Thép hình i mạ kẽm nhúng kẽm i100 i120 i150 i150 i198 i200 i250 i300 i350 

Thép hình I mạ kẽm i100 i120 i150 i150 i198 i200 i250 i300 i350 giá rẻ tại Tp.hcm. Chuyên cung cấp và phân phối thép hình I mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng cạnh tranh tốt nhất tại miền nam Việt Nam.

SẮT THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI KHO TP.HCM

Là sản phẩm nằm trong top những loại sản phẩm được sure dụng phổ biến và thông dụng  hiện nay. Sắt hình chữ I mạ kẽm đã nhanh chóng khẳng định được vai trò và sự việt trội của mình trong ngành xây dựng. Mời qúy vị khách hàng tìm hiểu các sự khác biệt nổi bật của thép hình I mạ kẽm so với các loiaj thép thông thường khác.

Thép hình I mạ kẽm là gì?

Thép hình I mạ kẽ là quy trình tạo bề mặt 1 lớp kẽm nóng bằng cách gia cồng thép hình I đen trong bể kẽm nóng với nhiệt ddoj 464 đọ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 74 đến 99 micromet.

Thép hinh I mạ kẽm được sản xuất qua hệ thống dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng hoàn toàn mới. Đảm bảo đạt chuẩn về mọi yêu cầy kĩ thuật và các thông sô ngành xây dựng yêu cầu. Khả năng làm việc chịu áp lực tốt nhất cho mọi ứng dụng thực tế trong đời sống ngày nay

Công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình I H mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm:  

+ Được sản xuất và gia công trong các hệ thống máy móc hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng.

+ Tuổi thọ cao, không bị đứt gãy trong quá tình thi công

+ Khả năng chống ăn mòn cao

+ Bề mặt sáng bóng kẽm mịn màng

+Tiết kiệm thời gian thi công

Nhược điểm:

+ Chi phí giá thành cao

+ Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm có độ dày < 1mm

Đặc tính cơ lý của thép hình I mạ kẽm

Quy định đối với tiêu chuẩn lớp mạ:

 TIÊU CHUẨN LỚP MẠLƯỢNG BÁM KẼM 2 MẶT CHO 3 ĐIỂM ( g/m2)  LƯỢNG KẼM HAI MẶT MỘT ĐIỂM( G/M2) 
Z15 5540
Z166550
Z188560
Z1110580
Z22125100
Z28185150
Z32205170
Z35225180
Z37225210

Thành phần hóa học

 MÁC THÉPSi Mn P S Ni Cr
 CT30.15-0.23 0.15 0.54 0.041 0.041 0.031 0.021 
 SS4000.2 0.51 1.64 0.05 0.051 – – 
 A360.2 0.51 1.64 0.05 0.051 – – 
 40C 0.18 0.5 1.51 0.051 0.051 – – 

BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP HÌNH I MẠ KẼM

 MẠ KẼMYS(MPa)  TS(MPa)EL(%) 
 S45C350 590 15 
 S50C370 630 15 
 SS400200 515 25 
 A36240 450 25 

Cc đặc tính cơ lý của thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá là đảm bảo các chỉ số tiêu chuẩn hiệp hội xây dựng. Có khả năng đáp ứng và phục vụ tốt nhất trong lĩnh vực xây dựng và thi công công trình hiện đại

THAM KHẢO: BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM

Quy cách thép hình I mạ kẽm

Các thông số cơ bản của thép hình I mạ kẽm:

+ Kích thước từ 100*50 đén 1000*300

+ Độ dày từ 4mm đến 15mm

+ Chiều dài từ 12m hoặc được cắt thành 6m

Bảng báo giá thép hình I JISG3101/SS400/Q345B/TQ

Để thuận tiện cho việc tham khảo và dự toán ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng báo giá tịa thời điểm nếu quý vị cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh qua số máy:

0941.900.713 – 0947.900.713

PHÒNG KINH DOANH

Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí

BÁO GIÁ THÉP HÌNH I SS400/G3101/Q345B/TQ

 

QUY CÁCHKG/M ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
 Thép I100*55*6m 6.72kg15200
Thép I125*64*6m8.36kg15200
Thép I150*75*5*7*6/12m14kg15200
Thép I198*99*4.5*7*12m18.2kg15200
Thép I200*100*5.5*8*12m21.3kg15200
Thép I248*125*5*8*12m25.7kg15200
Thép I250*125*6*9*12m29.6kg15200
Thép I298*149*5.5*8*12m32kg15200
Thép I300*150*6.5*9*12m36.7kg15200
Thép I346*174*6*9*12m41.4kg15200
Thép I350*175*7*11*12m49.6kg15200
Thép I396*199*7*11*12m56.6kg15200

Thép I400*200*8*13*12m

66kg15200
Thép I446*199*8*12*12m66.2kg15200
Thép I450*200*9*14*12m76kg15200
Thép I482*300*11*15*12m114kg15200
Thép I488*300*11*18*12m128kg15200
Thép I496*199*9*14*12m79.5kg15200
Thép I500*200*10*16*12m89.6kg15200
Thép I582*300*12*17*12m137kg15200
Thép I588*300*12*20*12m151kg15200
Thép I596*199*10*15*12m94.6kg15200
Thép I1600*200*11*17*12m106kg15200
Thép I1700*300*13*24*12m185kg15200
Thép I1800*300*14*26*12m210kg15200
Thép I1900*300*16*28*12m240kg15200

THÉP HÌNH I POSCO SS400

QUY CÁCH(mm)TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
Thép hình I150*75*5*7*12m14kg15600
Thép hình I200*100*5.5*8*12m21.3kg15600
Thép hình I248*124*5*8*12m25.7kg15600
Thép hình I250*125*6*9*12m29.6kg15600
Thép hình I298*149*5.5*8*12m32kg15600
Thép hình I300*150*6.5*12m36.7kg15600
Thép hình I346*174*6*9*12m41.4kg15600
Thép hình I350*175*7*11*12m49.6kg15600
Thép hình I396*199*7*11*12m56.6kg15600
Thép hình I400*200*8*13*12m66kg15600
Thép hình I446*199*8*12*12m66.2kg15600
Thép hình I450*200*98*14*12m76kg15600
Thép hình I482*300*11*1*12m114kg15600
Thép hình I488*300*11*18*12m128kg15600
Thép hình I500*200*10*16*12m89.6kg15600
Thép hình I582*300*12*17*12m137kg15600
Thép hình I588*300*12*20*12m151kg15600
Thép hình I700*300*13*24*12m185kg15600

BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM SS400/G33101/Q345B/TQ

QUY CÁCHKG/M ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
 Thép I100*55*6m 6.72kg18200
Thép I125*64*6m8.36kg18200
Thép I150*75*5*7*6/12m14kg18200
Thép I198*99*4.5*7*12m18.2kg18200
Thép I200*100*5.5*8*12m21.3kg18200
Thép I248*125*5*8*12m25.7kg18200
Thép I250*125*6*9*12m29.6kg18200
Thép I298*149*5.5*8*12m32kg18200
Thép I300*150*6.5*9*12m36.7kg18200
Thép I346*174*6*9*12m41.4kg18200
Thép I350*175*7*11*12m49.6kg18200

Thép I396*199*7*11*12m

56.6kg18200
Thép I400*200*8*13*12m66kg18200
Thép I446*199*8*12*12m66.2kg15200
Thép I450*200*9*14*12m76kg18200
Thép I482*300*11*15*12m114kg18200
Thép I488*300*11*18*12m128kg18200
Thép I496*199*9*14*12m79.5kg15200
Thép I500*200*10*16*12m89.6kg18200
Thép I582*300*12*17*12m137kg18200
Thép I588*300*12*20*12m151kg18200
Thép I596*199*10*15*12m94.6kg18200
Thép I1600*200*11*17*12m106kg18200
Thép I1700*300*13*24*12m185kg18200
Thép I1800*300*14*26*12m210kg18200
Thép I1900*300*16*28*12m240kg18200

THÉP HÌNH I POSCO SS400 MẠ KẼM

QUY CÁCH(mm)TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
Thép hình I150*75*5*7*12m14kg18600
Thép hình I200*100*5.5*8*12m21.3kg18600
Thép hình I248*124*5*8*12m25.7kg18600
Thép hình I250*125*6*9*12m29.6kg18600
Thép hình I298*149*5.5*8*12m32kg18600
Thép hình I300*150*6.5*12m36.7kg18600
Thép hình I346*174*6*9*12m41.4kg18600
Thép hình I350*175*7*11*12m49.6kg18600

Thép hình I396*199*7*11*12m

56.6kg18600
Thép hình I400*200*8*13*12m66kg18600
Thép hình I446*199*8*12*12m66.2kg18600
Thép hình I450*200*98*14*12m76kg18600
Thép hình I482*300*11*1*12m114kg18600
Thép hình I488*300*11*18*12m128kg18600
Thép hình I500*200*10*16*12m89.6kg18600
Thép hình I582*300*12*17*12m137kg18600
Thép hình I588*300*12*20*12m151kg18600
Thép hình I700*300*13*24*12m185kg18600

Bảng báo giá thép hình I nhúng kẽm nóng

BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG SS400/G3101/Q345B/TQ

QUY CÁCHKG/M ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
 Thép I100*55*6m 6.72kg21200
Thép I125*64*6m8.36kg21200
Thép I150*75*5*7*6/12m14kg21200
Thép I198*99*4.5*7*12m18.2kg21200
Thép I200*100*5.5*8*12m21.3kg21200
Thép I248*125*5*8*12m25.7kg21200
Thép I250*125*6*9*12m29.6kg21200
Thép I298*149*5.5*8*12m32kg21200
Thép I300*150*6.5*9*12m36.7kg21200
Thép I346*174*6*9*12m41.4kg21200
Thép I350*175*7*11*12m49.6kg21200
Thép I396*199*7*11*12m56.6kg21200
Thép I400*200*8*13*12m66kg21200
Thép I446*199*8*12*12m66.2kg21200

Thép I450*200*9*14*12m

76kg21200
Thép I482*300*11*15*12m114kg21200
Thép I488*300*11*18*12m128kg21200
Thép I496*199*9*14*12m79.5kg21200
Thép I500*200*10*16*12m89.6kg21200
Thép I582*300*12*17*12m137kg21200
Thép I588*300*12*20*12m151kg21200
Thép I596*199*10*15*12m94.6kg21200
Thép I1600*200*11*17*12m106kg21200
Thép I1700*300*13*24*12m185kg21200
Thép I1800*300*14*26*12m210kg21200
Thép I1900*300*16*28*12m240kg21200

THÉP HÌNH I POSCO SS400 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

QUY CÁCH(mm)TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ/KG) 
Thép hình I150*75*5*7*12m14kg21600
Thép hình I200*100*5.5*8*12m21.3kg21600
Thép hình I248*124*5*8*12m25.7kg21600
Thép hình I250*125*6*9*12m29.6kg21600
Thép hình I298*149*5.5*8*12m32kg21600
Thép hình I300*150*6.5*12m36.7kg21600
Thép hình I346*174*6*9*12m41.4kg21600

Thép hình I350*175*7*11*12m

49.6kg21600
Thép hình I396*199*7*11*12m56.6kg21600
Thép hình I400*200*8*13*12m66kg21600
Thép hình I446*199*8*12*12m66.2kg21600
Thép hình I450*200*98*14*12m76kg21600
Thép hình I482*300*11*1*12m114kg21600
Thép hình I488*300*11*18*12m128kg21600
Thép hình I500*200*10*16*12m89.6kg21600
Thép hình I582*300*12*17*12m137kg21600
Thép hình I588*300*12*20*12m151kg21600
Thép hình I700*300*13*24*12m185kg21600

Chú ý:

– Bảng báo giá sắt thép trên đã bao gồm VAT 10%

-Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng

-Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%

-Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

-Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

-Chiết khấu cao cho nhà phân phối , đại lý,…

XEM THÊM: BẢNG BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM NÓNG SẮT THÉP GIÁ TỐT TẠI TPHCM

Quy trinh các bước gia công mạ kẽm nhúng nóng

Quy trinh gia công mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 4 bước:

Bước 1: chuẩn bị bề mặt:

-Làm sạch kim loại sắt thép bằng dung dich chất kiềm gỉ sét bằng axit

Bước 2: MẠ KẼM NHÚNG NÓNG:

-Kiểm tra bể kẽm có ít nhất 98% kẽm đạt tiêu chuẩn ASTM nhiệt độ duy trì 464 độ C , ngâm các mặt hàng đủ lâu đạt nhiệt độ của bể và các phản ứng xảy ra khi nhiệt độ các chi tiết cần nhúng bằng bể mạ. Sau đó làm nguội bằng nước và không khí ngoài trời khi mạ.

Điểm chuyên nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng sắt thép giá rẻ tại Tp.Hcm

Bước 3: kiểm tra lớp mạ kẽm nhúng nóng:

– Kiểm tra độ dày và biển hiệu của lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc các tiêu chuẩn tương đương

Bước 4: Cung cấp giấy tờ liên quan:

– Bao gồm chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành lớp mạ của lô hàng

Kinh nghiệm chọn mua thép hình I chất lượng

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty bán thép nói chung và thép hình I nói riêng, Từ giá cả, chất lượng thép hình mỗi công một khác nhau. Nếu gặp phải những đơn vị làm ăn thiếu uy tín, có thể quý vị sẽ mua phải thép hình thiếu độ ly( độ dày thấp hơn số liệu ghi trên thanh thép). Với lại thép này, họ bán cho quý vị rẻ hơn một chút nhưng lợi nhuận thu lại được sẽ cao hơn so với thép đúng ly bán ở những công ty uy tín.

NHÀ CUNG CẤP THÉP HÌNH I H MẠ KẼM LỚN NHẤT TẠI MIỀN NAM

Qúy vị cần chú ý so sánh giá cả của những thép hình cùng loại, cùng công ty sản xuât để mua không bị nhầm giá . Ccần lưu ý rằng mặc dù cùng loại, cùng độ dày nhưng các doanh nghiệp vẫn khác nhau về giá. Chính vì thế, cách tốt nhất là bạn nen tham khảo bảng báo giá các loại thép mình mua ở các công ty khác nhau nhằm tìm ra giá bán nhất. Lên mạnh bạn cũng có thể tìm những đơn vị cung cấp uy tín chất lượng tốt nhất Việt Nam.

Ứng dụng thép hình I 

Với tất cả các ưu điểm và các tính năng trên thép hình I được ứng dụng trong rất nhiều những công trình dự án quan trọng khác nhau. Thép hình được dùng để làm cầu tháp truyền nâng , vận chuyển máy móc và lò hơi công nghiệp, khung kết cấu chịu lực cho các công trình nhà thép tiền chế

Tiêu chuẩn thép hình I cán nóng

1. Phạm vi áp dụng và định nghĩa

Tiêu chuẩn này quy định với các đặc tính đối với thép hình chữ I đucợ sản xuất bằng phương pháp làm kết cấu thông thương, kết cáu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

Thép hình I có hình dạng mặt cắt ngang giống hình chữ I, có dung sai, kích thước quy  định từ nhà cung cấp.

Chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình H I giá tốt tại Sài Gòn

Ký hieeujtheps hình I

– ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS giới hạn bền được tính theo megapascal ( MPa)  

+ ISGS là thép hình chữ I dùng làm kết cấu thông thường ( I sction for General Structure)

+ISWS là thép hình chữ I dùng làm kết cấu hàn ( I sction for welded Structure)

+ISBS là thép hình chữ I dùng làm kết cấu xây dựng ( I sction for buiding Structure)

Phân loại thép hình chữ I 

Thép hình chữ U được phân thành các loại thép bảng sau:

CÔNG DỤNGLOẠI THÉPGIỚI HẠN BỀN
Kết cấu thông thườngÍSGS400400
ÍSGS490490
ISGS540540
ISWS400A400
ISWS400B400
ISWS400C400
Kêt cấu hànISWS490A490
ISWS490B490
ISWS490C490
ISWS520B520
Kết cấu xây dựngISBS400A400
ISBS400B400
ISBS400C400
ISBS490B490
ISBS490C490

Liên hệ ngay đẻ nhận báo giá thép hình I mới nhất

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua só máy 24/7:

0941.900.713 – 0947.900.713

Phòng kinh doanh

Bấm vào đây đẻ gọi zalo miễn phí

Quy trình các bước mua hàng thép hình I tại ASEAN STEEEL :

Bước 1: lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I của khách hàng

Bước 2: phòng kinh doanh trực tiếp báo giá qua điện thoại, zalo, viver, facebook,..

Bước 3: thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa

Bước 4: chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc

Bước 5: nhận hàng và thanh toán 100%

Điểm bán và cung cấp sắt thép hình I H lớn nhất tại miền nam Việt Nam

Asean Steel hỗ trợ giao hàng tại nội thành thành phố hồ chí minh bao gồm các quận huyện:

quận 4, quận 1, quận 2, quận 3, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận bình thạnh, quận bình tân, quận tân bình, quận tân phú, quận phú nhuận, quận thủ đức, huyện củ chi, huyện nhà bè, huyện hóc môn, huyện bình chánh,…

Ở đâu bán thép hình i h mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại kho Tp.Hcm

Đới với các đơn hàng tỉnh ASEAN STEEL hỗ trợ giao hàng đến chành xe vận chuyển đến cả nước bao gồm:

-thành phố hồ chí minh, vũng tàu, đồng nai, biên hòa, bình dương, bình phước, bình thuận, tây ninh,…

-long an, tiền giang, hậu giang, an giang, kiên giang, trà vinh, đồng tháp, vĩnh long, sóc trăng, cà mau, bạc liêu, bến tre, cần thơ,..

-lâm đồng, khánh hòa, quảng nam, quãng ngãi, quãng bình, quảng trị, thừa thien huế, đà nẵng, hà tĩnh, nghệ an, đak nông, đak lak, gia lai, kom tum,..

– hà nội, hà nam, hòa bình, bắc giang, bác ninh, bác kạn, hải phòng, quảng ninh, yến bái, lào cai, ninh bình, nam định , sơn la, điện biên,.,..

Nơi chuyên cung cấp và phân phối thép hình I H mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại Tp.Hcm

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping