Thép U Nhúng Kẽm Nóng U50 U65 U75 U80 U100 U120 U125 U140 U150 U160 U180 U200 U250 U300 U350 U400,…Asean Steel cam kết chất lượng giá rẻ phải chăng phù hợp cạnh tranh nhất tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận khác.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại TPHcm
Đối với tình hình thế giới ngày càng phát triển như hiện nay, nhu cầu về chất lượng cuộc sống của cong người ngày càng cao. Những căn nhà lá, gỗ, tranh dần được thay bằng những căn hộ được làm bằng xi măng, cốt thép, chính vì thế vai trò của thép trong ngành xây dựng rất quan trọng nó như là bộ xưởng của căn nhà vậy.
Ngôi nhà được xây dựng bằng những cây thép được đảm bảo về chất lượng thì ắc hẳn sẽ vững chắc theo thời gian
– Không chỉ ứng dụng được trong việc xây dựng nhà mà hiện nay sắt thép đã được sử dụng trong rất nhiều trong các công trình cầu đường
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp vật liệu xây dựng và đặc biệt là sắt thép :
– THép tấm, thép ray, thép ống, thép bản mã, thép hình I U V H, thép cuộn, săt xây dựng,….
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ U đen, U mạ kẽm, U nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
PHÒNG KINH DOANH
Giới thiệu chung về sản phẩm thép U nhúng kẽm nóng
Thép hình U nhúng kẽm trên thị trường được sản xuất từ rất nhiều thương hiệu thép U đen trong nước như : Thép U An Khánh, Vina One, Tổ Hợp, và ngoài ra được nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Hàn qUỐC, Nhật Bản,…..
Thép U nhúng kẽm nóng được gia công từ thép U đen sau đó cho vào bể kẽm nóng có nhiệt độ từ 460 độ C giúp bề mặt bên ngoài thép U được phủ một lớp kẽm có độ dày khoảng 100 micromet giúp bảo vệ vững chắc cho lõi thép chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài.

Nơi địa chỉ chuyên cấp thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng & mạ kẽm điện phân giá tốt tại Tp.Hcm
Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép đến cán liên tục
– Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rổ trong quá trình nhúng kẽm
– Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về quy cách kích thước hình học
– Không bị cong vênh, không bị lồi lõm
– Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa rỉ sét.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH U
– Làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, thắp ăng ten,…
– Làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,..
– Sử dụng trong ngành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sãn xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…
– Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như gia công cơ khí, sản xuất linh kiện phụ kiện
– Các công trình cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại chăn nuôi
– Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như : Bulong, ốc vít bánh răng, láp máy
– Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính những cần độ dẻo dai,…
Xêm thêm : Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U NHÚNG KẼM NÓNG MỚI NHẤT 2022
Mời quý vị tham khảo một số thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhâp khẩu về sản phẩm thép hình U . Xin mọi người tham khảo thêm dưới đây :
1. Thép hình U An Khánh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U AN KHÁNH MỚI 2022 | |||||
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ.kg | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây |
U65*32*6m | 18.0 | 16.450 | 296.100 | 350.100 | 404.100 |
U80*38*3.2*6m | 23.50 | 16.450 | 386.575 | 457.075 | 527.575 |
U80*39*3.7*6m | 31.0 | 16.450 | 509.950 | 602.950 | 695.950 |
U100*45*3.4*6m | 34.0 | 16.450 | 559.300 | 661.300 | 763.300 |
U100*45*4.0*6m | 40.0 | 16.450 | 658.000 | 778.000 | 898.000 |
U100*46*5.3*6m | 46.0 | 16.450 | 756.700 | 894.700 | 1.032.700 |
U120*50*3.9*6m | 43.0 | 16.450 | 707.350 | 836.350 | 965.350 |
U120*50*5.5*6m | 56.0 | 16.450 | 921.200 | 1.089.200 | 1.257.200 |
U140*52*4.2*6m | 54.0 | 16.450 | 888.300 | 1.050.300 | 1.212.300 |
U140*55*5.0*6m | 66.0 | 16.450 | 1.085.700 | 1.283.700 | 1.4813.700 |
U150*75*6.5*6m | 111.60 | 16.450 | 1.835.820 | 2.170.620 | 2.505.420 |
U160*60*5.0*6m | 74.0 | 16.450 | 1.217.300 | 1.439.300 | 1.661.300 |
U160*62*5.5*6m | 80.0 | 16.450 | 1.316.000 | 1.556.000 | 1.796.000 |
I100*55*3.2-4.5*6m | 43.0 | 16.450 | 707.350 | 836.350 | 965.350 |
I120964*4.0-4.8*6m | 53.0 | 16.450 | 871.850 | 1.030.850 | 1.189.850 |
I150*75*5.0*6m | 76.0 | 16.450 | 1.250.200 | 1.478.200 | 1.706.200 |
2. THép hình U nhúng kẽm nóng Vinaone
Quy trình sản xuất thép hình U :
Tuyển chọn nguyên liệu -> Thùng nạp liệu -> Lò luyện hồ quang -> Lò tinh luyện -> Đúc liên tục -> Bán hàng -> Phôi -> Máy cán nóng -> Máy cán thô -> Sàn con lăn -> Lò nung -> Máy chặt đầu -> máy cán tinh -> bộ xử lý nhiệt -> Mát chặt phân đoạn -> Sàn nguội -> máy chặt nguội -> Máy nắn thép ( Nếu cần ) -> Sàn đóng bó -> Thành phẩm -> Bán hàng.
Dấu hiệu nhận biết thép U Vinaone ?

Bảng quy cách sản xuất thép U Vinaone tiêu chuẩn JIS G3101:2015
Sản phẩm | Chiều dài chân H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Chiều dài chấn B (mm) | Độ dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg/cây) |
75*40 | 75 | 5 | 40 | 7 | 41.5 |
100*50 | 100 | 5 | 50 | 7.5 | 56.2 |
125*65 | 125 | 6 | 65 | 8 | 80.4 |
150*75 | 150 | 6.5 | 75 | 10 | 111.6 |
150*75 | 150 | 9 | 75 | 12.5 | 144.0 |
180*75 | 180 | 7 | 75 | 10.5 | 128.4 |
200*80 | 200 | 7.5 | 80 | 11 | 147.6 |
200*90 | 200 | 8 | 90 | 13.5 | 181.8 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC - VẬT LIỆU YÊU CẦU
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
%C | %Mn | %Si | %P | %S | CEV | Năng suất kéo(Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | <0.05 | <0.05 | – | 245 | 400-510 | 23 |
bẢNG BÁO GIÁ THÉP U VINAONE MỚI NHẤT 2022
Sản phẩm | CHiều dài chân H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Dung sai lưng (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Độ dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg/cây) | Đơn giá thép đen (vnđ/cây) | Đơn giá mạ kẽm (vnđ/cây) | Đơn giá nhúng kẽm (vnđ/cây) |
U50 | 50 | 2.2 | 1.5 | 23 | 0.25 | 11.5 | 204.375 | 241.875 | 273.375 |
50 | 2.4 | 1.5 | 24 | 0.25 | 12.5 | 261.600 | 309.600 | 357.600 | |
U65 | 65 | 2.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 16.0 | 327.000 | 387.000 | 447.000 |
65 | 2.7 | 1.5 | 34 | 0.3 | 20.0 | 294.300 | 348.300 | 402.300 | |
U75 | 75 | 3.0 | 1.5 | 28 | 0.3 | 18.0 | 367.875 | 435.375 | 502.875 |
75 | 3.9 | 1.5 | 30 | 0.3 | 22.5 | 465.975 | 551.475 | 636.975 | |
75 | 5.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 28.5 | 343.350 | 406.350 | 469.350 | |
U80 | 80 | 2.6 | 1.5 | 34 | 0.35 | 21.0 | 506.850 | 599.850 | 692.850 |
80 | 4 | 1.5 | 37 | 0.35 | 31.0 | 637.650 | 754.650 | 871.650 | |
80 | 5.4 | 1.5 | 40 | 0.35 | 39.0 | 416.925 | 493.425 | 569.924 | |
U95 | 95 | 2.8 | 1.5 | 40 | 0.35 | 25.5 | 506.850 | 599.850 | 692.850 |
U100 | 100 | 2.9 | 2.0 | 44 | 0.4 | 31.0 | 588.600 | 696.600 | 804.600 |
100 | 3.4 | 2.0 | 46 | 0.4 | 36.0 | 645.000 | 774.000 | 894.000 | |
100 | 3.7 | 2.0 | 47 | 0.4 | 40.0 | 645.000 | 774.000 | 894.000 | |
100 | 4.3 | 2.0 | 47 | 0.4 | 40.0 | 768.450 | 909.450 | 1.050.450 | |
100 | 4.8 | 2.0 | 48 | 0.4 | 47.0 | 596.775 | 706.275 | 815.775 | |
U115 | 115 | 3.2 | 2.0 | 47 | 0.4 | 36.5 | 686.700 | 812.700 | 938.700 |
U120 | 120 | 3.0 | 2.0 | 50 | 0.45 | 42.0 | 817.500 | 967.500 | 1.117.500 |
120 | 4.6 | 2.0 | 51 | 0.45 | 50.0 | 882.900 | 1.044.900 | 1.206.900 | |
120 | 5.0 | 2.0 | 52 | 0.45 | 54.0 | 972.825 | 1.151.325 | 1.329.825 | |
U140 | 140 | 3.7 | 2.0 | 60 | 0.45 | 59.5 |
3. Thép hình U nhập khẩu Trung Quốc
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
kg/m | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | |
U80*43*6*6m | 6.0 | 563.040 | 671.040 | 779.040 |
U80*45*6*6m | 7.0 | 656.880 | 782.880 | 908.880 |
U100*50*5*7.5*12m | 9.36 | 1.756.685 | 2.093.645 | 2.430.605 |
U125*65*6*8*12m | 13.40 | 2.514.912 | 2.997.312 | 3.479.712 |
U150*75*6.5*12m | 18.60 | 3.490.848 | 4.160.448 | 4.830.048 |
U180*64*5.3*12m | 15.0 | 2.815.200 | 3.355.200 | 3.895.200 |
U200*69*5.4*12m | 17.0 | 3.190.560 | 3.802.560 | 4.414.560 |
U200*75*8.5*12m | 23.5 | 4.410.480 | 5.256.480 | 6.102.480 |
U200*75*9*12m | 24.60 | 4.616.928 | 5.502.528 | 6.388.128 |
U250*76*6*12m | 22.80 | 4.279.104 | 5.099.904 | 5.920.704 |
U250*78*7*12m | 27.60 | 5.179.968 | 6.173.568 | 7.167.168 |
U250*78*8*12m | 24.60 | 4.614.928 | 5.502.528 | 6.388.128 |
U300*82*7*12m | 31.05 | 5.827.464 | 6.945.264 | 8.063.064 |
Tại sao quý vị khách hàng nên mua thép hình U nhúng kẽm nóng tại Asean Steel
Asean Steel là thương hiệu bền vững về lĩnh vực phân phối sắt thép hơn 30 năm, không phải đơn giản mà chúng tôi có thể tồn tại và phát triển đến tận hôm nay.
Vì chúng tôi luôn đặt việc “” Đáp ứng nhu cầu của khách hàng “” làm kim chỉ nam. Không chỉ là về chất lượng, công nghệ, mà đối vưới đặc trung của mặt hàng sắt thép này thì việc vận chuyển hàng hóa cũng rất được để tâm đến. Qua việc mở thêm nhiều chi nhánh, kho hàng hơn để có thể đáp ứng kịp thời về mặt thời gian và số lượng sản phẩm cho những khách hàng thân yêu của Asean, tiết kiện được chi phí vận chuyển.

DOanh nghiệp phân phối thép U nhúng kẽm lớn nhất tại thị trường miền nam.
Những quý vị khách hàng đến với Asean Steel không chỉ được đáp ứng nhu cầu về hàng hóa mà còn được hưởng những chế độ ưu đãi như :
+ Asean đã có mối quan hệ làm ăn lầu dài với các thương hiệu thép uy tín như Vina Kyoei, Hòa Phát, Pomina, Tung Ho,… Nên giá bán cũng sẽ được ưu ái hơn cho khách hàng
+ Các kho hàng ở miền trung và miền nam đều có các xe lớn nhỏ vận chuyển riêng không đi thuê nên chủ động hơn trong việc vận chuyển hàng hóa
+ Đội ngủ nhân viên tư vấn nhiệt tình
+ Luôn đặt UY TÍN – CHẤT LƯỢNG lên hàng đầu
Quy trình các bước mua hàng thép hình chữ U nhúng kẽm nóng tại Asean Steel
Bước 1 : Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu cần sử dụng sắt thép U nhúng kẽm qua điện thoại, zalo, facebook, viber, email,….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết các sản phẩm bao gồm quy cách kích thước trọng lượng và số lượng
Bước 3 : THống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa đầy đủ tại kho bên bán hoặc dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại của đơn hàng.
Xêm thêm : Bảng báo giá thép H mạ kẽm nhúng nóng 2022
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép U nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất trong ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U đen – U mạ kẽm – U nhúng kẽm các loại mọi chi tiết báo giá tại thời điểm cũng như tư vấn rõ nhất về sản phẩm qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
PHÒNG KINH DOANH
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép U nhúng kẽm nóng tận nơi dự án công trình tại nội Thành Phố Hồ CHI Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận tÂN pHÚ, Quận Tân Bình, QUận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện pHÚ Nhuận, Huyện BInfh Chánh, HUyện Củ CHi, HUYỆN Nhà Bè, HUYỆN cẦN Giờ,….

Công ty cung cấp thép U nhúng kẽm U50 U65 U70 U75 U80 U100 U120 U140 U150 U180 U200 U250 U300 U350 U400
Đối với những đơn hàng ở khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành chúng tôi hổ trợ chi phí vận chuyển dự án công trình :
– THành Phố Hồ Chí Minh, BÀ Rịa Vũng Tàu, Biên Hoà, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh, Bình Phước, Biên Hòa, ….
– Long An, TIền Giang, An GIang, Hậu GIang, Kiên Giang, Sóc Trăng, TRà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,…..
– Lâm Đồng, Phú Yên, Bình Định, Khánh Hóa, Đà Lạt, Kon Tum, GIa Lai, Đắk Lắk, ĐẮK Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh,….
– Hà Nội, THnah Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Kạn, Bắc GIang, Nam Định Ninh Bình, Hà Nam, Hà Giang, Hòa Bình, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Tuyên QUang, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai, THái Nguyên,,.,..,

Nên mua thép hình chữ U nhúng kẽm ở đâu chất lượng tốt nhất ?
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình U nhúng kẽm nóng Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép lớn nhất tại Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.