Mô tả
Thép V80 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 80 x 80 là sản phẩm được sử dụng thông dụng nhất hiện nay, là sản phẩm không thể thiếu trong nghành công nghiệp xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi, sản xuất và gia công chế tạo, linh kiện phụ kiện, đóng tàu,,….
Thép góc V80 hay còn được gọi là thép L80, chúng được hình thành bằng cách cán một góc vuông duy nhất trong phôi thép. Góc thép phổ biến nhất là là góc 90 độ. Thép góc V80 có chiều dài hai cạnh bằng nhau và bằng 80 mm.
TỔNG QUAN VỀ THÉP HÌNH CHỮ V80 MẠ KẼM
Những sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu trong nước như Thép V miền nam, thép V An Khánh, thép V Tổ Hợp, thép V Hòa Phát, Thép V Miền Nam, thép V Tisco…
Với các sản phẩm thép V được nhập khẩu từ các nước : Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Canada…..Chúng tôi cam kết tất cả các loại hàng hóa đều có chứng chỉ xuất xứ 100% từ nhà máy và các chứng chỉ chứng nhận chất lượng theo từng lô hàng. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình nhanh chống tiện lợi đúng tiến độ.
Nếu quý vị khách hàng tư vấn và tham khảo đơn giá thép hình V bao nhiêu tiền 1kg xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Báo giá thép hình chữ V80 mới nhất hôm nay
Do thị trường rất đa dạng với nhiều chủng loại hàng hóa quy cách kích thước và đặc biệt là thương hiệu thép nên hôm nay Asean Steel sẽ báo giá các loại thép hình V được sử dụng thông dụng phổ biến nhất cho dự án và sản xuất. Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm nếu khách hàng có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh
1. Bảng giá thép hình chữ V80 Nhà Bè
Chủng loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Thép V25*25*6m | 3.0 | 5.57 | 16.600 | 91.462 | 100.172 | 115.882 |
Thép V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 16.600 | 105.868 | 126.808 | 147.748 |
Sắt V40*40*6m | 3.0 | 10.20 | 16.600 | 159.320 | 189.920 | 220.520 |
4.0 | 13.21 | 16.600 | 209.286 | 248.916 | 288.546 | |
5.0 | 17.88 | 16.600 | 286.808 | 340.448 | 400.088 | |
Sắt V50*50*6m | 3.0 | 13.19 | 16.600 | 208.954 | 248.524 | 288.094 |
4.0 | 17.10 | 16.600 | 273.860 | 325.160 | 376.460 | |
5.0 | 20.87 | 16.600 | 336.442 | 400.052 | 461.662 | |
5.0 | 21.96 | 16.600 | 354.536 | 420.416 | 486.296 | |
6.0 | 26.67 | 16.600 | 432.722 | 512.732 | 600.742 | |
Sắt V60*60*6m | 5.0 | 26.14 | 16.600 | 423.924 | 502.344 | 580.764 |
6.0 | 30.69 | 16.600 | 500.454 | 600.524 | 683.594 | |
Sắt V63*63*6m | 4.0 | 23.60 | 16.600 | 381.760 | 452.560 | 523.360 |
5.0 | 27.87 | 16.600 | 425.642 | 536.252 | 619.862 | |
6.0 | 32.81 | 16.600 | 544.464 | 633.076 | 752.506 | |
Sắt V65*65*6m | 5.0 | 27.81 | 16.600 | 541.646 | 535.076 | 618.506 |
6.0 | 34.56 | 16.600 | 583.696 | 667.376 | 771.056 | |
Sắt V70*70*6m | 6.0 | 36.79 | 16.600 | 600.714 | 711.084 | 944.172 |
7.0 | 42.22 | 16.600 | 700.852 | 817.512 | 882.474 | |
Sắt V75*75*6m | 6.0 | 39.49 | 16.600 | 645.534 | 764.004 | 1.086.500 |
8.0 | 52.50 | 16.600 | 861.500 | 1.009.000 | 1.260.294 | |
9.0 | 60.19 | 16.600 | 989.154 | 1.079.724 | 2.004.000 | |
Sắt V100*100*6m | 10.0 | 90.0 | 16.600 | 1.397.000 | 1.664.000 | 4.058.000 |
Sắt V100*100*12m | 10.0 | 180.0 | 16.600 | 2.888.000 | 3.428.000 | – |
Tiêu chuẩn thép hình V80 Nhà Bè
Tiêu chuẩn TCVN – 7571-1:2006
Tiêu chuẩn TCVN 7571-5:2006 & TCVN 1965
Mác thép : CT38
JIS G3101 : 2010
Mác thép : SS400, SS540
Muốn mua thép V80 Nhà Bè thì liên hệ như thế nào ?
Công ty Asean Steel có hệ thống phân phối khắp từ miền trung cho đến miền tây nam bộ, khách hàng có thể liên hệ với hệ thống phân phối của chúng tôi. Hoặc có thể liên hệ đến phòng kinh doanh :
0945.347.713 – 0949.347.713
Dấu hiệu nhận biết thép hình V80 Nhà Bè ?
Đối với sản phẩm thép hình chữ V Nhà Bè có dung sao và sai lệch hình học theo tiêu chuẩn cho phép
– Trên thanh thép V có chiều dài 6m có 6 logo V được in nổi và có khoảng cách các logo V được in đều nhau.
– Dấu V trên thanh thép góc được in chìm, khoảng cách giữa 2 đầu dấu từ 1.2 đến 1.4m tùy theo quy cách thép góc.
– Quy cách : Từ thép hình V25 đến V80 và hiện nay chúng tôi đang cải tọa dàn cán để sản xuất thêm các sản phẩm thép V lớn từ V80*80 đến V100*100
Quyền lợi khi trở thành đại lý phân phối của thép V80 Nhà Bè
+ Hỗ trợ lắp biển hiệu miễn phí tại cửa hàng
+ Nhận thông tin chính xác từ nhà máy về giá cả, sản phẩm
+ Hưởng các chính sách thương mại đang áp dụng tại công ty
+ Nhận đổi trả các sản phẩm hư hỏng trong quá trình giao nhận, vận chuyển
+ Được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật khi khách hàng yêu cầu
+ Ưu tiên giải quyết nhanh chóng các khiếu nại và phân phối hợp lý của khách hàng
Mô tả sản phẩm thép hình V80 Nhà Bè
Chiều dài sản phẩm : 6000 (mm)
Dung sai :
+ Chiều dài : 0 +-75 mm
Chiều dài cạnh :
V25 đến V50: +- 1.0mm
V50 đến V100 : +- 0.5mm
Chiều rộng cạnh :
Từ V25 đến V50: +- 0.5mm
Từ V50 đến V100: +- 0.8mm
Độ cong : V50 đến V100 : 0.8mm
Độ không vuông :
Từ V25 đến V50: +- 1.0mm
Từ V50 đến V100: +- 2.0mm
Màu sơn : Đen, đỏ, vàng, xanh, cam….
Bảng báo giá thép hình V80 An Khánh
Chủng Loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Sắt V63*63*6m | 5.0 | 28.0 | 16400 | 459.200 | 543.200 | 627.200 |
6.0 | 33.0 | 16400 | 541.200 | 640.200 | 739.200 | |
Sắt V70*70*6m | 5.0 | 31.0 | 16400 | 508.400 | 601.400 | 694.400 |
6.0 | 38.0 | 16400 | 623.200 | 737.200 | 851.200 | |
7.0 | 44.0 | 16400 | 721.600 | 853.600 | 985.600 | |
Sắt V75*75*6m | 5.0 | 33.0 | 16400 | 541.200 | 640.200 | 739.200 |
6.0 | 39.0 | 16400 | 639.600 | 756.600 | 873.600 | |
7.0 | 47.5 | 16400 | 779.000 | 921.500 | 1.064.000 | |
8.0 | 52.5 | 16400 | 861.000 | 1.018.500 | 1.176.000 | |
Sắt V80*80*6m | 5.0 | 44.0 | 16400 | 721.600 | 853.600 | 985.600 |
7.0 | 48.0 | 16400 | 787.200 | 931.200 | 1.075.200 | |
8.0 | 57.0 | 16400 | 934.800 | 1.105.800 | 1.276.800 | |
Sắt V90*90*6m | 6.0 | 47.0 | 16400 | 770.800 | 911.800 | 1.052.800 |
7.0 | 55.0 | 16400 | 902.000 | 1.067.000 | 1.232.000 | |
8.0 | 64.0 | 16400 | 1.049.600 | 1.324.600 | 1.433.600 | |
9.0 | 70.0 | 16400 | 1.148.000 | 1.358.000 | 1.568.000 | |
Sắt V100*100*6m | 7.0 | 63.0 | 16400 | 1.033.200 | 1.222.200 | 1.411.200 |
8.0 | 70.5 | 16400 | 1.156.200 | 1.367.700 | 1.579.200 | |
9.0 | 80.0 | 16400 | 1.312.000 | 1.552.000 | 1.792.000 | |
10.0 | 85 | 16400 | 1.397.000 | 1.649.000 | 1.904.000 | |
Sắt V120*120*12m | 8.0 | 172.0 | 16400 | 2.820.800 | 3.336.800 | 3.852.800 |
10.0 | 210 | 16400 | 3.444.000 | 4.074.000 | 4.704.000 | |
12.0 | 250 | 16400 | 4.100.000 | 4.850.000 | 5.600.000 | |
Sắt V130*130*12m | 10.0 | 230 | 16400 | 3.772.000 | 4.462.000 | 5.152.000 |
12.0 | 270 | 16400 | 4.428.000 | 5.238.000 | 6.048.000 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình chữ U giá rẻ mới nhất hôm nay
Thép hình V80 mạ kẽm là gì ?
Sắt thép hình V là sản phẩm được cán từ phôi kẽm hoặc có thể gia công mạ kẽm từ thép hình V đen. Trên thị trường hiện nay đang sử dụng rất nhiều trong dự án công trình giúp bảo vệ bề mặt tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bao gồm 2 loại chính :
– Thép hình V mạ kẽm điện phân
– Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
1. THÉP V80 MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
– Thép hình V mạ kẽm điện phân là sản phẩm thép hình V đen được phủ lên một lớp kẽm có độ dày khoảng 20 micromet bằng cách phun trực tiếp lên bề mặt giúp bảo vệ bề mặt chống hen gỉ cho kim loại sắt thép
Ưu điểm :
– Chi phí thấp
– Bề mặt sản phẩm sáng bóng thẩm mỹ
– Không ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học của thép V khi thi công
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình khoảng 2 đến 3 năm
– Dễ bị bong tróc khi vận chuyển vì lớp kẽm mỏng
2. THÉP V80 NHÚNG KẼM NÓNG
Thép hình V80 nhúng kẽm nóng là sản phẩm thép được gia công nhúng vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 570 độ C tạo lớp bám dính kẽm 105 Micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt kim loại chống hen gỉ khuyết tật bề mặt tốt nhất và tăng cường tuổi thọ sản phẩm.
Ưu điểm :
– Là sản phẩm thông dụng tối ưu bảo vệ bề mặt được sử dụng toàn cầu
– Áp dụng cho mọi kết cấu lớn nhỏ kích thước khác
Nhược điểm :
– Có phí giá thành cao
– Có thể bị cong vênh nếu sản phẩm có bề dày dưới 1mm
– Bề mặt thô không được sáng bóng như mạ điện
VẬY CÂU HỎI ĐẶT RA LÀ NÊN MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN HAY LÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ?
Trả lời : Phù thuộc vào từng dự án và yêu cầu kỹ thuật của nó mà chúng ta có thể đưa ra quyết định phù hợp
Ví dụ :
+ Đối với những dự án công trình quan trọng điểm quốc gia có thời gian mấy mươi năm thì nên chọn phương pháp mạ kẽm nhúng nóng để tối ưu chi phí bảo trì bảo dưỡng cho công trình vì lớp bám dính rất chắc chắn bền bỉ
+ Đối với các dự án công trình tạm hoặc công trình dân sinh thời gian ngắn có thể dùng phương pháp mạ kẽm điện phân để tiết kiệm chi phí đầu tư
Đặc tính cơ lý và thành phần hóa học của thép hình chữ V80
Đặc tính cơ lý theo TCVN 1651-1:2018
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Đường kính gối uốn (mm) |
CT38 | 240 | 380 | 20 | 180 | 2d |
SS400 | 300 | 440 | 16 | 180 | 2D |
Thành phần hóa học TCVN 1651-1:2018
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
Ứng dụng của thép hình chữ V80
– Sắt thép hình chữ V chủ yếu được dùng cho làm gia công kết cấu
– Với các đặc tính như chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thép V được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường và các công trình thủy điện
Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.
Chugns ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, chàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây cao thế…Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác, thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường….
Hướng dẫn cách bảo quan thép hình chữ V80 tại kho nếu chưa thi công
– Trong kho chứa thép không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như cacbon, oxy, lưu huỳnh, hydro….
– Thép V xếp trong kho phải trên đà gỗ hoặc đà bằng bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất 30cm khi là kho nền đất
– Thép V kê phải đặt 1 đầu cao và một đầu thấp chênh lệch 5cm tránh động nước gây hen gỉ
Cam kết của công ty thép V80 Asean Steel
– Hỗ trợ tư vấn báo giá chính xác chi tiết tận tâm
– Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi tại dự án
– Cam kết đúng tiến độ dự án đúng sản phẩm quy cách chủng loại
– Giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường
– Đội ngủ xe giao nhận hùng mạnh
Quy trình mua hàng thép V80 tại kho Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V qua điện thoại & email, zalo, viber, facebook…
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết bao gồm quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại nhà máy Asean Steel & thanh toán 100%
Gọi ngay để nhận báo giá thép hình V80 chi tiết giá rẻ nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V tại công ty Asean Steel xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Huyện Củ CHi, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn….
Đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên toàn quốc Asean Steel hỗ trợ giao nhận hàng hóa với giá phù hợp hợp lý nhất bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, BÌnh Phước, Bình Thuận, Tây Ninh…
– Long An, TIền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Đắc Nông, Đắc Lắc, Kon Tum…
– Hà Nội, Thanh Hóa, QUảng Ninh, Hải Phòng, Hà Giang, Hà Nam, Bắc Ninh, Bắc Cạn, Bắc Giang, Sơn La, Điện Biên, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Nam ĐỊnh…
Ngoài phân phối sắt thép chữ V80 Asean Steel còn cung cấp sắt thép các loại khác bao gòm : Thép hình I U V H L X C V, thép tấm, thép bản mã, thép thanh la, thép mặt bích, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép ray, thép ống, thép hộp, thép xà gồ, thép lưới, cọc cừ larsen…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại TPHCM