Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 quận Tân Phú TPHCM Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp tất cả các loại thép hình V đen, V mạ kẽm. V nhúng kẽm, V chấn dập đột lỗ theo quy cách yêu cầu bản vẽ cam kết chất lượng giá rẻ nhất tại Miền Nam.

Tổng kho thép hình chữ V lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam
Nếu quý vị khách hàng có nhu càu sử dụng sản phẩm thép chữ V hoặc cập nhật đơn giá thép V mới nhất tại thời điểm trong ngày vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0968.38.40.42 ( Mr. Đức )
Giới thiệu chung về sản phẩm thép V
Thép V hay được gọi là thép hình chữ V là thép góc có 2 cạnh vuông góc và bằng nhau. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo vuông góc giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép.
Sắt hình V là một cạch gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt
THép hình thức chế tạo, trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V đúc và thép V chấn. THép V chấn là sản phẩm được chấn dập từ các lá thép tạo thành hình chữ V. Thép V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc trong các nhà máy thép.

Sản phẩm sắt chữ V đen
Sắt thép hình chữ V không được xử lý bề ặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dựng, chế tạo nội thất, làm khung kệ, giá đỡ, linh kiện phụ kiện máy móc
Thép hình V mạ kẽm điện phân
Sản phẩm thép V mạ kẽm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 25 – 35 micromet. Bề mặt sản phẩm sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình V mạ kẽm điện phân tại kho Asean Steel
Thép hình V trải qua quá trình phủ lớp kẽm bằng cách phun xịt trực tiếp lên sản phẩm thép hình V đen giúp thép V bảo vệ và tăng cường tuổi thọ tốt hơn – tăng độ thẩm mỹ.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày từ 75 – 95 micromet. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.

Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại kho Tp.Hcm
Qúa trình mạ kẽm nhúng nóng :
+ Thép hình V đen ( V chấn hoặc V đúc )
+ Tẩy hen gỉ và làm sạch sản phẩm
+ Cho vào bể kẽm nóng nhiệt độ 450 độ C
+ Thành phầm
Những sản phẩm thép V phổ biến thông dụng
Dưới đây là một số sản phẩm sắt V thông dụng và những thông số kích thước và độ dày của sản phẩm :
Thép hình V20 V25 V30
Sản Phẩm | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép V20 | 3 | 0.882 |
Thép V25 | 3 | 1.12 |
Thép V25 | 4 | 1.45 |
Thép V30 | 3 | 1.36 |
Thép V30 | 4 | 1.78 |
CHú ý : V20 tương ứng với độ rộng cạnh là V 20×20 (mm) tương tự các sản phẩm khác
Thép V40 ( V4), V50 (V5)
Sản phẩm | Độ dày | Trọng lượng |
mm | mm | kg/m |
V40 | 3 | 1.84 |
V40 | 4 | 2.42 |
V40 | 5 | 2.97 |
V50 | 4 | 3.06 |
V50 | 5 | 3.77 |
V50 | 6 | 4.47 |
THÉP V60 V63 V65
Sản Phẩm | Độ dày | Trọng lượng |
mm | mm | kg/cây |
V60 | 5.0 | 26.31 |
V60 | 6.0 | 30.78 |
V63 | 4.0 | 23.60 |
V63 | 5.0 | 28.05 |
V63 | 6.0 | 32.92 |
V65 | 5.0 | 28.07 |
V65 | 6.0 | 34.67 |
THÉP V70 V75 V80
Sản Phẩm | Độ dày | Trọng lượng |
mm | mm | kg/cây |
V70 | 5.0 | 31.0 |
V70 | 6.0 | 38.0 |
V70 | 7.0 | 44.0 |
V75 | 5.0 | 33.0 |
V75 | 6.0 | 39.0 |
V75 | 7.0 | 47.5 |
V75 | 8.0 | 52.5 |
V80 | 6.0 | 44.0 |
V80 | 7.0 | 48.0 |
V80 | 8.0 | 57.0 |
Thép hình V90 V100 V120
Sản Phẩm | Độ dày | Trọng Lượng |
mm | mm | kg/cây |
V90 | 7.0 | 47.0 |
8.0 | 55.0 | |
9.0 | 64.0 | |
V100 | 7.0 | 70.0 |
8.0 | 63.0 | |
9.0 | 70.5 | |
10.0 | 80.0 | |
10.0 | 85.2 | |
V120 | 8.0 | 88.0 |
10.0 | 172.0 | |
12.0 | 210.0 |
Thép hình V130
Độ dày | Trọng lượng |
9 | 17.9 |
10 | 19.7 |
12 | 23.4 |
mm | kg/m |
Thép V150
Sản phảm | Độ dày | Trọng Lượng |
mm | mm | kg/m |
V150 | 10.0 | 23.0 |
V150 | 12.0 | 27.3 |
V150 | 15.0 | 33.8 |
Thép V175
Sản phẩm | Độ dày | Trọng Lượng |
mm | mm | kg/m |
V175 | 12 | 31.8 |
V175 | 15 | 39.4 |
Thép V200
Sản Phẩm | Độ dày | Trọng Lượng |
mm | mm | kg/m |
V200 | 15 | 43.5 |
V200 | 20 | 59.7 |
V200 | 25 | 73.6 |
Xem thêm bảng tra ở trên để tìm sản phẩm bạn mong muôn,. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm.
Tìm hiểu về quy cách thép hình chữ V
Quy cách thép hình V là những tiêu chí để lựa chọ sản phẩn phù hợp với công trình. Chúng bao gồm nhiều thông sô khác nhau như kích thước, khối lượng và độ dày các đặc trưng hình học của sản phẩm
KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI CỦA CÂY THÉP V
Theo tiêu chuẩn TCVN một cây thép có thể có các chiều dài sau đây : 6m 7m 8m 9m 10m 11m 12m 13m 14m 15m
Trọng thực tế các sản paharm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m hoặc 12m trong đó
V20 – V80 : Thường có độ dài là 6m
V80 trở lên : Thường dài 12m

Nhà cung cấp thép hình V đen kẽm :V30 V40 V25 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100
Cùng với các sản phẩm V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận giữa bên mua và đươn vị chế tạo, một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
Thông số kỹ thuật và đặc trưng mặt cắt thép V

Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và đặc tính mặt cắt thép V :
A – B : Độ rộng các cạnh ( A=B đối với thép V )
t : Độ dày cánh
r1 : Bán kính lượn góc trong
r2 : Bán kính lượn góc ngoài
Cx=Cy : Khoảng cách từ trọng tâm
ix = iy : Bán kính quán tính
Tính trọng lượng thép hình V như thế nào ?
Khối lượng trên 1 mét dài của cây thép V ( P ) được tính bằng công thức sau :
P (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó : Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50*50*4
P ( V5 ) = 0.785 x [ 4 ( 2*50-4 ) + 0.215 (7*7-2-3.5*3.5) / 100 = 0.785 *3.892675 = 3.055749875
Thép L - THép V lệch
Thép hình chữ L là thép góc có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hoác học và tính chất cơ học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V.
Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này chủ yếu là về hình dạng, kích thước và các đặc tính của mặt cắt. THép hình L còn được gọi là thép V lệch với các sản phẩm có hình thức bảo vệ bề mặt tương tụ như thép hình V.
Quy cách thép hình chữ L

Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép L

Tiêu chuẩn thép hình chữ V- L
Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước và nhập khẩu :
TCVN 7571-1 : 2019 Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc đều cạnh V
TCVN 7571-2 : 2019 Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều L
JIS G3193:2015 Tiêu chuẩn Nhật Bản
JIS G3102 : 2011 Tiêu chuẩn Nhật Bản
ASTN A36 Tiêu chuẩn Mỹ.
Những tiêu chuẩn có dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về snar phẩm thép cho toàn cầu mà tuiyf vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.
Báo giá sắt thép hình V
Giá sắt V từ những tháng giữa năm 2022 tới nay có chiều hướng tăng manh. VIệc tăng giá này ảnh hưởng hầu hết towisc ác nhà máy sản xsuaats và các công trình xây dựng. Nguyên nhận chính đó là do sự khan hiếm quặng sắt và phối thép mà nguồn cung đến từ Trung Quốc.
Chi kỳ thay đổi giá thành liên tục khiến việc báo giá cố định không còn phù họp trừ những sản phẩm thép hình có lượng tồn kho lớn là ổn định giá. Với những đơn hàng khối lượng lớn hoặc sản phẩm không lưu kho và không đủ số lượng sản phẩm được đặt hàng trực tiếp từ nhà máy và giá thành sẽ được báo trong ngày.
Quy trình các bước mua hàng thép V tại Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép V qua điện thoại, zalo, facebook, email,….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn giá sản phẩm, quy cách kích thước và khối lượng,…
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa và thanh toán số tiền còn lại tại kkho bên bán
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình V rẻ nhất trong ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0968.38.40.42 ( Mr Đức )
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm tận nơi tại dự án công trình trong nội thành Thành phố Hồ CHÍ Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 9, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thanh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, QUẬN Gò Vấp, Quận Thủ Đúc, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, HUyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần GIỜ,….

Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng khắp các tỉnh thành :
– THành Phố Hồ CHÍ mINH, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,….
– Long An Tiền Giang, Kiên GIang, Hậu Giang, An Giang, Sóc tRĂNG, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cà Mau, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Nhà Trang, Đà Lat,, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Kon Tum, GIa Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Hà Tĩnh, Nghệ An,Phú Yên, Bình Định,…
– Hà Nội, THanh Hóa, Hải Phòng, Lào Cai, Hà Nam, Hà Giang, Quảng Ninh, Nam Định, Sơn La, Điện Biên, Hòa Bình, Hải Dương, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, TUyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái,…..

Nhà phân phối sắt thép hình V Đen An Khánh, Nhà Bè lớn nhất tại Tp.Hcm
Ngoài cung cấp thép hình V Asean Steel còn kinh doanh thép các loại bao gồm :
– THép tấm thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép thanh la, thép mặt bích, thép Việt Nhật, Thép xà gồ C-Z thép Tung ho, Thép Hòa Phát, THép Pomina, ….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ cạnh tranh nhất tại Tp.Hcm