Nơi nhập dữ liệu

Sắt Vuông Đặc 35 x 35

Mô tả

1. Thông tin chi tiết thép vuông đặc

MÁC THÉP ĐANG CẬP NHẬT
TIÊU CHUẨN JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB/T 3077
ỨNG DỤNG Thép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn, dập thể tích, thao thác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan
QUY CÁCH DÀY: 6mm – 120mm
Rộng: 950 – 2000mm
Dài: 200 – 6000mm

2. Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

max
Si 
max
Mn
max

max
S
max
Cr
max
Mo
max
Cu Ni
max
V
max
SK11 1.40-1.60 0.40 0.60 0.030 0.030 11.0-13.0 0.80-1.20 0.25-0.50 0.20.50
SK61 0.35-0.42 0.8-1.20 0.25-0.50 0.030 0.02 4.8-5.50 1.0-1.50 0.80-1.15
H13 0.35-0.45 0.8-1.25 0.2-0.60 0.030 0.030 4.75-5.50 1.1-1.75 0.8-1.20
P20 0.40 0.30 1.45 1.95 0.20
CK55 0.52-0.60 0.40 0.6-0.90 0.035 0.035 0.40 0.10 N/A-0.40

3. Cách tính trọng lượng thép vuông đặc 35×35

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau

Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mnm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001

Ví dụ: Thép vuông đặc có kích thước 14x14x16m, khối lượng = 14mm x 14mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây 6m

Một số thông tin về thép vuông đặc 35×35

Thép vuông đặc 35×35 là một loại thép đặc biệt có hình dạng vuông, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thép đen hoặc thép trắng. Nó cũng được gọi là thép vuông cứng do độ cứng và độ bền của nó.

Thép vuông đặc 35×35 có đường kính từ 10mm đến 200mm và độ dày từ 1mm đến 12mm. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cơ khí, xây dựng, chế tạo máy móc và sản xuất các chi tiết kết cấu

Các ứng dụng của thép vuông đặc 35×35 bao gồm việc sử dụng làm khung cửa, khung cửa sổ, giá đỡ, khuôn mẫu, các bộ phận máy móc, các thiết bị xây dựng và nhiều ứng dụng khác

Thép vuông đặc 35×35 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời có khả năng chịu được sức ép và va đập mạnh. Nó cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, giúp cho các sản phẩm được sản xuất từ nó có thể sử dụng trong thời gian dài và giảm thiểu sự xuống cấp

Trong quá trình sản xuất, thép vuông đặc được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ chính xác và chất lượng của sản phẩm. Nó được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe và được cung cấp với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu của khách hàng

Thép vuông đặc 35×35 là gì 

Thép vuông đặc 35×35 là loại thép có hình dạng hình vuông với cạnh đồng nhất và không có lỗ trống bên trong. Thép vuông đặc thường được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội, với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp vơi các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp

Thép vuông đặc có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, đó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng ,cơ khí, đóng tàu, sản xuất máy móc và nhiều ngành công nghiệp

Thép vuông đặc thường được cắt và gia công để chế tạo ra các sản phẩm khác nhau, bao gồm cột, dầm, cửa sổ, cửa ra vào, tay vịn, giàn giáo, đồ nội thất và nhiều ứng dụng khác,.

Những loại thép vuông đặc

Có nhiều loại thép vuông đặc khác nhau được sản xuất để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp. Dưới đây là một số loại thép vuông đặc phổ biến

  1. Thép vuông đặc 35×35 cán nóng: được sản xuất từ quá trình cán nóng với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều úng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp
  2. Thép vuông đặc cán nguội: được sản xuất từ quá trình cán nguội, có độ chính xác cao và độ bóng mịn trên bề mặt. Thép vuông đặc cán nguội thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như sản xuất máy móc, thiết bị y tế, đồ gia dụng và nhiều sản phẩm khác
  3. Thép vuông đặc hợp kim: được sản xuất từ hợp kim của các nguyên tố khác nhau như nicket, chromium, molypdenum, titanium và nhiều nguyên tố khác. Thép vuông đặc hợp kim có độ bền và độ cứng cao hơn các loại thép thông thường và thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, công nghiệp hàng không và nhiều ngành công nghệp khác
  4. Thép vuông đặc mạ kẽm: Được sản xuất bằng cách phù hợp mạ kẽm trên bề mặt của thép vuông đặc, giúp chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Thép vuông đặc mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như sản xuất các sản phẩm ngoài trời và trong môi trường có nhiều chất ăn mòn

Ứng dụng thép vuông đặc 35×35

Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm

  1. Xây dựng: Thép vuông đặc được sử dụng để làm khung cửa, khung cửa sổ, giá đỡ, cột, bậc thang, các bộ phận kết cấu, vách ngăn, cột cầu, cột điện.v.v.v
  2. Cơ khí: Thép vuông đặc được sử dụng để làm các bộ phận máy móc, bộ truyền động, khuôn mẫu, các chi tiết cơ khí.v.v
  3. Sản xuất ô tô: Thép vuông đặc được sử dụng dể làm các bộ phận trong sản xuất ô tô, bao gồm các bộ phận khung, cầu..v.v
  4. Sản xuất tàu thủy: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất tàu thủy, bao gồm các bộ phận khung, cầu.v.v
  5. Sản xuất điện tử: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất điện tử, bao gồm các bộ phận trong các thiết bị điện tử và máy tính
  6. Sản xuất đồ gia dụng: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong sản xuất đồ gia dụng, bao gồm các bộ phận trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng.v.v
  7. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các sản phẩm tiêu dùng như các loại kẹp, bàn chải, dao.v.v

Tóm lại, với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và độ cứng lớn, thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và sản xuất các sản phẩm công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc

Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc 35×35 bao gồm:

  1. Kích thước: Thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, thường được đo bằng milimet (mm). Các kích thước phổ biến bao gồm: 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm
  2. Chiều dài: Thép vuông đặc thường có chiều dài từ 6 mét đến 12 mét, tuy nhiên cũng có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
  3. Độ dày: Độ dày của thép vuông đặc cũng được đo bằng milimet (mm) và thường từ 3mm đến 50mm
  4. Chất liệu: Thép vuông đặc được sản xuất từ các loại thép phổ biến như thép CT3, CT3M, CT4, CT6, CT10, SCM440…
  5. Tiêu chuẩn: Thép vuông đặc thường tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất,ví dụ như tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản) tiêu chuẩn ASTM A36 (Mý) tiêu chuẩn EN10025 (Châu Âu)…
  6. Công dụng: Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đóng tàu, sản xuất máy móc, thiết bị, cơ khí chế tạo,…và còn nhiều ứng dụng khác nữa.
  7. Độ bền: Thép vuông đặc có độ bền cao, đặc biệt là đối tác với các loại thép chuyên dụng như SCM440 được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao
  8. Độ dẻo dai: Thép vuông đặc có độ dẻo dai tốt, giúp dễ dàng gia công và uốn cong theo yêu cầu
  9. Bề mặt: Thép vuông đặc thường có bề mặt sáng bóng và đẹp, giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm

Cách tính tọng lượng thép vuông đặc

Để tính trọng lượng của một thanh thép vuông đặc, ta sử dụng công thức sau

Trọng lượng = Chiều dài x Chiều rộng x Độ dày x Khối lượng riêng của thép

Trong đó:

  • Chiều dài: Đơn vị tính là mét (m)
  • Chiều rộng và độ dày: Đơn vị tính là milimet (mm)
  • Khối lượng riêng của thép: khoảng 7.85 kg/m3

Trọng lượng = 3m x 20mm x 10mm x 1.85 kg/m3 = 4.68 kg

Bảng barem quy cách trọng lượng thép vuông đặc

Tên sản phẩm Barem
kg/m
Tên sản phẩm Barem
kg/m
Thép vuông đặc 10×10 0.79 Thép vuông đặc 45×45 15.9
Thép vuông đặc 12×12 1.13 Thép vuông đặc 48×48 18.09
Thép vuông đặc 13×13 1.33 Thép vuông đặc 50×50 19.63
Thép vuông đặc 14×14 1.54 Thép vuông đặc 55×55 23.75
Thép vuông đặc 15×15 1.77 Thép vuông đặc 60×60 28.26
Thép vuông đặc 16×16 2.01 Thép vuông đặc 65×65 33.17
Thép vuông đặc 17×17 2.27 Thép vuông đặc 70×70 38.47
Thép vuông đặc 18×18 2.54 Thép vuông đặc 75×75 44.16
Thép vuông đặc 19×19 2.83 Thép vuông đặc 80×80 50.24
Thép vuông đặc 20×20 3.14 Thép vuông đặc 85×85 56.72
Thép vuông đặc 22×22 3.8 Thép vuông đặc 90×90 63.59
Thép vuông đặc 24×24 4.52 Thép vuông đặc 95×95 70.85
Thép vuông đặc 10×22 4.91 Thép vuông đặc 100×100 78.5
Thép vuông đặc 25×25 5.31 Thép vuông đặc 110×110 94.99
Thép vuông đặc 28×28 6.15 Thép vuông đặc 120×120 113.04
Thép vuông đặc 30×30 7.07 Thép vuông đặc 130×130 132.67
Thép vuông đặc 32×32 8.04 Thép vuông đặc 140×140 153.86
Thép vuông đặc 34×34 9.07 Thép vuông đặc 150×150 176.63
Thép vuông dặc 35×35 9.62 Thép vuông đặc 160×160 200.96
Thép vuông đặc 36×36 10.2 Thép vuông đặc 170×170 226.87
Thép vuông đặc 38×38 11.3 Thép vuông đặc 180×180 254.34
Thép vuông đặc 40×40 12.6 Thép vuông đặc 190×190 283.39
Thép vuông đặc 42×42 13.9 Thép vuông đặc 200×200 314

NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35

Về nguyên tắc, sản xauats thép là một tinh tế, nóng chảy và hợp kim ở nhiệt độ khoảng 1.600°C (2.900°F) trong điều kiện nóng chảy. Các phản ứng hóa học bắt đầu xảy ra, theo trình tự hoặc đồng thời. Để tiến đến các thành phần hóa học và nhiệt độ được chỉ định

Quá trình này gồm nhiều phản ứng đan xen nhau, đòi hỏi phải sử dụng các mô hình quy trình để giúp phân tích các lựa chọn, tối ưu hóa các phản ứng để đi đến một quy trình hiệu quả nhất

Quy trình sản xuất thép vuông đặc 35×35 như thế nào ?

  • Bước 1 : Xử lý nguyên vật liệu đầu vào, quặng sắt
  • Bước 2 : Tạo ra dòng sắt thép nóng chảy
  • Bước 3 : Đúc liên tục nhiên liệu
  • Bước 4 : Cán nóng và cán nguội
  • Bước 5 : Sản xuất, chế tạo hình dạng thép
  • Bước 6 : Kiểm tra, đánh dấu số hiệu, nhãn mác và bó lại giao cho khách hàng

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping