Mô tả
Thép Vuông Đặc 60×60 – Sắt Ray Vuông 60 x 60 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng hiện nay trên thị trường, sử dụng để làm đường ray cẩu trục tạm thời, làm hàng rào, khung kết cấu, kệ lan can cầu đường, linh kiện phụ kiện sản xuất chế tạo máy móc gia công cơ khí, sử dụng để đóng tàu, làm chông, trang trí nội ngoại thất,…
Bảng báo giá thép vuông đặc 10×10 12×12 14×14 13×13 15×15 17×17 18×18 19×19 20×20 22×22 24×24 25×25 28×28 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 42×42 45×45 50×50 60×60 65×65 70×70 75×75 80×80 85×85 90×90 100×100 110×110 120×120 140×140 160×160 170×170….Ngoài ra còn có gia công cắt chặt thép vuông đặc đen cắt chặt theo yêu cầu và gia công mạ kẽm nhúng nóng.
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 80×80
Từ phế liệu sắt thép >> Lò đúc nhiệt luyện >> Khuôn phôi thép >> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại >> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm.
Những loại sắt hình vuông có những loại như : 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông :
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1 kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số thoại :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật mới nhất 2023
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80 LÀ GÌ
Thép vuông đặc là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói chung và sản xuất – sửa chữa chế tạo. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết.
Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, Việt Nam, Hàn Quốc…
Sản phẩm với mác thép : A36 SS400 Q345 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 3168A
Tiêu chuẩn JIS – ASTM – EN – GOST
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 80X80
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng :
– Xây dựng công trình kỹ thuật
– Xây dựng dân dụng
– Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
– Khai thác khoáng sản
– Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật.
Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đến vuông 50mm
Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó 6m là chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC
Sản phẩm thép vuông được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc mạ kẽm
Xem thêm : Bảng báo giá thép V cập nhật mới nhất 2023
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG 80X80
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp bảo đảm tiến độ dự án công trường vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc 80×80 ?
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thép tấm theo barem trọng lượng như sau :
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (MM) x CHIỀU CAO (mm) x CHIỀU DÀI (m) x 0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 16×16 với chiều dài là 6m được tính như sau
= 16 x 16 x 6 x 0.00785 = 120.58 kg/cây
Xem thêm : VIDEO GIAO HÀNG THÉP TRÒN TRƠN PHI 16 VIỆT NHẬT MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC 80X80
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
– Giới hạn chảy
– Độ cứng
– Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon (C) tăng lên, tới khoảng giới hạn 0.8 – 1% vượt quá giới hạn độ bền lại giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông đặc rất tốt và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
Mác thép | Carbon | Silc | Mangan | Photpho | Lưu Huỳnh | Niken |
C | Si | Mn | P | S | Ni | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.049 | 0.029 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 | – |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 | – |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 | – |
0945.347.713 – 0949.347.713
MR.LONG |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | YS Mpa | Đặc tính cơ lý | EL % |
TS Mpa | |||
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
SS400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | <450 | <22 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 80X80
– Khả năng chống mài mòn vượt trội
– Khả năng chịu được tải trọng lớn
– Khả năng chịu được va đập mạnh
– Có tính đàn hồi cao
– Sức bền kéo trung bình tốt
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80
HÀNG | BAREM | HÀNG | BAREM |
KG/M | KG/M | ||
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 | Thép vuông đặc 72×72 | 40.6944 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.1304 | Thép vuông đặc 74×74 | 42.9866 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 | Thép vuông đặc 76×76 | 45.3416 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 | Thép vuông đặc 78×78 | 47.7594 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 82×82 | 52.7834 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 | Thép vuông đặc 84×84 | 55.3896 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 | Thép vuông đặc 86×86 | 58.0586 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 | Thép vuông đặc 88×88 | 60.7904 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.585 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 | Thép vuông đặc 92×92 | 66.4424 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 | Thép vuông đặc 94×94 | 69.3626 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 | Thép vuông đặc 96×96 | 72.3456 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 | Thép vuông đặc 98×98 | 75.3914 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 | Thép vuông đặc 100×100 | |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 | Thép vuông đặc 102×102 | |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 | Thép vuông đặc 105×105 | |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 | Thép vuông đặc 110×110 | |
Thép vuông đặc 44×44 | 16.6106 | Thép vuông đặc 115×115 | |
Thép vuông đặc 46×46 | 18.0864 | Thép vuông đặc 120×120 | |
Thép vuông đặc 48×48 | 19.625 | ||
Thép vuông đặc 50×50 | 21.2264 | ||
Thép vuông đặc 52×52 | 22.8906 | ||
Thép vuông đặc 54×54 | 24.6176 | ||
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 | ||
Thép vuông đặc 58×58 | 28.26 | ||
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 | ||
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 | ||
Thép vuông đặc 64×64 | 34.1946 | ||
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 | ||
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 | ||
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm giá rẻ nhất tại TPHCM
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80 & MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023
Xét về đơn giá, ASEAN STEEL là nhà cung cấp thép vuông đặc cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường, sản phẩm chất lượng, đội ngủ giao nhận hàng hóa tận nơi, hàng hóa đa dạng quy cách chủng loại
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị toán khối lượng thép và chi phí dự án công trình.
Asean Steel hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt Nam, Hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đơn giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuông đặc hôm nay tại thời điểm xem bài viết có thể đã không còn phù hợp với dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để đặt mua ngay :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vị khách hàng tham khảo :
Hàng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Cây 6m | Đen (vnđ/cây) | Mạ kẽm (vnđ/cây) | |