Thép Vuông Đặc đen

Sắt Vuông Đặc Đen, Thép Vuông Đặc

15,800  14,800 

Sắt Vuông Đặc Đen, Thép Vuông Đặc

15,800  14,800 

  • THép Vuông Đặc đa dạng quy cách kích thước trọng lượng
  • Quy cách : 10 X 10, 12 X 12, 14X14 , 16 X 16, 18 x 18, 20 x 20, 25 x 25
  • Tiêu chuẩn S45C, S20C, CT3, A36 Q345 A572 SS400 S45C SKD11 SKD61
  • Thép vuông đặc là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng mềm dẻo dễ dàng gia công cuốn trang trí nghệ thuật
  • Chiều dài : 6m 9m 12m
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Dung sai : +-5%
  • Thương hiệu : Trong nước & nhập khẩu
  • Đa dạng mẫu mã
  • Dễ thi công, vận chuyển
  • Hàng mới xanh đẹp
  • Giao hàng nhanh chóng
  • Đơn giá  : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Bảng giá thép vuông đặc đen 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10 8×8 6×6 25×25 30×30 40×40 cập nhật mới nhất ngày hôm nay Asean Steel là đơn vị chuyên gia công sản xuất thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO,CQ…Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng

Mua thép vuông đặc đen
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP SẮT VUÔNG ĐẶC ĐEN GIÁ TỐT MIỀN NAM

Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu là chữ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa

Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị

Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị

Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…

Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 S45C CTT SM490 S235JR S355JR S275JR 409 301 3161

TIÊU CHUẨN: JIS / ASTM / EN / GOST

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen, gia công cắt chặt theo mọi yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7:

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng

  • Thép vuông đặc 6×6
  • Thép vuông đặc 8×8
  • Thép vuông đặc 10×10
  • Thép vuông đặc 12×12
  • Thép vuông đặc 14×14
  • Thép vuông đặc 15×15
  • Thép vuông đặc 20×20
  • Thép vuông đặc 30×30
  • Thép vuông đặc 40×40

THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ?

Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp

1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN

Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp

2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO

Là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật…

Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C….

Tiêu chuẩn: JIS ASTM GOST

Chiều dài: 6m 9m 12m

Khối lượng (0.51 kg/mét)

3. THÉP VUÔNG ĐẶC DẺO

Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất

Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị

tổng kho thép vuông đặc
tổng kho thép vuông đặc

BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC

STT Tên sản phẩm Khối lượng
kg/mét
1 Thép vuông đặc 10×10 0.79
2 Thép vuông đặc 12×12 1.13
3 Thép vuông đặc 13×13 1.33
4 Thép vuông đặc 14×14 1.54
5 Thép vuông đặc 15×15 1.77
6 Thép vuông đặc 16×16 2.01
7 Thép vuông đặc 17×17 2.27
8 Thép vuông đặc 18×18 2.54
9 Thép vuông đặc 19×19 2.83
10 Thép vuông đặc 20×20 3.14
11 Thép vuông đặc 22×22 3.80
12 Thép vuông đặc 24×24 4.52
13 Thép vuông đặc 10×20 4.91
14 Thép vuông đặc 25×25 5.31
15 Thép vuông đặc 28×28 6.15
16 Thép vuông đặc 30×30 7.07
17 Thép vuông đặc 32×32 8.04
18 Thép vuông đặc 34×34 9.07
19 Thép vuông đặc 35×35 9.62
20 Thép vuông đặc 36×36 10.17
21 Thép vuông đặc 38×38 11.34
22 Thép vuông đặc 40×40 12.56
23 Thép vuông đặc 42×42 13.85

+ Đơn giá thép vuông đặc có giá dao động từ 18.500 cho đến 19.100 vnđ/kg

Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất

Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ 5-75 thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá, hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không hen gỉ sét)

Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thõa thuận

+ Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới

+ Rất hân hạnh đươc phục vụ quý vị khách hàng

ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Quy cách: Thép vuông đặc

– Kích thước: Từ vuông 10 đến vuông 500

– Chiều dài: 6m, 9m, 12m trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất

+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng

+ Sử dụng trong ngành dân dụng

+ Sử dụng trong giao thông vận tải

+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ

+ Gia công cơ khí chế tạo

Thép vuông đặc được sử dụng thông dụng trên thị trường

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Quy cách: Thép vuông đặc

Kích thước: Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm

Chiều dài: 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau (Có thể nhận cắt chặt theo kích thước yêu cầu)

HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:

Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001

Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán. Ngoài ra việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy và các loại vận tải khác đúng quy định

Ví dụ :

Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x6x7.82×0.001 = 10.5975 kg/cây

sắt thép vuông đặc
sắt thép vuông đặc

MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT ?

Cùng với đội ngũ nhân viên giàu có kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường

Thép vuông đặc Asean Steel là thương hiệu hàng đầu Việt Nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép Asean rất hay bị giả mạo. Điều này, khiến quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua được thép chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến cả đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như công ty chúng tôi

Aseam Steel là đại lý phân phối chính thức của những sản xuất thép vuông đặc uy tín trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất

Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn về bề vững

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC

Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khi có khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng, hiện tại, chúng tôi có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát vơi thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 10×10

Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng

+ Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa inox

+ Loại 2 : Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ bào một lần nên vãn kẽm loại 1 một chút

+ Loại 3 : Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da dàng, trên bề mặt có lớp đất sét

+ Tuy nhiên cả 3 loại đều phát huy tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo, máy móc vận hành

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC

Mác thép Thành phần hóa học
C
max
Si
max
SK11 1.4-1.6 0.4
SK61 0.35-0.42 0.8-1.2
H13 0.32-0.45 0.8-1.25
P20 0.4 0.3
CK55 0.52-0.6 0.4

Công ty TNHH Asean Steel chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm…

Với mục tiêu cung cấp đến khách hàng sản phẩm tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghiệp khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.

Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa

BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023

Công ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TPHCM và các tỉnh thành miền nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường, CÓ xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích cỡ cho khách hàng lựa chọn.

Dưới đây, là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất do chúng tôi tổng hợp, xin mời quý vị khách hàng tham khảo: Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, nên quý vị khách hàng nếu có nhu cầu mua hàng tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất

Tên sản phẩm Trọng lượng cây 6m
Thép vuông đặc 10×10 4.74
Thép vuông đặc 12×12 4.79
Thép vuông đặc 13×13 7.98
Thép vuông đặc 14×14 9.24
Thép vuông đặc 15×15 10.62
Thép vuông đặc 16×16 12.06
Thép vuông đặc 17×17 13.62
Thép vuông đặc 18×18 15.24
Thép vuông đặc 19×19 16.98
Thép vuông đặc 20×20 18.84
Thép vuông đặc 22×22 22.80
Thép vuông đặc 24×24 27.12
Thép vuông đặc 25×25 29.46
Thép vuông đặc 28×28 31.86
Thép vuông đặc 30×30 42.42
Thép vuông đặc 32×32 48.24
Thép vuông đặc 34×34 54.42
Thép vuông đặc 35×35 57.72
Thép vuông đặc 36×36 61.02
Thép vuông đặc 38×38 68.04
Thép vuông đặc 40×40 75.36
Thép vuông đặc 42×42 83.10
Thép vuông đặc 45×45 95.40
Thép vuông đặc 48×48 108.54
Thép vuông đặc 50×50 117.78
Thép vuông đặc 55×55 142.5
Thép vuông đặc 60×60 169.56
Thép vuông đặc 65×65 199.02
Thép vuông đặc 70×70 230.82
Thép vuông đặc 75×75 264.96
Thép vuông đặc 80×80 301.44
Thép vuông đặc 85×85 340.32
Thép vuông đặc 95×95 381.54
Thép vuông đặc 100×100 425.1
Thép vuông đặc 110×110 471.0
Thép vuông đặc 120×120 569.94
Thép vuông đặc 130×130 678.24
Thép vuông đặc 140×140 796.02
Thép vuông đặc 150×150 923.16
Thép vuông đặc 160×160 1059.78
Thép vuông đặc 170×170 1205.76
Thép vuông đặc 180×180 1361.22
Thép vuông đặc 190×190 1526.04
Thép vuông đặc 200×200 1700.34
quy cách sắt vuông đặc
Quy Cách Kích THước THép Vuông Đặc

CHI TIẾT THÉP VUÔNG ĐẶC 14X14

Là sản phẩm thép vuông đặc 14×14 với độ dài và quy cách cắt theo yêu cầu của tất cả các quý vị khách hàng. Thép gia công dễ dàng với các ứng dụng làm hàng rào xuyên hoa, các lan can…

Tiêu chuẩn vuông 12 thép vuông đặc : SS400, S20C, S30C…

Tên sản phẩm: Thép vuông đặc

Kích thước 14×14

Chiều dày cây 6m

Mác thép: A36 S572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 SS490 SS540 SM490 S235JR CT30 S20C S45C S50C SS400 S355JR S275JR SKD11 SKD61

Tiêu chuẩn thép JIS / ASTM / EN / GOST

Xuất xứ thép vuông: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

Khả năng chống mài mòn vượt trội hơn thép khác

Khả năng chịu được tải trọng cao của thép vuông 14×14

Khả năng chịu được va đập mạnh của tác động bên ngoài

Có tính đàn hồi và sức bền rất tốt

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC

Thép vuông đặc có nhiều thành phần hóa học chủ yếu là carbon. Là nguyên tố quan trọng có ảnh hưởng rất lớn tới độ bền của thép vuông. Sự thay đổi hàm lượng carbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép. Bao gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ co giãn, dài và đọ va đập

Độ bền của thép tăng lên và đạt tới giá trị cực đại. Khi hàm lượng của carbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8 tới 1.0%. Vượt qua giới hạn này độ bền lại giảm đi nên có độ cứng, khả năng chịu lực tốt, chống va đập tốt. Chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết bên ngoài

KẾT LUẬN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC

Sắt thép vuông đặc là sản phẩm có giá thành thấp hơn so với các loại thép khác

Nhưng cần nhiều thời gian để vận chuyển từ người bán đến tay người tiêu dùng

Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ít đến bạn đọc hiểu thêm về thép vuông đặc. Trước khi đưa ra quyết định mua thép chất lượng cao hiện lên

Thép vuông đặc chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng để có bọ khung vững chắc nhất cho dự án công trình của bạn

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI ASEAN STEEL

Bước 1 : Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu cần sử dụng thép vuông đặc qua số hotline điện thoại di động zalo, facebook, viber, email…

Bước 2 : Phòng kinh doanh hỗ tợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm: Quy cách, kích thước số lượng, chủng loại và độ dày

BƯớc 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa

Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc

Bước 5 : Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT TỐT NHẤT TRONG HÔM NAY

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen mạ kẽm gia công cắt theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy:

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng kinh doanh

Bấm vào đây để kết nối zalo nhận báo giá ngay

Asean Steel hỗ trợ nhận hàng hóa thép vuông đặc tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện BÌnh Chánh, Huyện Cần Giờ…

  • Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Biên Hòa…
  • Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Trà Vinh, Cần Thơ…
  • Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Thừa  Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lắc…
  • Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Giang, Hà Nam, Hải Phòng, hải Dương, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai, Thái Nguyên, Tuyên Quang…

Ngoài kinh doanh thép vuông đặc Asean Steel còn cung cấp sắt thép khác bao gồm :

+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép cọc cừ larsen, thép Việt Nhật, Thép Tung Ho, Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, Thép Pomina, Thép Hòa Phát…

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại TPHCM và các tỉnh thành toàn quốc

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping