Nơi nhập dữ liệu

THÉP I400 - SẮT I400

Mô tả

Thép I400 – Sắt I400 đen đúc, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay, ứng dụng trong những dự án công trình xây dựng, cầu đường, thủy lợi, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, khung sườn xe tải, xe container, cột chịu lực, khung kèo thép, cẩu thép…

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT THÉP I400 NÀO CHẤT LƯỢNG

Thép hình I400 hiện tại được sản xuất bởi nhiều nhà máy cũng như nhập khẩu khác nhau. Những nhà máy trong nước sản xuất chủ yếu được những loại thép I có kích thước nhỏ như nhà máy : An Khánh. Thái Nguyên, Á Châu, Đại Việt, đa dạng về chủng loại, quy cách kích thước, chất lượng đều đã được đăng ký tại tổng cục đo lượng chất lượng Việt Nam

Ngoài ra, còn có những loại thép I nhập khẩu từ những nước Châu Á, hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Thailand, Nhật Bản…

KHÁI NHIỆM VỀ SẮT CHỮ I400

Thép hình I400 là dòng thép có mặt cắt ngang giống chữ I in hoa, chiều cao h là 400mm. Bề rộng 2 cánh thép I400 hẹp, còn phần bụng của sản phẩm dài. Độ dày của cạnh phía trong dày hơn cạnh ngoài, Mép ngoài của các cạnh trên & dưới để có hình cong.

Thép I400 được sản xuất ở những nhà máy trong nước & nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan…Ưu điểm lớn nên được ứng dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ I400 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Sản phẩm có mặt cắt chữ I hoa trong bảng chữ cái, còn có những tên gọi khác như sắt chữ I400, thép chữ I400. Loại sản phẩm trên được sản xuất bằng cách cán nhuyễn sau đó nung và bỏ vào những khuôn thép hình I400 (mm)

Quy cách kích thước sẽ thể hiện qua chiều cao, chiều rộng cánh & chiều dài. Số liệu cụ thể sẽ thể hiện qua bảng quy cách thép hình I400. Xét về cấu tạo thép I400 được sản xuất từ những nguyên vật liệu sau: SS400, Q235, Q345 hoặc S490…Tạo nên sản phẩm thép với rất nhiều điểm mạnh vượt trội

KÍCH THƯỚC CỦA THÉP I400 – SẮT I400 ?

Quy cách Kích thước (mm) Trọng lượng
mm cao (h) rộng (b) dày (d) kg/12m
Sắt I400x200x8x13 400 200 8-13 792

Trong đấy :

Chiều cao bụng : 400mm

Bề rộng cánh : 200

Độ dày : 8-13mm

Trọng lượng : 792 kg/12m

Quy cách kích thước thép I400 là thông số chi tiết mà những nhà thầu cần phải nắm thông tin. Bởi khi mua hàng sử udngj đây là con số cần thiết cho tính toán và dự toán công trình. Từ đó phục vụ đúng mục đích sử dụng của vật liệu

PHÂN BIỆT THÉP HÌNH I400 – SẮT I400

Hiện nay, trên thị trường có 3 loại thép I400 thông dụng & phổ biến nhất bao gồm

  1. Thép hình I400 đen đúc
  2. Thép hình I400 mạ kẽm điện phân
  3. Thép hình I400 mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình I400 đen đúc

Sắt I400 được cán ra, nung nóng & đổ vào đúc ở khuôn chữ I theo công nghệ hiện đại nhất, Sản phẩm với độ cứng, độ bền & khả năng chịu lực rất cao. Thép I400 đúc không nên sử dụng trong các môi trường hóa chất axit, vùng ven bởi thép sẽ rất dễ bị oix hóa, rét, làm giảm độ bền của sản phẩm

Thép I400 mạ kẽm điện phân

Là sản phẩm thép I400 đen đúc sau đó phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15-25 micromet giúp bảo vệ sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường -> tăng cường tuổi thọ dự án công trình

Thép I400 mạ kẽm nhúng nóng

Thép I400 mạ kẽm nhúng nóng cũng tương tự như thép I400 mạ kẽm điện phân. Quá trình cán đúc thép I400 đen xong, khi đó mình cũng phủ lên bề mặt thép I400 một lớp kẽm nóng bằng cách cho sản phẩm vào tronb bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao 465 độ C. Thời gian đã được căn chỉnh sao cho đạt được độ dày yêu cầu. THành phẩm sản phẩm có độ dày trung bình khoảng 85 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hen gỉ. Oxi hóa, Tuy nhiên phương pháp này là sử dụng trong những công trình trọng điểm quan trọng bởi nó có đơn giá cao hơn 2 phương pháp trên

Lời khuyên : Đối với nững dự án công trình không quan trọng có thể xi mạ điện phân, còn đối với những dự án mang tính tầm cỡ lâu dài để giảm chi phí duy tu bảo dưỡng nên sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tối ưu mà cả thế giới đang tin dùng để bảo vẹ bề mặt kim loại sắt thép từ trước đến nay

BẢNG TRA THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẮT I400

Mác thép Thành phần hóa học %
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.2 0.55 1.66 0.036 0.036
SM490B 0.18 0.55 1.65 0.036 0.036
A36 0.28 0.15 1.2 0.045 0.05
SS400 0.05 0.05

SỨC BỀN CHỊU LỰC THÉP I400

Mác thép Đặc tính cơ lý
Ys Ts EL
Mpa Mpa %
A36 245 500 20
SS400 245 450 21
SM490A 325 490 23
SM490B 325 490 23

ĐIỂM MẠNH & HẠN CHẾ CỦA THÉP I400

ĐIểm mạnh :

  • Quy cách nhỏ gọn nên rất dễ di chuyển
  • Ứng dụng đa ngành nghề sử dụng
  • Độ bền cao, chịu lực lớn về cả 2 phương dọc ngang
  • Thuận lợi cho việc lắp đặt đúc sản phẩm
  • Đơn giá thành cạnh tranh tiết kiệm ngân sách
  • Ưu đãi mua số lượng lớn chiết khấu lớn cho đại lý

Hạn chế :

  • Thép hình I400 sẽ hạn chế về mức độ chịu lực theo phương ngang và hình xoắn
  • Rất dễ bào mòn, oxi hóa. Nên sơn chống hen gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm nếu làm việc ngoài trời

ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG CỦA THÉP I400 ?

Trên thị trường hiện nay. Thép I400 được sử dụng trong các ngành công nghệ xây dựng nhà cao tầng, cần trục nâng, vận chuyển máy móc, nhà thép tiền chế, dự án trọng điểm, hầm giao thông, làm dầm cột cầu thép trụ tháp truyền hình, nhà lắp ghép, thùng container, thoát hiểm cho các tòa nhà, đóng tàu, hàng rào bảo vệ, mái che, sườn xe, máy móc sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí chế tạo.

NÊN MUA SẮT THÉP HÌNH CHỮ I400 MẠ KẼM Ở ĐÂU GIÁ RẺ UY TÍN CHẤT LƯỢNG

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép I400 chất lượng, chính hãng mới 100% từ nhà máy hãy đến với Asean Steel. Chúng tôi là đơn vị nhà phân phối hàng đầu đối với những sản phẩm thép I tại Việt Nam

  • Đơn giá thành cạnh tranh
  • Ưu đãi lớn trên mỗi đơn hàng
  • Giảm giá 10% cho lần mua hàng tiếp theo
  • Chứng chỉ chất lượng & nguồn gốc xuất xứ rõ ràng CO, CQ
  • Giao hàng trong ngày 24/7 tận nơi dự án
  • Đội ngủ bán hàng nhiệt tình tận tâm chuyên nghiệp
  • Phương pháp thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH I400 ĐEN MẠ KẼM BAO NHIÊU 1KG ?

Đơn giá thép I400 – Sắt I400 đúc, mạ kẽm, điện phân, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại thời điểm hiện tại vừa được Asean Steel cập nhật. Xin gửi đến quý vị khách hàng tham khảo để đưa ra sự lựa chọn nhà cung cấp thép I400 phù hợp nhất. Đơn giá được cập nhật liên tục khi có biến động trên thị trường ở từng thời điểm. Tất cả sản phẩm của chúng tôi cung cấp đến khách hàng đều đạt chuẩn với mức giá hợp lý. Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan.

STT SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ 

VNĐ/CÂY

MẠ KẼM

VNĐ/CÂY 6M

THƯƠNG HIỆU
kg/6m kg/12m cây 6m cây 12m Điện phân Nhúng nóng
1 Thép I100x50x4.5lyx6m 43 4.128.000 8.256.000 4.902.000 5.676.000 AKS/ACS
2 Thép I120x60x50x6m 53 5.088.000 10.176.000 6.042.000 6.996.000 AKS/ACS
3 Thép I150x75x5x7 84 168 8.064.000 16.128.000 9.576.000 11.088.000 AKS/ACS
4 Thép I200x100x5.5×8 127.8 255.6 12.268.800 24.537.600 14.569.200 11.088.000 POSCO
5 Thép I250x125x6x9 177.6 355.2 17.049.600 34.099.200 20.246.400 16.869.600 POSCO
6 Thép I300x150x6.5×9 220.2 440.4 21.139.200 42.278.400 25.102.800 23.443.200 POSCO
7 Thép I350x175x7x11 297.6 595.2 283.569.600 57.139.200 33.926.400 29.066.400 POSCO
8 Thép I400x200x8x13 396 492.0 38.016.000 76.032.000 45.144.000 39.283.200 POSCO
9 Thép I450x200x9x14 456 92.0 43.776.000 87.552.000 51.984.000 52.272.000 POSCO
10 Thép I500x200x10x16 537.6 1.075.2 51.609.600 103.219.200 61.286.400 60.192.000 POSCO
11 Thép I600x200x11x17 636 1.272.0 61.056.000 122.112.000 72.504.000 83.952.000 POSCO

HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713

Chú ý :

  • Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Mới 100% chưa qua sử dụng tại nhà máy
  • Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan đến sản phẩm ( CO, CQ )
  • Thanh toán linh hoạt
  • Đảm bảo tiên độ dự án công trình
  • Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo kỹ lưỡng

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping