Mô tả
0x90 VThép V90 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 90 x 90 là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện tại. Là sản phẩm không thể thiếu trong những dự án công trình xây dựng, công nghiệp chế tạo, gia công sản xuất máy móc, linh kiện phụ kiện, vật tư đóng tàu,….
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V90
Báo giá thép V90 mạ kẽm. Đơn vị cung cấp thép V90x90 nhúng nóng lớn nhất tại TPHCM Asean Steel là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép các loại giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trường miền nam Việt Nam. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp cam kết chất lượng trên mỗi sản phẩm 100% chính hãng từ nhà máy có chứng chỉ giấy tờ CO.CQ….
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước V25x25 V30x30 V40x40 V50x50 V60x60 V63x63 V65x65 V70x70 V75x75 V80x80 V90x90 V100x100 mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại đường dây nóng để được cập nhật đơn giá trong ngày cũng như tham khảo vấn để sản phẩm thép hình V:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Bảng giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V100 V120 V130 giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại TPHCM
Công ty Asean Steel chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép hình V ( An Khánh, Nhà Bè, Tổ Hợp, Thái Nguyên….) Bảng báo giá thép V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V130. Thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng
Đường tuy gần nhưng không đi bao giờ đến, việc tuy nhỏ nhưng không làm chẳng bao giờ nên
Thép hình V90 là gì ?
Thép hình V là một trong nững loại sắt thép được sử dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V còn gọi là thép góc hoặc thép L
Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu….Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để thêm về sản phẩm thép V nhé
Bảng thành phần hóa học của thép hình V90 mạ kẽm
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
SS400 | 0.15-0.25 | 0.25-0.35 | 0.41-0.64 | 0.5 | 0.55 |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng giá thép hình V90 mạ kẽm mới nhất
Bảng báo giá thép V90 Nhà Bè Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 16000 | 963.200 |
8mm | 52.6 | 16000 | 841.600 | |
6mm | 39.4 | 16000 | 630.400 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 16000 | 672.000 |
6mm | 36.5 | 16000 | 584.000 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 16000 | 525.280 |
4.8mm | 27.87 | 16000 | 445.920 | |
4mm | 23.56 | 16000 | 376.960 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 16000 | 444.000 |
6mm | 34.45 | 16000 | 551.200 | |
5.5mm | 30.59 | 16000 | 489.440 | |
Thép hình V60x60x6m | 4.8mm | 26.3 | 16000 | 420.800 |
4mm | 21.64 | 16000 | 346.240 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 16000 | 429.280 |
5mm | 22 | 16000 | 352.000 | |
4.5mm | 20.86 | 16000 | 333.760 | |
3.8mm | 17.07 | 16000 | 273.120 | |
3mm | 13.15 | 16000 | 210.400 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16000 | 286.400 |
3.8mm | 13.05 | 16000 | 208.800 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 163.200 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 111.680 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 88.800 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V90 trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO,CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lươn cho nhà phân phối và đại lý
Bảng báo giá thép hình V90 mạ kẽm điện phân
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 19500 | 1.173.900 |
8mm | 52.6 | 19500 | 1.025.700 | |
6mm | 39.4 | 19500 | 768.300 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 19500 | 819.000 |
6mm | 36.5 | 19500 | 711.750 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 19500 | 640.185 |
4.8mm | 27.89 | 19500 | 543.465 | |
4mm | 23.56 | 19500 | 459.420 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 19500 | 541.125 |
6mm | 34.45 | 19500 | 671.775 | |
5.5mm | 30.59 | 19500 | 596.505 | |
Thép hình V60x60x6m | 4.8mm | 26.3 | 19500 | 512.850 |
4mm | 21.64 | 19500 | 421.980 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16500 | 349.050 |
3.8mm | 13.05 | 16500 | 254.475 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 198.900 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 136.110 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.5 | 16500 | 108.225 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Bảng báo giá thép hình V90 mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 22500 | 1.354.500 |
8mm | 52.6 | 22500 | 1.183.500 | |
6mm | 39.4 | 22500 | 886.500 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 22500 | 945.000 |
6mm | 36.5 | 22500 | 821.250 | |
Thép V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 22500 | 738.672 |
4.8mm | 27.87 | 22500 | 627.075 | |
4mm | 23.56 | 22500 | 530.100 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 22500 | 624.375 |
6mm | 34.45 | 22500 | 775.125 | |
5.5mm | 30.59 | 22500 | 688.275 | |
Thép hình V60x60x6m | 4.8mm | 26.3 | 22500 | 591.750 |
4mm | 21.64 | 22500 | 486.900 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.672 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 22500 | 402.750 |
3.8mm | 13.05 | 22500 | 293.625 | |
2.8mm | 10.20 | 22500 | 229.500 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 22500 | 157.050 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 22500 | 124.875 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng tại TPHCM
Các đặc tính cơ lý của thép V90
Thép V90 mạ kẽm là gì
Thép hình V90 mạ kẽm là sản phẩm thép hình đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Vinaone, Tổ hợp….sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại :
– Thép V90 mạ kẽm điện phân
– Thép V90 mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình V90 mạ kẽm điện phân ?
Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại
Ưu điểm :
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng
2. Thép V90 mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
– Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
Ưu điểm :
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm có độ dày dưới 1mm
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM
Nên mua thép hình V90 ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Quý vị khách hàng V90 ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, BÌnh Phước, và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam
TỔNG KHO THÉP HÌNH CHỮ V90 GIÁ TỐT NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu
Ứng dụng của thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất.
Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container….
Tiêu chuẩn thép hình V TCVN 7571-1:2019
THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1 : THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Hot – rolled steel section – past 1 : Equal – leg angles)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
Các tài liệu ẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung.
– TCVN 197 – 1 ISO 6892 – 1, Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc Carpy – phần 1: Phương pháp thử
– TCVN 198 ISO 148 – 1 vật liệu kim loại
– TCVN 4398 ISI 377 Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy max, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
– TCVN 8998 ASTM E415 thép cacbon và thép hợp kim thấp – phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
Thép góc đều cạnh – Thép chữ V (Equal – leg angles)
Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu sắt thép V90
– AGS hoặc AWS hoặc ABS
– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại
Chú thích : AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường
– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 40 MPa, loại A theo bảng 1 được kết hiệu như sau: AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V90
Thép góc đều cạnh V được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1 – Phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 | |
ABS 490C | 490 |
4. Thành phần hóa học của thép V90
Thành phần hóa học của sản phẩm theo bảng 2
Bảng 2 – Thành phần hóa học
Loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS 400 | – | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
AGS 490 | – | – | – | – | 0.05 | 0.03 | – |
AGS 540 | 0.3 | – | – | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | – | – | 2.5 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.3 | – | 0.8 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 400C | 0.2 | 0.2 | – | 0.58 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 490A | 0.18 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490B | 0.32 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490C | 0.24 | 0.5 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 520C | 0.25 | 0.3 | – | 1.3 | 0.025 | 0.05 | – |
AWS 570 | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 1.5 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.02 | 0.03 | 0.04 |
AWS 400C | 0.22 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.05 | 0.0363 |
AWS 490B | 0.21 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
ABS 490C | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.05 | 0.04 |
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
Đương lượng cacbon nhạy ám do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B
5. Tính chất cơ học của thép chữ V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3 – Tính chất hóa học
Phương pháp thử | |||||||||
Loại thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài % | Thử va đập | Góc uốn | Bán kính uốn | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Thử uốn |
AGS 400 | 248 | 235 | 400 | – | 27 | – | – | – | – |
AGS 490 | 285 | 275 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 390 | 540 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400A | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490A | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490B | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490C | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520B | 365 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 355 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 460 | 450 | 450 | – | – | – | – | – | – |
AWS 570 | 235 | 315 | 520 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 235 | 235 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 245 | 235 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400C | 365 | 315 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490B | 256 | 315 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490C | 365 | 355 | 450 | – | – | – | – | – | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
DUng sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5 – Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh
Các thành phần kích thước | Dung sai | |
Chiều rộng A | A<50 | 1 |
50<A<100 | 1.5 | |
100<A<150 | 2 | |
150<A<200 | 3 | |
A>200 | 4 | |
Chiều dày t | t<6.3 | 0.5 |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
t>16 | 1.0 | |
Chiều dài L | L<7m | 40 |
L>7m | 40 |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh đều được quy định trong bảng 6
Bảng 6 – Chiều dài cung cấp
KÍCH THƯỚC ĐƯỢC TÍNH BẰNG MÉT | |||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
6.2 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sia khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
Bảng 7 – Dung sai khối lượng
Chiều dày (t) | Dung sai khối lượng |
Dưới 10mm | +- 5% |
10mm hoặc hơn | +- 4% |
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E415
Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
7. Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V90
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4395 ISO 377 và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải các yêu cầu sau
1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình dọc, có chiều dày khác nhau nhúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai làm chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của mộ lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn
Số lượng mẫu thử va đập : Một mẫu được lấy từ vị trí do có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
– Vị trí lấy mãu thử kéo uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép V
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau
+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
+ Tên địa chỉ của nhà sản xuất
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn này
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dày
Giấy tờ đi kèm
– Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện, trong tường hợp các yếu tố về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nào uy tín chất lượng trên thị trường ?
Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cung cấp cho dự án công trình ?
Bạn đang muôn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? hãy đến với ASEAN STEEL chúng tôi
+ Thép hình I U V H L Z C
+ Thép tấm. thép bản mã, thép la đen, thép la mạ kẽm, thép mặt bích
+ Thép tròn trơn, cọc cừ larsen
+ Thép xây dựng – Wire Rod
+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình.