Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 huyện Nhà Bè Tphcm Asean Steel chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép lớn nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và 64 tỉnh thành toàn quốc cam kết chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng, giá cả phải chăng hợp lý nhất khu vực, hổ trợ vận chuyên tận nơi, chứng chỉ giấy tờ chất lượng CO, CQ,….Sản phẩm bao gồm thép hình V đen, Thép V mạ kẽm, Thép V nhúng kẽm nóng. Ngoài ra nhận gia công cắt chặt ngắn dài và chót nhọn theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình xây dựng.
” Đừng bao giờ từ bỏ thứ gì hoặc ai mà bạn không thể đi hết một ngày mà không nghĩ về họ ”
Khuyết danh
Chuyên cung cấp sắt thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V120 V140 V160 V150 V180 V200 V250 V300
Lời nói đầu tiên, Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng lời chức sức khỏe và thông công. Cảm ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm dịch vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh, năng lực, kinh nghiệp của mình chúng tôi rất han hạnh được phục vụ quý công ty hết mình trong những dự án, công trình xây dựng, sản xuất và chế tạo cơ khí,,… Chúng tôi là nhà cung cấp cấc sản phẩm có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, Châu Âu, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc,…. Và các nhà máy nội địa như VinaKyoei, Posco Yamato Steel, Steel Formosa, hòa Phát, Pomina, Thép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, VinaOne,…. Rất hân hạnh được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muốn đòng góp vào sự thành công của quý vị cũng như sự phát triễn bền lâu cho ngành công nghiệp.
Sắt thép hình V ?
Sắt thép hình V là loại thép có hình dạng giống chữ V in hoa trong 24 chữ cái Tiếng Việt. Có các tên gọi khác nhau như thép góc đều cạnh và thép chữ L, Chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tưởng
Sắt thép hình V là gì ?
Thép V được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sản xuất khung kệ linh kiện, phụ kiện cho mọi nghành nghề khác… Qúy vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé !
Thành phân hóa học
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||||
MÁC THÉP | S | Si | Mn | P | S |
CT38 | 0.15-0.25 | 0.25-0.36 | 0.40-0.65 | 0.5 | 0.55 |
ss400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng báo giá thép hình V Nhà Bè mới nhất
Để thuận lợi cho việc lên dự toán công trình hoặc để đấu thầu cho chủ đầu tư. Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm. Quý vị có thể tham khảo và liên hệ văn phòng kinh doanh nếu có nhu cầu báo giá chi tiết. Bảng giá chỉ mang tính tham khảo sơ bộ do thị trường thường hay biến động giá cả vì vậy mà thay đổi nên mọi chi tiết về đơn giá và chính sách khuyến mại xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy ;
0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713- 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | ||||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂY | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM/ CÂY | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM / CÂY |
Sắt V 25*25*6m | 3mm | 5.57 | 15.400 | 85.778 | 102.448 | 119.198 |
Sắt V 30*30*6m | 3mm | 6.98 | 15.400 | 107.492 | 128.432 | 149.372 |
Sắt V 40*40*6m | 3mm | 10.20 | 15.400 | 157.080 | 187.680 | 218.280 |
4mm | 13.21 | 15.400 | 203.434 | 243.064 | 282.694 | |
5mm | 17.88 | 15.400 | 275.352 | 328.992 | 382.632 | |
Sắt V 50*50*6m | 3mm | 13.19 | 15.400 | 203.126 | 242.696 | 282.266 |
4mm | 17.10 | 15.400 | 263.340 | 314.640 | 365.940 | |
5mm | 20.87 | 15.400 | 321.398 | 384.008 | 446.618 | |
5mm | 21.96 | 15.400 | 338.184 | 4.4.064 | 469.944 | |
6mm | 26.67 | 15.400 | 410.718 | 490.728 | 570.738 | |
Sắt V 60*60*6m | 5mm | 26.14 | 15.400 | 402.556 | 480.976 | 559.396 |
6mm | 30.69 | 15.400 | 472.626 | 564.696 | 656.766 | |
Sắt V 63*63*6m | 4mm | 23.60 | 15.400 | 363.440 | 434.240 | 505.050 |
5mm | 27.87 | 15.400 | 429.198 | 512.808 | 594.418 | |
6mm | 32.81 | 15.400 | 505.274 | 603.704 | 702.134 | |
Sắt V 65*65*6m | 5mm | 27.81 | 15.400 | 428.274 | 422.704 | 595.134 |
6mm | 34.56 | 15.400 | 532.224 | 635.904 | 739.584 | |
Sắt V 70*70*6m | 6mm | 36.79 | 15.400 | 566.566 | 676.936 | 787.306 |
7mm | 42.22 | 15.400 | 650.188 | 776.848 | 903.508 | |
Sắt V 75*75*6m | 6mm | 39.49 | 15.400 | 608.146 | 726.616 | 845.086 |
8mm | 52.50 | 15.400 | 808.500 | 966.000 | 1.123.500 | |
9mm | 60.19 | 15.400 | 926.926 | 1.107.496 | 1.288.066 | |
Sắt V 100*100*6m | 10mm | 90.00 | 15.400 | 1.386.000 | 1.656.000 | 1.9236.000 |
Sắt V 100*100*12m | 10mm | 180.0 | 15.400 | 2.772.000 | 3.312.000 | 3.852.000 |
Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL | ||||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂY | ĐƠN GIÁ THÉP V MẠ KẼM/CÂY | ĐƠN GIÁ THÉP V NHÚNG KẼM/CÂY |
Sắt V 63*63*6m | 5 ly | 28 | 15.300 | 428.400 | 512.400 | 596.400 |
6 ly | 33 | 15.300 | 504.900 | 603.900 | 702.900 | |
Sắt V 70*70*6m | 5 ly | 31 | 15.300 | 474.300 | 567.300 | 660.300 |
6 ly | 38 | 15.300 | 571.400 | 695.400 | 809.400 | |
7 ly | 44 | 15.300 | 673.200 | 805.200 | 937.200 | |
Sắt V 75*75*6m | 5 ly | 33 | 15.300 | 504.900 | 603.900 | 702.900 |
6 ly | 39 | 15.300 | 596.700 | 713.700 | 830.700 | |
7 ly | 47.5 | 15.300 | 726.750 | 869.250 | 1.011.750 | |
8 ly | 52.5 | 15.300 | 803.250 | 960.750 | 1.118.250 | |
Sắt V 80*80*6m | 6 ly | 44 | 15.300 | 673.200 | 805.200 | 937.200 |
7 ly | 48 | 15.300 | 723.400 | 603.900 | 1.022.400 | |
8 ly | 57 | 15.300 | 872.100 | 713.700 | 1.214.100 | |
6 l | 47 | 15.300 | 719.100 | 869.250 | 1.001.100 | |
Sắt V 90*90*6m | 7 ly | 55 | 15.300 | 841.500 | 960.750 | 1.171.500 |
8 ly | 64 | 15.300 | 979.200 | 805.200 | 1.363.200 | |
9 ly | 70 | 15.300 | 1.071.000 | 878.400 | 1.491.000 | |
Sắt V 100*100*6m | 7 ly | 63 | 15.300 | 963.900 | 1.043.100 | 1.341.900 |
8 ly | 70.5 | 15.300 | 1.078.650 | 860.100 | 1.501.650 | |
9 ly | 80 | 15.300 | 1.224.000 | 1.006.500 | 1.704.000 | |
10 ly | 85.2 | 15.300 | 1.303.560 | 1.171.200 | 1.814.760 | |
Sắt V 120*120*12m | 8 ly | 172 | 15.300 | 2.631.600 | 1.281.000 | 3.663.600 |
10 ly | 210 | 15.300 | 3.213.000 | 1.152.900 | 4.473.000 | |
12 ly | 250 | 15.300 | 3.825.000 | 1.290.150 | 5.325.000 | |
Thép V 130*130*12m | 10 ly | 230 | 15.300 | 3.519.000 | 1.464.000 | 4.899.000 |
12 ly | 270 | 15.300 | 4.131.000 | 1.559.160 | 5.751.000 |
Bảng báo giá thép hình V tổ hợp mới nhất hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V TỔ HỢP TẠI ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá thép đen /cây | Đơn giá mạ kẽm /cây | Đơn giá nhúng kẽm /cây |
Sắt V 30*30*6m | 2 ly | 5.0 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
3 ly | 5.5-7.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 40*40*6m | 2 ly | 7.0 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
2.5 ly | 7.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
2.5 ly | 7.8 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
3 ly | 8-9 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
4 ly | 10=13 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 50*50*6m | 2.5 ly | 11-12 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
3 ly | 13-15 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
4 ly | 15-18 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
5 ly | 19-21 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
6 ly | 22 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 63*63*6m | 4 ly | 23.4 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
5 ly | 29.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
6 ly | 33 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 65*65*6m | 5 ly | 33.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
Sắt V 70*70*6m | 5 ly | 31.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
6 ly | 32.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
7 ly | 48 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 75*75*6m | 5 ly | 33 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
6 ly | 37.8 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
8 ly | 52.5 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt 80*80*6m | 6 ly | 40 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
7 ly | 48.96 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
Sắt V 100*100*6m | 7 ly | 59.90 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
7.6 ly | 65 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 | |
10 ly | 83.70 | – | 15100 | 18.100 | 21.100 |
Bảng báo giá thép V 150 SS400
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Sắt V 150*150*10*12m | 274.80 | 16.050 |
Sắt V 150*150*12*12m | 327.60 | 16.050 |
Sắt V 150*150*15*12m | 403.20 | 16.050 |
Chú ý :
– Bảng báo giá thép V đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Tham khảo : Bảng báo giá thép hình U giá rẻ mới nhất hôm nay
Sắt thép V mạ kẽm ?
Sắt thép hình V mạ kẽm là sản phẩm đến từ các thương hiệu Nhà Bè, An Khánh, Tổ hợp,… sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại. Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại :
– Thép V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng
1. Sắt thép chữ V mạ kẽm điện phân là gì ?
Sắt THép V Mạ Kẽm đIện PHâN Là PHươNG PHáp TạO Lớp Kẽm TRên Bề Mặt Bằng CácH PHUN TRực TIếp MộT Lớp Kẽm Mỏng 10 MICROMET GIúp BảO Vệ Bề Mặt KIM LOại THép V chỐNG lẠI cÁC tÁC nhÂn gÂy hẠI tỪ mÔi trƯỜNG
ƯU đIểm :
– GiÁ thÀNH thẤP
– BỀ mẶT bÊn ngoÀI sÁNG bÓNG
– KhÔng bỊ ẢNH hƯƠNg ĐẾN cÁC tÍNH chẤT cƠ lÝ hÓA hỌc ĐẾN sẢN phẨM
NhƯỚC ĐiỂM :
– TuỔi thỌ cÔng trÌNH ngẮN
– ChỈ ÁP dỤNG vỚI bỀ mẶT bÊn ngoÀI ĐỐI vỚI cÁC sẢN phẨm cÓ kẾT cẤu dẠNG ỐNG hOẶc hỘP rỖNG
2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Hay còn được gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đên sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 độ C tạo lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày khoảng từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
Ưu điểm :
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
Địa điểm nào bán thép hình V uy tín nhất ?
Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép hình V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH ASEAN STEEL là đơn vị cung cấp thép hình chữ V lớn nhất tại thị trường miền nam
Cam kết tất cả các sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sử hài lòng và chất lượng, giá cả và hổ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển hàng hóa một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng của thép V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các nghành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết biij công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn nghế nội thất,… Đặc biệt thép V được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,…
Tiêu chuẩn thép hình V 7571 - 1 : 2019
Thép hình cán nóng – phần 1 : – Thép góc đều cạnh ( Hot – rolled steel section – past 1 : eqal – leg angles )
1. phạm vi áp dụng
– Tiêu chuẩn này được quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng các phương phpas cacsn nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cầu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
– Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi bổ sung
– TCVN 197 – ISO 6892 Vật liệu kim loại – thử va đập kiểm con lắc carpy – phần 1 : Phương pháp thử
– TCVN 198 ISO 148 -1 vật liệu kim loại
– TCVN 8998 ASTM R 415 thép cacbon và thép họp kim thấp – phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát cạ chân không.
Thép góc chữ V ( Equal - Leg Angles )
Thép hình có hình dạng kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu thép hình V
– AGS hoặc AWS hoặc ABS
Giới hanh bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)
Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng chữ A B C để phân loại chú thích :
– AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 Mpa, Loại A theo bảng 1 ký hiệu như sau : AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1.
bảng 1- Phân loại thép góc đều cạnh
Phân loại | Loại Thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400B | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 | |
ABS 490C | 490 |
4. Thành phần hóa hóc thép V
loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS400 | 0.2 | 0.2 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AGS490 | 0.2 | 0.3 | – | 0.57 | 0.05 | 0.03 | – |
AGS540 | 0.2 | 0.3 | – | 1.29 | 0.05 | 0.02 | – |
AWS400B | 0.2 | – | – | 0.2 | 0.05 | 0.02 | — |
AWS400C | 0.25 | – | – | 0.35 | 0.03 | – | – |
AWS490A | 0.3 | – | – | – | 0.05 | – | – |
AWS490B | 0.2 | – | – | – | 0.03 | – | — |
AWS520C | 0.2 | – | – | – | 0.03 | – | – |
AWS570 | 0.2 | – | – | – | 0.02 | – | – |
ABS400A | 0.2 | – | – | – | – | – | — |
ABS400B | 0.2 | – | – | – | – | – | – |
ABS400C | 0.2 | – | – | – | – | – | – |
ABS490B | 0.2 | 0.3 | – | – | – | – | — |
ABS490C | 0.2 | 0.25 | – | – | – | – | – |
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/4 đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10+b
5. Tính chất cơ học của thép V
Tính chất cơ học của thép góc được quy định trong bảng 3
Bảng 3- Tính chất cơ học
PHƯƠNG PHÁP THỬ | |||||||||
Loại thép | Giới hạn chảy | Giới hạn bền kéo | Độ giản dài | Thử Va đập | Góc uốn | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Thử uốn | Thử kéo |
AGS 400 | 248 | 355 | – | – | – | – | – | – | – |
AGS490 | 285 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS400B | 245 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS400C | 245 | 215 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS520C | 315 | 450 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS570 | 325 | 345 | – | – | – | – | – | – | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5 – Dung sai hình ảnh và kích thước thép góc đều cạnh
Kích thước | Dung sai | |
Chiều rộng A | A < 50 | 1 |
50 < A < 100 | 1.5 | |
100 < A < 150 | 2 | |
150 < A < 200 | 3 | |
A > 200 | 4 | |
Chiều dày t | t < 6.3 | 0.5 |
6.3 < t < 10 | 0.7 | |
10 < t < 16 | 0.8 | |
t > 16 | 1 | |
Chiều dài L | L < 7m | 40 |
L > 7m | 40 |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6
Bảng 6- Chiều dài cung cấp
KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT | |||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
Bảng 7 – Dung sai khối lượng
Chiều dày t | Dung sai khối lượng |
Dưới 10mm | 5% |
t > 10mm | 4% |
Bề mặt của thép góc đều cạnh không bị ảnh tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Thành Phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa hoc của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất với khách hàng
7. Yêu cầu chung của thép V
Các yêu cầu chung theo tiêu chuẩn TCVN 4398 ISO 377 và ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu phải theo các yêu cầu sau :
1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm theo cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khác nhâu chiều dài lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ nhất hơn 50 tấn lấy một mẫu thử vượt qua 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
Số lượng mẫu thử va đập : Vị trí mẫu kiểm tra kéo và uốn phải lớn nhất của sản phâm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đố gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ ban đầu để thử va đập. Ví trí lấy mẫu thử uốn, va đập : Kiểm tra uốn và kéo theo nguyên tắc từ đầu thanh thép đến 1/3 kích thước thép v
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau :
+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
+ Tên địa chỉ của nhà sản xuất
+ Ký hiệu của loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn này
+ Số hiệu của mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dài
– Gi ấy tờ đi kèm : Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phâm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo. Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo
Công ty nào cung cấp thép xây dựng uy tín trên thị trường ?
Quý vị khách hàng đang cần tìm kiếm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình ? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? Tất cả hãy đến vưới Asean Steel :
– Thép hình I U V H Z L C
– Thép tấm, thép bản mã, thép cuộn mạ kẽm, thép la, thép mắt bích
– Thép tròn trơn, cọc cừ larsen
– Thép xây dựng -WIre Rod
– Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ
Địa chỉ chuyên cung cấp và gia công sắt thép hình chữ V lớn nhất tại kho Tp.Hcm
Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất :
– Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
– Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với Slogan :
Xây giá trị – Dựng niềm tin
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả sản phẩm tại Asean Steel được bán ra với mức giá chuẩn, đầy đủ CO, CQ và đóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệm với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi
Cam kết đối với quý khách hàng
1. Đội ngủ công nhân viên chuyên nghiệp
Đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẳn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7
2. Sản phẩm chất lượng cao
– Sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia – quốc tế và có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành theo từng lô hàng
3. Giao hàng nhanh chóng
– Giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn
4. GIá cả và phương thức thanh toán
– Giá thành mang tính cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn
Quy trình làm việc của Asean Steel:
Bước 1:Tiếp nhận nhu cầu và trao đổi
– Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua các kênh truyền thông (điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,…)
Bước 2: Phòng kinh doanh gửi báo giá
– Thống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phẩm chi tiết nhất đến quý khách hàng
Bước 3: Kiểm tra sản phẩm
– Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sđt thép chính xác đến khách hàng
Bước 4; Ký kết hợp đồng mua bán
– Tiến hàng soạn hợp đồng theo thõa thuận mua bán đã được thống nhất
Bước 5: Cung cấp sản phẩm đến khách hàng
– Giao nhận hàng hóa đúng loại đến tận công trình dự án
Bước 6 : Xuất hoá đơn thuế giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép các loại xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy
0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.731 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hoá tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các huyện :
Quận 1 , Quận 2 , Quận 3 , Quận 4 , Quận 5 , Quận 6 , Quận 7, Quận 8 , Quận 9 , Quận 10, Quận 11 , Quận 12 , Quận Bình Thạnh , Quận Bình tâm Quận Tân Bình , Quận Tân Phú , Quận Gò Vấp , Quận Thủ Đức , Quận Phú Nhuận , Huyện Móc Môn , Huyện Củ Chi , Huyện Nhà Bè , Huyện Bình Chánh , Huyện Cần Giờ ,…
Hỗ trợ giao nhận hàng hoá toàn quốc giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố Hồ Chí Minh , Vũng Tàu , Biên Hoà , Đồng Nai , Bình Dương , Bình Phước , Bình Thuận , Ninh Thuận , Tây Ninh ,…
– Long An , Tiền Giang , Hậu Giang , Kiên Giang , An Giang , Sóc Trăng , Cà Mau , Vĩnh long , Đồng Tháp , Trà Vinh ,…
– Lâm Đồng , Khánh Hoà , Đắc Nông , Đắc Lak , Giai Lai , Kon Tum , Quảng Nam , Quảng Ngãi , Quảng Bình , Quảng Trị , Thừa Thiên Huế , Đà Nẳng ,
– Hà Nội , Thanh Hoá , Ninh Bình , Hà Giang , Hải Phòng , Quảng Ninh , Bắc Giang , Bắc Kạn , Nam Định , Hà Giang , Hải Dương , Sơn La , Điện biên ,..