Mô tả
Thép V30 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – V 30 x 30 là sản phẩm được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, là sản phẩm không thể thiếu trong những dự án công trình xây dựng, sản xuất gia công chế tạo máy móc, linh kiện phụ kiện, đồ gia dụng, khung vì kèo nhà thép tiền chế, đóng tàu, biển quảng cáo, khung nội ngoại thất, thùng xe,…vvv,,

Nếu quý vị khách hàng cần mua thép V30x30, bạn cần báo giá thép V30*30 mới nhất từ các nhà máy Hòa Phát, Vinaone, Miền nam và hàng nhập khẩu. Bạn muốn xem chi tiết những thông tin về thép hình V30x30 hoặc cần tư vấn thêm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc tham khảo ngay dưới đây.
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V30
Sắt Thép V30x30 là loại thép V có kích thước 2 cạnh đều nhau và bằng 30mm. Đây là loại thép hình được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà xưởng, xây dựng nhà tiền chế, làm đòn căn, đóng tàu, giàn khoan, xây dựng cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho hàng….
MÁC THÉP | SS400 – A36 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam : Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhật Bản Hàn Quốc, Đài Loan |
QUY CÁCH | Độ dày : 2mm – 3.5mm
Chiều dài : 6 mét – 12 mét |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP V30 MẠ KẼM
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.4 | 1.20 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | Temp °C | YS Mpa | TS Mpa | El % |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V30 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép V30x30 mới nhất, bao gồm các bảng giá thép V30*30 của các nhà máy Hòa Phát, Miền Nam, VIna One. Đối với các sản phẩm nhập khẩu, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Bảng giá thép V30 Hòa Phát
Quy cách | Độ dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V30x30 | 2 | 82.500 | 100.600 | 116.500 |
2.5 | 94.500 | 110.960 | 134.900 | |
2.8 | 109.500 | 130.160 | 157.900 | |
3 | 121.500 | 145.520 | 176.300 | |
3.5 | 126.000 | 151.280 | 190.200 |

Đơn giá thép V30x30 Miền Nam
Quy cách | Độ dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V30x30 | 2 | 74.900 | 96.152 | 106.380 |
2.5 | 85.90 | 101.283 | 123.308 | |
2.8 | 100.540 | 118.947 | 144.468 | |
3 | 101.780 | 133.078 | 161.396 | |
3.5 | 105.920 | 138.378 | 167.744 |
Báo giá thép V30 Vinaone
Quy cách | Độ dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V30x30 | 2 | 70.125 | 88.760 | 107.525 |
2.5 | 80.325 | 100.816 | 113.165 | |
2.8 | 93.075 | 109.136 | 132.715 | |
3 | 103.275 | 122.192 | 148.355 | |
3.5 | 107.100 | 127.088 | 154.220 |

So sánh giá thép V30 với các kích thước khác
- Báo giá thép V25x25
- Báo giá thép V40x40
- Báo giá thép V50x50
- Báo giá thép V63x63
- Báo giá thép V70x70
- Báo giá thép V80x80
- Báo giá thép V90x90
- Báo giá thép V100x100
- Báo giá thép V130x130
- Báo giá thép V150x150
ĐỊA CHỈ MUA THÉP HÌNH V30 MẠ KẼM UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Kinh nghiệm chọn mua thép hình V30x30 bạn nên biết
1. Nắm yêu cầu công trình và số lượng cần mua
Trước tiên khi quyết định mua thép hình, bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ về công trình và công năng của các loại thép hình cho công trình. Đồng thời tính toán về số lượng của thép cần dùng cũng như giá cả của nó trên thị trường để lên dự trù kinh phí
2. Lưu ý về lựa chọn thương hiệu thép hình
Trên thị trường có rất nhiều những chủng loại thép hình, có nhiều thương hiệu khác nhau và giá cả, chất lượng cũng khác nhau.
Nếu bạn không tìm hiểu kĩ thì rất dễ mua phải hàng giả, kém chất lượng với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giá thành cao.
Để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình, bạn nên lựa chọn sản phẩm thương hiệu có tên tuổi, uy tín trên thị trường như Hòa Phát, Miền Nam, VInaone…
3. Giá thép hình V30x30 – yếu tố quan trọng cần lưu ý
Cần tìm hiểu về giá của sản phẩm ở nhiều công ty khác nhau để lựa chọn. Tuy nhiên, không nên quá chú trọng vào giá cả mà quên mất chất lượng của sản phẩm

4. Chọn lựa đơn vị bán thép uy tín
Điều đặc biệt là bạn nên tìm hiểu về địa điểm bán. Nên chọn đại lý cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm. giá cả phù hợp, có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
5. Kiểm tra chất lượng thép hình khi mua
Bạn cần có một chút kinh nghiệm phân biệt hàng thật, hàng giá hoặc sử dụng máy móc chuyên nghiệp giúp bạn kiểm định và đảm bảo chất lượng sản phẩm
6. Kiểm tra hợp đồng
Bạn cần xem xét từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép để tránh trường hợp rủi ro về sau. Đặc biệt nhận vật liệu, bạn cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.
Quy trình các bước mua hàng tại Asean Steel
Bước 1 : Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V qua điện thoại và email
Bước 2 : Phòng kinh doanh lập bảng giá chi tiết gồm số lượng, chủng loại và quy cách
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

Asean Steel hổ trợ vận chuyển tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân BÌnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, HUyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình CHánh…
Công ty ngoài cung cấp thép hình V chất lượng chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn quốc giá tốt nhất :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, VŨng Tàu, Đồng Nai, BÌnh Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh, Ninh Thuận….
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, VĨnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre, Đồng Tháp…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Đắc Lắc, Đắc Nông, Kon TUm, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Hà TĨnh, Nghệ An….
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Điện Biên, Lào Cai, VĨnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Cạn, Bắc Ninh, hà Giang, Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định…..
Xêm thêm :