THÉP VUÔNG ĐẶC – TRỌNG LƯỢNG VÀ GIÁ BÁN 2023 ASEAN STEEL LÀ ĐƠN VỊ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN, GIA CÔNG CẮT CHẶT THEO MỌI QUY CÁCH KÍCH THƯỚC YÊU CẦU. ĐẢM BẢO HÀNG HÓA CHÍNH HÃNG 100% TỪ NHÀ MÁY CHƯA QUA SỬ DỤNG. SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20 15X15 16X16 14X14 12X12 ĐƯỢC SỬ DỤNG THÔNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG.

NHÀ CUNG CẤP THÉP VUÔNG ĐẶC 14X14 16X16 18X18 20X20 12X12 10X10 ĐEN LỚN NHẤT TẠI TPHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen, mạ kẽm, gia công cắt chặt theo mọi quy cách kích thước yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách sản phẩm thép vuông đặc đuộc sử dụng nhiều nhất hiện nay :
Bảng Giá Thép Vuông Đặc Đen 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10 8×8 6×6 25×25 30×30 40×40 cập nhật mới nhất ngày hôm nay Asean Steel là đơn vị vận chuyển gia công sản xuất thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ,.. Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi công trình xây dựng.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc đen giá tốt nhất tại kho TpHcm
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu là chữ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu , chế tạo nói chung , sản xuất và sửa chữa.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn. cắt cũng như tong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7,..
Mác thép: A36 Q235 SS400 S45C CTT SM490 S235JR S355JR 409 301 316L
TIÊU CHUẨN: JIS / ASTM / EN / GOST
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng dòng sản phẩm thép vuông đặc đen , gia công cắt chặt theo mọi yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7:
0945.347.317-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng:
+Thép vuông đặc 8×8
+Thép vuông đặc 10×10
+Thép vuông đặc 12×12
+Thép vuông đặc 15×15
+Thép vuông đặc 16×16
+Thép vuông đặc 20×20
+Thép vuông đặc 30×30
+Thép vuông đặc 40×40
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ?
Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính hợp lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công hàn, cắt , hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp

1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung. sản xuất và sữa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO
Là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí , nghệ thuật,..
Mác thép : SS400 ,CT3, S45C, C45, A36, S355JR, CT45, S50C,..
Tiêu chuẩn: JIS ASTM GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Khối lượng (0.51 kg/ mét)
3. THÉP VUÔNG ĐẶC KÉO
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị.
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng | STT |
kg/mét | |||
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.33 | 25 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.13 | 26 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 |
13 | Thép vuông đặc 10×20 | 4.91 | 36 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 |

Sản phẩm thép vuông đặc được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực trong đời sống
+Đơn vị thép vuông đặc có giá trị dao động từ 18.500 cho đến 19.100 vnđ.kg
TIêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất
Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
+Bảng giá có hiêu lực cho tới khi có thông báo mới
+Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rĩa trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt rang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật,…
-Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500
-Chiều dài: 6m 9m 12m trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất
+Sử dụng trong ngành dân dụng
+Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng
+Sử dụng trong ngành giao thông vận tải
+Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+Gia công cơ khí chế tạo

CHuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc lớn nhất tại Miền Nam
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rĩa trong viễ bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí. hàng rào, công trình nghệ thuật,…
Quy cách : Thép vuông đặc
Kích thước: Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm
Chiều dài: 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau (Có thể cắt chặt theo kích thước yêu cầu)

HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Vệc tính toán chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự án toán trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quý trình vận chuyển thép đúng quý định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy
Ví dụ:
Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x7.85×0.001 = 10.5975 kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT?
Cùng với đội ngũ nhân viên giàu có kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thép vuông đặc Asean Steel là thưỡng hiệu hàng đầu tại Việt Nam. Vì thế rất dễ hiều tại sao thép Asean Steel rất hay bị giả mạo. Điều này khiến quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả , hàng kém chất lượng. Để mua được thép chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến các đại lí phân phối thép vuông đặc uy tính như công ty chúng tôi
Asean Steel là đại lí phân phối chính thức của những hãng sản xuất thép vuông đặc uy tính trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng , số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn về bền vững.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng. Hiện tại, chúng tôi có chế độ bảo hàng ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 10×10 8×8 6×6
Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng:
+Loại 1: Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+Loại 2: Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bào 1 lần nên vẫn kẽm loại 1 một chút
+Loại 3: Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da dàng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên cả 3 loại thép đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng, kĩ thuật, cơ sở hạ tầng khai thác dầu mỏ. giao thông vận tải, có khí chế tạo, máy móc vận hành.

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | |
Tiêu chuẩn | JIS G4054-D0 |
Ứng dụng | Thép vuông đặc làm linh kiện |
Xuất xứ | |
Quy cách |
2.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | C Max | Si Max |
SK11 | 1.4-1.6 | 0.4 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.2 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 |
P20 | 0.4 | 0.3 |
CK55 | 0.52-0.6 | 0.4 |
Công Ty TNHH Asean Steel chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, théo miền nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép cuộn các loại , đinh kẽm,..
Với mục tiêu cung cấp đến khách hàng sản phẩm tốt nhất- Dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghiệp khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động tronng lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tính tuyệt vời với khách hàng. Niềm tin của quý khách hàng chính là đọng lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TpHCM và các tỉnh thành miền nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường. Có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích thước cho khách hàng lựa chọn
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất do chúng tôi tổng họp. xin mời quý vị khách hàng tham khảo: Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, nên quý vị khách hàng nếu có nhu cầu mua hàng tại thời điểm mọi chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá tót nhất.
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m | Giá thép |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 95 |
Thép vuông đặc 12×12 | 4.79 | 134 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 158 |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 183 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 211 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 240 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 271 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 303 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 338 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 366 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | 446 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 541 |
Thép vuông đặc 25×25 | 29.46 | 588 |
Thép vuông đặc 28×28 | 31.86 | 636 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.9 | 737 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 847 |
Théo vuông đặc 32×32 | 48.24 | 963 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 1.08 |
Thép vuông đặc 35×35 | 47.72 | 1.15 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 1.22 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1.36 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1.500 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.10 | 1.66 |
Thép vuông đặc 45×45 | 95.40 | 1.90 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 2.17 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 2.35 |
Thép vuông đặc 50×50 | 142.5 | 2.35 |
Thép vuông đặc 55×55 | 169.56 | 2.75 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.56 | 3.390 |
Thép vuông đặc 65×65 | 230.82 | 3.97 |
Thép vuông đặc 70×70 | 264.82 | 4.61 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 5.2 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 6.02 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 6.80 |
Thép vuông đặc 95×95 | 381.54 | 7.62 |
Thép vuông đặc 100×100 | 425.1 | 8.40 |
Thép vuông đặc 110×110 | 471.0 | 9.42 |
Thép vuông đặc 120×120 | 569.94 | 11.39 |
Thép vuông đặc 130×130 | 678.24 | 13.56 |
Thép vuông đặc 140×140 | 794.02 | 15.91 |
Thép vuông đặc 150×150 | 923.16 | 18.46 |
Thép vuông đặc 160×160 | 1059.78 | 21.19 |
Thép vuông đặc 170×170 | 1205.76 | 24.11 |
Thép vuông đặc 180×180 | 1361.22 | 27.22 |
Thép vuông đặc 190×190 | 1526.04 | 30.52 |
Thép vuông đặc 200×200 | 1700.34 | 34.00 |
CHI TIẾT THÉP VUÔNG ĐẶC 14X14
Là sản phẩm thép vuông đặc 14×14 với độ dài và quy cách cắt theo yêu cầu của tất cả quý vị khách hàng. Thép gia công dễ dàng với các ứng dụng làm hàng ròa xuyên hoa, các lan can,…
Tiêu chuẩn vuông 12 thép vuông đặc: SS400, S40C, S30C,…
Tên sản phẩm: Thép vuông đặc
Kích thước 14×14
Chiều dài cây 6m
Mác thép : A36A572 Q345 SS400 CT3 CT 45 SS490 SS540 SM490 S235JR CT30 S20C
Tiêu chuẩn thép JIS / ASTM / EN / GOST
Xuất xứ thép vuông : Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,..
Khả năng chống mài mòn vượt trội hơn thép khác
Khả năng chịu được va đập mạnh của các tác động bên ngoài
Có tính đàn hồi và sức bền rất tốt

THÀNH PHẨN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc với nhiều thành phần hóa học chủ yếu là carbon. Là nguyên tố quan trọng có ảnh hưởng rất lớn đến độ bền thép vuông. Sự thay đổi hàm lượng carbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép. Bao gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ co giãn và độ va đạp
Độ bền của thép tăng lên và đạt giới trị cực đại. Khi hàm lượng của carbon tăng lên đến khoảng giới hạn 0.8% đến 1%. Vượt qua giới hạn này độ bền lại giảm đi nên có độ cứng , khả năng chịu lực tốt, chống va đạp tốt. Chiu được dưới sự tác động và ảnh hưởng thời tiết bên ngoài.

KẾT LUẬN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc là sản phẩm có giá thành phần tháp hơn so với các loại thép khác
Nhung cần nhiều thời gian để vận chuyển từ người bán đến tay người tiêu dùng
Chúng tôi hy vọng bài vieetys này sẽ giúp ít đến bạn đọc hiểu thêm về thép vuông đặc. Trước khi đưa ra quyết định mua thép chất lượng cao hiện nay
thép vuồn đặc chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng để có được bộ khung vững chắc nhất cho dự án công trình của bạn
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI ASEAN STEEL
Bước 1: Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu cần sử dụng thép vuông đặc qua số hotline điện thoại di động, zalo, viber,email,…
Bước 2: Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bđơn hàng bao gồm: Quy cách, kích thước số lượng, chủng loại và độ dày
Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4: Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5: Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi công trình và thanh toán số tiền còn lại
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT TỐT NHẤT TRONG HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen mạ kẽm gia công cắt theo yêu cầu mọ chi tiết xin liên hệ qua số máy:
0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ nhận hàng hóa thép vuông đặc tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành phố Hồ Chí Minh:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi,..

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc lớn nhất tại kho TpHCM
Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,…
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Trà Vinh, Cần Thơ,..
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gai Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông,…
- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà TĨnh, Hà Giang, Hà Nam, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Yên Báo, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai, Thái Nguyên, Tuyên Quang,…
- Ngoài kinh doanh thép vuông đặc Asean Steel còn cung cấp sắt khác bao gồm:
+Thép hình I U V H , thép tấm , thép ray, thép ống, thép hộp, sắt xây dựng, thép bản mã, thép hộp, thép trong trơn , thép cọc cừ larsen, thép Việt Nhật, Thép Tung Ho, Thép Hòa Phát, Thép Pomina, Thép Hòa Phát,…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại tp.HCM và các tỉnh thành toàn quốc.
TÌM HIỂU CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc là một loại thép thanh., Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao cùng các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo chung, sản xuất và sửa chửa. Hình dáng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiệt bị phù hợp.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc đen uy tín tại kho TpHcm
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT3 CT45 CT30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 EN GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng co nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật,… |
XUẤT XỨ | TRUNG QUỐC – NHẬT BẢN – HÀN QUỐC – ĐÀI LOAN – THÁI LAN |
QUY CÁCH | Vuông từ 10 đến vuông 200 mm |
Dài 6000 / 12000 |
BẢNG TRA QUY CÁCH & TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG |
kg/m | kg/m | ||||
1 | THép Vuông Đặc 10×10 | 0.79 | 24 | THép vuong đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | THép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | THép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | THép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | THép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | THép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | THép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | THép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | THép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | THép vuộng đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | THép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | THép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | THép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | THép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | THép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | THép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
Chỉ vì phải nín lặng khi phải phản đối mà người ta trở thành những kẻ hèn nhát.
Abaraham Lincoin