Thép Vuông Đặc 50x50

Thép Vuông Đặc 50x50

17,500  15,500 

Thép Vuông Đặc 50×50

17,500  15,500 

Tên sản phẩm : Thép Vuông Đặc 50×50

Trọng lượng : 19.625 kg/m

Chiều dài : 6m or cắt chặt theo quy cách

Mác thép : SS400 – A36 – Q345 – A572

Xuất xứ : Trong nước hoặc nhập khẩu

Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Thép Vuông Đặc 50×50 là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường trong nghành công nghiệp xây dựng dân dụng, gia công làm hàng rào, lan can, trang trí nội ngoại thất, làm cẩu trục, bánh xe dẫn hướng trong những dự án công trình tạm, làm đường ray cho thang cáp, thanh trục vuông, thanh xoắn, nghệ thuật,…

* XEM THÊM :

+ Thép Vuông Đặc 14×14

+ Thép Vuông Đặc Gía Rẻ Nhất Thị Trường Hiện Nay

+ Thép Vuông Đặc Là Gì ? Nhà Cung Cấp Thép Vuông Đặc Gía Rẻ

Thép vuông đặc có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất oto, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác.

Qúy khách tìm mua sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng và giá tốt hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay. Với hơn trên 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi luôn luôn tự hào mang đến cho quý khách sản phẩm vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường hiện nay.

Đặc Điểm Chung Về Thép Vuông Đặc

1/ Thép Vuông Đặc 50X50 Là Gì ?

Thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất théo quy cách và hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đà cột, dầm, nền móng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.

Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau.

2/ Ứng Dụng Của Thép Vuông Đặc

Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm :

+ Xây dựng : Làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn tường chắn gió và nhiều ứng dụng trong công trình xây dựng.

+ Chế tạo máy : thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp

+ Trang trí nội thất : làm giá để treo tivi, bàn ghế, giá sách, tủ đồ gắn tường.

+ Sản xuất nông nghiệp : Làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác

+ Xây dựng nông nghiệp : làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác.

+ Xây dựng tàu : sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phận liên kết.

+ Sản xuất đồ gia dụng : thép vuông đặc cũng được sử dụng để sản xuất đò gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc và nhieuf ứng dụng khác

+ Các ứng dụng khác : thép vuông đặc còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận oto, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác.

3/ Thông Số Kỹ Thuật Của Thép  Vuông Đặc

Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm :

+ Kích thước cạnh ; từ 6mm đến 200mm

+ Chiều dài : từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng

+ Độ dày : 6mm đến 100mm

+ Tiêu chuẩn sản xuất : thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN

+ Chất liệu : thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Vuông Đặc

STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (kg/m)
1 Thép vuông đặc 10×10 0.79
2 Thép vuông đặc 12×12 1.13
3 Thép vuông đặc 13×13 1.33
4 Thép vuông đặc 14×14 1.54
5 Thép vuông đặc 15×15 1.77
6 Thép vuông đặc 16×16 2.01
7 Thép vuông đặc 17×17 2.27
8 Thép vuông đặc 18×18 2.54
9 Thép vuông đặc 19×19 2.83
10 Thép vuông đặc 20×20 3.14
11 Thép vuông đặc 22×22 3.80
12 Thép vuông đặc 24×24 4.52
13 Thép vuông đặc 10×22 4.91
14 Thép vuông đặc 25×25 5.31
15 Thép vuông đặc 28×28 6.15
16 Thép vuông đặc 30×30 7.07
17 Thép vuông đặc 32×32 8.04
18 Thép vuông đặc 34×34 9.07
19 Thép vuông đặc 35×35 9.62
20 Thép vuông đặc 36×36 10.17
21 Thép vuông đặc 38×38 11.34
22 Thép vuông đặc 40×40 12.56
23 Thép vuông đặc 42×42 13.85
24 Thép vuông đặc 45×45 15.90
25 Thép vuông đặc 48×48 18.09
26 Thép vuông đặc 50×50 19.63
27 Thép vuông đặc 55×55 23.75
28 Thép vuông đặc 60×60 28.26
29 Thép vuông đặc 65×65 33.17
30 Thép vuông đặc 70×70 38.47
31 Thép vuông đặc 75×75 44.16
32 Thép vuông đặc 80×80 50.24
33 Thép vuông đặc 85×85 56.72
34 Thép vuông đặc 90×90 63.59
35 Thép vuông đặc 95×95 70.85
36 Thép vuông đặc 100×100 78.50
37 Thép vuông đặc 110×110 94.99
38 Thép vuông đặc 120×120 113.04
39 Thép vuông đặc 130×130 132.67
40 Thép vuông đặc 140×140 153.86
41 Thép vuông đặc 150×150 176.63
42 Thép vuông đặc 160×160 200.96
43 Thép vuông đặc 170×170 226.87
44 Thép vuông đặc 180×180 254.34
45 Thép vuông đặc 190×190 283.39
46 Thép vuông đặc 200×200 314.00

Các Loại Thép Vuông Đặc

1/ Thép Vuông Đặc Đen

–  Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng

+ Thép vuông đặc đen thường có bề mặt màu đen do quá trình gia công

+ Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

+ Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào, tủ điện, tủ bảng điện.

2/ Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm

Thép vuông đặc mạ kẽm là một thanh thép có tiết diện mặt cắt là vuông và đặc bên trong được ngâm trong bể kẽm đang đun chảy ở nhiệt độ cao trên 400 độ C trong khoản 5 đến 10 phút để kẻm bám lên bề mặt một lượng vừa đủ, cuối cùng là đem thép vuông đặc mạ kẽm đi vệ sinh bề mặt để loại bỏ lượng kẽm thừa và làm nguội bằng nước và khí lạnh.

Thép vuông đặc mạ kẽm là một sản phẩm có xuất xứ từ các nước như Malaysia, Hàn Quốc, Trung Quốc,… Và được sản xuất theo các tiêu chuẩn hàng đầu như ASTM A106,…

Thép vuông đặc mạ kẽm là một sản phẩm  có sự đa dạng về quy cách và thường sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật

Thép vuông đặc mạ kẽm với thành phần hóa học chủ yếu là Cacbon, là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc mạ kẽm. Sự thay đổi hàm lượng cacbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép vuông đặc mạ kẽm gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ giãn dài, độ thắt tỉ đối và độ va đập lại giảm. Tuy nhiên, độ bền của thép vuông đặc mạ kẽm chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của Cacbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0,8 tới 1,0% vượt quá giới hạn này độ bền lại giảm đi, nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.

3/ Thép Vuông Đặc Nhúng Nóng

Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn

Qúa trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và có tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trogn quá trình sản xuất như lỗ khí, chãy nhão, giãn nỡ và co rút.

Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.

4/ Thép Vuông Đặc Inox

Thép vuông đặc Inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim Inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và có độ bền cao

+ Thép vuông đặc Inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt

+ Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng không vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao.

5/ Thép Vuông Đặc Hợp Kim

Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi,… để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.

Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn,….

Ưu Điểm Của Thép Vuông Đặc 50×50

+ Đa dạng mẫu mã

+ Dễ thi công, dễ vận chuyển

+ Bó gọn chắc chắn

+ Hàng mới xanh đẹp

+ Có thể uốn hoa văn thẩm mỹ

* TẠI SAO KHÁCH HÀNG LUÔN LỰA CHỌN SẢN PHẨM CỦA CHÚNG TÔI

+ Giao hàng nhanh chóng, đúng thỏa thuận

+ Phương thức thanh toán linh hoạt

+ Phục vụ tận tình, cẩn thận chu đáo

+ Đa dạng mẫu mã sản phẩm

+ Sản phẩm đẹp, hàng mới xanh

Nên Mua Thép Vuông Đặc ở Đâu uy Tín Chất Lượng

Nên chọn mua thép vuông đặc tại công ty Asean Steel với nhiều ưu thế vượt trội như :

+ Chất lượng sản phẩm đảm bảo : Công ty chúng tôi cung cấp thép vuông đặc 50×50 chính hãng 100%, đảm bảo uy tín hàng đầu tại Việt Nam

+ Gía cả cạnh tranh : giá thép vuông đặc tại công ty Asean Steel là giá gốc nhà máy, có giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

+ Đa dạng về kích thước và hình dạng : đa dạng về kích thước và hình dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng

+ Giao hàng nhanh chóng : Công ty Asean Steel sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong vận chuyển và giao hàng nhanh chóng đến tay khách hàng

+ Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh

+ Gọi ngay để nhận chiết khấu 5% tngay trong hôm nay

Quy Trình Mua Hàng Tại Asean Steel

* BAO GỒM CÁC BƯỚC SAU :

+ Bước 1 : Asean Steel cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận

+ Bước 2 : Khách hàng có thể qua trực tiếp công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá tại công ty chúng toi

+ Bước 3 : Asean Steel tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Gía cả, khối lượng hàng hóa, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.

+ Bước 4 : Asean Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận cho khách hàng để sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả 2 bên.

+ Bước 5 : Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại cho chúng tôi

Liên Hệ Với Chúng Tôi Ngay Để Nhận Báo Gía Thép Vuông Đặc 50×50 Một Cách Nhanh Nhất.

Qúy khách muốn sử dụng sản phẩm thép vuông đặc 50×50 hoặc muốn tìm hiểu về sản phẩm trước khi mua hàng. Xin vui lòng liên hệ đến với chúng tôi để được tư vấn và báo giá một cách cụ thể và chính xác nhất.

* Asean Steel hỗ trợ giao hàng tận nơi với tất cả các đơn hàng tại nội thành, Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :

– Thành Phố Thủ Đức

– Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12,

– Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp,..

– Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ,..

* Asean Steel luôn luôn tự hào khi mang đến cho khách hàng những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đến với mọi khách hàng, từ Miền Nam ra Miền Bắc bao gồm các tỉnh thành sau :

– Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Sóc Trăng,..

– Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Định, Phú Yên, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An,..

– Hà Nội. Quảng Ninh, Hải Phòng, Hòa Bình, Bắc Cạn, Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa,… và một số tỉnh thành khác.

* Ngoài cung cấp thép vuông đặc 50×50 thì bên công ty chúng tôi còn cung cấp và phân phối tất cả các loại sắt thép bao gồm :

– Thép hình I-U-V-H, thép tấm, thép ray, thép tròn trơn, thép đặc chủng, thép lưới B40, thép xà gồ C-Z, thép hộp,…

-> Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép có giá rẻ nhất thị trường hiện nay.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY ĐỂ NHẬN NAGY BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 50X50 MỘT CÁCH NHANH NHẤT

0945.347.713 – 0949.347.713

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

1

Tổng số phụ: 15,500 

Xem giỏ hàngThanh toán