Sắt thép tấm là gì ? Phân loại sắt thép tấm như thế nào ? Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và nhập khẩu các sản phẩm thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm nhúng kẽm nóng, nhận gia công cắt chặt thép tấm theo mọi quy cách kích thước yêu cầu. Cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công tình.

ĐỊA ĐIỂM CUNG CẤP THÉP TẤM GIÁ RẺ TỐT NHẤT TẠI TPHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phảm thép tấm đen mạ kẽm hoặc tham khảo đơn giá tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số sản phẩm quy cách thép tấm được sử dụng thông dụng nhất trên thị trường:
+ Thép cuộn đen kẽm 0.5mm – 0.5ly
+ Thép cuộn đen kẽm 0.6mm – 0.6ly
+ Thép cuộn đen kẽm 0.7mm – 0.7 ly
+ Thép cuộn đen kẽm 0.8mm – 0.8 ly
+ Thép cuộn đem kẽm 1mm – 1 ly
+ Thép cuộn đen kẽm 1.2mm- 1.2 ly
+ Thép đen kẽm 1.5mm- 1.5ly
+ Thép đen kẽm 2.0mm – 2ly
+ Thép đen kẽm 2.5mm – 2.5 ly
+ Thép tấm 3mm – 3ly
+Thép tấm 4mm-4ly
+ Thép tấm 5mm-5ly
+ Thép tấm 6mm-6ly
+ Thép tấm 8mm-8ly
+ Thép tấm 10mm – 10ly
+ Thép tấm 12mm- 12ly
+ Thép tấm 14mm – 14ly
+ Thép tấm 15mm-15ly
+ Thép tấm 16mm-16ly
+ Thép tấm 18mm- 18ly
+ Thép tấm 20mm-20ly
+ Thép tấm 25mm- 25ly
+ Thép tấm 30mm – 30ly
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho quý vị khách hàng 2 loại sản phẩm chính của thép tấm là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP TẤM CÁN NÓNG
THÉP TẤM CÁN NÓNG – TCVN 10351 : 2015 ISO 7452 : 3013
1. Phạm vi áp dụng
– Đối với tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về dung sai cho thép tấm cán nóng được cán trên máy cán đảo chiều có các đặc tính sau:
+ Chiều dày danh nghĩa: 3mm < t < 400mm
+ Chiều rộng danh nghĩa : w > 600m
Dung sai đối với các sản phẩm có chiều rộng < 600 mm , được cắt hoặc xe dọc từ thép tấm, có thể được thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng.
Tieu chuẩn này áp dụng nhưng không giới hạn, các mác thép được quy định trong tát cả các phần của TCVN 9987 ISO 650 , trong TCVN 9987-1
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép không gỉ, tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm cán liên tục, thép tấm được chế tạo theo đơn hàng, thép tấm uốn xong, thép tấm có đầu để lát sàn hoặc thép tấm rộng
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm đã được đưa vào các tiêu chuẩn khác là
+ Thép là thép dải the sản phẩm cán liên tục
+ Sản phẩm ống theo ISO 6/ SC 14 Ống Thép
2. Tài liệu liên quan đến thép tấm
Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện đã không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung
Cần quy định số lượng các thông tin tùy chọn.., Trong trường hợp khách hàng không lựa chọn bất cứ thông tin nào trong các thông tin tùy chọn này thì nhà cung cấp sản phẩm phù hợp với các điều kiện kỹ thuật cơ bản của tiêu chuẩn này.
+ Có hay không yêu cầu các cạnh không được xen; khi quy định chiều dài lớn nhất và chiều rộng phải được thỏa thuận
+Có hay không yêu cầu các cạnh không được xén; khi quy định thì chiều dài lớn nhất và chiều rộng phải được thõa thuận
+ Có hay không yêu cầu độ võng của cạnh và độ thẳng được hạn chế ; khi quy định G thì các dung sai của độ võng và độ không vuông của độ võng vad độ vuông góc phải được thõa thuận
+ Có hay không yêu cầu của các dung sai chiều dài đối với thép tấm có chiều dài danh nghĩa > 2000 mm
3. Csch lựa chọn dung sai, độ võng và độ không vuông góc của cạnh thép tấmm
Thép tấm theo tiêu chuẩn này có hể được cung cấp với :
+ Dung sai chiều dày
+ Dung sai chiều rộng
+ Dung sai chiều dài
+ Các cạnh được xén hoặc có các cạnh không đực xén
+ Độ võng và độ không vuông góc của cạnh G bình thường hoặc được hạn chế
+ Dung sai độ phẳng bình thường hoặc dung sai độ phẳng đặc biệt
Nêu trong đơn hàng không có thông tincasc chữ mã hóa khi cung cấp, thép tấm phải được cung cấp như sai
+ Cạnh được xén phù hợp
+ Độ võng và độ không vuông góc phù hợp
4. Dung sai kích thước thép tấm
Dung sai thép tấm được quy định theo các mục dưới đây:
+ Loại A : Đối với những dung sai chiều dày phụ thuộc vào chiều dày danh nghĩa
+ Loại B : Đối với một dung sai âm cố định 0.3mm
+ Loại C : Đối với một dung sai âm cố định 0.3mm
+ Loại D: Đối với các dung sai đối xứng
Chú thích: Các điều khoản chuyên dùng áp dụng cho các phần được mài của bề mặt các tấm thép được cho trong các tiêu chuẩn cho các sản phẩm tương ứng
+ Chiều rộng các cạnh được xén, các yêu cầu về dung sai chiều rộng được cho trong mục 4 5 6
+ Dung sai chiều dài được quy định cho phép +-5%
+ Độ võng và độ không vuông góc của cạnh một tấm thép phải được hạn chế sao cho không thể vẽ được một hình chữ nhật có casckisch thước của thép tấm được đặt hàng nội tiếp bên trong kích thước của sản phẩm được cung cấp.
5. Độ phẳng của thép tấm
Chúng ta muốn đo được độ phẳng, các tấm thép phải được đặt trên một bề mặt phẳng ở cuối dây chuyền sản xuất
Phải xác định sai lệch độ phẳng bằng cách đo sai lệch khoảng cách giữa các thép tấm và một thước phẳng có chiều dài 1000mm, 2000mm hoặc 4000 mm được đặt theo bất cứ hướng nào.
Chiều dày danh nghĩa | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | ||||
3 < t < 5 | 0.3 | 0.7 | 0.3 | 0.7 | 0 | 1 | 0.5 | 0.5 |
5 < t < 8 | 0.4 | 0.8 | 0.3 | 0.9 | 0 | 1.2 | 0..6 | 0.6 |
8 < t < 5 | 0.5 | 0.9 | 0.3 | 1.0 | 0 | 1.4 | 0.7 | 0.7 |
15 < t 25 | 0.7 | 1.0 | 0.3 | 1.3 | 0 | 1.6 | 0.8 | 0.8 |
25 < t < 40 | 0.8 | 1.3 | 0.3 | 1.7 | 0 | 2 | 1.0 | 1.0 |
40 < t < 80 | 0.9 | 1.7 | 0.3 | 2.3 | 0 | 2.6 | 1.3 | 1.3 |
80 < t < 150 | 1.1 | 2.1 | 0.3 | 2.9 | 0 | 3.2 | 1.6 | 1.6 |
150< t < 250 | 1.2 | 2.4 | 0.3 | 3.3 | 0 | 3.6 | 1.8 | 1.8 |
250 < t < 400 | 1.3 | 3.5 | 0.3 | 4.5 | 0 | 4.8 | 2.4 | 2.4 |
Chỉ quan tấm đến phần ở giữa hai điểm tiếp xúc giữa thước thẳng và thép tấm. Phải đo các sai lệch tại một thời điểm các cạnh dọc ít nhất là 25 mm và các cách đầu mút của thép ít nhất là 200mm
Sử dụng chiều dài đo 1000mm khi các bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng 1000mm
Đối với các bước sóng dài hơn, sử dụng các thước thẳng 2000m hoặc 400mm. Sai lệch độ phẳng nhỏ hơn hoặc bằng 2mm không được xem là bước sóng và không được tính là dung sai.
6. Dung sai chiều dày thép tấm
6. Dung sai đối với chiều rộng thép tấm
Chiều dày danh nghĩa | |
dưới | |
t < 40 | 0 |
40 < t < 150 | 0 |
150 < t < 400 | 0 |
7. Dung sai chiều dài đối với thép tấm
Chiều dài danh nghĩa l |
600 < l < 4000 |
4000< l < 6000 |
6000 < l , 8000 |
8000 < l < 10000 |
10000 < l < 15000 |
15000 < l < 15000 |
15000 < l < 20000 |
8. Dung sai bình thường của độ phẳng ( Loại N)
Các loại thép phù hợp với các quy định sau :
+ Thép loại L : Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re < 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram
+ Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.
Chiều dài danh nghĩa t | Thép Loại L | ||
1000 | 2000 | 4000 | |
3 < t < 5 | 9 | 14 | 28 |
5 < t < 8 | 8 | 12 | 24 |
8 < t < 15 | 7 | 11 | 22 |
15 < t < 25 | 7 | 10 | 20 |
25 < t < 40 | 6 | 9 | 18 |
40 < t < 250 | 5 | 8 | 16 |
250 < t < 400 | 6 | 9 | 18 |
9. Dung sai đặc biệt của độ phẳng Loại S
Các loại thép phù hợp với bảng A được quy định như sau:
+ Thép loại L : Các sản phẩm có giới hjan nhhor nhất quy định Re < 460MPa, không tôi hoặc không tôi ram
+ Thép loại H: Các sản phẩm có giới hjan chảy nhỏ nhất quy định Re > 460MPa và tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi ram
Chiều dài danh nghĩa t | Thép Loại L | ||
1000 | 2000 | 4000 | |
3 < t < 5 | 5 | 10 | 20 |
5 < t < 8 | 5 | 10 | 20 |
8 < t < 15 | 3 | 6 | 16 |
15 < t < 25 | 3 | 6 | 12 |
25 < t < 40 | 3 | 6 | 12 |
40 < t < 250 | 3 | 6 | 12 |
250 < t < 400 | 4 | 7 | 14 |
10. Dung sai về chiều rộng
Đối với dung sai chiều rộng áp dụng bảng dưới đây
Chiều rộng danh nghiwxa w | |
dưới | |
600< w< 2000 | 0 |
2000< w < 3000 | 0 |
w> 3000 | 0 |
11. Dung sai của chiều dài
Chiều dài danh nghĩa L | Dung sai |
dưới | |
600< l < 4000 | 0 |
4000< l < 6000 | 0 |
6000<l < 8000 | 0 |
8000< l < 10000 | 0 |
10000< l < 15000 | 0 |
15000 < l < 15000 | 0 |
105000< l < 20000 | 0 |
12. Dung sai độ phẳng của thép tấm
Chiều dày | Chiều dài | ||
200 | |||
Chiều rộng | |||
w < 2000 | 2000 < w | w < 2000 | |
4 < t < 5 | 14 | 24 | 26 |
5 < t < 8 | 13 | 21 | 22 |
8 < t < 15 | 12 | 16 | 12 |
15 < t < 25 | 12 | 16 | 12 |
25 < t < 40 | 9 | 13 | 9 |
40 < t < 80 | 8 | 11 | 8 |
80 < t < 150 | 8 | 10 | 8 |
150 < t < 250 | 10 | 15 | 10 |
250 < t < 350 | 20 | 20 | 20 |
350< t < 400 | 25 | 25 | 25 |
Đối với các thép tấm được quy định đến giới hjan chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram. các thay đổi cho phép bằng 1.5 lần các lượng thay đổi trong bảng này.
II. THÉP TẤM CÁN NGUỘI
THÉP TẤM CÁN NGUỘI – CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cuộn cán nguội sản xuât theo tiêu chuẩn của các tiêu chuẩn tương đương
+ Thép cuộn cán nguội sản xuất với chiều rộng từ 200 đến 2000mm và chiều dài từ 0.2 đến 0.4mm. Các kích thước và khối lượng của tấm phải phì hợp bới bảng 1
Thép cuộn cán nguội chia theo:
+ Tấm không lớp tẩy oxit- KT
+ Tấm tẩy lớp oxit T
– Đặc trưng mép tấm
Tấm với mép cắt
Tấm với mép cắt C
Độ chính xác cao A
Tấm có độ chính xác thường B
Kí hiệu quy ước thép tấm cuộn cán nguội :
Ví dụ thép tấm cuộn cán nguội được cung cấp với không cắt, đã tẩy oxit, có độ cán chính xác cao với chiều dài 0.6mm và chiều rộng 800 mm
Tấm cong T-KC A – 0.6 X 800 TCVN 2365 – 78
Đo chiều rộng tấm đến 500 mm – đo cách mép 20mm
– Với chiều rộng tấm lớn hơn 500mm – đo cách mép 40mm
Sai lệch cho phép của chiều dày thép tấm cuộn cán nguội phải phù hợp với bảng 2
Đo chiều rộng của tấm cánh đầu không nhỏ hơn 2m
SAI LỆCH CHO PHÉP CỦA CHIỀU RỘNG THÉP TẤM
Với mép cắt:
Chiều rộng đến 500mm – 1mm
Chiều rộng lớn hơn 500mm đến 1000mm : +2mm
Chiều rộng lớn hơn 1000mm: + 5mm
Với mép tấm lhoong được có những chỗ gấp một góc lớn hơn 90 độ và không được xoắn , nứt ở đầu tấm
+ Tấm có chiều dày đến 0.5mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 150mm
Tấm chiều dày lớn hơn 0.5mm được cung cấp với bán kính trong khong nhỏ hơn 300mm
Độ lòi cuốn ( dạng sâu kèn |) của cuộn không được vượt quá quuy định ở bảng 3.
Chiều dày tấm |
đến 2.5 |
lớn hơn 2.5 |
Khối lượng lớn nhất của cuộn là 100kg/trên 1cm chiều rộng tấm
Khối lượng toàn bộ của cuộn khoong lớn hơn 15 tấn
Một cuộn có thể gồm hai đoạn, tyt lệ chiều dài giữa các đoạn không được nhỏ hơn 15
Theo thõa thuận giữa người sản xuất và tiêu thụ, cho phép cung cấp cuộn với số lượng đoạn lớn hơn
TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP TẤM
Một trong những loại thép được sử dụng phổ biến nhất trong ngành công nghiệp như đóng tàu và xây dựng
Thép hình tấm hay còn gọi là thép hình tấm là một trong những loại thép vô cùng phổ biến trong thị trường vật liệu xây dựng hiện tại.
Cùng tìm hiểu về thép tấm qua bài viết này nhé !
SẮT THÉP TẤM LÀ GÌ ?
Trong ngành cơ khí,… sắt tấm được định nghĩa là loại thép có hình dạng miéng ( hoặc tấm) để đáp ứng yêu cầu trong một số lĩnh vực nhất định
Thép gia công thường dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng
Ngoài ra, chúng tôi còn có công dụng sản xuất tủ điện,thùng container, tủ đựng đồ, dùng để sơn mạ, đóng tàu, sàn xe, nồi hơi, xe lửa,…
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TẤM
Qúa trình sản xuất và gia công thép tấm trải qua nhiều công đoạn rất phức tạp, yêu cầu công nghệ và trình độ cao,.
Nguyên liệu thép tinh luyện, đúc kết thành phôi thép. Sau đó, thép tấm được cán mỏng hoặc đổ vào khuôn có sẳn tùy theo hình dạng mà khách yêu cầu
Sau quá trình tinh luyện thép sẽ được đúc thành vôi. Sau đó, đưa vào nhà máy vàn cán thành phẩm
Tiếp theo đó thép sẽ được cán mỏng bao gồm thép cán và thép cán nguội
ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP TẤM
1. Thép cán nóng
+ Thép cán nóng là loại thép được hình thành ở quá trình cán nóng trong nhiệt độ cao ( trung bình trên 1000 độ C ). Loại thép này có màu xanh đen đặc trưng và màu sắc của thành phẩm sẫm. Hai ben của tấm cuộn thường không được cắt nét vuông vức. Thường thì thép tấm cán nóng dễ bị hen gỉ hơn nếu để quá lâu.
XEM THÊM: PHÂN BIỆT THÉP CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
2. Thép cán nguội:
+ Thép cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép cán nóng, xung quanh được cắt nét đẹp hơn và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên giá thành lại khá cao. Và quy trình đặc biệt tương đối phức tạp so với thép cán nóng
Thép cán nguội có về mặt sáng bóng, mespp bo sắc cạnh, màu sawsxc sản phẩm thường có màu sáng và trăng đẹp hơn thép cán nóng
3. Thép tấm mạ kẽm
+ Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm thép tấm đen sau đó được phủ lên một mình một lớp kẽm mạ. Được phủ như vậy, sẽ phù hợp với sản phẩm cần độ bền cao và tính thẩm mỹ
+ Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành kiến trúc , thiết bị ngành công nghiệp, máy giặt, tủ lạnh, tivi, điều hòa không khí,
4. SẮT THÉP GÂN CHỐNG TRƯỢT ( THÉP MẮC VÕNG )
Đây là vật liệu quen thuộc của các dự án công trình, Tên gọi thép nhám bắt nguồn từ quy trình sản xuất của loại thép này vì bề mặt của thép có gamna hay hoa văn,có tác dụng trống trượt
Thép chống trượt thường được sản xuất bằng cách cán nóng ; loại thép này được sử dụng cho các công trình xây dựng , làm sàn xe tải, dùng các thép tiền chế, để làm lót sàn.
5. THÉP CARBON CHẤT LƯỢNG, THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO
Khi sản xuất loại thép này người ta thường cho vào cáp hợp lim đặc biệt như sau: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Ti, Cu,..
Chính vì vậy mà chúng tya lại có những ưu điểm vượt trội hoàn toàn so với những loại khác.
Nguyên liệu cho vào thường được thay đổi theo tỷ lệ để thay đổi độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, sức bền và khả năng chịu ngoài lực hay oxi hóa
Thép tấm cường độ cao dùng trong ngành công nghiệp nặng như cơ khí cao đóng tàu, thuyền. Kết cấu nhà xưởng , bồn bể xăng dầu, .. cơ khí, xay dựng và chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí,…
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM?
Ưu điểm: Sắt thép tấm có độ bền cực cao nên chịu được áp lực rất tốt. Hạn chế sự cong vênh trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra thép còn có đa dạng kích thước nên phù hợp nhiều công trình
Rìa thép được cắt gọ gàng, tinh tế nên sản phẩm hoàn thiện và đảm bảo được tính thẩm mỹ. Đặc biệt là loại thép cán nguội, mọi chi tiết đều yêu cầu tính tỉ mỉ
Đối với thép tấm cán nóng, việc bảo quản sẽ dễ dàng và bạn có thể sử dụng lâu hơn.
Đặc biệt là loại thép cán nguội. Mọi chi tiết đều yêu cầu tín tỉ mỹ
Đối với thép tấm cán nóng, việc bảo quản sẽ dễ dàng hơn và bạn có thể sử dụng tuổi thọ lâu hơn
Việc không xây dựng kho để bảo quản giúp bạn tiết kiệm kha khá chi phí
Thép tấm có đa dạng loại với nhiều công dụng khác nhau phù hợp với các yêu cầu khác nhau. Độ dày của thép dao động từ 3mm chho đến 200mm. Ngoài ra thép này còn có phê liệu bán lại với giá cao.
Nhược điểm:
+ Thép tấm có quy cách kích thước lớn hay cồng kềnh nên cần phương tiện vận chuyển
Những loại thép tấm cần có cách bảo quản riêng biệt, điển hình là thép tấm cán nguội
Asean Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép uy tín với hơn 20 năm thành lập với chất lượng tự hào cung cấp cho ngành xây dựng của cả nước.
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM
+ Phân phối săt thép tấm chât lượng cao
+ Nguồn góc đa dạng
+ Chất lượng nguồn góc, xuất xứ rõ ràng
+ Vận chuyển hàng hóa nhanh chóng
+ Gía tốt nhất trên thị trường
Hotline: 0945.347.713 – 0949.347.713
Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,..
Để thuận tiện cho quý vị khách hàng theo dõi, Asean Steel xin caahp nhật Bảng giá thép tấm ngày 10/10/2022
Chú ý: Gía thép tấm thay đổi mỗi ngày. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ngay để báo giá mới nhất !
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2023
1. Bảng báo giá thép tấm trơn.
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (kg) | |
Sắt tấm 3*1500*6000 ( A36/SS400) | 212 | |
Sắt tấm 4*1500*6000 (A36/SS400) | 282 | |
sẮT TẤM 5*1500*6000 (A36/SS400 | 353.5 | |
Sắt tấm 6*1500*6000 (A36/SS400) | 423.9 | |
Sắt tấm 8*1500*6000 (A36/SS400) | 565.2 | |
Sắt tấm 10*1500*6000 (A36/SS400) | 706.5 | |
Sắt tấm 12*1500*6000 (A36/SS400) | 847.8 | |
Sắt tấm 14*1500*6000 (A36/SS400) | 989.1 | |
Sắt tấm 16*1500*6000 (A36/SS400) | 1130.4 | |
sẮT TẤM 18*1500*6000 (A36/SS400) | 1271.7 | |
Sắt tấm 20*1500*6000 (A36/SS400) | 1413 | |
Sắt tấm 22*1500*6000 (A36/SS400) | 1554.3 | |
Sắt tấm 25*1500*6000 (A26/SS400) | 1766.3 | |
Sắt tấm 30*1500*6000 (A36/SS400) | 2119.5 | |
Sắt tấm 5*1500*12000 Q345/A572) | 706.5 | |
Sắt tấm 6*1500*12000 (Q345-A572) | 847.8 | |
Sắt tấm 8*1500*12000 (Q345/A572) | 1130.4 | |
Săt tấm 10*1500*12000 (Q345-A572) | 1413 | |
Sắt tấm 12*1500*12000 (Q345-A572) | 1695.6 | |
Sắt tấm 14*1500*12000 (Q345-A572) | 1978.2 | |
Sắt tấm 16*1500*12000 (Q345-A572) | 2260.8 | |
Sắt tấm 18*1500*12000 (Q345-A572 | 2543.4 | |
Sắt tấm 20*1500*12000 (Q345-A572) | 2826 | |
Sắt tấm 22*1500*12000 (A572-Q345B) | 3108.6 | |
Sắt tấm 25*1500*12000 (A572-Q345B) | 3532.5 | |
Sắt tấm 30*1500*12000 (A345-Q345B) | 4239 | |
Sắt tấm 5*2000*6000 (A572-Q345B) | 417 | |
Sắt tấm 6*2000*6000 (Q345B- A572) | 565.2 | |
Sắt tấm 8*2000*6000 (A572-Q345B) | 753.6 | |
Sắt tấm 10*20000*6000 (A572- Q345B) | 942 | |
Sắt tấm 12*2000*6000 (A572-Q345B) | 1130.4 | |
Sắt tấm 14*2000*6000 (Q345B-A 572) | 1318.8 | |
Săt tấm 16*2000*6000 (Q345B-A572) | 1507.2 | |
Sắt tấm 18*2000*6000 ( A572-Q345B) | 1695.6 | |
Sắt tấm 25*2000*6000 (Q345B-A572) | 2355 | |
Sắt tấm 28*2000*6000 (Q345B- A572) | 2637 | |
sẮT TẤM 30*2000*6000 (A572-Q345B) | 2826 | |
Sắt taasm32*2000*6000 (SS400-A36) | 3014.4 | |
Sắt tấm 35*2000*6000 (A36-SS400) | 3297 | |
sẮT TẤM 6*2000*12000 (SS400-A36) | 1130.4 | |
Sắt tấm 8*2000*12000 (SS400-A36) | 1507.2 | |
sẮT TẤM 10*2000*12000 (SS400-A36) | 1884 | |
Sắt tấm 12*2000*12000 (SS400-A36) | 2260.8 | |
Sắt tấm 14*2000*12000 (SS400-A36) | 3637.6 | |
Sắt tấm 16*2000*12000 ( SS400-A36) | 3014.4 | |
Sắt tấm 18*2000*12000 (SS400-A36) | 3391.2 | |
Sắt tấm 20*2000*12000 (SS400-A36) | 3768 | |
Sắt tấm 25*2000*12000 (SS400-A36) | 4144 | |
Sắt tấm 28*2000*12000 (SS400-A36) | 4710 | |
Sắt tấm 30*2000*12000 (SS400-A36) | 5275.2 | |
Sắt tấm 32*2000*12000 (SS400/A36) | 5652 | |
Sắt tấm 35*2000*12000 (SS400/A36) | 6028.8 | |
Sắt tấm 3*1500*6000 (A572-Q345B) | 75.36 | |
Sắt tấm 4*1500*6000 (A572-Q345B) | 247.3 | |
Sắt tấm 5*1500*6000 (A572-Q345B) | 282.6 | |
sẮT TẤM 6*1500*600 (A572-Q345B) | 353.3 | |
Sắt tấm 7*1500*6000 (A572-Q345B) | 423.9 | |
Săt tấm 8*1500*6000 (A572-Q345B) | 494.6 | |
Sắt tấm 10*1500*6000 (A572-A345B) | 565.2 | |
Sắt tấm 20*2000*6000 (A572-Q345B) | 706.5 | |
Sắt tấm 25*2000*6000 (A572-Q345B) | 1884 | |
Sắt tấm 30*2000*6000 (A572-Q345B) | 2355 | |
Sắt tấm 6*2000*12000 (A572-Q345B)
| 2826 | |
Sắt tấm 8*2000*12000 (A572-Q345B) | 1130.4 | |
Sắt tấm 10*2000*12000 (A572-Q345B) | 1507.2 | |
Sắt tấm 12*2000*12000 (A572-Q345B) | 18884 | |
Sắt tấm 14*2000*12000 (A572-Q345B) | 2260.8 | |
Sắt tấm 16*2000*12000 (A572-Q345B) | 3637.6 | |
Sắt tấm 18*2000*12000 (A572-Q345B) | 3014.4 | |
Sắt tấm 20*2000*12000 (A572-Q345B) | 3391.2 | |
Sắt tấm 25*2000*12000 (A572-Q345B) | 3768 | |
Sắt tấm 30*2000*12000 (A572-Q345B) | 4710 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (kg) | |
Tấm gân 3.0*1500*6000 (A36) | 239 | |
Tấm gân 4.0*1500*6000 (A36) | 309.6 | |
Tấm gân 5.0*1500*6000(A36) | 380.3 | |
Tấm gân 6.0*1500*6000 (A36) | 450.9 | |
Tấm gân 8*1500*6000 (A36) | 592.2 | |
10*1500*6000(A36) | 733.5 |
Chú ý:
+ Bảng báo giá thép tấm trên đã bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm vận chuyển
+Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%
+Phương thức thanh toán kinh hoạt nhiều hình thức
+ Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy
+Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi
+ Cam kết đúng tiến độ dự án công trình
+Đọi ngủ nhân viên nhiệt tình chu đáo tận tâm
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THÉP TẤM
Thép tấm phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là trung quốc
Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu
Nhu cầu xây dựng tăng cao
Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm phân thành 2 loại thép tấm cán nóng và cán nguội
Thép rtaasm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, có màu xám sáng, loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng. Quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn
Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C. Bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắt mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị hen gỉ sét
Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành: Thép tấm trơn, thép tấm gân,thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã, thanh la: Cụ thể :
Thép tấm trơn được sử dụng trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,…
Thép tấm mạ kẽm được phủ lên bề mặt một lớp kẽm với độ dày yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị hen gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài
+Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thương được sản xuất bằng công nghệ cán nóng
+Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có quy cách kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau,…
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM
Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng
Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa
Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, ti vi, tủ lạnh,…
Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu,..
Những lưu ý khi bảo quản thép tấm tại kho
Dưới đây là một số chú ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung:
+Không để thép tấm ở khu vực có độ ẩm cao, đọng nước gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh
+Thép tấm được xếp theo từng lớp chắc chắc, ổn định trên sàn, phương tiện, dự án hoặc công trình, kê cách mặt đất khoảng 100mm
+Đối với thép tấm có độ dày dưới 8mm. Cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng
TẠI SAO NÊN MUA THÉP TẤM TẠI KHO ASEAN STEEL
Asean steel là nhà phân phối chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín nhất tại Việt Nam như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa. Nên quý vị khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn góc xuất xứ khi đặt hàng tại công ty chúng tôi
Cùng với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trãi nghiệm tốt nhất dành cho quý vị khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp théo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất
Ngoài thép tấm, Asean Steel cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chát lượng chuẩn, giá tốt
Asean Steel rất mong có cơ hội được phujv vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn, Hãy gọi ngay hotline 0945.347.713 – 0949.347713 để được báo giá mới nhất. Đội ngủ Asean Steel luôn sản sàng tận tâm.
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP TẤM TẠI KHO ASEAN STEEL
Bước 1: Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm của khách hàng qua điện thoại, zalo, viber, email,..
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm quy cách, kích thước, chủng loại và số lượng thép tấm
Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5: Vận chuyển hàng hóa tận nới dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm, thép cuộn đen mạ kẽm mọi chi tiêt xin vu lòng liên hệ qua số máy 24/7:
0945.347.713- 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hỗ trợ giao nhận thép tấm tận nơi dự án công trình nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện;
Quận 1, Quận 2 , Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quaajn7, Quận 9 Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi. Huyện Cần giờ
Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa- Vũng Tàu. Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Thuận, Bình Phước Ninh Thuận, Tây Ninh,
Long An, Tiền Giang, Kiên giang, Hậu Giang, CầnThơ, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vinh Long, An Giang, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,..
Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đawk Nông, Quảng NAM, Quảng Ngãi, Quãng Bình, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An,
Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Lào Cai, Tây Nguyên, Điện Biên, Nam Định, Sơn La, Hòa Bình, Tuyên Quang,..
Ngoài cung cấp và phân phối sét thép tấm Asean Steel còn kinh doanh sắt thép khác bao gồm:
+ Thép hình I U V H, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép bản mã, thép mặt bích, thép Việt Nhật, Thép Vina Kyoei, Thép Tunng Ho, Théo Hòa Phát, Thép Việt Đức, Thép Nam Hưng, Thép Ánh Hòa, thép Nguyễn Minh, Thép pomina..
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu gia rẻ tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh,…