thép vuông đặc 40x40

Thép Vuông Đặc 40x40

17,500  15,500 

Thép Vuông Đặc 40×40

17,500  15,500 

Tên sản phẩm : Thép Vuông Đặc 40×40

Trọng lượng : 12.56 kg/m

Chiều dài : 6m hoặc gia công cắt ngắn dài theo yêu cầu

Mác thép : CT3 – A36 – SS400

Xuất xứ : Nhập khẩu & trong nước

Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Thép Vuông Đặc 40×40 là sản phẩm đang được sử dụng thịnh hàng nhất trên thị trường hiện nay, được sử dụng trong sản xuất và chế tạo linh kiện phụ kiện xây dựng như làm hàng rào, kết cấu lan can, linh kiện phụ kiện máy móc, trang trí nội thất ngoại thất,….

* XEM THÊM :

+ Thép Vuông Đặc 10×10

+ Thép Vuông Đặc 8×8

+ Thép Vuông Đặc 70×70 Mạ Kẽm Nhúng Nóng Gía Rẻ

Thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách vuông với đường kính cạnh nhất định và có chiều dài từ 6m đến 12m, được sử dụng tọng nhiều công trình xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác.

Thép vuông đặc có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao, ngoài ra có nhiều kích thước, độ dày, thương hiệu nên rất được ưa chuộng.

Qúy khách tìm mua thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá ngay hôm nay. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách sản phẩm thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh và rẻ nhất thị trường hiện nay.

Bảng Báo Gía Thép Vuông Đặc Mới Nhất 2023 Tại Asean Steel

Công ty Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lư ý là bảng báo giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng, vì đơn giá phụ thuộc  vào thị trường, số lượng mua hàng. Xin vui lòng liên hệ ngay đến bộ phân kinh doanh của công ty chúng tôi để có giá thép vuông đặc mới nhất và chính xác nhất theo từng đơn hàng của khách hàng.

1/ Bảng Báo Gía Thép Vuông Đặc Đen Mới Nhất

Sản Phẩm Kg/ Cây 6m VNĐ / Cây / Đen
Thép vuông đặc 10×10 4.74 83.898
Thép vuông đặc 12×12 6.78 120.006
Thép vuông đặc 13×13 7.98 141.246
Thép vuông đặc 14×14 9.24   163.548
Thép vuông đặc 15×15 10.62 178.974
Thép vuông đặc 16×16 12.06 213.462
Thép vuông đặc 17×17 13.62 241.074
Thép vuông đặc 18×18 15.24 269.748
Thép vuông đặc 19×19 16.98 300.546
Thép vuông đặc 20×20 18.84 333.468
Thép vuông đặc 22×22 22.8 403.560
Thép vuông đặc 24×24 27.12 480.024
Thép vuông đặc 10×22 29.64 524.628
Thép vuông đặc 25×25 31.68 560.736
Thép vuông đặc 28×28 36.9 653.130
Thép vuông đặc 30×30 42.42 750.834
Thép vuông đặc 32×32 48.24 853.848
Thép vuông đặc 34×34 54.42 963.234
Thép vuông đặc 35×35 57.72 1.021.644
Thép vuông đặc 36×36 61.02 1.080.054
Thép vuông đặc 38×38 68.04 1.204.308
Thép vuông đặc 40×40 75.36 1.338.872
Thép vuông đặc 42×42 83.1 1.470.870
Thép vuông đặc 45×45 95.4 1.688.580
Thép vuông đặc 48×48 108.54 1.921.158
Thép vuông đặc 50×50 117.78 2.084.706
Thép vuông đặc 55×55 142.5 2.522.250
Thép vuông đặc 60×60 169.56 3.001.212
Thép vuông đặc 65×65 199.02 3.522.654
Thép vuông đặc 70×70 230.82 4.085.514
Thép vuông đặc 75×75 264.96 4.689.792
Thép vuông đặc 80×80 301.44 5.335.488
Thép vuông đặc 85×85 340.32 6.023.664
Thép vuông đặc 90×90 381.54 6.753.258
Thép vuông đặc 95×95 425.1 7.524.270
Thép vuông đặc 100×100 471 8.336.700
Thép vuông đặc 110×110 569.94 10.087.938
Thép vuông đặc 120×120 678.24 12.004.848
Théo vuông đặc 130×130 796.02 14.089.554
Thép vuông đặc 140×140 923.16 16.339.932
Thép vuông đặc 150×150 1059.78 18.758.106
Thép vuông đặc 160×160 1205.76 21.341.952
Thép vuông đặc 170×170 1361.22 24.093.594
Thép vuông đặc 180×180 1526.04 27.010.908
Thép vuông đặc 190×190 1700.34 30.096.018
Thép vuông đặc 200×200 1884 33.346.800

2/  Gía Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm Mới Nhất 

Sản Phẩm Kg / Cây 6m VNĐ / Cây  / Mạ Kẽm
Thép vuông đặc 10×10 4.74 99.540
Thép vuông đặc 12×12 6.78 142.380
Thép vuông đặc 13×13 7.98 167.580
Thép vuông đặc 14×14 9.24 194.040
Thép vuông đặc 15×15 10.62 223.020
Thép vuông đặc 16×16 12.06 253.260
Thép vuông đặc 17×17 13.62 186.020
Thép vuông đặc 18×18 15.24 320.040
Thép vuông đặc 19×19 16.98 356.580
Thép vuông đặc 20×20 18.84 395.640
Thép vuông đặc 22×22 22.8 478.800
Thép vuông đặc 24×24 27.12 569.520
Thép vuông đặc 10×22 29.46 618.660
Thép vuông đặc 25×25 31.86 669.060
Thép vuông đặc 28×28 36.9 774.900
ThéP vuông đặc 30×30 42.42 890.820
Thép vuông đặc 32×32 48.24 1.013.040
Thép vuông đặc 34×34 54.42 1.142.820
Thép vuông đặc 35×35 57.72 1.212.120
Thép vuông đặc 36×36 61.02 1.218.420
Thép vuông đặc 38×38 68.04 1.428.840
Thép vuông đặc 40×40 75.36 1.582.560
Thép vuông đặc 42×42 83.1 1.745.100
Thép vuông đặc 45×45 95.4 2.003.400
Thép vuông đặc 48×48 108.54 2.279.340
Thép vuông đặc 50×50 117.78 2.473.380
Thép vuông đặc 55×55 142.5 2.992.500
Thép vuông đặc 60×60 169.56 3.560.760
Thép vuông đặc 65×65 199.02 4.179.420
Thép vuông đặc 70×70 230.82 4.847.220
thép vuông đặc 75×75 264.96 5.564.160
Thép vuông đặc 80×80 301.44 6.330.240
Thép vuông đặc 85×85 340.32 7.146.720
Thép vuông đặc 90×90 381.54 8.012.340
Thép vuông đặc 100×100 471 9.891.000
Thép vuông đặc 110×110 569.94 11.968.740
Thép vuông đặc 120×120 678.24 14.243.040
Thép vuông đặc 130×130 796.20 16.720.200
Thép vuông đặc 140×140 923.16 19.386.360
Thép vuông đặc 150×150 1059.78 22.255.380
Thép vuông đặc 160×160 1205.76 25.320.960
Thép vuông đặc 170×170 1361.22 28.585.620
Thép vuông đặc 180×180 1526.04 32.046.840
Thép vuông đặc 190×190 1700.34 35.707.140
Thép vuông đặc 200×200 1884 39.564.000

Những Đặc Điểm Của Thép Vuông Đặc

1/ Thép Vuông Đặc Là Gì ? 

Thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong.  Thép vuông đặc thường được sử dụng trogn các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đà cột, nền mỏng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.

Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau

2/ Ứng Dụng Của Thép Vuông Đặc 40×40

Thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các khung kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cột dầm, móng, bản lề cửa, thanh chắn đường, vách ngăn, cửa sổ, ván khuôn, thang máy, lan can, giá đỡ, tấm lợp, và các sản phẩm liên quan khác.

Thép vuông đặc được dùng để chế tạo các chi tiết máy móc, bao gồm các trục, bánh răng, cối xay, cánh quạt, trục khủy, trục đỡ và các chi tiết khác.

Chế tạo các sản phẩm đồ gia dụng, bao gồm bàn ghế, giường, tủ quần áo, kệ sách, bàn làm việc, tủ bếp, chậu rửa và các sản phẩm liên quan khác.

Chế tạo các sản phẩm nội thất, bao gồm các bộ bàn ghế phòng khách, giá sách, giá đồ trang trí, chân bàn, chân ghế, đồng hồ treo tường và các sản phẩm liên quan khác.

Chế tạo các sản phẩm công nghiệp, bao gồm các ống thép, bộ phận kết nối, khớp nối và các sản phẩm liên quan khác.

Thép vuông đặc được sử dụng trong ngành xây dựng để chế tạo các sản phẩm liên quan đến đường ống, vách ngăn, tấm lợp, cửa sổ, cửa đi,cầu thang, lan can, và các sản phẩm liên quan khác.

Thép vuông đặc được sử dụng trong ngành xây dựng để chế tạo các sản phẩm liên quan đến đường ống, vách ngăn, tấm lợp, cửa sổ, cửa đi, cầu thang, lan can và các sản phẩm liên quan khác.

Sản xuất các loại xe cộ, bao gồm các khung xe, bộ phận treo, động cơ, hộp số và các chi tiết khác.

3/ Thép Vuông Đặc 40×40 Có Gì Nổi Bật

* BAO GỒM CÁC ƯU ĐIỂM SAU :

+ Độ bền cao : thép vuông đặc có độ bền cao, chịu được lực tải và áp lực tốt, do đó rất phù hợp để sử dụng trong các công trình xây dựng.

+ Dễ dàng gia công : thép vuông đặc có hình dạng đơn giản, dễ dàng để gia công và cắt theo kích thước cần thiết

+ Đa dạng về kích thước : thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau

+ Không bị Oxi hóa : thép vuông đặc được sản xuất từ các loại thép có chất lượng cao, giúp cho sản phẩm không bị Oxi hóa, độ bền cao và không dễ bị gỉ sét

+ Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng : Các sản phẩm thép vuông đặc được xuất đảm bảo đạt các tiêu chuẩn chất lượng ngành thép, đảm bảo an toàn cho người sử dụng

+ Gía thành hợp lý : thép vuông đặc có giá thành khá cạnh tranh so với các vật liệu xây dựng khác, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

+ Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt : thép vuông đặc có khối lượng nhẹ, dễ dàng để vận chuyển và lắp đặt trog các công trình xây dựng.

Các Loại Thép Vuông Đặc

1/ Thép Vuông Đặc  Đen

+ Thép vuông đặc đen là loại thép có dạng hộp vuông, được sản xuất từ thép đen thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội

+ Thép hộp vuông đặc đen thường có độ dày từ 1 – 5mm, độ dày và chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng

+ Đây là loại thép rất phổ biến trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất như thiết bị, cơ khí chế tạo và trong sản xuất  các sản phẩm gia công.

+ Ngoài ra nó còn được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau như kệ đựng hàng, bàn làm việc, bậc cầu thang, cửa sổ, cửa ra vào, giá đỡ và các thiết bị gia công khác.

2/  Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm

Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được phủ lớp mạ kẽm lên bề mặt để chống gỉ sét và tăng độ bền của sản phẩm. Mạ kẽm còn giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm, giúp sản phẩm có độ bóng sáng và bền đẹp hơn.

+ Thép vuông đặc mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc, đóng tàu, sản xuất nội thất, sản xuất dụng cụ thể thao và các sản phẩm gia dụng khác.

+ Nó còn được sử dụng làm kết cấu thép cho các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà kho, tấm che mưa, lan can, hàng rào, cửa sổ, cửa cổng, giá đỡ, bàn ghế , giường tầng, các khung máy móc, và các thiết bị dẫn động và nhiều ứng dụng khác.

3/ Thép Vuông Đặc Nhúng Nóng

Thép vuông đặc nhúng nóng được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn.

+ Qúa trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và có tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sư cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, chảy nhão, giản nỡ và co rút.

Nó còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.

Bảng Barem Trọng Lượng Thép Vuông Đặc 

QUY CÁCH BAREM Kg/ m
Thép vuông đặc 10×10 0.79
Thép vuông đặc 12×12 1.13
Thép vuông đặc 13×13 1.33
Thép vuông đặc 14×14 1.54
Thép vuông đặc 15×15 1.77
Thép vuông đặc 16×16 2.01
Thép vuông đặc 17×17 2.27
Thép vuông đặc 18×18 2.54
Thép vuông đặc 19×19 2.83
Thép vuông đặc 20×20 3.14
Thép vuông đặc 22×22 3.8
Thép vuông đặc 24×24 4.52
Thép vuông đặc 10×22 4.91
Thép vuông đặc 25×25 5.31
Thép vuông đặc 28×28 6.15
Thép vuông đặc 30×30 7.07
Thép vuông đặc 32×32 8.04
Thép vuông đặc 34×34 9.07
Thép vuông đặc 35×35 9.62
Thép vuông đặc 36×36 10.2
Thép vuông đặc 38×38 11.3
Thép vuông đặc 40×40 12.6
Thép Vuông đặc 42×42 13.9
Thép vuông đặc 45×45 15.9
Thép vuông đặc 48×48 18.09
Thép vuông đặc 50×50 19.63
Thép vuông đặc 55×55 23.75
Thép vuông đặc 60×60 28.26
Thép vuông đặc 65×65 33.17
Thép vuông đặc 70×70 38.47
Thép vuông đặc 75×75 44.16
Thép vuông đặc 80×80 50.24
Thép vuông đặc 85×85 56.72
Thép vuông đặc 90×90 63.59
Thép vuông đặc 100×100 78.5
Thép vuông đặc 110×110 94.99
Thép vuông đặc 120×120 113.04
Thép vuông đặc 130×130 132.67
Thép vuông đặc 140×140 153.68
Thép vuông đặc 150×150 176.63
Thép vuông đặc 160×160 200.96
Thép vuông đặc 170×170 226.87
Thép vuông đặc 180×180 254.34
Thép vuông đặc 190×190 283.39
Thép vuông đặc 200×200 314

Nên Chọn Mua Thép Vuông Đặc 40×40 Ở Asean Steel

+ Chất lượng sản phẩm đảm bảo : Công ty chúng tôi ca kết cung cấp sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn với người sử dụng

+ Đa dạng về kích thước và chủng loại : Có nhiều loại thép vuông đặc khác nhua về kích thước, chủng loại và mục đích sử dụng, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình

+ Gía cả canh tranh : Với đội ngũ nhân viên tận tâm và kinh nghiệm, công ty c Asean Steel  đảm bảo cung cấp sản phẩm thép vuông đặc với giá cả cạnh tranh nhất thị trường

+ Thời gian giao hàng nhanh chóng : Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, giảm thiểu tối đa thời gian chờ đợi của khách hàng.

Quy Trình Mua Hàng Tại Asean Steel

* BAO GỒM CÁC BƯỚC SAU :

+ Bước 1 : Sau khi tiếp nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành kiểm tra và báo giá đơn hàng cho quý khách

+ Bước 2 : Chúng tôi sẽ tiến hàng gởi mail, Zalo hoặc gọi điện thoại trực tiếp để tư vấn cho khách hàng, trao đổi thỏa thuận về đoan hàng và giá cả

+ Bước 3 : Ngay sau khi chúng tôi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách gởi qua Zalo hoặc Mail, chúng tôi sẽ điều xe bốc và sắp xếp hàng hóa và vận chuyển đến kho xưởng hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. ( Đi kèm theo đơn hàng là chứng từ CO/CQ biên bản có liên quan)

Liên Hệ Với Chúng Tôi Ngay Để Nhận Báo Gía Thép Vuông Đặc 40×40 Nhanh Nhất

Nếu quý khách muốn sử dụng sản phẩm thép vuông đặc 40×40 hoặc tìm hiểu về các sản phẩm sắt thép khác trước khi mua hàng. Xin vui lòng liên hệ đến với chúng tôi để được tư vấn và báo giá một cách cụ thể và chính xác nhất

* Asean Steel hỗ trợ giao hàng tận nơi với tất cả các đơn hàng tại nội thành, Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :

– Thành Phố Thủ Đức

– Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12,…

– Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp,..

– Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

* Asean Steel luôn luôn tự hào khi mang đến chi khách hàng những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đến với mọi khách hàng, Từ Miền Nam ra Miền Bắc bao gồm các tỉnh thành sau :

– Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,…

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Sóc Trăng,..

– Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Định, Phú Yên, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An,..

– Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hòa Bình, Bắc Cạn, Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa,.. Và một sô tỉnh thành khác.

* Ngoài cung cấp thép vuông đặc 40×40 thì bên công ty chúng tôi còn cung cấp và phân phối tất cả các loại sắt thép bao gồm :

– Thép hình I-U-V-H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép đặc chủng, thép tròn trơn, thép hộp, thép lưới B40, thép xà gồ C-Z,..

-> Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép có giá rẻ và chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40 MỘT CÁCH NHANH NHẤT

0945.347.713 – 0949.347.713

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping