Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

20,000  18,500 

Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

20,000  18,500 

Tên sản phẩm : THép V 200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng ( Sắt Chữ V 200 x 200 )

Chiều dài : 6m hoặc 12m

  • Thép V 200 x 200 x 15 x 12m : 45.3 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 16 x 6m : 48.2 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 18 x 6m : 54 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 20 x 6m : 59.7 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 24 x 6m : 70.8 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 25 x 6m : 73.6 kg/m
  • Thép V 200 x 200 x 26 x 6m : 76.3 kg/m

Mác thép : SS400 – A36

Xuất xứ : An Khánh, Thái Nguyên, Nhà Bè, China

Đơn giá : Liên hệ : 0945.347 .713 – 0949.347.713

Mô tả

Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 200 x 200 là sản phẩm thép được sử dụng thông dụng phổ biến thông dụng nhất trên thị trường,. Là sản phẩm không thể thiếu trong nghành công nghiệp xây dựng, cầu đường,

Tên sản phẩm : Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng ( Sắt Chữ V 200 x 200 )

Chiều dài : 6m hoặc 12m

Độ dày : 15ly 16ly 18ly 20ly 24ly 25ly 26ly

Thép V 200 x 200 x 15 x 12m : 45.3 kg/m
Thép V 200 x 200 x 16 x 6m : 48.2 kg/m
Thép V 200 x 200 x 18 x 6m : 54 kg kg/m
Thép V 200 x 200 x 20 x 6m : 59.7 kg/m
Thép V 200 x 200 x 24 x 6m : 70.8 kg/m
Thép V 200 x 200 x 25 x 6m : 73.6 kg/m
Thép V 200 x 200 x 26 x 6m : 76.3 kg/m

Mác thép : SS400 – A36

Xuất xứ : An Khánh, Thái Nguyên, Nhà Bè, China

Đơn giá : Liên hệ  : 0945.347.713 – 0949.347.713

Báo giá thép hình V200 MẠ KẼM, sắt V200x200 dày 15ly mạ kẽm nhúng nóng chính hãng chất lượng 100% từ nhà máy sản xuất thép V An Khánh (AKS) Asean Steel là nhà phân phối chính thức những sản phẩm thép V của các sản phẩm thương hiệu các nhà máy trong và ngoài nước. Tự tin để trao đị giá trị lớn nhất đến với quý khách hàng với mong muốn trở thành đơn vị phân phối sắt thép số 1 trên thị trường trong nước. Hàng hóa đảm bảo đầy đủ CO, CQ và hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình.

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V200x200 đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy điện thoại 24/7:

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP V200 MẠ KẼM

Sản phẩm thép hình chữ V200 là sản phẩm có hình dạng giống chữ V in hoa với 2 cạnh đều nhau và có chiều rộng mỗi cạnh là 175mm hợp với nhau một góc vuông là 90° và có chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây là 6m hoặc 12m.

Chúng tôi là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U160, U200, I120, I200 thép góc V120, thép V130, thép hình V200….Những sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho dự án công trình trọng điểm quốc gia và những công trình nhỏ lẻ khác.

SẢN XUẤT THÉP HÌNH V200 MẠ KẼM NHƯ THẾ NÀO ?

  1. Tuyển chọn phế liệu
  2. Thùng nạp liệu
  3. Lò luyện hồ quang
  4. Lò tinh luyện
  5. Đúc liên tục
  6. Phôi
  7. Bán hàng xuất khẩu
  8. Phôi
  9. Lò Nung
  10. Sàn con lăn
  11. Máy cán thô
  12. Máy chặt đầu
  13. Máy cán trung
  14. Máy cán tinh
  15. Bộ xử lý nhiệt sản phẩm
  16. Máy chặt phân đoạn
  17. Sàn nguội
  18. Máy chặt nguội
  19. Máy nán thép (nếu cần)
  20. Sàn đóng bó
  21. Thành phẩm U I V H thép tròn trơn và thanh vằn

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V200 MẠ KẼM

MÁC THÉP

Sybol of grade

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Chemical compostion

C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
SS400 0.14-0.22 0.2-0.4 0.4-0.7 0.05 0.05
SS490
SS540 0.2-0.3 0.4-0.8 1.2-1.8 0.04 0.04
CT38 0.14-0.22 0.12-0.3 0.4-0.65 0.04 0.05
CT42 0.18-0.27 0.12-0.3 0.4-0.7 0.04 0.05
CT51 0.28-0.37 0.12-0.3 0.4-0.8 0.04 0.05
CT3 0.14-0.22 0.15-0.35 0.4-0.65 0.03 0.04
CT4 0.18-0.27 0.15-0.3 0.4-0.7 0.03 0.04
CT5 0.28-0.37 0.15-0.3 0.5-0.8 0.03 0x900.04
Q195 0.06-0.12 0.3 0.25-0.5 0.045 0.05
Q215 0.09-0.15 0.3 0.25-0.55 0.045 0.05
Q235 0.14-0.22 0.3 0.3-0.65 0.045 0.05
Q275 0.28-0.35 0.35 0.8-0.8 0.045 0.05
Q295 0.16 0.55 0.8-1.5 0.045 0.05
Q345 0.2 0.55 1.0-1.6 0.045 0.045
Q390 0.2 0.55 1.0-1.6 0.045 0.045
20MnSi 0.17-0.25 0.4-0.8 1.2-1.8 0.045 0.045
25MnSi 0.2-0.3 0.6-1.0 1.2-1.8 0.045 0.045

QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ V200 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN

Standard sectional imension

(mm)

A t Khối lượng theo tiêu chuẩn
mm mm kg/m
V50*50 4.0 3.06
5.0 3.77
6.0 4.43
V60*60 5.0 4.57
6.0 5.42
V63*63 5.0 4.81
6.0 5.73
V65*65 5.0 4.97
6.0 5.91
7.0 6.76
8.0 7.73
V70*70 5.0 5.37
6.0 6.38
7.0 7.38
8.0 8.38
V75*75 5.0 5.80
6.0 6.85
7.0 7.90
8.0 8.99
V80*80 6.0 7.32
7.0 8.51
8.0 9.63
V90*90 6.0 8.28
7.0 9.61
8.0 10.90
9.0 12.20
10.0 13.30
V100*100 7.0 10.70
8.0 12.20
9.0 13.70
10.0 14.90
12.0 17.80
V120*120 8.0 14.70
10.0 18.20
12.0 21.60
V130*130 9.0 17.90
10.0 19.70
12.0 23.40
V150*150 10.0 23.00
12.0 27.30
15.0 33.80
V175*175 12.0 31.80
15.0 39.40
V200*200 15.0 45.30
20.0 59.70
25.0 73.60

Xem thêm bảng quy cách độ dày và trọng lượng thép hình chữ U An Khánh

Quy cách 

Grade

Kích thước (Diamention) (mm) Khối lượng 1m chiều dài 

Unit mass (kg)

mm h b d kg/m
mm mm mm
U65 65 36 4.4 5.90
U80 80 40 4.5 7.05
U100 100 46 4.5 8.59
U120 120 52 4.8 1.40
U140 140 58 4.9 12.30
U150 150 75 6.5 18.60
U160 160 64 5.0 14.20
U180 180 70 5.1 16.30
U180A 180 74 51=.1 17.40
U200 200 76 5.2 18.40
U200A 200 80 5.2 19.80
U220 220 82 5.4 21.00
U250 250 87 5.4 22.6
U250A 250 76 6.0 22.8
U300 300 90 9.0 34.6

Xem thêm : Bảng quy cách thép hình chữ I An Khánh mới nhất 2023

Quy cách Kích thước Khối lượng
mm h b d kg/m
mm mm mm
Thép I100 100 65 4.5 9.46
Thép I120 120 64 4.8 11.50
Thép I150 150 75 5.0 14.00
Thép I200 200 100 5.2 21.00
Thép I250 250 125 6.0 29.60
Thép I250a 250 125 7.5 38.30
Thép I300 300 150 6.5 36.70
Thép I300a 300 150 8.0 48.30

Xem thêm : Bảng quy cách kích thép thép U chống lò An Khánh

Sản phẩm Kích thước
h h2 b b1 b2 b5 d d1 d2
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm
AKMS17 94 23 131.5 60 51 91.5 8.5 6.0 19.7
AKMS22 110 25.5 145.5 60 51.5 99.5 11 6.4 22.5
AKMS27 123 29 149.5 59.5 50.6 99.5 13 7.4 25.0
Sai lệch cho phép Tolerrance 1.0-1.5 1.0-1.0 0.7-0.7 0.7 1.0-3.0 0.5-1.0 0.5-1.5 1.5-1.5

Thép hình V200, Thép V200, Sắt V200, Sắt hình V200 có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực. Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu.

Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả théo có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh sov ới các đơn vị khác

Tiêu chuẩn thép hình V200

– Tiêu chuẩn : GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Mác thép : ASTM. A36, JIS G3101. SS400, Q345B, A572, Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540….

– Xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài Loan…

– Có đầy đủ giấy tờ: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất

– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất

Bảng quy cách thép hình V200

TÊN QUY CÁCH ĐỘ DÀI KHỐI LƯỢNG
KG/MÉT KG/CÂY
Thép hình V30 V30x30x2.5x6m 6m 6.00
V30x30x2.5x6m 6m 5.50
V30x30x3x6m 6m 6.50
V30x30x3x6m 6m 7.50
Thép hình V40 V40x6m 6m 12.00
V40x6m 6m 12.50
V40x40x3x6m 6m 1.37 10.00
V40x40x4x6m 6m 2.42 14.52
Thép hình V50 V50x50x3x6m 6m 14.00
V50x50x4x6m 6m 17.00
V50x50x4x6m 6m 3.06 18.36
V50x50x5x6m 6m 3.77 22.62
V50x50x5x6m 6m 21.00
V50x50x6x6m 6m 26.58
V50x50x6x6m 6m 4.43 26.58
V50x50x6x6m 6m 28.00
Thép hình V63 V63x63x5x6m 6m 26.00
V63x63x6x6m 6m 5.72 34.32
V63x63x6x6m 6m 33.00
V63x63x4x6m 6m 23.00
Thép hình V65 V65x65x4x6m 6m 3.70 22.20
V65x65x5x6m 6m 4.55 27.30
V65x65x6x6m 6m 5.91 35.46
Thép hình V70 V70x70x5x6m 6m 31.50
V70x70x5x6m 6m 5.37 32.22
V70x70x6x6m 6m 37.50
V70x70x6x6m 6m 6.38 38.28
V70x70x7x6m 6m 43.50
V70x70x7x6m 6m 7.37 44.28
Thép hình V75 V75x75x5x6m 6m 5.22 31.32
V75x75x5x6m 6m 33.50
V75x75x6x6m 6m 6.85 41.10
V75x75x6x6m 6m 6.25 37.50
V75x75x7x6m 6m 7.81 46.86
V75x75x8x6m 6m 8.92 53.52
Thép hình V80 V80x80x6x6m 6m 7.32 43.92
V80x80x7x6m 6m 8.49 50.94
V80x80x8x6m 6m 9.66 57.96
Thép hình V90 V90x90x6x12m 6-12m 8.25 99.00
V90x90x7x12m 6-12m 9.59 115.08
V90x90x8x12m 6-12m 10.94 131.28
V90x90x9x12m 6-12m 12.24 146.88
V90x90x10x12m 6-12m 13.52 162.24
Thép hình V100 V100x75x10x12m 6-12m 13.00 156.00
V100x100x7x6m 6-12m 63.50
V100x100x8x6m 6m 72.00
V100x100x9x6m 6m
V100x100x10x6m 6m 15.20 91.20
Thép hình V120 V120x120x8x12m 6-12m 14.70 176.40
V120x120x10x12m 6-12m 18.20 218.40
V120x120x12x12m 6-12m 21.66 259.92
Thép hình V125 V125x125x10x12m 6-12m 19.13 229.56
V125x125x12x12m 6-12m 22.70 272.40
Thép hình V130 V30x130x10x12m 6-12m 19.75 237.00
V130x130x12x12m 6-12m 23.40 280.80
V130x130x15x12m 6-12m 28.80 345.60
Thép hình V150 V150x150x10x12m 6-12m 22.90 274.80
V50x150x12x12m 6-12m 27.30 327.60
V150x150x15x12m 6-12m 33.60 403.20
Thép hình V175 V175x175x12x12m 6-12m 31.80 381.60
V175x175x15x12m 6-12m 39.40 472.80
Thép hình V200 V200x200x15x12m 6-12m 45.60 547.20
V200x200x20x12m 6-12m 60.06 720.72
Thép hình V250 V250x250x25x12m 6-12m 94.00 1.128.00

Điểm mạnh của thép hình V200

Thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như :

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu các tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
  • Chi phí bảo trì thấp
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng

Ứng dụng của thép hình V trong thực tế

Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế, chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyển di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.

Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế….Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác,Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế tạo cơ khí, kết cấu cầu đường…

Giá thép V200 mới nhất

THÉP HÌNH V NHÀ BÈ
QUY CÁCH kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V25x25x3x6000mm 5.57 16000
V30x30x3x6000mm 6.98 16000
V40x40x3x6000mm 10.20 16000
V40x40x4x6000mm 13.21 16000
V40x40x5x6000mm 17.88 16000
V50x50x3x6000mm 13.19 16000
V50x50x4x6000mm 17.10 16000
V50x50x5x6000mm đen 20.87 16000
V50x50x5x6000mm đỏ 21.96 16000
V50x50x6x6000mm 26.67 16000
V60x60x5x6000mm 26.14 16000
V60x60x6x6000mm 30.69 16000
V63x63x4x6000mm 23.60 16000
V63x63x5x6000mm 27.87 16000
V63x63x6x6000mm 32.81 16000
V65x65x5x6000mm 27.81 16000
V65x65x6x6000mm 34.56 16000
V70x70x6x6000mm 36.79 16000
V70x70x7x6000mm 42.22 16000
V75x75x6x6000mm 39.49 16000
V75x75x8x6000mm 52.50 16000
V75x75x9x6000mm 60.19 16000
V100x100x10x6000mm 90.00 16000 1.728.000

 

THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH kg/cây vnđ/kg
V30x30x2x6000mm 5kg 16000
V30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg 16000
V40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg 16000
V40x40x3x6000mm 8-9kg 16000
V40x40x4x6000mm 10-13kg 16000
V50x50x2.5x6000mm 11-12kg 16000
V50x50x3x6000mm 13-15kg 16000
V50x50x4x6000mm 15-18 16000
V50x50x5x6000mm 19-21kg 16000
V50x50x6x6000mm 21.2-22kg 16000

 

THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V63x63x5x6000mm 26.12 15500
V63x63x6x6000mm 33.00 15500
V70x70x6x6000mm 31.00 15500
V70x70x6x6000mm 38.00 15500
V70x70x7x6000mm 41.43 15500
V75x75x5x6000mm 33.00 15500
V75x75x6x6000mm 35.64 15500
V75x75x7x6000mm 47.50 15500
V75x75x8x6000mm 52.50 15500
V80x80x6x6000mm 41.20 15500
V80x80x7x6000mm 48.00 15500
V80x80x8x6000mm 57.00 15500
V90x90x6x6000mm 47.00 15500
V90x90x7x6000mm 55.00 15500
V90x90x8x6000mm 64.00 15500
V90x90x9x6000mm 70.00 15500
V100x100x7x6000mm 63.00 15500
V100x100x8x6000mm 70.50 15500
V100x100x9x6000mm 80.00 15500
V100x100x10x6000mm 85.20 15500
V120x120x8x12m 172.00 15500
V120x120x10x12m 210.00 15500
V120x120x12x12m 250.00 15500
V130x130x10x12m 230.00 15500
V130x130x12x12m 270.00 15500

 

THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m
V200x200x10x12m
V200x200x12x12m
V200x200x15x12m
V250x250x12x12m
V250x250x15x12m
V300x300x15x12m

Lưu ý :

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.

Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCm và các tỉnh toàn Miền Nam.

Giao hàng tận chân công trình trong thành phố miễn phí

Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phương thức thanh toán

ASEAN STEEL – Đại lý phân phối thép hình uy tín

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu uy tín. Hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt, là một trong những địa chỉ tốt nhất được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình. Thép Trí Việt luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất

Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Ngoài ra Asean Steel còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh văn, xà gồ…..Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.

Lý do bạn nên chọn CÔng Ty ASEAN STEEL

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bảo phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH CHỮ V200 TẠI KHO ASEAN STEEL

Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175 qua điện thoại, zalo, viber, email…

Bước 2 : Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết đơn hàng thép hình chữ V bao gồm : Quy cách, kích thước và trọng lượng – số lượng thép hình V

Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận

Bước 4 : Chốt đơn giá và thanh toán cọc

Bước 5 : Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại…

Tham khảo : Đơn vị gia công thép tấm cắt chặt chấn theo mọi quy cách kích thước yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại TPHCM

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V200 TỐT NHẤT ƯU ĐÃI LỚN TRONG NGÀY HÔM NAY

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175 đen V mạ kẽm mọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ qua số máy 24/7

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình chữ V tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :

Quận 1, Quận 2, Quận 3, QUận 4. Quận 5, Quận 6. Quận 7, Quận 8. Quận 9. QUận 10. Quận 11, Quận 12, Quận Bình THạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú. Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện BÌnh Chánh, Huyện Cần Giờ…

+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, BÌnh Phước, BÌnh DƯơng, BÌnh Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…

+ Long An, TIền Giang, AN GIang, Kiên GIang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vinh Long, Trà Vinh, Cần Thơ…

+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, PHú Yên, BÌnh Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lắc, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng…

+ Hà Nội. Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa BÌnh, Nam Định, Ninh BÌnh, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Giang, THái Nguyên, SƠn La, Điện BIên….

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :

+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép bản mã, thép mặt bích, thép la, cọc cừ larsen, xà gồ C-Z. Việt Nhật, TUng Ho, Hòa Phát,

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TPHCm và các tỉnh thành toàn quốc

Một số quy cách kích thước thép hình chữ V được sử dụng thông dụng trên thị trường hiện nay

  • Thép hình chữ V30 – V30x30
  • Thép hình chữ V40 – V40x40
  • Thép hình chữ V50 – V50x50
  • Thép hình chữ V60 – V60x60
  • Thép hình chữ V63 – V63x63
  • Thép hình chữ V65 – V65x65
  • Thép hình chữ V80 – V80x80
  • Thép hình chữ V90 – V90x90
  • Thép hình chữ V100 – V100x100
  • Thép hình chữ V120 – V120x120
  • Thép hình chữ V130 – V30x130
  • Thép hình chữ V150 – V150x150
  • Thép hình chữ V175 – V175x175
  • Thép hình chữ V180 – V180x180
  • Thép hình chữ V200 – V200x200

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping