Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 huyện Nhà Bè Tphcm Asean Steel chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép lớn nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và 64 tỉnh thành toàn quốc cam kết chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng, giá cả phải chăng hợp lý nhất khu vực, hổ trợ vận chuyên tận nơi, chứng chỉ giấy tờ chất lượng CO, CQ,….Sản phẩm bao gồm thép hình V đen, Thép V mạ kẽm, Thép V nhúng kẽm nóng. Ngoài ra nhận gia công cắt chặt ngắn dài và chót nhọn theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình xây dựng.

” Đừng bao giờ từ bỏ thứ gì hoặc ai mà bạn không thể đi hết một ngày mà không nghĩ về họ ”

Khuyết danh

Sắt thép hình V

Chuyên cung cấp sắt thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V120 V140 V160 V150 V180 V200 V250 V300

Lời nói đầu tiên, Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng lời chức sức khỏe và thông công. Cảm ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm dịch vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh, năng lực, kinh nghiệp của mình chúng tôi rất han hạnh được phục vụ quý công ty hết mình trong những dự án, công trình xây dựng, sản xuất và chế tạo cơ khí,,… Chúng tôi là nhà cung cấp cấc sản phẩm có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, Châu Âu, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc,…. Và các nhà máy nội địa như VinaKyoei, Posco Yamato Steel, Steel Formosa, hòa Phát, Pomina, Thép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, VinaOne,…. Rất hân hạnh được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muốn đòng góp vào sự thành công của quý vị cũng như sự phát triễn bền lâu cho ngành công nghiệp.

Sắt thép hình V ?

Sắt thép hình V là loại thép có hình dạng giống chữ V in hoa trong 24 chữ cái Tiếng Việt. Có các tên gọi khác nhau như thép góc đều cạnh và thép chữ L, Chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tưởng

sắt thép hình V là gì

Sắt thép hình V là gì ?

Thép V được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sản xuất khung kệ linh kiện, phụ kiện cho mọi nghành nghề khác… Qúy vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé !

Thành phân hóa học

THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
MÁC THÉPSSiMnPS
CT38

0.15-0.25

0.25-0.360.40-0.650.50.55
ss4000.05

0.05

Bảng báo giá thép hình V Nhà Bè mới nhất

Để thuận lợi cho việc lên dự toán công trình hoặc để đấu thầu cho chủ đầu tư. Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm. Quý vị có thể tham khảo và liên hệ văn phòng kinh doanh nếu có nhu cầu báo giá chi tiết. Bảng giá chỉ mang tính tham khảo sơ bộ do thị trường thường hay biến động giá cả vì vậy mà thay đổi nên mọi chi tiết về đơn giá và chính sách khuyến mại xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy ; 

0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713- 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL
QUY CÁCH
(mm)
ĐỘ DÀY
(mm)
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(vnđ/kg)
ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂYĐƠN GIÁ MẠ KẼM/ CÂYĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM / CÂY
Sắt V 25*25*6m3mm5.5715.40085.778102.448119.198
Sắt V 30*30*6m3mm6.9815.400107.492128.432149.372
Sắt V 40*40*6m3mm10.2015.400157.080187.680218.280
4mm13.2115.400203.434243.064282.694
5mm17.8815.400275.352328.992382.632
Sắt V 50*50*6m3mm13.1915.400203.126242.696282.266
4mm17.1015.400263.340314.640365.940
5mm20.8715.400321.398384.008446.618
5mm21.9615.400338.1844.4.064469.944
6mm26.6715.400410.718490.728570.738
Sắt V 60*60*6m5mm26.1415.400402.556480.976559.396
6mm30.6915.400472.626564.696656.766
Sắt V 63*63*6m4mm23.6015.400363.440434.240505.050
5mm27.8715.400429.198512.808594.418
6mm32.8115.400505.274603.704702.134
Sắt V 65*65*6m5mm27.8115.400428.274422.704595.134
6mm34.5615.400532.224635.904739.584
Sắt V 70*70*6m6mm36.7915.400566.566676.936787.306
7mm42.2215.400650.188776.848903.508
Sắt V 75*75*6m6mm39.4915.400608.146726.616845.086
8mm52.5015.400808.500966.0001.123.500
9mm60.1915.400926.9261.107.4961.288.066
Sắt V 100*100*6m10mm90.0015.4001.386.0001.656.0001.9236.000
Sắt V 100*100*12m10mm180.015.4002.772.0003.312.0003.852.000

 

Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất hôm nay

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL
QUY CÁCH
(mm)
ĐỘ DÀY
(mm)
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(vnđ/kg)
ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂYĐƠN GIÁ THÉP V MẠ KẼM/CÂYĐƠN GIÁ THÉP V NHÚNG KẼM/CÂY
Sắt V 63*63*6m5 ly2815.300428.400512.400596.400
6 ly3315.300504.900603.900702.900
Sắt V 70*70*6m5 ly 3115.300474.300567.300660.300
6 ly 3815.300571.400695.400809.400
7 ly4415.300673.200805.200937.200
Sắt V 75*75*6m5 ly3315.300504.900603.900702.900
6 ly3915.300596.700713.700830.700
7 ly47.515.300726.750869.2501.011.750
8 ly52.515.300803.250960.7501.118.250
Sắt V 80*80*6m6 ly4415.300673.200805.200937.200
7 ly4815.300723.400603.9001.022.400
8 ly5715.300872.100713.7001.214.100
6 l4715.300719.100869.2501.001.100
Sắt V 90*90*6m7 ly5515.300841.500960.7501.171.500
8 ly6415.300979.200805.2001.363.200
9 ly7015.3001.071.000878.4001.491.000
Sắt V 100*100*6m7 ly6315.300963.9001.043.1001.341.900
8 ly70.515.3001.078.650860.1001.501.650
9 ly8015.3001.224.0001.006.5001.704.000
10 ly85.215.3001.303.5601.171.2001.814.760
Sắt V 120*120*12m8 ly17215.3002.631.6001.281.0003.663.600
10 ly 21015.3003.213.0001.152.9004.473.000
12 ly25015.3003.825.0001.290.1505.325.000
Thép V 130*130*12m10 ly23015.3003.519.0001.464.0004.899.000
12 ly27015.3004.131.0001.559.1605.751.000

Bảng báo giá thép hình V tổ hợp mới nhất hôm nay

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V TỔ HỢP TẠI ASEAN STEEL
Quy cách
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/cây)
Đơn giá
(vnđ/kg)
Đơn giá thép đen /câyĐơn giá mạ kẽm /câyĐơn giá nhúng kẽm /cây
Sắt V 30*30*6m2 ly5.01510018.10021.100
3 ly5.5-7.51510018.10021.100
Sắt V 40*40*6m2 ly7.01510018.10021.100
2.5 ly7.51510018.10021.100
2.5 ly7.81510018.10021.100
3 ly8-91510018.10021.100
4 ly10=131510018.10021.100
Sắt V 50*50*6m2.5 ly11-121510018.10021.100
3 ly13-151510018.10021.100
4 ly15-181510018.10021.100
5 ly19-211510018.10021.100
 6 ly221510018.10021.100
Sắt V 63*63*6m4 ly23.41510018.10021.100
5 ly29.51510018.10021.100
6 ly331510018.10021.100
Sắt V 65*65*6m5 ly33.51510018.10021.100
Sắt V 70*70*6m5 ly31.51510018.10021.100
6 ly32.51510018.10021.100
7 ly481510018.10021.100
Sắt V 75*75*6m5 ly331510018.10021.100
6 ly37.81510018.10021.100
8 ly52.51510018.10021.100
Sắt 80*80*6m6 ly401510018.10021.100
7 ly48.961510018.10021.100
Sắt V 100*100*6m7 ly59.901510018.10021.100
7.6 ly651510018.10021.100
10 ly83.701510018.10021.100

Bảng báo giá thép V 150 SS400

QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(vnđ/kg)
Sắt V 150*150*10*12m274.8016.050
Sắt V 150*150*12*12m327.6016.050
Sắt V 150*150*15*12m403.2016.050

Chú ý : 

– Bảng báo giá thép V đã bao gồm chi phí VAT 10%

– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng

– Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%

– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ

– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức

– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý

Sắt thép V mạ kẽm ?

Sắt thép hình V mạ kẽm là sản phẩm đến từ các thương hiệu Nhà Bè, An Khánh, Tổ hợp,… sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại. Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại : 

– Thép V mạ kẽm điện phân

– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

thép hình V mạ kẽm điện phân

1. Sắt thép chữ V mạ kẽm điện phân là gì ?

Sắt THép V Mạ Kẽm đIện PHâN Là PHươNG PHáp TạO Lớp Kẽm TRên Bề Mặt Bằng CácH PHUN TRực TIếp MộT Lớp Kẽm Mỏng 10 MICROMET GIúp BảO Vệ Bề Mặt KIM LOại THép V chỐNG lẠI cÁC tÁC nhÂn gÂy hẠI tỪ mÔi trƯỜNG

ƯU đIểm : 

– GiÁ thÀNH thẤP

– BỀ mẶT bÊn ngoÀI sÁNG bÓNG

– KhÔng bỊ ẢNH hƯƠNg ĐẾN cÁC tÍNH chẤT cƠ lÝ hÓA hỌc ĐẾN sẢN phẨM

NhƯỚC ĐiỂM : 

– TuỔi thỌ cÔng trÌNH ngẮN

– ChỈ ÁP dỤNG vỚI bỀ mẶT bÊn ngoÀI ĐỐI vỚI cÁC sẢN phẨm cÓ kẾT cẤu dẠNG ỐNG hOẶc hỘP rỖNG

thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Hay còn được gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đên sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 độ C tạo lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày khoảng từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất

Ưu điểm : 

– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau

– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm

Nhược điểm : 

– Chi phí giá thành cao

– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân

– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm

Địa điểm nào bán thép hình V uy tín nhất ?

Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép hình V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH ASEAN STEEL là đơn vị cung cấp thép hình chữ V lớn nhất tại thị trường miền nam

Cam kết tất cả các sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sử hài lòng và chất lượng, giá cả và hổ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển hàng hóa một cách tối ưu nhất.

Ứng dụng của thép V

Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các nghành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết biij công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn nghế nội thất,… Đặc biệt thép V được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,…

Tiêu chuẩn thép hình V 7571 - 1 : 2019

Thép hình cán nóng – phần 1 : – Thép góc đều cạnh ( Hot – rolled steel section – past 1 : eqal – leg angles )

1. phạm vi áp dụng

– Tiêu chuẩn này được quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng các phương phpas cacsn nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cầu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

– Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi bổ sung

– TCVN 197 – ISO 6892 Vật liệu kim loại – thử va đập kiểm con lắc carpy – phần 1 : Phương pháp thử

– TCVN 198 ISO 148 -1 vật liệu kim loại

– TCVN 8998 ASTM R 415 thép cacbon và thép họp kim thấp – phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát cạ chân không.

Thép góc chữ V ( Equal - Leg Angles )

Thép hình có hình dạng kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây 

2. Ký hiệu thép hình V

– AGS hoặc AWS hoặc ABS

Giới hanh bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)

Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng chữ A B C  để phân loại chú thích : 

– AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng

– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 Mpa, Loại A theo bảng 1 ký hiệu như sau : AWS 400A

SẮT V GIÁ RẺ

3. Phân loại thép góc đều cạnh V

Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1.

bảng 1- Phân loại thép góc đều cạnh

Phân loạiLoại ThépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa
Thép kết cấu thông thườngAGS 400400
AGS 490490
AGS 540540
Thép kết cấu hànAWS 400A400
AWS 400B400
AWS 400C400
AWS 490A490
AWS 490B490
AWS 490C490
AWS 520B520
AWS 520C520
AWS 570570
Thép kết cấu xây dựngABS 400A400
ABS 400B400
ABS 400C400
ABS 490B490
ABS 490C490

 

4. Thành phần hóa hóc thép V

loại thépThành phần hóa học % khối lượng
CSiPMnPSC
AGS4000.20.21.30.050.05
AGS4900.20.30.570.050.03
AGS5400.20.31.290.050.02
AWS400B0.20.20.050.02
AWS400C0.250.350.03
AWS490A0.30.05
AWS490B0.20.03
AWS520C0.20.03
AWS5700.20.02
ABS400A0.2
ABS400B0.2
ABS400C0.2
ABS490B0.20.3
ABS490C0.20.25

 

Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo

C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/4 đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10+b

5. Tính chất cơ học của thép V

Tính chất cơ học của thép góc được quy định trong bảng 3

Bảng 3- Tính chất cơ học

PHƯƠNG PHÁP THỬ
Loại thépGiới hạn chảyGiới hạn bền kéoĐộ giản dàiThử Va đậpGóc uốnNăng lượng hấp thụ nhỏ nhấtNăng lượng hấp thụ lớn nhấtThử uốnThử kéo
AGS 400248355
AGS490285315
AGS 540400315
AWS 400B245235
AWS400B245235
AWS400C245215
AWS520C315450
AWS570325345

 

6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V

Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

Bảng 5 – Dung sai hình ảnh và kích thước thép góc đều cạnh

Kích thướcDung sai
Chiều rộng AA < 501
50 < A < 1001.5
100 < A < 1502
150 < A < 2003
A > 2004
Chiều dày tt < 6.30.5
6.3 < t < 100.7
10 < t < 160.8
t > 16 1
Chiều dài LL < 7m40
L > 7m 40
thép hình chữ V giá rẻ

6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh

Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6

Bảng 6- Chiều dài cung cấp

KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT
6789101112131415

6.3 Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7

Bảng 7 – Dung sai khối lượng

Chiều dày tDung sai khối lượng
Dưới 10mm5%
t > 10mm4%

Bề mặt của thép góc đều cạnh không bị ảnh tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Thành Phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415

Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa hoc của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất với khách hàng

7. Yêu cầu chung của thép V

Các yêu cầu chung theo tiêu chuẩn TCVN 4398 ISO 377 và ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu phải theo các yêu cầu sau : 

1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm theo cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khác nhâu chiều dài lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ nhất hơn 50 tấn lấy một mẫu thử vượt qua 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.

Số lượng mẫu thử va đập : Vị trí mẫu kiểm tra kéo và uốn phải lớn nhất của sản phâm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đố gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ ban đầu để thử va đập. Ví trí lấy mẫu thử uốn, va đập : Kiểm tra uốn và kéo theo nguyên tắc từ đầu thanh thép đến 1/3 kích thước thép v

8. Nhãn mác trên thanh thép

Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau : 

+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép 

+ Tên địa chỉ của nhà sản xuất

+ Ký hiệu của loại thép

+ Số hiệu của tiêu chuẩn này

+ Số hiệu của mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm

+ Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dài

– Gi ấy tờ đi kèm : Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phâm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo. Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo

Công ty nào cung cấp thép xây dựng uy tín trên thị trường ?

Quý vị khách hàng đang cần tìm kiếm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình ? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? Tất cả hãy đến vưới Asean Steel : 

– Thép hình I U V H Z L C

– Thép tấm, thép bản mã, thép cuộn mạ kẽm, thép la, thép mắt bích

– Thép tròn trơn, cọc cừ larsen

– Thép xây dựng -WIre Rod

– Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ 

công ty thép hình V

Địa chỉ chuyên cung cấp và gia công sắt thép hình chữ V lớn nhất tại kho Tp.Hcm

Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất : 

– Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước

– Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với Slogan : 

Xây giá trị – Dựng niềm tin 

Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả sản phẩm tại Asean Steel được bán ra với mức giá chuẩn, đầy đủ CO, CQ và đóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệm với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi

Cam kết đối với quý khách hàng

1. Đội ngủ công nhân viên chuyên nghiệp

Đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẳn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7

2. Sản phẩm chất lượng cao

– Sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia – quốc tế và có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành theo từng lô hàng

3. Giao hàng nhanh chóng

– Giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn

4. GIá cả và phương thức thanh toán

– Giá thành mang tính cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn

Quy trình làm việc của Asean Steel:

Bước 1:Tiếp nhận nhu cầu và trao đổi 

– Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua các kênh truyền thông (điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,…)

Bước 2: Phòng kinh doanh gửi báo giá

– Thống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phẩm chi tiết nhất đến quý khách hàng 

Bước 3: Kiểm tra sản phẩm 

– Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sđt thép chính xác đến khách hàng 

Bước 4; Ký kết hợp đồng mua bán 

– Tiến hàng soạn hợp đồng theo thõa thuận mua bán đã được thống nhất

Bước 5:  Cung cấp sản phẩm đến khách hàng 

– Giao nhận hàng hóa đúng loại đến tận công trình dự án 

Bước 6 : Xuất hoá đơn thuế giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng

Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép các loại xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 

0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.731 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hoá tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các huyện :

Quận 1 , Quận 2 , Quận 3 , Quận 4 , Quận 5 , Quận 6 , Quận 7, Quận 8 , Quận 9 , Quận 10, Quận 11 , Quận 12 , Quận Bình Thạnh , Quận Bình tâm   Quận Tân Bình , Quận Tân Phú , Quận Gò Vấp  , Quận Thủ Đức , Quận Phú Nhuận , Huyện Móc Môn , Huyện Củ Chi , Huyện Nhà Bè , Huyện Bình Chánh  , Huyện Cần Giờ ,…

Hỗ trợ giao nhận hàng hoá toàn quốc giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường bao gồm các tỉnh thành :

– Thành Phố Hồ Chí Minh , Vũng Tàu , Biên Hoà , Đồng Nai , Bình Dương ,  Bình Phước  , Bình Thuận , Ninh Thuận , Tây Ninh ,…

– Long An , Tiền Giang , Hậu Giang , Kiên Giang ,  An Giang , Sóc Trăng , Cà Mau  , Vĩnh long , Đồng Tháp  , Trà Vinh ,…

– Lâm Đồng , Khánh Hoà , Đắc Nông , Đắc Lak , Giai Lai , Kon Tum , Quảng Nam , Quảng Ngãi , Quảng Bình , Quảng Trị , Thừa Thiên Huế , Đà Nẳng ,

–  Hà Nội , Thanh Hoá , Ninh Bình , Hà Giang , Hải Phòng , Quảng Ninh , Bắc Giang , Bắc Kạn , Nam Định , Hà Giang , Hải Dương , Sơn La , Điện biên ,..


Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0947.900.713 – 0941.900.713                   
Email : info@aseansteel.vn

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping