Thép hình V30 V40 V60 V63 V65 V70 V90 quận 4 tphcm Asean Steel là đại chỉ chuyên nghiệp khẩu- phân phối và gia công thép hình các loại , thép đen, thép mạ kẽm , thép nhúng kẽm nóng giả rẻ cam kết gia rẻ & lẻ tốt nhất trên thị trường cả nước
Lời nói đầu tiên , Công ty Asean steel xin gửi đến quý công ty lời chúc sức khỏe và thành công , cảm ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh , năng lực , kinh nghiệm của mình, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý công ty hết mình trong những dự án , công trình xây dựng , sản xuất chế tạo gia công cơ khí,… Của quý công ty đạt chất lượng , kịp tiến độ với chi phí đầu tư hợp l í
Chúng tôi là nhà cung cấp các sản phẩm có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, Châu Âu, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc,… Và các nhà máy nội địa như Vina Kyoie , Posco Yamato steel, Steel Forrmosa, Hòa Phát , Pomina , Thép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, VinaOne,… Rât hanh hận khi được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muốn đóng góp vào sự thành công của quý công ty cũng như sự nghiệp phát triển công nghiệp đất nước
Giới thiệu chung về thép hình V
Thép hình V là loại sắt thép có hình dạng giống hình chứ V in hoa trong bảng chữ cái Tiếng Việt . Có các tên gọi khác như thép góc đều cạnh và thép hình chữ L , chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tường
Thép V được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sản xuất khung kệ linh kiện cho mọi ngành nghề khác ,… Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé!
Thành phần hóa học V
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||
MÁC THÉP | C | Si | Mn |
CT38 | 0.156-0.25 | 0.41-0.60.25-0.355 | |
SS400 | – | – | – |
Bảng giá thép hình V Nhà Bè
Để thuận tiện cho việc lên dự án công tình hoặc đấu thầu của chủ đầu tư và nhà thầu Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm quý vị có thể tham khảo và liên hệ phòng kinh doanh nếu có nhu cầu bao gia chi tiết. Bảng báo gia chỉ mang tính tham khảo so bộ do thị trường thường hay biến động gia cả do nhiều yếu tố nên mọi chi tiết về đơn giá tại thời điểm xin liên hệ qua hotline:
0941.900.713-0947.900.713-0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | ||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN |
Thép V 75*75*6m | 9mm | 60.2 | 16.200 | |
8mm | 52.6 | 16.200 | ||
6mm | 39.4 | 16.200 | ||
Thép V 70*70*6m | 7mm | 42.0 | 16.200 | |
6mm | 36.5 | 16.200 | ||
Thép V 63*63*6m | 6mm | 32.83 | 16.200 | |
4.8mm | 27.87 | 16.200 | ||
4mm | 23.56 | 16.200 | ||
Thép V 65*65*6m | 5mm | 27.75 | 16.200 | |
6mm | 34.45 | 16.200 | ||
Thép V 60*60*6m | 5.5mm | 30.59 | 16.200 | |
4.8mm | 26.3 | 16.200 | ||
4mm | 21.64 | 16.200 | ||
Thép V 50*50*6m | 6mm | 26.83 | 16.200 | |
5mm | 22 | 16.200 | ||
4.5mm | 20.86 | 16.200 | ||
3.8mm | 17.07 | 16.200 | ||
3mm | 13.15 | 16.200 | ||
Thép V 40*40*6m | 5mm | 17.90 | 16.200 | |
3.8mm | 13.05 | 16.200 | ||
2.8mm | 12.20 | 16.200 | ||
2.5mm | 6.98 | 16.200 | ||
Thép V 25*25*6m | 2.5mm | 5.55 | 16.200 |
HOTLINE: 0933.069.950-0912.891.479
Bảng báo giá thép V An kHánh mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL | ||||
QUy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá |
Thép V 63*63*6m | 5 ly | 28.0 | 15.900 | |
6 ly | 33.0 | 15.900 | ||
Thép V 70*70*6m | 5 ly | 31.0 | 15.900 | |
6 ly | 38.0 | 15.900 | ||
7 ly | 44.0 | 15.900 | ||
Thép V 75*75*6m | 5 ly | 33.0 | 15.900 | |
6 ly | 39.0 | 15.900 | ||
7 ly | 47.5 | 15.900 | ||
8 ly | 52.5 | 15.900 | ||
Thép V 80*80*6m | 6 ly | 44 | 15.900 | |
7 ly | 48 | 15.900 | ||
8 ly | 57 | 15.900 | ||
Thép V 90*90*6m | 6 ly | 47 | 15.900 | |
7 ly | 55 | 15.900 | ||
8 ly | 64 | 15.900 | ||
9 ly | 70 | 15.900 | ||
Thép V 100*100*6m | 7 ly | 63 | 15.900 | |
8 ly | 70.5 | 15.900 | ||
9 ly | 80 | 15.900 | ||
10 ly | 85.2 | 15.900 | ||
Thép V 120*120*12m | 8 ly | 172.0 | 15.900 | |
10 ly | 210 | 15.900 | ||
12 ly | 250 | 15.900 | ||
Thép V 130*130*12m | 10 ly | 230 | 15.900 | |
12 ly | 270 | 15.900 |
HOTLINE ; 0941.900.713-0947.700.713
Bảng báo giá thép hình V tổ hợp mới nhất hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP TẠI ASEAN STEEL | ||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN |
Thép V30*30*6m | 2 ly | 5.0 | 15.100 | |
3 ly | 5.5-7.5 | 15.100 | ||
Thép V 40*40*6m | 2 ly | 7.0 | 15.100 | |
2.5 ly | 7.5 | 15.100 | ||
3 ly | 7.8 | 15.100 | ||
4 ly | 8-9 | 15.100 | ||
Thép V 50*50*6m | 2.5 ly | 10-13 | 15.100 | |
3 ly | 11-12 | 15.100 | ||
4 ly | 13-15 | 15.100 | ||
5 ly | 15-18 | 15.100 | ||
6 ly | 19-21 | 15.100 | ||
Thép V 63*63*6m | 4ly | 23.4 | 15.100 | |
5 ly | 29.5 | 15.100 | ||
6 ly | 33 | 15.100 | ||
Thép V 65*65*6m | 5 ly | 33.5 | 15.100 | |
Thép V 70*70*6m | 5 ly | 31.5 | 15.100 | |
6 ly | 32.5 | 15.100 | ||
7 ly | 48 | 15.100 | ||
Thép V 75*75*6m | 5 ly | 33 | 15.100 | |
6 ly | 37 | 15.100 | ||
8 ly | 52 | 15.100 | ||
Thép V 80*80*6m | 6 ly | 40 | 15.100 | |
8 ly | 48 | 15.100 | ||
Theps V 100*100*6m | 7ly | 59.9 | 15.100 | |
7.6 ly | 65 | 15.100 | ||
10 ly | 83.7 | 15.100 |
Bảng báo giá thép V 150 to SS400
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG |
Thép V 150x150x10x12m | 274.800 |
Thép V 150x150x12x12m | 327.60 |
Thép V 150x150x15x12m | 403.20 |
Chú ý:
-bảng báo giá thép V đã boa gồm chi phí VAT 10%
-Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
-Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%
-Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
-Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
-Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
-Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Xem thêm: Bảng báo gia thép hình U mới nhất hôm nay
Thép V mạ kẽm là gì?
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm đến từ các thương hiệu Nhà bè, An Khánh, tổ Hợp,.. Sau đó được phủ lên bề mặt lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị tường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nyhaats bao gồm 2 laoij:
-Thép V mã kẽm điện phân
-Thép V mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép chữ V mạ kẽm điện phân?
Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tại lớp mạ kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng 10 micrromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại
ưu điểm:
-Giá thành chi phí thấp
-Bề mặt bên ngoài sáng bóng
-Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm:
-Tuổi thọ công trình ngắn
-chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối với các sản phẩm kết cấu đa dạng ống hoặc hoopjh rỗng
2 . Thép hình V mã kẽm nhúng nóng
hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đên sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 đọ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 miromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
-Ưu điểm;
-Áp dụng được cho tất cả các sarp phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
+Tuổi thọ công tình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm
Nhược điểm :
+Chi phí giá thành cao
+Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
+Có thể bị công vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
ở đâu bán thép hình V uy tính chất lượng?
khách hàng đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhf cung cấp thép hình chứ V lớn nhất tại thị trường miền nam
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lwuonjg trược khhi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sự hài lòng và chất lượng , giả cả và phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.
ứng dụng thép hình V
Sắt thép hình V ngoài ứng dụng nhiều tỏng các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng tỏng sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ gia dụng , làm bàn ghế nội thất. Đặc biệt thép V được sử dựng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,…
Tiêu chuẩn thép V 7571-1:2019
Thép hình cán nóng – Phân 1: Thép góc đều cạnh (Hot – rlloed steel section – past 1 : equal – leg angles)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạn được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Các tài liệu đẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệ dẫu khong ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhát bao gồm các sữa đổi bổ sung
-TCVN 197-ISO 6892 vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc carpy – phần 1 ; Phương pháp thử
-TCVN 198 ISO 148-2 Vật liệu kim loại
-TCVN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép kim loại- Vị trí lấy mẫu , chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
-TCVN 8998 ASTM R 415 thép Carbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phẩn hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
Thép góc chữ V (EQUAL – LEG ANGLES)
Thép hình có hình dạng kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả
2. Ký hiệu thép V
-AGS hoặc AWS hoặc ABS
-Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng magapascal (MPa)
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo , sự dụng các chữ A B C để phân loại chú thích:
+AGS là chữ viết tắt của thép goc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
+ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
+AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
Ví dụ: Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400MPA , loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau: AWS 400A
3 . Phân loại thép góc đều cạnh V
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1- Phân loại thép góc cạnh đều
phân loại | Loại thép |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 AGS 490 AGS 540 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A |
AWS 400C | |
AWS 490A | |
AWS 490B | |
AWS 490C | |
AWS 520B | |
AWS 520C | |
AWS 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A |
ABS 400B | |
ABS 400C | |
ABS 490B | |
ABS 490C |
4 . Thành phần hóa học của thép V
LOẠI THÉP | ||
C | Si | |
AGS 400 | 0.2 | 0.2 |
AGS 490 | 0.2 | 0.3 |
AGS 540 | 0.2 | 0.3 |
AWS 400A | 0.2 | – |
AWS 400B | 0.25 | – |
AWS 400C | 0.3 | – |
AWS 490B | 0.2 | — |
AWS 490B | 0.2 | – |
AWS 490C | 0.2 | – |
AWS 520C | 0.21 | – |
AWS 570 | 0.22 | – |
ABS 400A | 0.26 | 0.3 |
ABS 400B | 0.2 | 0.25 |
ABS 400C | 0.2 | 0.24 |
ABS 490B | 0.33 | 0.29 |
ABS 490C | 0.2 | 0.3 |
Đương lượng carbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trj đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 đương lượng carbon nhảy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo bảng 9.1
PCM = C = SI/30 +Mn/20 +Cu/20 +Ni/60 +Cr/20 +Mc/15 + v/10+b
5. TínH chất cơ học của thép V
Tinh chất cơ học của thép góc đều cnahj được quy định trong bảng 3
Bảng 3- tính chất cơ học
LOẠI THÉP | |||
GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN BỀN KÉO | ĐỘ GIẢN DÀI | |
AGS 400 | 248 | 355 | – |
AGS 490 | 285 | 315 | – |
AGS 540 | 400 | 315 | – |
AWS 400A | 245 | 235 | – |
AWS 400B | 245 | 235 | – |
AWS 400C | 245 | 315 | – |
AWS 520B | 325 | 450 | – |
AWS 520C | 325 | 356 | – |
AWS 570 | 325 | 355 | – |
ABS 400A | 365 | 315 | – |
ABS 400B | 355 | 235 | – |
ABS 400C | 460 | 235 | – |
ABS 490B | 235 | 315 | – |
ABS 490C | 235 | 450 | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5- Dung sai hình ảnh và kích thước thép goc đều cạnh
KÍCH THƯỚC | |
chiều rộng A | A,50 |
50<A<100 | |
100<A<150 | |
150<A<200 | |
A>200 | |
Chiều dày t | t<6.3 |
6.3<t<10 | |
10<t<16 | |
t>16 | |
Chiều dài L | L<7m |
L>7m |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép gocd đều cạnh được quy định trong bảng6
bảng 6- Chiều dày cung cấp
KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT | |||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng , dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
bảng 7- Dung sai khối lượng
CHIỀU DÀY t | |
Dưới 10mm | |
t>10mm |
bề mặt của th ép góc đều không bị tách , nứt, và được kiểm tr bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng . Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
7. yêu cầu chung của thép V
Các yêu cầu chung cho thử có tính theo TCVN 4398 ISO va TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau
1. Số lượng mẫu thử kéo uốn lô: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khác nhau chiều dài lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày của sản phẩm . Đối với khối lwuonjg một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng một lô vượt quá 50 tấn , lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn
Số luongj mẫu va đập: Moojtmaaux được lấy từ vị trí đó có chiều dày lớn nhất của san phẩm trong một lô sản phẩm co cùng le luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thư va đập
Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập: vị trí kiểm tra kéo và uốn phải heo nguyên tắc từ đầu thanh thép và 1/3 kích thước thép V
8. nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nahwxn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau;
-tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá tình cán tại cị trí phù hợp trên thanh thép
– Tên địa chỉ của nhà sản xuất
-Ký hiệu loại thép
-Số hiệu loại thép
-Số hiệu tiêu chuẩn này
-Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
-kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dày
Giấy tờ đi kèm:
-Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử , tên sản phẩn, tiêu chuẩn , kich thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, sô hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong những trường hợp các yêu cầu về đương lượng carbon hoặc đương lượng carbon nhạy cmar do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu , phải được liệt kê trong báo cáo. nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vao trong báo cáo
Xem thêm: bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm tốt tại kho tpHCM hôm nay
Địa điểm nào cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hiện nay?
Quý vị khách hàng đang cần tìm kiếm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực đê cấp cho dự án công trình? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí? Tất cả hãy đến với ASEAN STEEL :
+Thép hình I U V H L C
+thép tấm, thép bản mã, thép cuộn mạ kẽm, thép la, thép mặt bích
+thép tròn trơn, cọc cừ larsen
+Thép xây dựng – Wire Rod
+Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ
Asean steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất
+Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
+Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu , chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình cới slogan:
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đạt ra những mục tiên để kiểm soát chất lượng và đửa ra uy tín lên hàng đầu . tất cả các sán phẩm tại ASEAN STEEL được bán ra với mực giá chuẩn , đầy đủ CO CQ và đầy đủ hóa đơn. Độ ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua hàng nhanh chóng tiện lợi.
Cam kết đối với quý khách hàng
1. Đội ngủ công nhân viên chuyên nghiệp
Đội ngủ nhân viên giàu kinh nghiệm và tân tâm. luôn sẵn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7
2.. Sản phẩm chất lượng cao
-Sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia- quốc tế và có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành theo từng lô hàng
3. Giao hàng nhanh chóng
-giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn
4. Giá cả và phương thức thanh toán
-Giá thành mang tính chất cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn
Quy tình làm việc của ASEAN STEEL:
Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu và trao đôi
-Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua cá kênh truyền thông (điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,…)
Bước 2:Phòng kinh doanh gửi báo giá
– thống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phẩm chi tiết đến quý khách hàng
Bước 3: Kiểm tra sản phẩm
-Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sắt thép chính xác đến khách hàng
Bước 4; Ký kết hợp đồng mua bán
-tiến hành soạn hợp đồng theo thão thuận mua bán đã được thống nhất
Bước 5; Cung cấp sản phẩm đến khách hàng
-giao nhận hàng hóa đúng loại đến tận công tình dự án
Bước 6: Xuất hóa đơn và cung cấp chứng từ
-Xuất hóa đơn thuế giá trị tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng
Liện hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất hôm nay
nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép các loại xin vui lòng liện hệ đến văn phòng kinh doanh qua số may:
0941.900.713-0947.900.713-0945.347.917-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh Bao gồm Các quận Huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, QUạn 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyenje Nhà Bè, Huyện Cần Giờ,…
Hổ trợ giao nhận hàng toàn quốc giá sỉ và lẻ tốt nhất trên thị trường bao gồm các tỉnh thành;
-Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,…
-Long An, TieefnGiang, hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh,…
-Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Nông, Đắk Lak, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng,
–hà Nội, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắn kạn, Nam Định, Hà Giang, Hải Dương, Sơn la, Điện Biện,…