Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 quận 4 tphcm Asean Steel là địa chỉ chuyên nhập khẩu –  phân phối và gia công thép hình các loại, thép đen, thép mạ kẽm. thép nhúng kẽm nóng giá rẻ cam kết giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường cả nước.

Lời nói đầu tiên, Công ty Asean Steel xin gửi đến quý công ty lời chúc sức khỏe và thành công, cám ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh, năng lực, kinh nghiệm của mình, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý công ty hết mình trongh những dự án, công trình xây dựng, sản xuất chế tạo gia công cơ khí,… Của quý công ty đạt chất lượng, kịp tiến độ với chi phí đầu tư hợp lý.

Chúng tôi là nhà cung cấp các sản phẩm có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, CHâu Âu, Hàn Quốc, Thái La, Trung Quốc,… Và các nhà máy nội địa như Vina Kyoei, Posco Yamato Steel, Steel Formosa, Hòa Phát, Pomina, THép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, VinaOne,……Rất hân hạnh khi được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muốn đóng gớp và sự thành công của quý công ty cũng như sự nghiệp phát triển công nghiệp của đất nước.

thép hình V giá rẻ

Địa chỉ chuyên cung cấp thép hình V 25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120

” BẤT KỲ NGƯỜI NÀO CŨNG CÓ LỖI VÌ ĐÃ KHÔNG LÀM NHỮNG ĐIỀU TỐT ”

Vltaire.

Giới thiệu chung về thép hình V

Thép hình V là loại sắt thép  có hình dạng giống hình chữ V in hoa trong 24 chữ cái Tiếng Việt. Có các tên gọi khác như thép góc đều cạnh và thép hình chữ L, chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tường

thép hình V30 tphcm

Thép hình V là gi ?

Thép V được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sản xuất khung kệ linh kiện phụ kiện cho mọi nghành nghề khác,… Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé !

Thành phần hóa học thép V

THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
MÁC THÉPCSiMnPS
CT380.156-0.250.25-0.350.41-0.650.50.55
SS4000.050.05

Bảng báo giá thép hình V nhà bè

Để thuận tiện cho việc lên dự toán công trình hoặc đấu thầu của chủ đầu tư và nhà thầu Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm quý vị có thể tham khảo và liên hệ phòng kinh doanh nếu có nhu cầu báo giá chi tiết. Bảng giá chỉ mang tính tham khảo sơ bộ do thị trường thường hay biến động giá cả do nhiều yếu tố nên mọi chi tiết về đơn giá tại thời điểm xin liên hệ qua hotline : 

0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL
QUY CÁCH
(mm)
ĐỘ DÀY
(mm)
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ 
(vnđ/kg)
ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/ CÂYĐƠN GIÁ MẠ KẼM / CÂYĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM / CÂY
THép V 75*75*6m9mm60.216.200975.2401.264.2001.384.600
8mm52.616.200852.1201.104.6001.209.800
6mm39.416.200638.280827.400906.200
Thép V 70*70*6m7mm42.016.200680.400882.000966.000
6mm36.516.200591.300766.500839.500
Thép V 63*63*6m6mm32.8316.200531.846689.430755.090
4.8mm27.8716.200451.494585.270641.010
4mm23.5616.200381.672494.760541.880
Thép V 65*65*6m5mm27.7516.200449.550582.750638.250
6mm34.4516.200558.090723.450792.350
Thép V 60*60*6m5.5mm30.5916.200495.558642.390703.570
4.8mm26.316.200426.060552.300604.900
4mm21.6416.200350.568454.440497.721
Thép V 50*50*6m6mm26.8316.200434.646563.430617.091
5mm2216.200356.400462.000506.000
4.5mm20.8616.200337.932438.060479.780
3.8mm17.0716.200276.534354.470392.610
3mm13.1516.200213.030276.150302.450
Thép V 40*40*6m5mm17.9016.200289.980375.900411.700
3.8mm13.0516.200211.410274.050300.150
2.8mm12.2016.200197.640256.200280.600
Thép V30*30*6m2.5mm6.9816.200113.076146.580160.540
Thép V 25*25*6m2.5mm5.5516.20089.910116.550127.650
HOTLINE : 0933.069.950 – 0912.891.479

Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL
Quy cách
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/cây)
Đơn giá 
(vnđ/kg)
Đơn giá thép đen / câyĐơn giá mạ kẽm/ câyĐơn giá nhúng kẽm / cây
Thép V 63*63x6m5 ly28.015.900445.200588.000644.000
6 ly33.015.900524.700693.000759.000
Thép V 70*70*6m5 ly31.015.900492.900651.000713.000
6 ly38.015.900604.200798.000874.000
7 ly44.015.900699.600924.0001.012.200
Thép V 75*75*6m5 ly33.015.900524.700693.000759.000
6 ly 39.015.900620.100819.000897.000
7 ly 47.515.900755.250997.5001.092.500
8 ly52.515.900834.7501.102.5001.207.500
Thép V 80*80*6m6 ly4415.900699.600924.0001.012.000
7 ly4815.900763.2001.008.0001.104.000
8 ly5715.900906.3001.197.0001.311.000
Thép V 90*90*6m6 ly4715.900717.300989.0001.081.000
7 ly5515.900874.5001.155.001.265.000
8 ly6415.9001.017.6001.344.000

1.472.000

9 ly7015.9001.113.0001.470.0001.610.000
Thép V 100*100*6m7 ly6315.9001.001.7001.323.0001.449.000
8 ly70.515.9001.120.9501.48.5001.621.500
9 ly8015.9001.272.0001.680.0001.840.000
10 ly85.215.9001.354.6801.789.2001.959.600
Thép V 120*120*12m8 ly172.015.9002.734.8003.612.0003.956.000
10 ly21015.9003.339.0004.410.0004.830.000
12 ly25015.9003.975.0005.250.0005.750.000
Thép V 130*130*12m10 ly23015.9004.830.0004.830.0005.290.000
12 ly27015.9005.670.0005.670.0006.210.000
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713

Bảng báo giá thép hình V Tổ Hợp mới nhất hôm nay

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP TẠI ASEAN STEEL
QUY CÁCH
(mm)
ĐỘ DÀY
(mm)
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(vnđ/kg)
ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂYĐƠN GIÁ MẠ KẼM/CÂYĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM/CÂY
THép V 30*30*6m2 ly5.015.10018.50021.50023.500
3 ly5.5-7.515.10018.50021.50023.500
Thép V 40*40*6m2 ly7.015.10018.50021.50023.500
2.5 ly7.515.10018.50021.50023.500
3 ly7.815.10018.50021.50023.500
4 ly8-915.10018.50021.50023.500
Theps V 50*50*6m2.5 ly10-1315.10018.50021.50023.500
3 ly11-1215.10018.50021.50023.500
4 ly13-1515.10018.50021.50023.500
5 ly15-1815.10018.50021.50023.500
6 ly19-2115.10018.50021.50023.500
Thép V 63*63*6m4 ly23.415.10018.50021.50023.500
5 ly 29.515.10018.50021.50023.500
6 ly3315.10018.50021.50023.500
Thép V 65*65*6m5 ly33.515.10018.50021.50023.500
Thép V 70*70*6m5 ly31.515.10018.50021.50023.500
6 ly32.515.10018.50021.50023.500
7 ly4815.10018.50021.50023.500
Thép V 75*75*6m5 ly3315.10018.50021.50023.500
6 ly3715.10018.50021.50023.500
8 ly 5215.10018.50021.50023.500
Thép V 80*80*6m6 ly4015.10018.50021.50023.500
8 ly4815.10018.50021.50023.500
Thép V 100*100*6m7 ly59.915.10018.50021.50023.500
7.6 ly6515.10018.50021.50023.500
10 ly83.715.10018.50021.50023.500

Bảng báo giá thép V 150 to SS400

QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ 
(vnđ/kg)
Thép V 150 x 150 x 10 x 12m274.8016.000
Thép V 150 x 150 x 12 x 12m327.6016.000
Thép V 150 x 150 x 15 x 12m403.2016.000

Chú ý : 

– Bảng báo giá thép V đã bao gồm chi phí VAT 10%

– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng

– Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%

– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ

– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức

– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý

Thép V mạ kẽm là gì ?

Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm đến từ các thương hiệu Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp,… Sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại

Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại : 

– Thép V mạ kẽm điện phân

– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

thép hình v mạ kekxm

Nơi địa chỉ chuyên nhận gia công thép V mạ kẽm các loại giá tốt nhất tại kho tp.hcm

1. Thép chữ V mạ kẽm điện phân ? 

Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tại lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại

Ưu điểm : 

– Giá thành chi phí thấp

– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp

– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm

Nhược điểm : 

– Tuổi thọ công trình ngắn

– Chí áp dụng với bề mặt bên ngoài đối với các sản phẩm kết cấu dạng ống hoặc hộp rỗng

thép v mạ kẽm điện phân

2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 độ C tạo lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất

– Ưu điểm : 

+ Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau

+ Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm

Nhược điểm : 

+ Chi phí giá thành cao

+ Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân

+ COs thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm

Ở Đâu bán thép hình chữ V uy tín chất lượng ?

Khách hàng đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép hình V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH ASEAN STEEL là đơn vị cung cấp thép hình chữ V lớn nhất tại thị trường miền nam.

thép hình V

Công ty cung cấp và phân phối sắt thép hình V giá rẻ uy tín nhất trên thị trường

Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hổ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.

Ứng dụng thép hình V

Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong cấc nghành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất. Đặc biệt thép V được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,…

Tiêu chuẩn thép V 7571 - 1 : 2019

Thép hình cán nóng – phần 1 : Thép góc đều cạnh ( Hot – rolled steel section – past 1 : eqal – leg angles )

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi bổ sung

– TCVN 197 – ISO 6892 Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc carpy – phần 1 : Phương pháp thử

– TCVB 198 ISO 148 -1 Vật liệu kim loại

– TCVN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

– TCVN 8998 ASTM R 415 thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

thép hình V30

Địa điểm chuyên mua bán và cung cấp thép hình V sỉ & lẻ uy tín nhất tại miền nam

Thép góc chữ V ( EQUAL - LEG ANGLES )

Thép hình có hình dangjm kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây

2. Ký hiệu thép V

– AGS hoặc AWS hoặc ABS

– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal ( MPa)

– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại chú thích :

+ AGS là chữ viết tắt cưa thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

+ ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng

+ AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau : AWS 400A

3. Phân loại thép góc đều cạnh V

Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1 

Bảng 1 – Phân loại thép góc cạnh đều

Phân loạiLoại thépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa
Thép kết cấu thông thườngAGS 400 400
AGS 490 490
AGS 540540
Thép kết cấu hànAWS 400A400
AWS 400C400
AWS 490A490
AWS 490B490
AWS 490C490
AWS 520B520
AWS 520C520
AWS 570570
Thép kết cấu xây dựngABS 400A400
ABS 400B400
ABS 400C400
ABS 490B490
ABS 490C490

 

4. Thành phần hóa học của thép V

LOẠI THÉPTHÀNH PHẦN HÓA HỌC % KHỐI LƯỢNG
CSiPMnPSC
AGS 4000.20.21.30.050.05
AGS 4900.20.30.580.050.03
AGS 5400.20.31.30.050.05
AWS 400A0.20.050.05
AWS 400B0.250.030.03
AWS 400C0.30.05
AWS 490A0.20.03
AWS 490B0.2
AWS 490C0.2
AWS 520 C0.21
AWS 5700.22
ABS 400A0.260.3
ABS 400B0.20.25
ABS 400C0.20.240.2 
ABS 490B0.30.290.2
ABS 490C0.20.30.20.2

 

THÉP HÌNH V GIÁ RẺ

Kho thép hình V lớn nhất tại miền nam Việt Nam ASEAN STEEL

Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo

C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60+cr/20+Mc/15+v/10+b

5. Tính chất cơ học của thép V

Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3

Bảng 3- Tính chất cơ học

LOẠI THÉPPHƯƠNG PHÁP THỬ
GIỚI  HẠN CHẢYGIỚI HẠN BỀN KÉOĐỘ GIẢN DÀITHỬ VA ĐẬPGÓC UỐNNĂNG LƯỢNG HẤP THỤ NHỎ NHẤTNĂNG LƯỢNG HẤP THỤ LỚN NHẤTTHỬ UỐNTHỬ KÉO
AGS 400248355
AGS 490285315
AGS 540 400315
AWS 400A245235
AWS 400B245235
AWS 400C245315
AWS520B325450
AWS520C325365
AWS570325355
ABS400A365315
ABS400B355235
ABS400C460235
ABS490B235315
ABS490C235450

 

6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V

Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Bảng 5 – Dung sai hình ảnh và kích thước thép góc đều cạnh

KÍCH THƯỚC DUNG SAI
Chiều rộng AA < 501
50 < A < 1001.5
100 < A < 1502
150 < A < 2003
A > 2004
Chiều dày tt < 6.30.5
6.3 < t < 100.7
10 < t < 160.8
t > 161
Chiều dài LL < 7m40
L > 7m40

6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh

Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh đều được quy định trong bảng 6

 Bảng 6-Chiều dày cung cấp

KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT
6789101112131415

6.3 Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7

Bảng 7-Dung sai khối lượng

CHIỀU DÀY tDUNG SAI KHỐI LƯỢNG
Dưới 10mm5 %
t  > 10mm 4 %

Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415

Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng

7. Yêu cầu chung của thép V

Các yêu cầu chung cho thử có tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau : 

1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thep cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khách nhau chiều dài lơn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.

thép hình V giả rẻ tphcm

Sắt thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120 V140 V160 V180 V200 V250 TPHCM

Số lượng mẫu thử va đập : Một mẫu được lấy từ vị trí đố có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng lẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập

Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập : Vị trí mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép và 1/3 kích thước thép V

8. Nhãn mác trên thanh thép

Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau : 

– Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép

– Tên địa chỉ của nhà sản xuất

– Ký hiệu loại thép

– Số hiệu loại thép

– Số hiệu của tiêu chuẩn này

– Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm

– Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dài.

Giấy tờ đi kèm :

– Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện,. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo. Nếu cấc nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đố sẽ được thêm vào trong báo cáo

Địa điểm nào cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hiện nay ?

Quý vị khách hàng đang cần tìm kiểm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình ? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vậy tư tiết kiệm chi phí ? Tất cả hãy đến với ASEAN STEEL :

+ Thép hình I U V H L C

+ Thép tấm, thép bản mã, thép cuộn mạ kẽm, thép la , thép mặt bích

+ Thép tròn trơn, cọc cừ larsen

+ Thép xây dựng – Wire Rod

+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ

gia công thép v chấn theo yêu cầu

Nhận gia công chấn thép V theo yêu cầu bản vẽ giá tốt tại kho tphcm

Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất

+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước

+ Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với slogan : 

XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN 

Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả sản phẩm tại ASEAN STEEL được bán ra với mức giá chuẩn, đầy đủ có CO, CQ và hóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi

Cam kết đối với quý khách hàng

1. Đội ngủ công nhân viện chuyên nghiệp

Đội ngủ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẳn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7.

2. Sản phẩm chất lượng cao

– Sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia – quốc tế và có đầy đủ chứng chỉ xuất xường và giấy bảo hành theo từng lô hàng

3. Giao hàng nhanh chóng

– Giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn

4. Giá cả và phương thức thanh toán

– Gía thành mang tính cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn

Quy trình làm việc của ASEAN STEEL :

Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu và trao đổi

– Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua các kênh truyền thông ( điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,….)

Bước 2 : Phòng kinh doanh gửi báo giá

– THống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phâm chi tiết nhất đến quý khách hàng

Bước 3 : Kiểm tra sản phẩm

– Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sắt thép chính xác đến khách hàng

Bước 4 : Ký kết hợp đồng mua bán

– Tiến hành soạn hợp đồng theo thõa thuận mua bán đã được thống nhất 

Bước 5 : Cung cấp sản phẩm đến khách hàng

– Giao nhận hàng hóa đúng loại đến tận công trình dự án

Bước 6 : Xuất hóa đơn và cung cấp chứng từ

– Xuất hóa đơn thuế giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng

Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất hôm nay

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép các loại xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy : 

0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện : 

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tâm, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….

kho thép hình v giá rẻ

Tổng kho vật tư sắt thép lớn nhất tại miền nam Việt Nam

Hổ trợ giao nhận hàng hóa toàn quốc giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường bao gồm các tỉnh thành : 

– Thành Phố hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….

– Long An, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh long, Đồng Tháp, Trà Vinh,

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Nông, Đắc Lak, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẳng, 

– Hà Nội, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Nam Định, Hà Giang, Hải Dương, Sơn La, Điện Biên,….

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0947.900.713 – 0941.900.713                   
Email : info@aseansteel.vn

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping