Sắt Hình H Giá Rẻ : Bảng Giá. Trọng lượng. Độ Dày Thép H Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ H đen, Mạ kẽm, gia công cắt theo yêu cầu ngắn dài. Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy chưa qua sử dụng, Hổ trợ vận chuyển hàng hóa hàng tận nơi dự án công trình xây dựng

nơi chuyên cung cấp thép hình H giá rẻ

Địa chỉ chuyên cung cấp sắt thép hình chữ H giá rẻ tốt nhất tại kho TpHcm

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ H mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Xêm thêm về sản phẩm thép tấm

Một số sản phẩm quy cách thép tấm được sử dụng thông dụng nhất trên thị trường:

+Thép cuộn đen kẽm 0.5mm-0.5ly

+Thép cuộn đen kẽm 0.6mm-0.6ly

+Thép cuộn đen kẽm 0.7mm-0.7ly

+Thép cuộn đen kẽm 0.8mm-0.8ly

+Thép cuộn đen kẽm 1mm-1ly

+Thép cuộn đen kẽm 1.2mm-1.2ly

+Thép cuộn đen kẽm 1.5mm-1.5ly

Thép cuộn đen kẽm 2.0mm-2ly

+Thép cuộn đen kẽm 2.4mm-2.4ly

+Thép cuộn đen kẽm 2.5mm-2.5ly

+Thép cuộn đen kẽm 3mm-3ly

+Thép cuộn đen kẽm 4mm-3ly

+Thép cuộn đen kẽm 5mm-5ly

+Thép cuộn đen kẽm 6mm-6ly

+Thép cuộn đen kẽm 8mm-8ly

+Thép cuộn đen kẽm 10mm-10ly

+Thép cuộn đen kẽm 12mm-12ly

+Thép cuộn đen kẽm 14mm-14ly

+Thép cuộn đen kẽm 15mm-15ly

+Thép cuộn đen kẽm 16mm-16ly

+Thép cuộn đen kẽm 18mm-18ly

+Thép cuộn đen kẽm 20mm-20ly

+Thép cuộn đen kẽm 25mm-25ly

+Thép cuộn đen kẽm 30mm-30ly

 

Thép hình chữ H 100, H125, H250, H300, H400, H450, H500 giá rẻ tốt nhất tại TpHCM Asean Steel là đơn vị nhà phân phối và nhập khẩu thép hình chữ H lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam. Cam kết hàng hóa chất lượng đủ độ dày, trọng lượng và quy cách đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ . Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại các nơi dự án công trình xây dựng.

Thép hình chữ H là sản phẩm được làm bằng sắt thép đúc trực tiếp từ nhà máy có hình dạng giống như chữ H in hóa trong bảng chữ cái tiếng việt ta. Chúng có độ dài mỗi thanh là 6m hoặc 12m được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài và hàng trong nước ta sản xuất nên đa dạng kích thước mẫu mã

Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công thép hình H gia công cắt chặt chấn từ thép tấm.

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen , H mạ kẽm, gia công cắt chặt theo yêu cầu của mọi chi tiết xin liên hệ qua số máy 24/7:

0945.347.713-0949.347.713

Phòng kinh doanh

Một số quy cách kích thước thép hình chữ H được sự dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện nay

  • Thép hình H125
  • Thép hình H100
  • Thép hình H150
  • Thép hình H200
  • Thép hình H250
  • Thép hình H300
  • Thép hình H350
  • Thép hình H400

Thép hình H khác với thép I là có kích thước và chiều dài cánh bụng bằng nhau , dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng quy các kích thước phổ biến của thép hình chữ H đúc đang được sử dụng thông dụng trên thị trường.

Sắt thép hình chữ H có những thông số thể hiện như thế nào? Thép H trên thị trường Việt Nam có chủng loại hay nhà máy nào? Đây là những câu hỏi được nhiều quý vị đặt ra cho chúng tôi. Sau đây mời quý vị khách hàng cùng dõi theo những thông tin chi tiết nhất mà chúng tôi góp nhặt được trong suốt quá trình kinh doanh:

 

thép hình chữ H giá rẻ

BẢNG THÔNG SỐ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH H

Thép hình chữ H áp dụng cho các tiêu chuẩn:

+Tiêu chuẩn GOST

+Tiêu chuẩn JIS

+Tiêu chuẩn BS

+Tiêu chuẩn Q

+Tiêu chuẩn TCVN

THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP H

Những thông số kích thước cơ bảnS mặt cắtĐơn trọngMemen quán tính 
mmcm2kg/mcm4 
HxBt1t2rAWIxly
H100x100861021.917.2383134
H125x125791030.323.8847293
H150x7557817.91466650

Thép hình chữ H có kích thước với chiều dài bụng và cánh bằng nhau, dưới đây là một số những thông tin chi tiết về kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang bán tại Asean Steel.

Quý cách thép hình chữ H đúc thông dụng:

+Thép hình chữ H100x100x6x8x12m

+Thép hình chữ H125*125*6.5*9*12m

+Thép hình chữ H150*150*7*10*12m

+Thép hình chữ H175*175*705*11*12m

+Thép hình chữ H200*200*8*12*12m

+Thép hình chữ H250*250*9*14*12m

+Thép hình chữ H300*300*10*15*12m

+Thép hình chữ H340*250*9*914*12m

+Thép hình chữ H350*350*12*19*12m

+Thép hình chữ H400*400*13*21*12m

+Thép hình chữ H440*300*11*18*12m

 

NHỮNG MÁC THÉP HÌNH CHỮ H PHỔ BIẾN HIỆN NAY

+Mác thép USA: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36

+Mác thép Trung Quốc: SS400 A235B tiêu chuẩn JIS G3101 3010, SB410

+Mác thép Nhật Bản: SS400 theo tiêu chuẩn JIS NGN3101,SB410 3010

+Mác thép Nga CT3 tiêu chuẩn GOST 380-88

thép hình chữ h giá rẻ

KÍ HIỆU MÁC THÉP HÌNH CHỮ H

Đối với thép hình chữ H bao gồm 3 ký hiệu thép thoe tiêu chuẩn như sau:

HSGS, HSWS, HSBS Trong đó:

+HSGS : Đây là chữ viết tắt của thép hình chữ H sử dụng trong kết cấu thông thường, có tên tiếng anh- H section for general Sreucture

+HSWS: ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh là H – Section for buiding Strucrure

Dưới đây là bảng kí hiệu thép hình chữ H và giới hạn bền kéo tương đương. Quý vị anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất.

CÔNG DỤNG

KÝ HIỆU LOẠI THÉP 

 

Thép kết cấu thông thườngHSGS 400
HSGS 540
HSWS 400A
HSWS 400B
HSWS 400C
HSWS 490A
HSWS 490B
HSWS 490C
HSWS 520B
HSWS 520C
HSWS 570
Thép kết cấu xây dựngHSBS 400A
HSBS 400B
HSBS 400C
HSBS 490B
HSBS 490C

+GIỚI HẠN BỀN KÉO, ĐỘ BỀN KÉO ĐƯỢC TÍNH BẰNG ĐƠN VỊ MPA

 

KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH CHỮ H 2023

Quý khách hàng có thể xem cụ thể thông tin về : Thông số thép H, trọng lượng thép hình H ở dưới đây:

1. Thép hình H 100*100*6*8*12m

Chú thích:

  • Chiều cao cánh là: 100m
  • Bề rộng bụng: 100mm
  • Độ dày bụng: 6mm
  • Độ dày cánh: 8mm
  • Chiều dài:12m
  • Cân nặng: 206.4 kg/cây dài 12m
  • Nguồn góc: Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco, Huyndai,..

2. Thép hình H 125*125*6.5*9*12,

Chú thích:

  • Chiều cao cánh là 125mm
  • Chiều dài bụng là 125mm
  • Độ dày bụng: 6.5mm
  • Độ dày bụng: 9.5mm
  • Chiều dài: 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng sản xuất trong nước.
  • Cân nặng : 285.6 kg/cây dài 12m
  • Nguồn gốc: Posco hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia,…

3. Thép hình chữ H 150*150*7*10*12m

Chú thích:

  • Thép hình H150 có chiều cao cánh là 150mm
  • Chiều dài bụng là 150mm
  • Độ dày bụng là 7mm
  • Độ dày cánh là 10mm
  • Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước 
  • Trọng lượng: 378 kg/cây 12m
  • Nguồn góc: Hàn Quốc, An Khánh, Thai Nguyên, Malaysia,Posco,..

4. Thép hình chữ H 178*175*7.5*11*12m

Chú thích:

  • Có chiều cao cánh là 175mm
  • Chiều rộng bụng là 175mm
  • Độ dày bụng là 7.5mm
  • Độ dày cánh là 11mm
  • Chiều dài: 12m đối với hàng nhập nhẩu & 6m đối với hàng trong nước
  • Nguồn góc: Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco,..

5. Thép hình chữ H200*200*8*12*12m

Chú thích:

  • Thép hình H200 chiều cao cạnh là 200mm
  • Chiều rộng bụng: 200m
  • Độ rộng bụng: 12mm
  • Chiều dài thanh : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước sản xuất
  • Nguồn góc: Hàn Quốc, Posco, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia,..

6. Thép hình chữ H 250*250*9*14*12m

Chú thích:

  • Thép hình H200 chiều cao cạnh là 200mm
  • Chiều dài bụng là 250mm
  • Độ dài bụng là 9mm
  • Độ dày cánh là 14mm
  • Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước.

7. Thép hình H300*300*10*15*12m

Chú thích:

  • Thép hình H300 có chiều cao cánh là 300mm
  • Chiều dài bụng là 300mm
  • Độ dày bụng: 10mm
  • Độ dày cánh là 15mm
  • Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với thép trong nước
  • Cân nặng: 956.4kg cây nặng 12m
  • Nguồn góc: Hàn Quốc, An Khánh Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,..

9. Thép hình H350*350*12*18*12m

Chú thích:

  • Thép hình H350 có chiều cao cánh là 350mm
  • Chiều dài bụng là 350mm
  • Độ dày cánh là 19mm
  • Độ dày bụng là 12mm
  • Chiều dài :12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hành trong nước
  • Cân nặng: 1644 kg/cây 12m
  • Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên , Malaysia , Posco,..

10. Thép hình chữ H 400*400*13*21*12m

Chú thích:

  • Thép H400 có chiều cao là cánh 400mm
  • Chiều dài bụng là 350mm
  • Độ dày bụng là 12mm
  • Độ dày cánh là 19mm
  • Chiều dài: 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
  • Cân nặng: 1644 kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Hàn Quốc, An Khánh, Thai Nguyên, Posco,…

11. Thép hình chữ H440x300x11x18x12m

Chú thích:

  • Thép hình H440 có chiều cao cánh là 440m
  • Chiều dài bụng 440m
  • Độ dày bụng 11mm
  • Độ dày cánh là 18mm
  • Chiều dài: 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
  • Nguồn góc : Trung Quốc
công ty cung cấp thép hình h giá rẻ

TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH I

Thép hình H- Thép hình H- Dầm thép H có ý nghĩa ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và hiện tại thwps H cũng khác và thép I cũng có nhiều điểm để khách hàng có thể phân biệt được như sau:

+Nếu như kiên kết 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H nó lại các góc vuông

+Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tốt hơn so với thép hình I

+Thép hình H và kết cấu dầm thẳng thế nên chúng rất dễ để cắt và hàn nối

+Thép hình H với đặc tính tốt nên chúng có khả năng chịu tải trọng rất lơn, thế nên chúng thường để nâng đỡ trong các dự án xây dựng

+Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau

+Thép Hình H được dùng nhiều  ở các dự án công tình kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng

+Mặt cắt ngang của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.

THÉP HÌNH I VÀ H KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO?

THÉP HÌNH I (BEAM – I)

 
Thép hình I- Dầm chữ I là dầm thép được chế tọa bằng cách phay hoặc cán thép theo hình chữ LThép hình h- Dầm 
Độ dày của chùm chữ I mỏng hơn chùm tia HDầm chữ H có 
Các mặt bích của đầm chữ I được làm thon với độ nghiên :10:1 để có khả năng chịu tải tốt hơn. Độ dày cảu chúng nhỏ hơn so với mặt bích đầm HNhững mặt bích cũ
Mặt cắt ngang cùa đầm chữ I thường có chiều cao sâu 
Momen quán tính của dầm chữ I nhỏ hơn chữ H nên khả năng chống uốn kẽm hiệu quả hơnMặt bích của dầm 
Dầm chữ I được sử dụng cho các nhịp từ 33 đến 100 feetDầm chữ H được

So với thép hình I, thép hình H cung cấp đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế cây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm dầm và đâm chữ H được dùng làm cột chịu lực

Ký hiệu thép Thành phần 
CSiMn
HSGS400
GSGS 490
HSGS 54003<1.6
HSWS 400A0.23-0.352.5
HSWS 400B0.20.350.6-1.6
HSWS 400C0.180.550.5-1.6
HSWS 490A0.20.551.65
HSWS 490B0.180.551.65
HSWS 490C0.180.551.65
HSWS 520B0.20.551.65
HSWS 520C0.20.551.65
HSWS 5700.180-1.70
HSWS 400A0.240.35
HSWS 400B0.20.350.6-1.5
HSWS 400C0.20.550.6-1.5
HSBS 490B0.180.55<1.65
HSBS 490C0.18 <1.65

Để đặt mua các quy cách hình H, đồng thời cắt theo kích thước quý vị khách hàng hãy đến với công ty TNHH Asean Steel của chúng tôi. Ngoài thép hình H chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình I U V H, thép tấm, thép hộp, thép Hòa Phát,.. Với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.

TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO?

Muốn tính được trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức sau

p=( kg/m)= 0.785x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó, Diện tích mặt cắt thép hình a= [t1 (H-2t2) + 2Bt2 + 0.85r2] / 100cm3

sắt thép hình h giá tốt tphcm

Nhà cung cấp thép hình chữ H uy tín chuyên nghiệp nhất tại kho TpHcm

KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI

Theo TCVN một cây thép hình chữ H có thể có các chiều dài sau đây: 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15(m)

Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó đa số là các cây 12m phổ biến

Đối với các sản phẩm thép hình H có kich thước khác biệt hơn hoặc ngoiaf tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thõa thuận riêng  giữa hai bên mua cà đơn vị chế tạo. Một sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất được sẽ nhập nhẩu từ nước ngoài.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H

Kết quả phân tích được theo bảng bên dưới:

XEM TIÊU CHUẨN TCVN 7571-16:2017

1. Đường lượng carbon được tính bằng công thức , sử dụng:

CeQ= C+Mn /6+ Si/24 + Ni/40+ Cr/5 + Mo/4 + V/14

2. Trọng lượng carbon nhạy cảm hàn PCM. Được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trj đô được theo:

PCM-C+Si/30 + Mn/20 + Ni/60 +Cr/20 +Mo/15 + V10 +5B

Hàm lượng C đo được

4. Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H

Thép hình chữ H phải đạt được những giới hạn, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giới hạm chảy và giới hnaj bền kéo, độ giản dài, thử va đập và uốn dẻo cập nhật theo bảng dưới.

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Ký hiệu loại thépThử kéo
t<1616<t<40Giới hạn bền kéo MpaĐộ giãn dài nhỏ nhất 
t<55<t<16
HSGS 400245235400-5102117
HSGS 4902852755401915
HSGS 540400390400-5101613
HSGS 400A245235400-5102318
HSWS 400B245235400-5102318
HSWS 400B245235400-5102318
HSWS 400C325315400-5102217
HSWS 490A325315400*5102217
HSWS 490B325315400*5102217
HSWS 520B355355400*6101915
HSWS 520C355355400*6101915

Ghi chú:

t là độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu tính bằng mm

với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B , tỉ lệ giữa giới hạn và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t<12: không áp dụng

b.12<t<40: lớn nhất

Ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C , tỉ lệ giữa giới hạn bền kéo được áp dụng như sau

-t<16: không áp dụng

16<t<40: Lớn nhất 80%

Năng lượng hấp thụ Chapy là giá trị trung bình cảu 3 mẫu thử

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO THÉP HÌNH H

Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3354

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-16-2027

Tiêu chuẩn JIS G3354 quy định về quy cách kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương phát test,… của thép hình H cho kết cấu chung

Tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2017 quy định các đặc tính đối với thép hình chữ H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hoặc kết cấu hàn hoặc xây dựng.

Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất 2023

Đơn giá thép H thay đổi theo chu kỳ hoặc theo ngày thị trường quặng sắt và giá phôi thép. Ngoài ra , giá cảu sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng cũng sẽ cao hơn với chưa bỏa vệ bề mặt.

Đơn giá thép hình H được chia ra thành 2 loại chính:

1. Đón giá thép hình H đen có giá giao động từ 17.500 cho đến 18300vnđ/kg

2 Đơn giá thép hình H mạ kẽm có đơn giá dao động từ 23.500 cho đến 24.100vnđ/kg

Sản phẩmTrọng lượng trên m dàichiều dài câytrọng lượng câyĐơn giá
H1009.3655.81
16.96101.41
H12513.1678.61
23.66141.62
h15014121682
20.712248.43
31.112373.24
H17531.112373.26
18122163
40.412484.88
H20020.912250.84
 29.912358.86
 49.912598.810
H3003212384.06
36.712440.47
55.812669.612
93121.11620
H35041.212494.48
49.412592.810
78.112937.216
135121620 
H40056.112673.212
65.412784.814
105121.26022
172122.60437
232122.78450
283123.9661
415124.98089
605127.26013

Chú ý: 

+Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển 

+Dung sai hàng hóa đối với thép hình H+-5%

+Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy mới chưa qua sử dụng

+Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

+Cam kết đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình 

+Đội ngũ tư vấn bán hàng chuyên nghiệp tận tâm

ĐỐI SÁNH GIỮA THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH h

Sắt thép hình Hthép hình I có hình dạng & công dụng gần giống nhau và còn được gọi chung là dầm thép . Tuy vậy về cầu tạo tiết diện có sự khác biệt dẫn đến khác nhua về một số tính chất. Tùy theo yêu cầu kĩ thuật và từng trường hợp cụ thể mà lựa chọn sử dụng thép H hay thép I một cách cho hợp lý

Chú ý;

+Đơn giá trên đa bao gồm chi phí VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển

+Dung sai hàng hóa với thép hình H +-5%

+Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy mới chưa qua sử dụng

+Thanh  toán linh hoạt nhiều hình thức

+Cam kết đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình

+Đội ngũ tư vấn bán hàng chuyên nghiệp tận tâm

ĐỐI SÁNH THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH H

Sắt thép hình chữ H và thép hình I có hình dạng & công dụng gần giống nhau và cong được gọi chung là dầm thép. Tuy vậy về cấu tạo tiết diện có sự khác biệt dẫn đến khác nhau về một số tính chất , Tùy theo yêu cầu kĩ thuật và từng trường hợp cụ thể mà lựa chọn sử dụng thép H hay Thép I một cách hợp lí

-So sánh về tiết diện mặt cắt:

+Mặt bích dầm H rộng hơn dầm thép I

+Mặt bích dầm I bên trong dầy hơn bên ngoài

+Phần thân dầm H dày hơn I

+Về tính chất cơ hợn của dầm H và I

+Dầm H có khả năng chịu lực tốt hơn do tiết diện đặc chắc hơn. Dầm chữ I có thể chịu tải trọng trực tiếp cà chịu kéo nhưng không thể chống xoắn vì tiết diện quá hẹp, Diều này có nghĩa là nó chỉ có thẻ chịu lực theo một hướng.

Dầm chữ H có tọng lượng lớn hơn đầm chữ I. Với một số dự án mà tọng lượng và lực tác động lên tường có thể gây ra vấn đề về kết cấu, thì dầm chữ I có thể tốt hơn vì cóp trọng lượng nhẹ hơn.

 

bảng báo giá thép hình h giá rẻ

Một số câu hỏi thường gặp ở sản phẩm thép hình H

Đơn giá thép hình H bao nhiêu tiền 1 cây?

Đơn giá thép hình H cũng như một sô sản phẩm thép khác luôn có biến động . Chúng tôi cập nhật giá thành các sản phẩm từ nhà máy hàng ngay sau đó htoong báo tới khách hàng. Nếu các bạn muốn biết chính xác  giá sản phẩm hãy cung cấp cho chúng tôi về thông tin sản phẩm đó cũng như thời gian mà bạn cần.

Quy cách kích thước thép hình H250 như thế nào:

Sản phẩm thép hình H250 có 3 cấu hình sản phẩm mặt bích rộng, trung bình và hẹp với thông số cơ bản tương ứng bao gồm:

H250*125;248*124*5*8(mm)

H250*125;250*125*6*9

H250*175;244*174*7*11

H250*250;250*9*14(mm)

Những thông số tương ứng với Hxbxtt1 xt2 cacs bạn tra bảng phía trên để biết thêm chi tiết các thông số khác của sản phẩm

THÉP HÌNH h VÀ THÉP HÌNH I LOẠI NÀO CÓ TRỌNG LƯỢNG LỚN HƠN?

Xét trên cùng một thông số quy cách kích thước về chiều dài, rộng, cao sắt H thường có trọng lượng lớn hơn

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH H TẠI ASEAN STEEL 

Bước 1: Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H tại kho Asean Steel qua điện thoại, viber, zalo, facebook,..

Bước 2: Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết quy cách kích thước và trọng lượng thép hình H

Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh  toán và thời gina địa điểm giao nhận hàng hóa 

Bước 4: Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc

Bước 5: Hỗ trợ chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dư án công trình

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H TỐT NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen mạ kẽm hoặc cập nhật đơn giá tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liện hệ qua số máy 24/7:

0945.347.713-0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Asean steel hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội thành Thành phố Hồ Chí Minh:

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận,Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh,..

NƠI ĐỊA CHỈ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI THÉP HÌNH CHỮ H LỚN NHẤT MIỀN NAM

Hổ trợ chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dự án công trình trên toán quốc:

+Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,…

+Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,…

+Khánh Hòa, Lâm Đồng, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Hà Nam, Hà Giang, Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên Huế, Đà Nẳng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắk, Đắc Nông,..

+Hà Nội, Thanh Hóa,Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Nam Định, Ninh Bình, Thai Nguyên, Hòa Bình, Lào Cai, Điện Biên , Yên Bình, Sơn La, VĨnh Phúc, Tuyên Quang,…

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ H Asean Steel còn kinh daonh sắt thép các loại bao gồm:

+Thép hình I V U Thép tấm, thép ray, thép ống, thép ray, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép Tung Ho, Thép Hòa Phát, Thép vina Kyoei, Thép pomina,…

Nhậ gia công mạ kẽm những nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại Tp HCM và các tỉnh thành toàn quốc.

 

 

tổng kho thép h giá rẻ

TỔNG KHO THÉP HÌNH CHỮ H POSCO LỚN NHẤT TẠI KHO TPHCM CN ASEAN STEEL

THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MỜI NHẤT 2023

 

TÊN HÀNGtrọng lượngĐơn giá Đ/kgĐ/cây
Kg/CâyChưa VATCó VATCó VAT
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ
V25x25x3x6m5.5920.09122.100123.500
V30x30x3x6m6.9820.09122.100154.300
V40x40x3x6m10.2320.09122.100226.100
V40x40x4x6m13.2120.09122.100291.900
V40x40x5x6m17.8820.09122.100395.100
V50x50x3x6m13.2420.09122.100292.600
V50x50x4x6m17.2020.09122.100380.100
V50x50x5x6m Đỏ20.9320.09122.100462.600
V50x50x5x6m Đen22.1020.09122.100488.400
V50x50x6x6m26.7520.09122.100591.200
V60x60x5x6m26.3120.09122.100581.500
V60x60x6x6m30.7820.09122.100680.200
V63x63x4x6m23.6020.09122.100521.600
V63x63x5x6m28.0520.09122.100619.900
V63x63x6x6m32.9220.09122.100727.5000
V65x65x5x6m28.0720.09122.100620.300
V65x65x6x6m34.6720.09122.100766.200
V70x70x6x6m36.9020.09122.100815.500
V70x70x7x6m42.3620.09122.100936.200
V75x75x6x6m39.6220.09122.100875.600
V75x75x6x6m52.8320.09122.1001.167.500
V75x75x8x6m60.5620.09122.1001.338.400
V100x100x10x6m90.0020.45522.1002.025.000
V100x100x10x12m180.0020.63622.1004.086.000

 

Quyển sách hay đối với tôi bao giờ cũng là một người bạn thân, một người an ủi hùng hồn và trầm tĩnh

George Sand

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping