Thép Vuông Đặc 2023

Báo Giá THép Vuông Đặc 6×6 8×8 10×10 12×12 14×14 15×15 16×16 18×18 20×20 2023

Báo giá thép vuông đặc 6×6 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 15×15 18×18 20×20 22×22 24×24 25×25 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 30×50 45×45 50×50,…

CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT 2023

Đơn giá thép vuông đặc là tài liệu rất quan trọng trong giai đoạn dự toán thiết kế công trình. Để giải quyết vấn đề chi phí tối ưu kinh tế mang tính chất khả thi nhất cho công trình vậy nên mời quý vị khách hàng theo dõi bảng quy cách trọng lượng cũng như đơn giá tại công ty chúng tôi.

STTSản phẩmBaremĐơn giá
mmkg/mvnđ/kgVnđ/m
1Thép Vuông Đặc 10 x 100.791450011450
2Thép Vuông Đặc 12 x 121.131450016.385
3Thép vuông đặc 13 x 131.341450019430
4Thép vuông đặc 14 x 141.551450022475
5Thép Vuông đặc 15 x 151.781450025.710
6Thép vuông đặc 16 x 162.021450029.290
7Thép Vuông Đặc 17 x 172.281450033.060
8Thép vuông đặc 18 x 182.551450036.975
9Thép vuông đặc 19 x 192.841450041.180
10Thép vuông đặc 20 x 203.151450045.675
11Thép vuông đặc 22 x 223.91450056.550
12Thép vuông đặc 24 x 244.531450065.685
13Thép vuông đặc 22 x 224.921450071.340
14Thép vuông đặc 25 x 255.321450077.140
15Thép vuông đặc 28 x 28 6.161450089.320
16Thép vuông đặc 30 x 30 7.0814500102.660
17THép vuông đặc 32 x 328.0514500116.725
18Thép vuông đặc 34 x 349.0814500131.660
19THép vuông đặc 35 x 359.6314500139.635
20Thép vuông đặc 36 x 3610.1714500147.465
21Thép vuông đặc 38 x 3811.3514500164.575
22Thép vuông đặc 40 x 4012.5714500182.265
23Thép vuông đặc 42 x 4213.8614500200.970
24Thép vuông đặc 45 x 4516.014500232.000
25Thép vuông đặc 48 x 4819.014500275.500
26Thép vuông đặc 50 x 5019.6414500284.780
27Thép vuông đặc 55 x 5523.7514500344.375
28Thép vuông đặc 60 x 6028.2614500409.770
29Thép vuông đặc 65 x 6533.1714500780.965
30Thép vuông đặc 70 x 7038.4714500557.815
31Thép vuông đặc 75 x 7544.1614500640.320
32Thép vuông đặc 80 x 8050.2514500728.625
33Thép vuông đặc 85 x 8556.7314500822.585
34Thép vuông đặc 90 x 9063.6014500922.200
35Thép vuông đặc 95 x 9570.85145001.027.325
36Thép vuông đặc 100 x 10078.6145001.139.700

Chú ý với bảng quy cách trọng lượng đơn giá này, chúng tôi hy vọng rằng quý vị khách hàng sẽ đưa ra được cho dự án công trình của mình kỹ lưỡng nhất phù hợp với công năng sử dụng và hoàn thành dự án một cách tốt đẹp.

ĐƠN GIÁ SẮT VUÔNG ĐẶC 10X10

Sắt vuông đặc nguyên khối 10 x 10 là sản phẩm thép có hình dáng vuông, kích thước 2 cạnh đều bằng 10 mm x 10 mm. 

Có thể thấy với hình dạng giống như hình vuông như vậy thì cạnh 10 mm. Loại sắt vuông 10 x 10 được sử dụng đa dạng trong các nghành nghề trang trí mỹ nghệ, bê tông, lan can, hàng rào, nhận gia công cắt thép vuông đặc 10×10 theo các quy cách kích thước yêu cầu.

Thép vuông đặc 10x10

Sắt vuông đặc 12 x 12

Sắt vuông nguyên khối 12 x 12 là sản phẩm có kích thước 2 cạnh 12 mm x 12 mm

Với quy cách kích thước nổi trội, thường sử dụng trong các hạng mục yêu cầu tính trang trí thẩm mỹ cao, đòi hỏi sản phẩm có thể uốn, duỗi cắt hàn tốt. độ bền cao,..

Sắt thép vuông đặc 12 x 12 là nguyên liệu sử dụng trong gia công cốt thép bê tông xi măng, kết cấu lan can, hàng rào,, gia công sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện khác, làn đường hoa văn, sử dụng trong quá trình rèn, hoặc mạ điện tạo nên những sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, trang trí nội thất, ngoại thất, dân dụng, công trình giao thông, đường bộ, thủy lợi,….

Thép vuông đặc 12x12

NHỮNG LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC THÔNG DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG

Hiện tại, trên thị trường rất đa dạng nguồn góc xuất xứ và địa chỉ sản xuất thép vuông đặc khác nhau. Phù thuộc vào từng dự án, khối lượng lẫn đơn giá để chọn lựa một loại thép vuông đặc bởi vì thép vuông đặc rất đa dạng chủng loại hàng hóa. Hãy cùng Asean Steel tìm hiểu kỹ hơn về những sản phẩm thép vuông đặc nguyên khối dưới đây nhé !

THÉP VUÔNG ĐẶC 14 X 14 ĐEN SS400

Thép vuông đặc 14 x 14 là vật liệu kim loại có hình vuông hai cạnh 14 mm x 14mm có màu đen do chưa được kéo bóng.

Được sử dụng trong những dự án đường cao tốc, cửa nhà, lan can cầu thang, lan can nhà, lan can đường, cổng mỹ thuật

Chiều dài có thể là 3m 5m 6m ( Có thể gia công cắt theo yêu cầu )

Thép vuông đặc 14 x 14 được sản xuất bằng các nung nóng & cuộn trên dây chuyền thép hiện đại, tạo thành thành sản phẩm thép hình cán nóng theo các tiêu chuẩn nhà nước quy định.

THÉP VUÔNG ĐẶC 16 X 16

Thép vuông đặc 16 x 16 là sản phẩm thanh thép thẳng đều cạnh, mỗi cạnh có chiều dài 16 mm. Đa dạng mác thép CT3, SS400, S45C, Thép cường độ cao & có thể được gia công mạ kẽm.

Dễ dàng trong việc cắt uốn vì sản phẩm đa số là thép loại mềm, dẻo, bề mặt sáng bóng hoặc đen tùy vào từng như cầu sử dụng sản phẩm

Sản phẩm được sử dụng chính trong trang trí nội thất, ngoại thất gia đình, sản phẩm thủ công và gia công sản xuất chế tạo, linh kiện máy móc, thùng xe, nắp hố ga, lan can,…

THÉP VUÔNG ĐẶC 20 X 20 ĐEN KÉO CHUỐT BÓNG

Sản phẩm thép vuông đặc 20 có chiều dài hai cạnh hợp với nhau thành hình vuông mỗi cạnh 20mm

Sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền tự động theo công nghệ của Daniel nên : 

– Sản phẩm luôn đạt đường kính +-2 Zem

– Sản phẩm luôn xanh bóng

– Góc đều cạnh sắt ( vuông góc không bị bo tròng

– Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3010 – 2015 mác thép SS400

Những sản phẩm thép cán được snar xuất để phù hợp với nhu cầu của thị trường về trọng lượng, hình thức, mẫu mã đẹp, đóng bó quy chuẩn theo yêu cầu của khách hàng

Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc 12m ( nhận gia công cắt theo yêu cầu )

Xuất xứ : Việt Nam hoặc nhập khẩu

Thép vuông đặc 20 x 20 chuốt

THÉP VUÔNG ĐẶC 35 X 35 & 40 X 40

Hai sản phẩm thép vuông đặc đen này được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trong những dự án công trình làm đường ray dẫn hướng bánh xe, đường ray cầu trục, ray trang trí, gia công cơ khí chế tạo, kết cấu chịu lực lớn, công trình trọng điểm yêu cầu độ bền cao,…

Chiều dài : 6m hoặc 9m

Sản phẩm thép vuông đặc 35 x 35, 40 x 40 gia công mạ kẽm nhúng nóng sử dụng cho những đường ray ngoài trời, làm việc trong môi trường hóa chất, nước biển đảm bảo độ bền cao từ đó giảm chi phú duy tu bảo dưỡng.

Chủng loại : THép vuông đặc 35×35 40×40 50×50 có thể loại đen tổ hợp, CT3, loại mềm dẻo hơn là SS400, là có thể là S45C S20C S50C S25C Hoặc là thép cường độ cao SKD11 SCM….

CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?

Mục đích của việc này rất là hay giúp quý vị khách hàng nào chưa biết được barem trọng lượng của sản phẩm thép vuông đặc mình cần mua để có thể áng chừng khối lượng một cách gần đúng nhất có thể qua công thức như sau : 

Ví dụ sản phẩm thép vuông đặc 35 x 35 dài 6m

Trọng lượng (kg/m) = Chiều cao x Chiều rộng x 0.00785

Trọng đó : Chiều cao đvt mm

Chiều rộng đvt mm

Khối lượng riêng của thép là 0.00785

Áp dụng vào công thức cho thép vuông đặc 35 x 35 cây dài 6m

35 x 35 x 0.00785 = 9.62 kg/m 

Cây dài 6m thì ta nhân cho 6 : = 9.62 x 6 = 57.70 kg/cây 6m. 

Thép vuông đặc 35 x 35

ĐỊA CHỈ SẢN XUẤT TIN CẬY THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU TRÊN THỊ TRƯỜNG ?

Đây là cũng là một trong những điều mà quý vị khách hàng thường xuyên thắc mắc làm sao để tìm được nhà cung cấp uy tín chính hãng trên thị trường.

Asean Steel là đơn vị sản xuất thép vuông đặc hơn 10 năm và là đối tác của rất nhiều dự án công trình trên toàn quốc./ Sản phẩm thép vuông đặc đòi hỏi công nghệ cũng như bề mặt sản phẩm đẹp, góc cạnh chuẩn bởi chúng tôi sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại đến từ châu âu nên đã đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đặt ra của quý vị khách hàng khó tính trong và ngoài nước

Liên hệ  ngày với Asean Steel để được hổ trợ báo giá, tư vấn quý cách kích thước trọng lượng & nhận ưu đãi lớn nhất tại công ty chúng tôi nhé ! 

0945.347.713 – 0949.347.713 ( Phòng Kinh Doanh )

Trả lời

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping