Mô tả
Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 200 x 200 là sản phẩm thép được sử dụng thông dụng phổ biến thông dụng nhất trên thị trường,. Là sản phẩm không thể thiếu trong nghành công nghiệp xây dựng, cầu đường,
Tên sản phẩm : Thép V200 Mạ Kẽm Nhúng Nóng ( Sắt Chữ V 200 x 200 )
Chiều dài : 6m hoặc 12m
Độ dày : 15ly 16ly 18ly 20ly 24ly 25ly 26ly
Thép V 200 x 200 x 15 x 12m : 45.3 kg/m
Thép V 200 x 200 x 16 x 6m : 48.2 kg/m
Thép V 200 x 200 x 18 x 6m : 54 kg kg/m
Thép V 200 x 200 x 20 x 6m : 59.7 kg/m
Thép V 200 x 200 x 24 x 6m : 70.8 kg/m
Thép V 200 x 200 x 25 x 6m : 73.6 kg/m
Thép V 200 x 200 x 26 x 6m : 76.3 kg/m
Mác thép : SS400 – A36
Xuất xứ : An Khánh, Thái Nguyên, Nhà Bè, China
Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713
Báo giá thép hình V200 MẠ KẼM, sắt V200x200 dày 15ly mạ kẽm nhúng nóng chính hãng chất lượng 100% từ nhà máy sản xuất thép V An Khánh (AKS) Asean Steel là nhà phân phối chính thức những sản phẩm thép V của các sản phẩm thương hiệu các nhà máy trong và ngoài nước. Tự tin để trao đị giá trị lớn nhất đến với quý khách hàng với mong muốn trở thành đơn vị phân phối sắt thép số 1 trên thị trường trong nước. Hàng hóa đảm bảo đầy đủ CO, CQ và hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V200x200 đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy điện thoại 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP V200 MẠ KẼM
Sản phẩm thép hình chữ V200 là sản phẩm có hình dạng giống chữ V in hoa với 2 cạnh đều nhau và có chiều rộng mỗi cạnh là 175mm hợp với nhau một góc vuông là 90° và có chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây là 6m hoặc 12m.
Chúng tôi là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U160, U200, I120, I200 thép góc V120, thép V130, thép hình V200….Những sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho dự án công trình trọng điểm quốc gia và những công trình nhỏ lẻ khác.
SẢN XUẤT THÉP HÌNH V200 MẠ KẼM NHƯ THẾ NÀO ?
- Tuyển chọn phế liệu
- Thùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Bán hàng xuất khẩu
- Phôi
- Lò Nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy chặt đầu
- Máy cán trung
- Máy cán tinh
- Bộ xử lý nhiệt sản phẩm
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nán thép (nếu cần)
- Sàn đóng bó
- Thành phẩm U I V H thép tròn trơn và thanh vằn
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V200 MẠ KẼM
MÁC THÉP
Sybol of grade |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Chemical compostion |
||||
C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 |
SS490 | – | – | – | – | – |
SS540 | 0.2-0.3 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.04 | 0.04 |
CT38 | 0.14-0.22 | 0.12-0.3 | 0.4-0.65 | 0.04 | 0.05 |
CT42 | 0.18-0.27 | 0.12-0.3 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.05 |
CT51 | 0.28-0.37 | 0.12-0.3 | 0.4-0.8 | 0.04 | 0.05 |
CT3 | 0.14-0.22 | 0.15-0.35 | 0.4-0.65 | 0.03 | 0.04 |
CT4 | 0.18-0.27 | 0.15-0.3 | 0.4-0.7 | 0.03 | 0.04 |
CT5 | 0.28-0.37 | 0.15-0.3 | 0.5-0.8 | 0.03 | 0x900.04 |
Q195 | 0.06-0.12 | 0.3 | 0.25-0.5 | 0.045 | 0.05 |
Q215 | 0.09-0.15 | 0.3 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.05 |
Q235 | 0.14-0.22 | 0.3 | 0.3-0.65 | 0.045 | 0.05 |
Q275 | 0.28-0.35 | 0.35 | 0.8-0.8 | 0.045 | 0.05 |
Q295 | 0.16 | 0.55 | 0.8-1.5 | 0.045 | 0.05 |
Q345 | 0.2 | 0.55 | 1.0-1.6 | 0.045 | 0.045 |
Q390 | 0.2 | 0.55 | 1.0-1.6 | 0.045 | 0.045 |
20MnSi | 0.17-0.25 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.045 | 0.045 |
25MnSi | 0.2-0.3 | 0.6-1.0 | 1.2-1.8 | 0.045 | 0.045 |
QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ V200 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN
Standard sectional imension (mm) |
||
A | t | Khối lượng theo tiêu chuẩn |
mm | mm | kg/m |
V50*50 | 4.0 | 3.06 |
5.0 | 3.77 | |
6.0 | 4.43 | |
V60*60 | 5.0 | 4.57 |
6.0 | 5.42 | |
V63*63 | 5.0 | 4.81 |
6.0 | 5.73 | |
V65*65 | 5.0 | 4.97 |
6.0 | 5.91 | |
7.0 | 6.76 | |
8.0 | 7.73 | |
V70*70 | 5.0 | 5.37 |
6.0 | 6.38 | |
7.0 | 7.38 | |
8.0 | 8.38 | |
V75*75 | 5.0 | 5.80 |
6.0 | 6.85 | |
7.0 | 7.90 | |
8.0 | 8.99 | |
V80*80 | 6.0 | 7.32 |
7.0 | 8.51 | |
8.0 | 9.63 | |
V90*90 | 6.0 | 8.28 |
7.0 | 9.61 | |
8.0 | 10.90 | |
9.0 | 12.20 | |
10.0 | 13.30 | |
V100*100 | 7.0 | 10.70 |
8.0 | 12.20 | |
9.0 | 13.70 | |
10.0 | 14.90 | |
12.0 | 17.80 | |
V120*120 | 8.0 | 14.70 |
10.0 | 18.20 | |
12.0 | 21.60 | |
V130*130 | 9.0 | 17.90 |
10.0 | 19.70 | |
12.0 | 23.40 | |
V150*150 | 10.0 | 23.00 |
12.0 | 27.30 | |
15.0 | 33.80 | |
V175*175 | 12.0 | 31.80 |
15.0 | 39.40 | |
V200*200 | 15.0 | 45.30 |
20.0 | 59.70 | |
25.0 | 73.60 |
Xem thêm bảng quy cách độ dày và trọng lượng thép hình chữ U An Khánh
Quy cách
Grade |
Kích thước (Diamention) (mm) | Khối lượng 1m chiều dài
Unit mass (kg) |
||
mm | h | b | d | kg/m |
mm | mm | mm | ||
U65 | 65 | 36 | 4.4 | 5.90 |
U80 | 80 | 40 | 4.5 | 7.05 |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 |
U120 | 120 | 52 | 4.8 | 1.40 |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 |
U180A | 180 | 74 | 51=.1 | 17.40 |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 |
U200A | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 |
U220 | 220 | 82 | 5.4 | 21.00 |
U250 | 250 | 87 | 5.4 | 22.6 |
U250A | 250 | 76 | 6.0 | 22.8 |
U300 | 300 | 90 | 9.0 | 34.6 |
Xem thêm : Bảng quy cách thép hình chữ I An Khánh mới nhất 2023
Quy cách | Kích thước | Khối lượng | ||
mm | h | b | d | kg/m |
mm | mm | mm | ||
Thép I100 | 100 | 65 | 4.5 | 9.46 |
Thép I120 | 120 | 64 | 4.8 | 11.50 |
Thép I150 | 150 | 75 | 5.0 | 14.00 |
Thép I200 | 200 | 100 | 5.2 | 21.00 |
Thép I250 | 250 | 125 | 6.0 | 29.60 |
Thép I250a | 250 | 125 | 7.5 | 38.30 |
Thép I300 | 300 | 150 | 6.5 | 36.70 |
Thép I300a | 300 | 150 | 8.0 | 48.30 |
Xem thêm : Bảng quy cách kích thép thép U chống lò An Khánh
Sản phẩm | Kích thước | ||||||||
h | h2 | b | b1 | b2 | b5 | d | d1 | d2 | |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
AKMS17 | 94 | 23 | 131.5 | 60 | 51 | 91.5 | 8.5 | 6.0 | 19.7 |
AKMS22 | 110 | 25.5 | 145.5 | 60 | 51.5 | 99.5 | 11 | 6.4 | 22.5 |
AKMS27 | 123 | 29 | 149.5 | 59.5 | 50.6 | 99.5 | 13 | 7.4 | 25.0 |
Sai lệch cho phép Tolerrance | 1.0-1.5 | 1.0-1.0 | – | 0.7-0.7 | 0.7 | 1.0-3.0 | 0.5-1.0 | 0.5-1.5 | 1.5-1.5 |
Thép hình V200, Thép V200, Sắt V200, Sắt hình V200 có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực. Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu.
Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả théo có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh sov ới các đơn vị khác
Tiêu chuẩn thép hình V200
– Tiêu chuẩn : GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
– Mác thép : ASTM. A36, JIS G3101. SS400, Q345B, A572, Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540….
– Xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài Loan…
– Có đầy đủ giấy tờ: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất
– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất
Bảng quy cách thép hình V200
TÊN | QUY CÁCH | ĐỘ DÀI | KHỐI LƯỢNG | |
KG/MÉT | KG/CÂY | |||
Thép hình V30 | V30x30x2.5x6m | 6m | 6.00 | |
V30x30x2.5x6m | 6m | 5.50 | ||
V30x30x3x6m | 6m | 6.50 | ||
V30x30x3x6m | 6m | 7.50 | ||
Thép hình V40 | V40x6m | 6m | 12.00 | |
V40x6m | 6m | 12.50 | ||
V40x40x3x6m | 6m | 1.37 | 10.00 | |
V40x40x4x6m | 6m | 2.42 | 14.52 | |
Thép hình V50 | V50x50x3x6m | 6m | 14.00 | |
V50x50x4x6m | 6m | 17.00 | ||
V50x50x4x6m | 6m | 3.06 | 18.36 | |
V50x50x5x6m | 6m | 3.77 | 22.62 | |
V50x50x5x6m | 6m | 21.00 | ||
V50x50x6x6m | 6m | 26.58 | ||
V50x50x6x6m | 6m | 4.43 | 26.58 | |
V50x50x6x6m | 6m | 28.00 | ||
Thép hình V63 | V63x63x5x6m | 6m | 26.00 | |
V63x63x6x6m | 6m | 5.72 | 34.32 | |
V63x63x6x6m | 6m | 33.00 | ||
V63x63x4x6m | 6m | 23.00 | ||
Thép hình V65 | V65x65x4x6m | 6m | 3.70 | 22.20 |
V65x65x5x6m | 6m | 4.55 | 27.30 | |
V65x65x6x6m | 6m | 5.91 | 35.46 | |
Thép hình V70 | V70x70x5x6m | 6m | 31.50 | |
V70x70x5x6m | 6m | 5.37 | 32.22 | |
V70x70x6x6m | 6m | 37.50 | ||
V70x70x6x6m | 6m | 6.38 | 38.28 | |
V70x70x7x6m | 6m | 43.50 | ||
V70x70x7x6m | 6m | 7.37 | 44.28 | |
Thép hình V75 | V75x75x5x6m | 6m | 5.22 | 31.32 |
V75x75x5x6m | 6m | 33.50 | ||
V75x75x6x6m | 6m | 6.85 | 41.10 | |
V75x75x6x6m | 6m | 6.25 | 37.50 | |
V75x75x7x6m | 6m | 7.81 | 46.86 | |
V75x75x8x6m | 6m | 8.92 | 53.52 | |
Thép hình V80 | V80x80x6x6m | 6m | 7.32 | 43.92 |
V80x80x7x6m | 6m | 8.49 | 50.94 | |
V80x80x8x6m | 6m | 9.66 | 57.96 | |
Thép hình V90 | V90x90x6x12m | 6-12m | 8.25 | 99.00 |
V90x90x7x12m | 6-12m | 9.59 | 115.08 | |
V90x90x8x12m | 6-12m | 10.94 | 131.28 | |
V90x90x9x12m | 6-12m | 12.24 | 146.88 | |
V90x90x10x12m | 6-12m | 13.52 | 162.24 | |
Thép hình V100 | V100x75x10x12m | 6-12m | 13.00 | 156.00 |
V100x100x7x6m | 6-12m | 63.50 | ||
V100x100x8x6m | 6m | 72.00 | ||
V100x100x9x6m | 6m | |||
V100x100x10x6m | 6m | 15.20 | 91.20 | |
Thép hình V120 | V120x120x8x12m | 6-12m | 14.70 | 176.40 |
V120x120x10x12m | 6-12m | 18.20 | 218.40 | |
V120x120x12x12m | 6-12m | 21.66 | 259.92 | |
Thép hình V125 | V125x125x10x12m | 6-12m | 19.13 | 229.56 |
V125x125x12x12m | 6-12m | 22.70 | 272.40 | |
Thép hình V130 | V30x130x10x12m | 6-12m | 19.75 | 237.00 |
V130x130x12x12m | 6-12m | 23.40 | 280.80 | |
V130x130x15x12m | 6-12m | 28.80 | 345.60 | |
Thép hình V150 | V150x150x10x12m | 6-12m | 22.90 | 274.80 |
V50x150x12x12m | 6-12m | 27.30 | 327.60 | |
V150x150x15x12m | 6-12m | 33.60 | 403.20 | |
Thép hình V175 | V175x175x12x12m | 6-12m | 31.80 | 381.60 |
V175x175x15x12m | 6-12m | 39.40 | 472.80 | |
Thép hình V200 | V200x200x15x12m | 6-12m | 45.60 | 547.20 |
V200x200x20x12m | 6-12m | 60.06 | 720.72 | |
Thép hình V250 | V250x250x25x12m | 6-12m | 94.00 | 1.128.00 |
Điểm mạnh của thép hình V200
Thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như :
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu các tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
Ứng dụng của thép hình V trong thực tế
Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế, chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyển di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.
Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế….Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác,Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế tạo cơ khí, kết cấu cầu đường…
Giá thép V200 mới nhất
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V25x25x3x6000mm | 5.57 | 16000 | |
V30x30x3x6000mm | 6.98 | 16000 | |
V40x40x3x6000mm | 10.20 | 16000 | |
V40x40x4x6000mm | 13.21 | 16000 | |
V40x40x5x6000mm | 17.88 | 16000 | |
V50x50x3x6000mm | 13.19 | 16000 | |
V50x50x4x6000mm | 17.10 | 16000 | |
V50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 16000 | |
V50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 16000 | |
V50x50x6x6000mm | 26.67 | 16000 | |
V60x60x5x6000mm | 26.14 | 16000 | |
V60x60x6x6000mm | 30.69 | 16000 | |
V63x63x4x6000mm | 23.60 | 16000 | |
V63x63x5x6000mm | 27.87 | 16000 | |
V63x63x6x6000mm | 32.81 | 16000 | |
V65x65x5x6000mm | 27.81 | 16000 | |
V65x65x6x6000mm | 34.56 | 16000 | |
V70x70x6x6000mm | 36.79 | 16000 | |
V70x70x7x6000mm | 42.22 | 16000 | |
V75x75x6x6000mm | 39.49 | 16000 | |
V75x75x8x6000mm | 52.50 | 16000 | |
V75x75x9x6000mm | 60.19 | 16000 | |
V100x100x10x6000mm | 90.00 | 16000 | 1.728.000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | kg/cây | vnđ/kg | |
V30x30x2x6000mm | 5kg | 16000 | |
V30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 16000 | |
V40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 16000 | |
V40x40x3x6000mm | 8-9kg | 16000 | |
V40x40x4x6000mm | 10-13kg | 16000 | |
V50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 16000 | |
V50x50x3x6000mm | 13-15kg | 16000 | |
V50x50x4x6000mm | 15-18 | 16000 | |
V50x50x5x6000mm | 19-21kg | 16000 | |
V50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 16000 |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V63x63x5x6000mm | 26.12 | 15500 | |
V63x63x6x6000mm | 33.00 | 15500 | |
V70x70x6x6000mm | 31.00 | 15500 | |
V70x70x6x6000mm | 38.00 | 15500 | |
V70x70x7x6000mm | 41.43 | 15500 | |
V75x75x5x6000mm | 33.00 | 15500 | |
V75x75x6x6000mm | 35.64 | 15500 | |
V75x75x7x6000mm | 47.50 | 15500 | |
V75x75x8x6000mm | 52.50 | 15500 | |
V80x80x6x6000mm | 41.20 | 15500 | |
V80x80x7x6000mm | 48.00 | 15500 | |
V80x80x8x6000mm | 57.00 | 15500 | |
V90x90x6x6000mm | 47.00 | 15500 | |
V90x90x7x6000mm | 55.00 | 15500 | |
V90x90x8x6000mm | 64.00 | 15500 | |
V90x90x9x6000mm | 70.00 | 15500 | |
V100x100x7x6000mm | 63.00 | 15500 | |
V100x100x8x6000mm | 70.50 | 15500 | |
V100x100x9x6000mm | 80.00 | 15500 | |
V100x100x10x6000mm | 85.20 | 15500 | |
V120x120x8x12m | 172.00 | 15500 | |
V120x120x10x12m | 210.00 | 15500 | |
V120x120x12x12m | 250.00 | 15500 | |
V130x130x10x12m | 230.00 | 15500 | |
V130x130x12x12m | 270.00 | 15500 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V200x200x10x12m | |||
V200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCm và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận chân công trình trong thành phố miễn phí
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phương thức thanh toán
ASEAN STEEL – Đại lý phân phối thép hình uy tín
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu uy tín. Hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt, là một trong những địa chỉ tốt nhất được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình. Thép Trí Việt luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Asean Steel còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh văn, xà gồ…..Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Lý do bạn nên chọn CÔng Ty ASEAN STEEL
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bảo phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH CHỮ V200 TẠI KHO ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175 qua điện thoại, zalo, viber, email…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết đơn hàng thép hình chữ V bao gồm : Quy cách, kích thước và trọng lượng – số lượng thép hình V
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn giá và thanh toán cọc
Bước 5 : Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại…
Tham khảo : Đơn vị gia công thép tấm cắt chặt chấn theo mọi quy cách kích thước yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại TPHCM
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V200 TỐT NHẤT ƯU ĐÃI LỚN TRONG NGÀY HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175 đen V mạ kẽm mọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ qua số máy 24/7
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình chữ V tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, QUận 4. Quận 5, Quận 6. Quận 7, Quận 8. Quận 9. QUận 10. Quận 11, Quận 12, Quận Bình THạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú. Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện BÌnh Chánh, Huyện Cần Giờ…
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, BÌnh Phước, BÌnh DƯơng, BÌnh Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
+ Long An, TIền Giang, AN GIang, Kiên GIang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vinh Long, Trà Vinh, Cần Thơ…
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, PHú Yên, BÌnh Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lắc, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng…
+ Hà Nội. Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa BÌnh, Nam Định, Ninh BÌnh, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Giang, THái Nguyên, SƠn La, Điện BIên….
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép bản mã, thép mặt bích, thép la, cọc cừ larsen, xà gồ C-Z. Việt Nhật, TUng Ho, Hòa Phát,
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TPHCm và các tỉnh thành toàn quốc
Một số quy cách kích thước thép hình chữ V được sử dụng thông dụng trên thị trường hiện nay
- Thép hình chữ V30 – V30x30
- Thép hình chữ V40 – V40x40
- Thép hình chữ V50 – V50x50
- Thép hình chữ V60 – V60x60
- Thép hình chữ V63 – V63x63
- Thép hình chữ V65 – V65x65
- Thép hình chữ V80 – V80x80
- Thép hình chữ V90 – V90x90
- Thép hình chữ V100 – V100x100
- Thép hình chữ V120 – V120x120
- Thép hình chữ V130 – V30x130
- Thép hình chữ V150 – V150x150
- Thép hình chữ V175 – V175x175
- Thép hình chữ V180 – V180x180
- Thép hình chữ V200 – V200x200