Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120 V125 V140 V150 V160 V180 V175 V200 V250 V300 giá rẻ mua ở đâu tại kho Thành Phố Hồ Chí Minh. Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. đa dạng chủng loại quy cách trọng lượng độ dày thép V. Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình.

Công ty cung cấp thép hình chữ V uy tín nhất TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ V được suwre dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay :
- Thép hình V25
- Thép hình V30 – V30x30
- THép hình V40 – V40x40
- THép hình V50 – V50x50
- Thép hình V60 – V60x60
- THép hình V63 – V63x63
- Thép hình V65 – V65x65
- THép hình V70 – V70x70
- Thép hình V75 – V75x75
- THép hình V80 – V80x80
- THép hình V90- V90x90
- THép hình V100 – V100x100
- THép hình V120 – V120x120
- THép hình V140 – V140x140
- Thép hình V150 – V150x150
- THép hình V160 – V160x160
- Thép hình V175 – V175x175
- THép hình V200 – V200x200
Asean Steel trân trọng gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép V cập nhật mới nhất trong ngày hôm nay được các nhà sản xuất thép uy tín cho biết. Bảng báo giá thép hình V, giá thép hình chữ V, giá các loại thép V mới nhất 2023.
1. BẢNG BÁO GIÁ THÉP V ĐEN
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | m | vnđ/cây | |
1 | V25*25 | 2.0 | 5.0 | 6m | 87500 |
2 | 2.5 | 5.4 | 6m | 94500 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 6m | 126000 | |
4 | V30*30 | 2.0 | 5.5 | 6m | 95250 |
5 | 2.5 | 6.3 | 6m | 110250 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 6m | 127750 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 6m | 141750 | |
8 | 3.5 | 8.4 | 6m | 147000 | |
9 | V40*40 | 2.0 | 7.5 | 6m | 131250 |
10 | 2.5 | 8.5 | 6m | 148750 | |
11 | 2.8 | 9.5 | 6m | 166250 | |
12 | 3.0 | 11 | 6m | 192500 | |
13 | 3.3 | 11.50 | 6m | 201250 | |
14 | 3.5 | 12.50 | 6m | 218750 | |
15 | 4.0 | 14.0 | 6m | 245000 | |
16 | V50*50 | 2.0 | 12.0 | 6m | 210000 |
17 | 2.5 | 12.5 | 6m | 218750 | |
18 | 3.0 | 13 | 6m | 227500 | |
19 | 3.5 | 15 | 6m | 262500 | |
20 | 3.8 | 16 | 6m | 280000 | |
21 | 4.0 | 17 | 6m | 297500 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 6m | 306250 | |
23 | 4.5 | 22 | 6m | 385000 | |
24 | 5.0 | 22 | 6m | 385000 | |
25 | V63*63 | 5.0 | 27.5 | 6m | 481250 |
26 | 6.0 | 32.5 | 6m | 568750 | |
27 | V70*70 | 5.0 | 31 | 6m | 542500 |
28 | 6.0 | 36 | 6m | 630000 | |
29 | 7.0 | 42 | 6m | 735000 | |
30 | 7.5 | 44 | 6m | 770000 | |
31 | 8.0 | 46 | 6m | 805000 | |
32 | V75*75 | 5.0 | 33 | 6m | 577500 |
33 | 6.0 | 39 | 6m | 682500 | |
34 | 7.0 | 45.5 | 6m | 796250 | |
35 | 8.0 | 52 | 6m | 910000 | |
36 | V80*80 | 6.0 | 42 | 6m | 735000 |
37 | 7.0 | 48 | 6m | 840000 | |
38 | 8.0 | 55 | 6m | 962500 | |
39 | V90*90 | 7.0 | 55.5 | 6m | 971250 |
40 | 8.0 | 61 | 6m | 1067500 | |
41 | 9.0 | 67 | 6m | 1172500 | |
42 | V100*100 | 7.0 | 62 | 6m | 1085000 |
43 | 8.0 | 66 | 6m | 1155000 | |
44 | 10.0 | 86 | 6m | 1505000 | |
45 | V120*120 | 10.0 | 105 | 6m | 18/37500 |
46 | 12.0 | 126 | 6m | 2205000 | |
47 | V130*130 | 10.0 | 108.8 | 6m | 1904000 |
48 | 12.0 | 140.40 | 6m | 2457000 | |
49 | 13.0 | 156 | 6m | 2730000 | |
50 | V150*150 | 10.0 | 138 | 6m | 2415000 |
51 | 12.0 | 163.8 | 6m | 2866500 | |
52 | 14.0 | 177 | 6m | 3097500 | |
53 | 15.0 | 202 | 6m | 3535000 |
2. BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM MỚI NHẤT 2023
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | m | vnđ/cây | |
1 | V25*25 | 2.0 | 5.0 | 6m | 107500 |
2 | 2.5 | 5.4 | 6m | 116100 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 6m | 154800 | |
4 | V30*30 | 2.0 | 5.5 | 6m | 118250 |
5 | 2.5 | 6.3 | 6m | 135450 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 6m | 156950 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 6m | 174150 | |
8 | 3.5 | 8.4 | 6m | 180600 | |
9 | V40*40 | 2.0 | 7.5 | 6m | 161250 |
10 | 2.5 | 8.5 | 6m | 182750 | |
11 | 2.8 | 9.5 | 6m | 204250 | |
12 | 3.0 | 11 | 6m | 236500 | |
13 | 3.3 | 11.50 | 6m | 247250 | |
14 | 3.5 | 12.50 | 6m | 268750 | |
15 | 4.0 | 14.0 | 6m | 301000 | |
16 | V50*50 | 2.0 | 12.0 | 6m | 258000 |
17 | 2.5 | 12.5 | 6m | 268750 | |
18 | 3.0 | 13 | 6m | 279500 | |
19 | 3.5 | 15 | 6m | 322500 | |
20 | 3.8 | 16 | 6m | 344000 | |
21 | 4.0 | 17 | 6m | 365500 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 6m | 376250 | |
23 | 4.5 | 22 | 6m | 473000 | |
24 | 5.0 | 22 | 6m | 473000 | |
25 | V63*63 | 5.0 | 27.5 | 6m | 591250 |
26 | 6.0 | 32.5 | 6m | 698750 | |
27 | V70*70 | 5.0 | 31 | 6m | 666500 |
28 | 6.0 | 36 | 6m | 774000 | |
29 | 7.0 | 42 | 6m | 903000 | |
30 | 7.5 | 44 | 6m | 946000 | |
31 | 8.0 | 46 | 6m | 989000 | |
32 | V75*75 | 5.0 | 33 | 6m | 709500 |
33 | 6.0 | 39 | 6m | 838500 | |
34 | 7.0 | 45.5 | 6m | 978250 | |
35 | 8.0 | 52 | 6m | 1118000 | |
36 | V80*80 | 6.0 | 42 | 6m | 903000 |
37 | 7.0 | 48 | 6m | 1032000 | |
38 | 8.0 | 55 | 6m | 41182500 | |
39 | V90*90 | 7.0 | 55.5 | 6m | 1193250 |
40 | 8.0 | 61 | 6m | 1311500 | |
41 | 9.0 | 67 | 6m | 1440500 | |
42 | V100*100 | 7.0 | 62 | 6m | 13330000 |
43 | 8.0 | 66 | 6m | 1419000 | |
44 | 10.0 | 86 | 6m | 1849000 | |
45 | V120*120 | 10.0 | 105 | 6m | 2257500 |
46 | 12.0 | 126 | 6m | 2709000 | |
47 | V130*130 | 10.0 | 108.8 | 6m | 2339200 |
48 | 12.0 | 140.40 | 6m | 3018600 | |
49 | 13.0 | 156 | 6m | 33654000 | |
50 | V150*150 | 10.0 | 138 | 6m | 2967000 |
51 | 12.0 | 163.8 | 6m | 3521700 | |
52 | 14.0 | 177 | 6m | 3805500 | |
53 | 15.0 | 202 | 6m | 4343000 |
ĐÔI NÉT VỀ THÉP HÌNH CHỮ V
Thép V là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngay, đặc biệt không thể thiếu trong các dự án công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho dự án. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng,.
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I. Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép hình chữ V, thép V….

THÉP HÌNH CHỮ V LÀ GÌ >?
Thép hình V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,.,.. có hình dạng giống với chữ V in hoa trong bảng chữ cái la tinh,. Thép hình V sở hưu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhúng chúng quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là : Thép hình V đen, V mạ kẽm, thép V nhúng kẽm nóng.

Sản phẩm thép hình chữ V giá rẻ tại kho TPHCM
Đơn giá bán của thép V phụ thuộc vào quy cách ( Kích thước) sản phẩm, chủng loại thép đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng ) thương hiệu sản xuất trong nước hay nhập khẩu, giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối
Chính vì thế, mà báo giá thép hình chữ V không giống nhau ở tất cả các đơn vị bán hàng, thay vào đó là sự chênh lệch giá từ 5-15%
Để mua được thép V chính hãng,m giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hổ trợ từ A – Z, quý vị khách hàng vui lòng liên hệ trục tiếp với Asean Steel chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý vị khách hàng trong thời gian sớm nhất.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH CHỮ V
Hiện tại có rất nhiều cách để phân loại thép hình V có thể theo quy cách kích thước sản phẩm, đặc biệt cấu tạo, Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau :
+ Sắt thép hình V đen : Loại có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém
+ Thép hình chữ V mạ kẽm thông thường
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng ( Loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại )
Đơn giá thép hình V không cố định ở tất cả các thời điểm mua hàng, dó có sự tác đọng của rất nhiều yếu tố ảnh hương. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý vị khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Asean Steel. Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị khách hàng báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO THÉP HÌNH CHỮ V
Thép hình V là hợp chất của Fe và carbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng carbon ở thép hình V khá cao để tăng cường độ cứng cũng như độ bền cho sản phẩm.
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm cho đến 250mm
Độ dày của thép từ 2mm cho đến 25mm

Địa chỉ mua thép hình chữ V giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam
TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH CHỮ V
Sắt thép hình chữ V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc…. Chính bởi vậy thép này được quy ddiunhj theo những tiêu chuẩn khắt khe cửa các quốc gia cụ thể như sau :
Tiêu chuẩn GOST 380-88 Mác thép CT3 của Nga
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 Mác thép SS400 của Nhật Bản
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 3010 Mác thép SS400 Q235B TRung Quốc
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ V
Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sử hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau :
+ Độ cứng cao : Chính từ tỷ lệ các chất lượng thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các dự án công trình. Đặc biệt là dự án có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp

Nên mua thép hình chữ V ở đâu tại kho tphcm
Sắt V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau :
+ Độ cứng cao, : Chính vì thế các chất trong thành phần cầu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các dự án. Đặc biệt là các dự án công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn,. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn.
ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH V DỰA VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO ?
Rất nhiều những yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau :
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ càng cao hơn
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm nóng thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen.

NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI LỰA CHỌN MUA THÉP HÌNH V
Trên thị trường trong nước, sản phẩm thép hình V đáng được rất quan tâm sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ưng ý, phù hợp với nhu cầu và túi tiền thì quý vị khách hàng không nên bỏ quan những lưu ý sau đây :
1. Số lượng cần mua
Cần xác định loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Sau đó, tính toán số lượng cần mua cùng với chi phí cần trả để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng.
2. Khảo sát trước khi mua hàng
+ Khảo sát thị trường để biết được loại thép nào tốt, đang được nhiều người tin dùng nhất
+ Khảo sát giá cả thị trường, các nhà cung cấp sắt thép lớn
+ Khảo sát để biết được thương hiệu nào uy tín để có thể tin tưởng khi mua hàng về số lượng, về giá thép, bảo hành
MỘT SỐ THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THÉP HÌNH V MỚI NHẤT
Thép hình trong những năm gần đây được sử dụng rộng rãi, không chỉ các dự án công trình lớn hiện nay hoặc các dự án công trình dân dụng đã đưa vào sử dụng và mang lại hiệu quả cao. Trong đó có thép V đây là loại thép có nhiều ưu điểm nổi trội, Để hiểu thêm về loại thép này mời các bạn tham khảo bài viết bảng báo giá thép V mới nhất của chúng tôi.
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại thép V như :
+ Công ty Thép Miền Nam
+ Công Ty Thép Hòa Phát
+ Công Ty Thép Á Châu
+ Công Ty THép Nhà Bè

NÊN TÌM ĐỊA CHỈ MUA THÉP HÌNH CHỮ V GIÁ TỐT NHẤT TPHCM
Kích thước thép V cũng rất đa dạng : V25 V30 V3 V40 V4 V50 V5 V60 V6 V65 V70 V7 V75 V80 V8 V90 V9 V100 V10 V120 V140 V150 V180 V200 V220 V250,… Cùng với đó là giá cả cũng khác nhau trên mỗi kích thước, Sau đây Asean Steel gửi đến bạn bảng báo igas thép chữ V mới nhất. hoặc có thể liên hệ qua số máy hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713
CHỦNG LOẠI | ĐVT | THÉP V ĐEN | V MẠ KẼM |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 mm | 6m | – | |
THép hình V 25 x 25 x 3.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0mm | 6m | – | – |
THép hình V 40 x 40 x 3.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | 6m | – | – |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 50 x 50 x 5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 63 x 63 x 4mm | 6m | – | – |
Thép hình V 63 x 63 x 5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 63 x 63 x 6mm | 6m | – | – |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 70 x 70 x 6mm | 6m | – | – |
Thép hình V 70 x 70 x 7mm | 6m | – | – |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0mm | 6m | – | – |
THép hình V 75 x 75 x 5.5mm | 6m | – | – |
Thép hình V 75 x 75 x 6 | 6m | – | – |
THép hình V 75 x 75 x 8mm | 6m | – | – |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 80 x 80 x 7mm | 6m | – | – |
Thép hình V 80 x 80 x 8mm | 6m | – | – |
Thép hình V 80 x 80 x 10mm | 6m | — | – |
THép hình V 90 x 90 x 7.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 90 x 90 x 9mm | 6m | – | – |
THép hình V 90 x 90 x 10mm | 6m | – | – |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0mm | 6m | – | — |
THép hình V 100 x 100 x 9.0mm | 6m | – | – |
Thép hình V 100 x 100 x 10mm | 6m | – | – |
Thép hình V 100 x 100 x 12mm | 6m | – | – |
Thép hình V 120 x 120 x 8mm | 6m | – | – |
Thép hình V 120 x 120 x 10mm | 6m | – | – |
Thép hình V 120 x 120 x 12mm | 6m | — | – |
Thép hình V 125 x 125 x 8mm | 6m | – | – |
Thép hình V 125 x 125 x 10mm | 6m | – | — |
Thép hình V 125 x 125 x 12mm | 6m | – | – |
Thép hình V 150 x 150 x 10mm | 6m | – | – |
THép hình V 150 x 150 x 12mm | 6m | – | – |
Thép hình V 150 x 150 x 15mm | 6m | – | – |
Thép hình V 180 x 180 x 15mm | 6m | – | – |
Thép hình V 180 x 180 x 18mm | 6m | – | – |
Thép hình V 200 x 200 x 16mm | 6m | – | – |
THép hình V 200 x 200 x 16mm | 6m | – | – |
Thép hình V 200 x 200 x 24mm | 6m | – | – |
Thép hình V 250 x 250 x 28mm | 6m | – | – |
Thép hình V 250 x 250 x 35mm | 6m | – |
CHÚ Ý BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V :
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm đặt hàng và số lượngk
Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%. chưa tính chi phí vận chuyển ( Thõa thuạn )
Thgeps đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò
+ Phương thức thanh toán đặt cọc theo thõa thuận
Kiểm tra hàng tại dự án công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán,. mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng
Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
+ Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết ( Cần đảm bảo hàng có nguyên vẹn như đã được giao đến
Rất hân hạn được phục vụ quý vị khcash hàng
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, THép V đen, thép V chấn của tất cả các hãng
TÌM HIỂU CÁC LOẠI THÉP HÌNH V TRÊN THỊ TRƯỜNG
1. THÉP HÌNH V INOX
Sản phẩm chữ V inox luôn được đánh giá cao bởi các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng vì sự nổi trội của nó cũng như tính hữu ích mà nó mang lại, chịu nhiệt tốt, tính chống ăn mòn cao, gia công dễ dàng, bề mặt dễ vệ sinh,…
Quy cách sản phẩm :
Canh : Từ 30 cho đến 300mm
Chiều dài : Từ 6.000 – 12.000
Độ dày : Từ 1.5 – 10.mm
Ứng dụng được sử dụng nhiều trong dự án cầu đường, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, nhà dân dụng, khung nhà xưởng,…
2. THÉP HÌNH V LỖ
Sản phẩm thép hình V lỗ đa năng hay còn gọi là thép V lỗ. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng chủ yếu để lắp đặt lắp rắp như : Kệ siêu thị, kệ sách, kệ hồ sơ,…
Những lỗ đồng đều có độ chính xác cao, giúp sản phẩm có thể dễ dàng láp ráp và sử dụng
Chiều dài : Từ 2m 2.4m và 3m
Độ dày : Từ 1.5mm 18mm 2mm
Thép hình V lỗ được sản xuất từ thép tấm, hoặc thép cán băng quy nhiều công đoạn như
+ Cắt băng
+ Dâp lỗ
+ Chấn thành V
+ Tẩy hen gỉ
+ Mạ kẽm nhúng nóng

3. THÉP HÌNH V MẠ KẼM
Đối với việc sản xuất thép để ra được thành phẩm và xuất ra thị trường cần trải qua nhiều công đoạn và quy trình khắt khe. Đối với thép hình V mạ kẽm cũng vậy.
Đầu tiên là xử lý quặng -> Nung thép nóng chảy -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán và tạo thành phẩm -> Mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi công đoạn đều phải kiểm tra kỹ càng nhằm mục đích tạo ra chất lượng tốt nhất, đúng với từng thông số kỹ thuật, Sản phẩm thép V mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội như :
\Lớp phủ bề mặt bằng kẽm bền bảo vệ tốt cho cấu trúc thép bên trong, lớp mạ còn tăng độ bóng và độ bền của sản phẩm,. tuổi thọ lên đến 23 năm
Thời gian gia công ngắn
Chi phí bảo trì thấp, giảm chi phí dài hạn
Sản phẩm phù hợp với mọi dự án công trình khác nhau như nhà dân dụng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn tốt phù hợp với khí hậu việt nam.
CÁCH NHẬN BIẾT THÉP HÌNH CHỮ V THẬT VÀ THÉP V GIẢ BẰNG CÁCH NÀO ?
Không phải là chuyên gia nhưng khách hàng vẫn biết và phân biệt được đâu là thép chính hãng đâu là thép giả nhờ một số những thông tin sau đây. Việc chọn lựa được sản phẩm chất lượng chính hãng sẽ đảm bảo cho dự án công trình của bạn
1. THÔNG QUA MÀU SẮC
Thông thường thép thật sẽ có màu xanh đen đặc trưng và đồng đều với nhau, đủ các thông tin về quy cách. Đồng thời có đủ ngày sản xuất, tiêu chuẩn, người kiểm tra chất lượng rõ ràng và chi tiết
Thép giả thường có màu xanh đậm, vị trí góc cạnh màu thường hay bị nhạt
Những thanh sắt không đều màu, các thông tin liên quan mờ nhạt, không ăn khớp hoặc không liên quan đến nhau
2. THÔNG QUA ĐƯỜNG XOẮN TRÊN THÂN THÉP
Thép thật đường xoắn đều nổi rõ trên thân thép. Hai đường dọc theo thân có kích thước bằng với đường xoắn
Thép giả thì các đường xoắn, không đều, thành thép thô, dẹp không nổi đường xoắn
3. THÔNG QUA BỀ MẶT CỦA THÉP
Thép thật thường có bề mặt trơn, nhẵn khi chạm vào
Thép giả bề mặt sần sùi chạm thấy thô tháp
4. THÔNG QUA NẾP GẤP TRÊN THÂN
Thép thật có những nếp liền mạch và không bị mất màu
Thép giả bị mất màu, nứt màu thấy rõ tại các nếp gấp trên thân

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO & ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V
Sắt thép hình V được tạo lên từ các chất Fe, Carbon, Mn, S,. P. Si.././. Trong đó hàm lượng carbon trong thép khá cao để tăng độ cứng và độ bền cho sản phẩm
Chiều dài thông thường của thép V là 6m hoặc 12m
Độ dài cạnh dao động 25mm cho đến 250mm
Độ dày thép từ 2mm cho đến 25mm
TIÊU CHUẨN
Thép hình V được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Nga,…. Chính vì thế tiêu chuẩn của thép được lấp theo các quốc gia trên cụ thể như sau :
Tiêu chuẩn GOST 380-88 CT3 Nga
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 SS400 Của Nhật Bản
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB400 3010 SS400 Q235B Trung Quốc
ƯU ĐIỂM
Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác cụ thể.
+ Độ cứng cao : Chính vì tỉ lệ thành phần cấu tọa mà thép V có độ cứng rất cao tạo nên suwjh vững chắc cho dự án công trinhnf,. Đặc biệt là các dự án có độ rung lắc cao và chịu lực lớn thì thép là sự lựa chọn phù hợp
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tốt. Bởi vậy thép V đượ sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình trọng điểm. những nơi có thời tiết khắc nghiệt.

CHỌN ĐỊA CHỈ MUA THÉP HÌNH CHỮ V Ở ĐÂU UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Đã được gần 20 năm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dưng. Tổng công ty Asean Steel chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc kinh doanh thép hinhfb
Hiện tại công ty chúng tôi có tất cả 10 kho hàng tại Thành Phố Hồ Chí MInh với dienj tích lên đến 100000mm2
Cùng với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, kho thép xây dựng cung cấp hầu hết các loại thép hình. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất cho chúng tôi
Chúng tôi luôn nổ lực cập nhật và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình V mới nhất, chi tiết nhât.,s Hy vọng quý khách hàng có thể cập nhật kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho dự án công trình của mình
Hy vọng những thông tin trên mà chúng tôi cung cấp sẽ hưu ích đến bạn. Để nhận được bảng báo giá thép hình mới nhât,s mnoij chi tiết xin vuio longfg liên hệ qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
TÌM HIỂU SẢN PHẨM THÉP V - L QUY CÁCH TIÊU CHUẨN & BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2023
Sản phẩm thép V & thép L là tên gọi của 2 sản phẩm thép góc được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng, chế tạo và gia công cơ khí. Thép góc có nhiều kích thước, chủng loại đa dạng phù hợp với yêu cầu công trình của bạn. Dưới đây là một số thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng, kích thước giá thành các sản phẩm
PHẦN 1 : THÉP V
Thép V là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt ngăng giống chữ ”V”
THép hình V được tạo thành bằng cách uốn 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép., Cấu tạo góc vuông giúp thép v CÓ KHẢ NĂNG chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép. THép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như : THép góc cạnh đều, thép chữ V, thép V góc,…
Sắt V là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH CHỮ V
Công dụng | Ký hiệu thép | Giowis hạn độ bền kéo |
Mpa | ||
Thép V kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
Thép V kết cấu thông thường | AGS 490 | 490 |
Thép V kết cấu thông thường | AGS 540 | 540 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 400B | 400 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 400C | 400 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 490B | 490 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 490C | 490 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 520B | 520 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 520C | 520 |
Thép V kết cấu hàn | AWS 570 | 570 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400B | 400 |
Thép V kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
Thép V kết cấu xây dựng | ABS 490B | 400 |
Thép V kết cấu xây dựng | ABS 490C | 400 |
Theo hình thức chế tạo, trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V dập và thép V đúc. V dập là snar phẩm được dập từ các lá thép tạo nên chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này là có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo.
V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. V cán nóng có độ đày cao và góc vuông sắc nét.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH CHỮ V TRÊN THỊ TRƯỜNG
1. THÉP V ĐEN
Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đên của phôi thép., THép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung giá đỡ thiết bị
2. THÉP V MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
Snả phẩm được phù một lớp kẽm mỏng từ 20-30 micromet bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bnongs, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng
3. THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Lớp mạ kẽm dày từ 90-100 micromet. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa
BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ĐỘ DÀY THÉP HÌNH V
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn | Khối lượng theo kg/m | |
A | t | |
THép V50x50 | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
Thép V60x60 | 5 | 4.57 |
6 | 5.42 | |
THép V60x60 | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
Thép V63x63 | 5.0 | 4.97 |
6.0 | 5.91 | |
THép V 65×65 | 5.0 | 6.76 |
6.0 | 7.73 | |
7.0 | 5.37 | |
8.0 | 6.38 | |
Thép V 70×70 | 5.0 | 7.38 |
6.0 | 8.38 | |
7.0 | 5.80 | |
8.0 | 6.86 | |
Thép V 75×75 | 5.0 | 7.90 |
6.0 | 8.99 | |
7.0 | 7.32 | |
8.0 | 8.51 | |
Thép V 80×80 | 6.0 | 9.63 |
7.0 | 8.28 | |
8.0 | 9.61 | |
Thép V 90×90 | 6.0 | 10.90 |
7.0 | 12.20 | |
8.0 | 13.30 | |
9.0 | 10.70 | |
10.0 | 12.20 | |
Thép V 100×100 | 7.0 | 13.70 |
8.0 | 14.90 | |
9.0 | 17.80 | |
10.0 | 14.70 | |
12.0 | 18.20 | |
Thép V 120×120 | 8.0 | 21.60 |
10.0 | 17.90 | |
12.0 | 19.70 | |
Thép V 130×130 | 9.0 | 23.40 |
10.0 | 23 | |
12.0 | 27.30 | |
Thép V 150×150 | 10 | 33.80 |
12 | 31.80 | |
15 | 39.40 | |
Thép V 175×175 | 12 | 45.30 |
15 | 59.70 | |
Thép V 200×200 | 15 | 73.60 |
20 | ||
25 |
Quy cách thép V
Quy cách sản phẩm thép V là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học
CHIỀU DÀI CỦA MỖI CÂY THÉP
Theo TCVN một cây thép v CÓ thể có các chiều dài say đây 6m hoặc 12m
V2-V8 thường có độ dài 6m
V8 trở lên có độ dài 12m
Với các sản phẩm V có kích thước khác đjăc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ dược sản xuất theo thão thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo., Một sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
TRỌNG LƯỢNG KÍCH THƯỚC VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG MẶT CẮT NGANG THÉP V

A Và B : Độ rộng các cạnh
t : Độ dày cạnh
r1 : Bán kính lượn góc trong
r2 : Bán kính lượng góc ngoài
cx=cy : Khoảng cách từ trọng tấm
ĩ=iy bán kính quán tính
BẢNG TRA THÉP V - THÉP GÓC CẠNH ĐỀU V
Kích thước | Kích thước mặt cắt | Khối lượng trên mét dài | Diện tích mặt cắt ngang | Khoảng cách từ trọng tâm | Đặc tính mặt cắt đối với các trục | |||||||||||
A | t | R1 | kg/m | cm2 | cx=cy | Cu | Cv | Ix=Iy | Rx=Ry | Zx=Zy | Iu | Ru | Iv | Rv | Zv | |
V20*20 | 20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 | 0.598 | 4.41 | 0.846 | 0.392 | 0.59 | – | |||||
V25*25 | 25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 | 0.723 | 1.77 | 1.02 | 0.803 | 0.59 | – | |||||
25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 | 0.762 | 1.77 | 1.08 | 1.02 | 0.69 | – | ||||||
V30*30 | 30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 | 0.835 | 2.12 | 1.18 | 1.4 | 0.69 | – | |||||
30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.27 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | 1.8 | 0.969 | – | ||||||
V35*35 | 35 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 | 1.00 | 2.47 | 1.42 | 2.95 | 0.87 | – | |||||
35 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 | 1.04 | 2.47 | 1.48 | 3.56 | 1.24 | – | ||||||
V40*40 | 40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | 4.22 | .1.25 | – | |||||
40 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 | 1.12 | 2.83 | 1.58 | 5.45 | 1.25 | – | ||||||
40 | 5 | 7 | 2.97 | 3.79 | 1.16 | 2.83 | 1.64 | 6.45 | 1.25 | – | ||||||
V45*45 | 45 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 | 1.23 | 3.18 | 1.75 | 6.855 | 1.25 | – | |||||
45 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 | 1.28 | 3.18 | 1.81 | 1.52 | 1.25 | |||||||
V50*50 | 50 | 4 | 7 | 3.06 | 3.89 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | 1.58 | 1.25 | – | |||||
50 | 5 | 7 | 3.77 | 4.80 | 1.40 | 3.54 | 1.99 | 1.88 | 1.25 | – | ||||||
50 | 6 | 6.5 | 4.47 | 5.69 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | 1.99 | 1.25 | – | ||||||
v60*60 | 60 | 4 | 8 | 3.68 | 4.69 | 1.61 | 4.24 | 2.28 | 1.55 | 1.64 | – | |||||
60 | 5 | 8 | 4.57 | 5.82 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | 74.858 | .1.6341 | – | ||||||
60 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 | 1.69 | 4.24 | 2.39 | 1.968 | 1.64 | – | ||||||
60 | 8 | 9 | 7.09 | 9.03 | 1.77 | 4.60 | 2.50 | 1.88 | 1.64 | – | ||||||
V65*65 | 65 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 | 1.80 | 4.60 | 2.55 | 1.88 | 1.64 | – | |||||
65 | 8 | 9 | 7.73 | 9.85 | 1.89 | 4.95 | 2.67 | 1.45 | 1.64 | – | ||||||
V70*70 | 70 | 6 | 9 | 6.38 | 8.13 | 1.93 | 4.95 | 2.73 | 2.4 | 1.64 | – | |||||
70 | 7 | 9 | 7.38 | 9.40 | 1.97 | 5.30 | 2.79 | 2.45 | 1.64 | – | ||||||
V75*75 | 75 | 6 | 9 | 6.85 | 8.73 | 2.05 | 5.30 | 2.90 | 2.65 | 1.64 | – | |||||
75 | 8 | 10 | 8.99 | 11.4 | 2.14 | 5.66 | 3.02 | 2.65 | 1.64 | – | ||||||
V80*80 | 80 | 6 | 10 | 7.34 | 9.35 | 2.17 | 5.66 | 3.07 | 2.65 | 1.64 | – | |||||
80 | 8 | 10 | 9.63 | 12.3 | 2.26 | 5.66 | 3.19 | 4.5 | 1.64 | – | ||||||
80 | 10 | 11 | 11.9 | 15.1 | 2.34 | 6.36 | 3.30 | 4.55 | 1.64 | – | ||||||
V90*90 | 90 | 7 | 11 | 9.61 | 12.2 | 2.45 | 6.36 | 3.47 | 4.55 | 1.64 | ||||||
90 | 8 | 11 | 10.9 | 13.9 | 2.50 | 6.36 | 3.53 | 4.55 | 1.65 | |||||||
90 | 9 | 11 | 12.2 | 15.5 | 2.54 | 6.36 | 3.59 | 4.55 | 1.65 | |||||||
90 | 10 | 12 | 13.4 | 17.1 | 2.58 | 7.07 | 3.65 | 4.55 | 1.65 | |||||||
V100*100 | 100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.74 | 7.07 | 3.87 | 4.5 | 1.65 | ||||||
100 | 10 | 12 | 15 | 19.2 | 2.82 | 7.07 | 3.99 | 4.99 | 1.65 | |||||||
100 | 12 | 13 | 17.8 | 22.7 | 2.90 | 8.49 | 4.11 | 4.99 | 1.64 | |||||||
V 120*120 | 120 | 8 | 13 | 14.7 | 18.7 | 3.23 | 8.49 | 4.56 | 4.99 | 1.65 | ||||||
120 | 10 | 13 | 18.2 | 23.2 | 3.31 | 8.49 | 4.69 | 4.99 | 2.2 | |||||||
120 | 12 | 13 | 21.6 | 27.5 | 3.40 | 8.84 | 4.80 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 125*125 | 125 | 8 | 13 | 15.3 | 19.5 | 3.35 | .8.84 | 4.74 | 4.99 | 2.22 | ||||||
125 | 10 | 13 | 19 | 24.2 | 3.44 | 8.84 | 4.86 | 4.99 | .22.2 | |||||||
125 | 12 | 12 | 22.6 | 28.7 | 3.52 | 9.19 | 4.98 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 130*130 | 130 | 9 | 12 | 17.9 | 22.74 | .3.53 | 9.19 | 4.99 | 4.99 | 2.22. | ||||||
130 | 12 | 12 | 23.4 | 29.76 | 3.64 | 9.19 | 5.15 | 4.99 | 2.22 | |||||||
130 | 15 | 16 | 28.8 | 36.75 | 3.76 | 10.6 | 5.34 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 150*150 | 150 | 10 | 16 | 23 | 29.3 | 4.03 | 10.6 | 5.71 | 4.99 | 2.22 | ||||||
150 | 12 | 16 | 27.3 | 34.8 | 4.12 | 10.6 | 5.83 | 4.99 | 2.22 | |||||||
150 | 15 | 15 | 33.8 | 43 | 4.25 | 12.4 | 6.01 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 175*175 | 175 | 12 | 15 | 31.8 | 40.52 | 4.73 | 12.4 | 6.69* | 4.99 | 2.22 | ||||||
175 | 15 | 18 | 39.4 | 50.21 | 4.85 | 12.7 | 6.86 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 180*180 | 180 | 15 | 18 | 40.9 | 52.1 | 4.98 | 12.7 | 7.05 | 4.99 | 2.22 | ||||||
180 | 18 | 18 | 48.6 | 61.9 | 5.10 | 14.1 | 7.22 | 4.99 | 2.22 | |||||||
V 200*200 | 200 | 16 | 18 | 48.5 | 61.8 | 5.52 | 14.1 | 7.81 | 4399 | 2.22 | ||||||
200 | 20 | 18 | 59.9 | 76.3 | 5.68 | 14.1 | 8.04 | 3.58 | 2.22 | |||||||
200 | 24 | 18 | 71.1 | 90.6 | 5.84 | 17.7 | 8.26 | .3.88 | 2.22 | |||||||
V 250*250 | 250 | 28 | 18 | 104 | 133 | 7.24 | 17.7 | 10.2 | ..88 | 2.22 | ||||||
250 | 35 | 18 | 128 | 163 | 7.50 | 17.7 | 10.6 | 3.88 | 2.22 |
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V
Khối lượng trên 1m chiều dài của cây thép V đượck tính bằng công thức :
P = 0.785 X Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó : Diên tích mặt cắt ngang (a) = [ t ( 2a – t) + 0.215 ( r12 – 2 rs2] / 100 cm3 ; với R2 = 0.5 R1
Ví dụ : Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50×50 dày 4mm
P ( V5) = 0.785 x [ 4 ( 2×50 – 4 ) + 0.215 ( 7×7 – 2 3.5×3.5] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055 kg/m
PHẦN 2 : THÉP HÌNH CHỮ L
Thép hình chữ L là thép góc có các cạnh vuông ogcs không đều nhau còn được goijn là thép V lệch. THép hình chuwdx L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này chủ yếu về hình dnagj, kích thước và đặc tính của mặt cắt ngang
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THÉP HÌNH V & THÉP L
Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khảu :
Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam :
+ TCVN 7571-1 : 2019 – TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ THÉP GÓC ĐỀU CẠNHH
+ TCVN 75701-2:2019 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU
Tiêu chuẩn Nhật Bản :
+ JIS G 3192 ” 2014 : Kích thước, khối lượng vacf các biến thể cho phép của thép hình cán nóng
+ JIS G 3101 : 2010 THếp cuộn cho kết cấu
Tiêu chuẩn Mỹ :
A36 / A36M -19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon, tiêu chuẩn bởi ASTM INTERNATINONAL
Những tiêu chuẩn có dạng văn bản hóa quy cách của snar phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tuiyf vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG THÉP HÌNH CHỮ V
2022 : Từ đầu năm tới khoảng tháng 4, giá sắt thép có biên độ thấp sau vìa lần tăng và giảm nhẹ/ Cụ thể vào tháng 5 giá thép V khoảng 20–21 nghìn đồng. THép V mạ kẽm nhúng nóng có giá 27.-28 nghìn đồng Dự báo đến cuối năm giá thép tròng nước ccos thểm giảm do sản lượng sắt tại Trung Quốc có chiều hướng tăng.
2021 : Giá Sắt V từ những năm 2020 đến 2021 có chiều hướng tăng manghj,. Việc tăng giá này ảnh hưởng hauyaf hết tới các nhà máy sản xuất và các dự án công trình xây dựng. Nguyên nhân chính là do sự khan hiếm quặng sắt và phối thép mà nguồn cung đến từ TRrung QUốc
Chu kỳ thay đổi giá thành liên tục khiến việc báo giá cố định không còn phù hợp trù những snar phẩm thép hình có lượng tồn kho lớn và ổn định giá. Với những đơn hàng khối lượng lớn hoặc sản phẩm không lưu kho và khoojhng đủ số lượng sản phẩm được đặt hàng trực tiếp từ nhà máy giá thành sẽ được báo trong ngày
Cùng với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng giá rhanhf thường sẽ cáo hơn sắt V từ 6..000-7.000 đ/kg. Tùy thuộc vào khối lượng đơn hàng mà chúng tôi sẽ bao giá trực tiếp một cách chính xác nhất,
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ THÉP HÌNH V ?
1. Sản phẩm thép V giá bao nhiêu tiền 1 cây ?
Đơn giá thành sản phẩm V đắt hay rẻ phu thuộc và kích thước và trọng lượng của cây thép V. Năm 2021 giá các sản phẩm thép hình không được ổn định, chúng tôi thường cập nhật giá mới nhất trong ngnatyf rồi thông báo với khách hangf, Những bạn cần biết giá mới nhất vui lòng liên hệ để hỏi trực tiếp
2. Một cây thép hình V dài bao nhiêu mét ?
Một cây thép hình V từ V3- V7 thông thường dài 6m, V8 trở lên sẽ dài 12m. Đối với sản phẩm V có chiều dài và độ dày đặc biệt sẽ do cần thõa thuận giữa đơn vị đặt hàng và sản xuất
3. Quy trình sản xuất thép V
Hiện có 2 loại thép V được sử dụng phổ biến là thép V đúc và thép V dập Chấn
V đúc sản xuất theo quy trình khép kín : Đúc kim loại – Cán nóng – Tạo hình loại này có độ dày lớn và các cạnh vuông góc 90 độ
V chấn là loại V mỏng hơn được tạo thành jtuwf gia công cắt tấm rồi dập thành hình chữ V
Kiến thức lý thuyến là kho báu mà thực hành là chìa khóa
Thomas Fuller