 kẽm
- Thép hộp 75×75 kẽm
- Thép hộp Vuông 90 kẽm
- THép hộp Vuông 100 kẽm
- Thép hộp vuông 150
- THép hộp vuông 200
- Thép hộp vuông 250
TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HỘP
Trong bài viết này, Asean Steel không chỉ tổng hợp cho các bạn quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, quy cách thép hộp mạ kẽm mà còn có cả quy cách thép ống tròn, và các loại ít thông dụng hơn trên thị trường hiên nay một cách chi tiết nhất hiện nay.
QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BẢNG TRA THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm được sử dụng rất nhiều trong các dự án công trình xây dựng cũng như dùng trong gia công chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12×12 mm và lớn nhất 250×250 mm
Độ dày đa dạng từ 0.7mm cho đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc và độ dày cũng như kích thước của chúng.
Công thưc tính trọng lượng thép hộp vuông :
P = ( 2*a – 1.5708*s) * 0.0157*s
Trong đó :
+ a : Kích thước cạnh
+ s : Độ dày cạnh

Bên dưới đây là bảng quy cách hợp vuông ( mạ kẽm hay không đều sử dụng được )
Kích Thước (mm) | Khối lượng (kg/m) | |||||||||||||||
Độ dày (mm) | ||||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.252 | 0.286 | 0.319 | 0.352 | 0.385 | 0.417 | 0.479 | 0.604 | ||||||||
14×14 | 0.296 | 0.336 | 0.376 | 0.415 | 0.454 | 0.492 | 0.567 | 0.698 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.386 | 0.432 | 0.478 | 0.523 | 0.567 | 0.655 | 0.792 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.436 | 0.489 | 0.540 | 0.592 | 0.643 | 0.743 | 0.886 | ||||||||
20×20 | 0.428 | 0.487 | 0.545 | 0.603 | 0.661 | 0.718 | 0.831 | 1.122 | ||||||||
25×25 | 0.612 | 0.686 | 0.760 | 0.834 | 0.906 | 1.05 | 1.357 | |||||||||
30×30 | 0.828 | 0.917 | 0.06 | 1.095 | 1.270 | 1.734 | 1.444 | 1.616 | 1.785 | 2.201 | ||||||
38×38 | 1.169 | 1.287 | 1.396 | 1.622 | 1.829 | 1.846 | 2.068 | 2.288 | – | |||||||
40×40 | 1.231 | 1.352 | 1.472 | 1.710 | 2.229 | 1.947 | 2.181 | 2.413 | 2.986 | |||||||
50×50 | 1.848 | 2.150 | 2.770 | 2.449 | 2.746 | 3.041 | 3.771 | 4.203 | 4.488 | |||||||
60×60 | 2.225 | 2.589 | 3.477 | 2.951 | 3.311 | 3.669 | 4.556 | 5.082 | 5.430 | |||||||
75×75 | 3.249 | 4.184 | 3.705 | 4.160 | 4.611 | 5.734 | 6.401 | 6.844 | 7.284 | 7.941 | ||||||
90×90 | 3.908 | 4.459 | 5.006 | 5.553 | 6.910 | 7.719 | 8.256 | 8.791 | 9.589 |
Theo tiêu chuẩn đóng bó, thép hộp vuông có kích thước từ
12×12 – 30×30 mm là 100 cây / bó,
38x38mm cho đến 90×90 mm là 25 cây / bó
Bổ sung bảng tra quy cách thép hộp 100×100 mạ kẽm bên dưới
- 100×100 dày 2ly là 6.15 kg/m
- THép Hộp 100×100 dày 2.5ly trọng lượng 7.65 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 3ly trọng lượng 9.41 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 3.5ly trọng lượng 10.61 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 4ly trọng lượng 12.06 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 5ly trọng lượng 14.92 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 6ly trọng lượng 17.71 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 8ly trọng lượng 23.11 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 10ly trọng lượng 28.26 kg/m
- Thép hộp 100×100 dày 12ly trong lượng 33.16 kg.m

QUY CÁCH, TRỌNG LƯỢNG, BẢNG TRA THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
Thép hộp chữ nhật ( mạ kẽm) được sản xuất vưới kích thước chiều dài lớn hơn với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10×300 mm và lớn nhất là 60x120mm
Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm,. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc và độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :
P = ( a + b – 1.5078*s) * 0.0157*s
Trong đó :
a : Kích thước cạnh
s : Độ dày cạnh
Kích thước | Khối lượng (kg/m) | |||||||||||||||
Độ dày (mm) | ||||||||||||||||
0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
10×20 | 0.28 | 0.326 | 0.372 | 0.418 | 0.463 | 0.509 | 0.554 | – | – | – | 1.670 | 1.853 | – | – | – | |
13×26 | 0.365 | 0.425 | 0.485 | 0.545 | 0.604 | 0.664 | 0.723 | 0.842 | 0.901 | – | 2.094 | 2.324 | – | – | – | – |
20×40 | 0.562 | 0.656 | 0.749 | 0.841 | 0.934 | 1.027 | 1.119 | 1.03 | 1.395 | 1.597 | 2.518 | 2.795 | – | – | – | – |
25×50 | 0.704 | 0.82 | 0.937 | 1.053 | 1.170 | 1.286 | 1.402 | 1.633 | 1.749 | 1.979 | 3.366 | 3.737 | 2.667 | 2.895 | – | – |
30×60 | 0.985 | 1.125 | 1.265 | 1.405 | 1.545 | 1.684 | 1.963 | 2.249 | 2.379 | 2.942 | 3.266 | 3.208 | 3.483 | – | 4.168 | |
30×90 | 1.502 | 1.265 | 1.876 | 2.063 | 2.249 | 2.622 | 1.967 | 3.180 | 3.366 | 3.737 | 4.292 | 4.661 | 3.895 | 5.581 | ||
35×70 | – | 1.689 | 1.641 | 1.804 | 1.967 | 2.2093 | 2.249 | 2.780 | 3.790 | 4.208 | 3.750 | 4.072 | 5.214 | 4.875 | ||
40×80 | 1.502 | 1.477 | 1.876 | 2.063 | 2.249 | 2.622 | 2.532 | 3.180 | 4.214 | 4.679 | 4.292 | 4.661 | 4.554 | 5.581 | ||
45×90 | 1.689 | 2.112 | 2.322 | 2.532 | 2.952 | 2.815 | 3.580 | 5.061 | 5.621 | 4.833 | 5.250 | 5.214 | 6.288 | |||
50×100 | 1.901 | 2.347 | 2.581 | 2.815 | 3.282 | 3.981 | 3.981 | 2.942 | 3.266 | 5.375 | 5.838 | 5.873 | 6.994 | |||
60×120 | 2.113 | 3.099 | 3.380 | 3941 | 4.782 | 4.782 | 6.458 | 7.016 | 6.532 | 8.407 | ||||||
70×140 | 2.293 | 2.780 | 2.780 | 3.750 | 4.072 | 7.85 | 4.875 |
Theo tiêu chuẩn đóng bó,
Thép hộp 10×20 mm – 30×60 mm là 50 cây / bó
Thép hộp 40×80 – 45×90 mm là 20 cây/bó
Thép hộp chữ nhật 50x100mm – 70x140mm là 18 cây/bó
QUY CÁCH, TRỌNG LƯỢNG, BẢNG TRA THÉP HỘP HÌNH OVAL
Thép hộp Oval là thép hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc đuộc bo đều giống hình Oval. Đây là loại thép hộp không phổ biến trên thị trường,. Quy cách của thép hộp oval nhỏ nhất là 8×20 mm và lớn nhất là 14×73 mm
Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm Trọng lượng thép hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval :
P = [ ( 2*a + 1.14759*b – 3.14159*s) *7.85*s] / 1000
Trong đó :
a : Kích thước cạnh
s : Độ dày cạnh
Kích thước | Khối lượng (kg/m) | |||||||||||||
mm | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
8×20 | 0.258 | 0.293 | 0.327 | 0.361 | 0.394 | 0.427 | 0.492 | 0.523 | ||||||
10×20 | 0.271 | 0.307 | 0.343 | 0.379 | 0.414 | 0.449 | 0.517 | 0.550 | ||||||
12×23.5 | – | – | – | 0.452 | 0.494 | 0.536 | 0.619 | 0.659 | 0.699 | |||||
15×30 | – | 0.468 | 0.525 | 0.581 | 0.636 | 0.691 | 0.799 | 0.852 | 0.906 | 1.010 | 1.112 | |||
20×40 | – | – | – | 0.783 | 0.858 | 0.933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | |
12.7×38.1 | – | 0.554 | 0.521 | 0.587 | 0.753 | 0.819 | 0.948 | 1.0121 | 1.0763 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | – | |
25×50 | – | 0.984 | 1.080 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.920 | 2.369 | 2.632 | 2.806 | ||
15×60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2.537 | – | – | |||
30×60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.870 | 2.095 | 2.318 | 2.867 | 3.190 | 3.403 | 3.614 | 3.927 | |||
14×73 | 1.247 | 1.369 | 1.490 | 1.732 | 1.852 |
QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BẢNG TRA THÉP HỘP HÌNH CHỮ D
Cũng giống thép họp Oval, thép hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường, Qu cách của thép hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm
Độ dày đa dạng từ 0.8mm cho đến 3mm, Trọng lượng hợp chữ D tùy thuộc và độ dày cũng như quy cách của nó

Công thức tính trọng lượng thép hình hộp chữ D :
P = [ ( 2 *a + 1.5708*b – 4*s) * 7.85*s] / 1000
Trong đó :
a : Kích thước cạnh
s : Độ dày cạnh
Kích thước | Khối lượng (kg/m) | ||||||||||||
mm | Độ dày (mm) | ||||||||||||
0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
20×40 | 0.678 | 0.761 | 0.846 | 0.925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | |||
45×85 | 2.219 | 2.592 | 2.764 | 2.944 | 3.302 | 3.660 | 4.543 | 5.068 | 5.416 |
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MỚI NHẤT 2023
Dưới đây là bài viết về tổng hợp đầy đủ những loại thép hộp mà Asean Steel đang sản xuất tại nhà máy với bảng giá đầy đủ và chi tiết nhất.
1. THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 12×12 (196 cây/bó) | 0.8 | 1.51 | 17.800 |
0.9 | 1.51 | 17.800 | |
1.0 | 1.93 | 17.800 | |
1.1 | 2.13 | 17.800 | |
1.20 | 2.34 | 17.800 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 14×14 (196 cây/bó) | 0.7 | 1.54 | 17.800 |
0.8 | 1.79 | 17.800 | |
0.9 | 2.03 | 17.800 | |
1.0 | 2.28 | 17.800 | |
1.1 | 2.52 | 17.800 | |
1.2 | 2.77 | 18.000 | |
1.4 | 3.26 | 18.000 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 16×16 (196 cây/bó) | 0.8 | 2.06 | 17.800 |
0.9 | 2.3.5 | 17.800 | |
1.0 | 2.63 | 17.800 | |
1.2 | 2.91 | 17.800 | |
1.2 | 3.19 | 17.800 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 20*20x6m (196 cây/bó) | 0.7 | 2.26 | 17.800 |
0.8 | 2.61 | 17.800 | |
0.9 | 2.97 | 17.800 | |
1.0 | 3.33 | 17.800 | |
1.1 | 3.69 | 17.800 | |
1.2 | 4.04 | 18.000 | |
1.4 | 4.76 | 18.000 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 25*25x6m (100 cây/bó) | 0.8 | 3.3 | 17.800 |
0.9 | 3.75 | 17.800 | |
1.0 | 4.21 | 17.800 | |
1.1 | 4.66 | 17.800 | |
1.2 | 5.11 | 17.800 | |
1.4 | 6.01 | 18.000 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 30x30x6m (100 cây/bó) | 0.9 | 4.53 | 17.800 |
1.0 | 5.08 | 17.800 | |
1.1 | 5.63 | 17.800 | |
1.2 | 6.17 | 17.800 | |
1.3 | 6.72 | 17.800 | |
1.4 | 7.27 | 18.000 | |
1.8 | 9.45 | 18.100 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 40x40x6m (64 cây/bó) | 0.9 | 6.10 | 17.800 |
1.0 | 6.83 | 17.800 | |
1.1 | 7.57 | 17.800 | |
1.2 | 8.30 | 17.800 | |
1.3 | 9.04 | 17.800 | |
1.4 | 9.77 | 18.000 | |
1.8 | 12.71 | 18.100 | |
2.0 | 14.18 | 18.200 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 50*50x6m (64 cây/bó) | 1.1 | 9.51 | 17.800 |
1.2 | 10.43 | 17.800 | |
1.3 | 11.35 | 17.800 | |
1.4 | 12.28 | 17.800 | |
1.8 | 16.16 | 17.800 | |
2.0 | 18.0 | 18.000 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 75x75x6m (25 cây/bó) | 1.1 | 14.36 | 17.800 |
1.3 | 17.15 | 17.800 | |
1.4 | 18.54 | 17.800 | |
1.8 | 24.40 | 17.800 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 90x90x6m (25 cây/bó) | 1.4 | 22.30 | 17.800 |
1.8 | 29.34 | 17.800 | |
2.0 | 32.70 | 17.800 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 100x100x6m (25 cây/bó) | 1.4 | 24.81 | 17.800 |
1.8 | 32.64 | 17.800 | |
2.0 | 36.37 | 17.800 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KMEX
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 10X20x6m (196 cây/bó) | 0.8 | 1.93 | 17.800 |
0.9 | 2.19 | 17.800 | |
1.0 | 2.45 | 17.800 | |
1.1 | 2.72 | 18.300 | |
1.2 | 2.98 | 18.300 | |
1.40 | 3.51 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 10x30x6m (196 cây/bó) | 0.8 | 2.61 | 17.800 |
0.9 | 2.97 | 17.800 | |
1.0 | 3.33 | 17.800 | |
1.1 | 3.69 | 18.300 | |
1.2 | 4.04 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 13x26x6m (200 cây/bó) | 0.7 | 2.20 | 17.800 |
0.8 | 2.54 | 17.800 | |
0.9 | 2.89 | 17.800 | |
1.0 | 3.24 | 18.300 | |
1.1 | 3.59 | 18.300 | |
1.2 | 3.94 | 18.300 | |
1.4 | 4.64 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 20x40x6m (128 cây/bó) | 0.8 | 3.99 | 17.800 |
0.9 | 4.53 | 17.800 | |
1.0 | 5.08 | 17.800 | |
1.1 | 5.63 | 18.300 | |
1.2 | 6.17 | 18.300 | |
1.4 | 7.27 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 25*50x6m (98 cây/bó) | 0.8 | 17.800 | |
0.9 | 17.800 | ||
1.0 | 17.800 | ||
1.1 | 18.300 | ||
1.2 | 18.300 | ||
1.4 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 30x60x6m (72 cây/bó) | 0.9 | 6.88 | 17.800 |
1.00 | 7.71 | 17.800 | |
1.1 | 8.54 | 17.800 | |
1.20 | 9.37 | 18.300 | |
1.3 | 10.20 | 18.300 | |
1.4 | 11.03 | 18.300 | |
1.8 | 14.34 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 30x90x6m (48 cây/bó) | 1.1 | 11.45 | 17.800 |
1.2 | 12.56 | 17.800 | |
1.4 | 14.78 | 17.800 | |
1.8 | 19.23 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 40x80x6m (50 cây/bó) | 0.9 | 9.23 | 17.800 |
1.0 | 10.34 | 17.800 | |
1.1 | 11.45 | 17.800 | |
1.2 | 12.56 | 18.300 | |
1.3 | 13.67 | 18.300 | |
1.4 | 14.78 | 18.300 | |
1.8 | 19.23 | 18.300 | |
2.0 | 21.45 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 50x100x6m (32 cây/bó) | 1.1 | 14.36 | 17.800 |
1.2 | 15.75 | 17.800 | |
1.3 | 17.15 | 17.800 | |
1.4 | 18.54 | 18.300 | |
1.8 | 24.40 | 18.300 | |
2.0 | 27.19 | 18.300 | |
2.5 | 34.16 | 18.300 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
THép hộp 60x120x6m (32 cây/bó) | 1.4 | 22.30 | 17.800 |
1.8 | 29.34 | 17.800 | |
2.0 | 32.70 | 17.800 | |
2.5 | 41.08 | 18.300 |
Xêm thêm : BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP TRÒN MẠ KẼM
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅21 x 6m (153 cây /bó ) | 1.1 | 3.2 | 18.500 |
1.2 | 3.51 | 18.500 | |
1.4 | 4.13 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅27 x 6m (127 cây /bó ) | 1.1 | 4.11 | 18.500 |
1.2 | 4.51 | 18.500 | |
1.4 | 5.31 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅34 x 6m (102 cây /bó ) | 1.1 | 5.18 | 18.500 |
1.2 | 5.68 | 18.500 | |
1.4 | 6.69 | 18.500 | |
1.8 | 8.70 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅42 x 6m (91 cây /bó ) | 1.1 | 6.40 | 18.500 |
1.2 | 7.02 | 18.500 | |
1.4 | 8.26 | 18.500 | |
1.8 | 10.75 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅49 x 6m (61 cây /bó ) | 1.1 | 7.46 | 18.500 |
1.2 | 8.19 | 18.500 | |
1.4 | 9.64 | 18.500 | |
1.8 | 12.54 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅60 x 6m (61 cây /bó ) | 1.1 | 9.14 | 18.500 |
1.2 | 10.03 | 18.500 | |
1.4 | 11.80 | 18.500 | |
1.8 | 15.35 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅76 x 6m (37 cây /bó ) | 1.1 | 11.58 | 18.500 |
1.2 | 14.95 | 18.500 | |
1.4 | 19.45 | 18.500 | |
1.8 | 21.69 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅90 x 6m (27 cây /bó ) | 1.3 | 16.37 | 18.500 |
1.4 | 17.70 | 18.500 | |
1.8 | 23.03 | 18.500 | |
2.0 | 25.69 | 18.500 | |
2.5 | 32.34 | 18.500 |
Hộp kẽm | Độ dày in trên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg |
Thép ống ∅114 x 6m (24 cây /bó ) | 1.4 | 22.42 | 18.500 |
1.8 | 29.17 | 18.500 | |
2.0 | 32.54 | 18.500 | |
2.5 | 40.97 | 18.500 |
Chú ý :
1. Đơn giá tham khảo đã bao gồm chi phi 10% VAT
2. Tỷ trọng lý thuyết +-5% độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444 JIS G3466 Độ mạ Z80, Z100
3. Tất cả những sản phẩm của Asean Steel đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất trên thị trường.
4. Đơn giá ống thép sẽ có thay đổi theo thị trường nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn cần biết thêm những thông tin khcas về giá ống thép mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP
Sắt thép hộp có rất nhiều ứng dụng trong các dự án. Thép hộp dùng để sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, tôn lợp, đai ốc, bulong, Hệ thống lan can, thang máy cáp điện và một số ứng dụng khác
Xu hương lựa chọn thép hộp chữ nhật để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang lại rất nhiều lợi ích thiết thực cho dự án công trình mà nó hiện hữu ;
1. Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực
2. THép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực
3. Không bị cong vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực
4. Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực
5.Chịu tải cho các vật liệu phủ trong ngành xây dựng
Những dự án công trình có chắc chắn hay không phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
+ Làm hàng rào, làm tường cửa sổ cửa đi
+ Kết cấu thép, khung thép nhà tiền chế
+ COong nghiệp sản xuất ô tô
+ Đồ gia dụng
+ Sản xuất thân tàu
+ Làm container
+ Cột kết cấu nhà kính nông nghiệp
+ Các đồ nội thất bằng thép.
+ Công nghiệp sản xuất ô tô
ĐCác đồ nội thất bằng thép.

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HỘP
Sắt thép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý vị khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một phổ biến
1. Đơn giá thành thấp : Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau
2. Tuổi thọ dài : Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép họp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mua, hóa chất hay những tác hại của môi trường.
Bơi thế hiếm khi có hiện tượng oxy hóa xảy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp hen gỉ trên bề mặt nguyên vật liệu
3. ÍT nhất mất chi phí bảo trì : Sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Asean Steel nếu được xây dựng ở điều kiện thận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trtung bình của sản phẩm cũng đã lên đến 30 40 năm. Bởi vì vậy trước khi sử dụng quý vị khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
4. Dễ dàng kiểm tra đánh giá : Khi đến nghiệm thu công trình quý vị khách hàng cũng như giám sát rất dễ đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường., Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thấm mỹ cao.
CÁC LOẠI THÉP HỘP THÔNG DỤNG PHỔ BIẾN TRÊN THỊ TRƯỜNG
Đối với thép hộp thông thường theo hình dạng và theo tính chất thép
Phân loại thép hộp theo hình dạng:
1. THép hộp vuộng
Thép hộp vuông là loại thép có kích thước tiết diện chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước cạnh tiết diện nhỏ nhất của thép hộp vuông là 12mm \và kích thước cạnh tiết diện nhỏ nhất của thép hộp vuông là 12mm và kích thước lớn nhất là 250×250
Thép hộp vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt. Thông thường sẽ có hai loại chính là thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm

SẢN PHẨM THÉP HỘP VUÔNG ĐEN
Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tốt đa la 250x250m, và độ dày từ thấp nhất đền dày nhất là 0.7mm cho đến 10 mm.
Những quy cách kích thước thường thấy của thép hộp vuông bao gồm :
12×12 14×14 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 ( đơn vị : mm)
2. THÉP HỘP HÌNH CHỮ NHẬT
Thép hộp chữ nhật là loại thép có kích thước tiết diện hai cạnh không bằng nhau ( Thường thì cạnh này gấp đôi hoặc gấp 3 cạnh kia) được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều nghành công nghiệp quan trọng khác
Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10×20 mm và kích thước tối đa là 100×200 mm, và độ dày ly từ thấy nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm và 2.5mm
Những kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm ;’
10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (mm)
3. THÉP ỐNG TRÒN
Về quy cách, thép ống ống tròn có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là D21 mm và kích thước tối đa là Phi 168 và độ dày độ ly từ thấy nhất đến dày nhất của thép ống tròn là 1.1mm cho đến 10mm
Mong rằng qua bài viết này các bạn đã nắm được đầy đủ những thông tin cần thiết về thép hộp, báo giá thép hộp mạ kẽm chi tiết từ chúng tôi., Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới cho Asean Steel
Asean Steel luôn hướng đến những sản phẩm có chất lượng và công nghệ tốt nhất và sẽ luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi khách hàng.

SO SÁNH THÉP HỘP VUÔNG ĐEN VÀ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM ?
Đúng như tên gọi của nó là thép hộp vuông đen là thép không được bao bọc mạ bởi bất kì lớp bảo vệ nào bên ngoài, khi mạ thêm lớp kẽm bên ngaoaif sẽ bảo vệ vây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển ( Có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn , hen gỉ sét )
Mạ kẽm tăng thời gian sử dụng vật liệu dài hơn những không thay đổi về khả năng chịu lực của vật liệu nên về độ bền thì thép hộp vuông mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp vuông đen dù cả hai đều có kết cấu cững và chịu tải tốt
Neus banh ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ lâu dài của dự án công trình, tiết kiệm khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
NÊN CHỌN THƯƠNG HIỆU THÉP NÀO TỐT NHẤT TẠI VIỆT NAM
Ở Việt Nam có khả nhiều doanh nghiệp sản xuất thép hộp mạ kẽm uy tín chất lượng lâu năm như Tôn Asean, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á,… Dù giá thành cao hơn so với những thương hiệu khác nhưng chất lượng của doanh nghiệp này thì đã được kiểm chứng qua thời gian
Cho dù bạn chọn những thương hiệu nào bên trên cũng nên lưu ý một số kinh nghiệm sau khi đi mua thép hộp cho dự án :
1. Đa số các nhà máy đều có đại lý nhà phân phối gần dự án khu vực để mua
2. Trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn, Đặc biệt là cách nhận biết thép hộp chính hãng để đảm bảo bạn mua đúng sản phẩm
3. Mua ở những cửa hàng lớn, có hóa đơn chứng từ rõ ràng, có xuất VAT
4. Tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp
5. Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, tải vận chuyển hàng
Hiện nay Asaean Steel đang sử dụng những trang thiết biji công nghệ hiện đại của các tập đoàn hàng đầu thế giới trong ngành công nghiệp thép như SMS Đức., Drever Bỉ
Nguồn nguyên liệu thép được lựa chjonj từ các tập đoàn lớn nổi tiếng như Nippon Steel ( Nhật Bản ) Hyundai Steel ( Hàn Quốc) CSC ( Đài Loan), Formasa ( Việt Nam)
Hơn nữa , ở tất cả các công đoạn sản xuất , sản phẩm đều trãi qua quy tình kiểm soát chất lượng nghiêm nghặt. Vì thế Asean Steel đã đuạt được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất thế giới như JIS ( Nhật Bản), AS ( Úc ). ASTM ( Mỹ) và EN ( Châu Âu). ISO 9001 & ISO 14001
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG SẮT THÉP HỘP TẠI KHO ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hộp qua điện thoại, zalo, facebook. email,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng hộp bao gồm : Quy cách, kích thước, trọng lượng và đơn giá, số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá. phương thức thanh toán và thời gian đia điểm giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng và thanh toán số tiền còn lại.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP TỐT NHẤT NGÀY HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hộp đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hộp tận nơi dự án công trình tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, QUận 11, Quận 12, Quận BìnhThạnh. Quận BInhf Tân, QUận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ chi, HUyện Hóc môn, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

TỔNG KHO THÉP HỘP UY TÍN NHẤT TẠI KHO MIỀN NAM
Đội ngủ vận chuyển hàng hóa Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình trên toàn quốc :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,….
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu GIang, An Giang, Trà Vinh, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,….
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, QUảng Nam, Quảng Ngãi, QUẢNG Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà TInh, Kon TUm, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông,….
- Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Hải Phòng, Tuyên QUảng, Thái Bình, Lài Cai, ĐIện Biên, Yên Bái, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Ninh Bình, Nam Định, Hòa BInhf, Thái Nguyên, Thái Bình,….
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hộp Asean Steel còn có kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
Thép hình I U V H, Thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép Việt Nhật, THép Vina Kyoei, THép Tung Ho, THép Hòa Phát, Thép Pomina, THép Việt Đức,….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại TpHcm và các tỉnh thành toàn quốc.
Người khôn biết biến cơ hội thành của cải.
Thomas Fuller