Mô tả
Thép V175 Mạ Kẽm Nhúng nóng – Sắt Chữ V 175 x 175 là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện tại. Là sản phẩm không thể thiếu trong những dự án công trình mang tính trọng điểm, đòi hỏi khả năng chịu lực cũng như tính bền bỉ lâu dài cao, trong những dự án xây dựng dân dụng, cầu cảng, thủy lợi, nhà thép tiền chế, khung chịu lực, khung cột điện cao thế, gia công cơ khí chế tạo, khung hàng rào, khung lan can,….
Báo giá thép hình V175 mạ kẽm, sắt V175x175 dày 15ly chính hãng chất lượng 100% từ nhà máy sản xuất thép V An Khánh (AKS) Asean Steel là nhà phân phối chính thức những sản phẩm thép V của các phẩm thương hiệu các nhà máy trong và ngoài nước. Tự tin để trao đi giá trị lớn nhất với quý khách hàng với mong muốn trở thành đơn vị phân phối sắt thép số 1 trên thị trường trong nước. Hàng hóa đảm bảo đầy đủ CO. CQ, và hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175x175 đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy điện thoại 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
TÌM HIỂU VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH CHỮ V175 MẠ KẼM
Sản phẩm thép hình chữ V175 là sản phẩm có hình dạng giống chữ V in hoa với 2 cạnh đều nhau và có chiều rộng mỗi cạnh là 175mm hợp với nhau một gốc vuông là 90° và có chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây là 6m hoặc 12m
Chúng tôi là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U160 U200 I120 I200, thép góc V120, thép V130, thép V175….Những sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho dự án công trình trọng điểm quốc gia và những công trình nhỏ lẽ khác.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP HÌNH CHỮ V175
- Tuyển chọn phế liệu
- Thùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Bán hàng xuất khẩu
- Phôi
- Lò Nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy chặt đầu
- Máy cán trung
- Máy cán tinh
- Bộ xử lý nhiệt sản phẩm
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nán thép (nều cần)
- Thành phẩm U I V H thép tròn trơn và thanh vằn.
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH V175 MẠ KẼM
MÁC THÉP
Sybol of grade |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Chemical compostion |
||||
C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 |
SS490 | – | – | – | – | – |
SS540 | 0.2-0.3 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.04 | 0.04 |
CT38 | 0.14-0.22 | 0.12-0.3 | 0.4-0.65 | 0.04 | 0.05 |
CT42 | 0.18-0.27 | 0.12-0.3 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.05 |
CT51 | 0.28-0.37 | 0.12-0.3 | 0.4-0.8 | 0.04 | 0.05 |
CT3 | 0.14-0.22 | 0.15-0.35 | 0.4-0.65 | 0.03 | 0.04 |
CT4 | 0.18-0.27 | 0.15-0.3 | 0.4-0.7 | 0.03 | 0.04 |
CT5 | 0.28-0.37 | 0.15-0.3 | 0.5-0.8 | 0.03 | 0.04 |
Q195 | 0.06-0.12 | 0.3 | 0.25-0.5 | 0.045 | 0.05 |
Q215 | 0.09-0.15 | 0.3 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.05 |
Q235 | 0.14-0.22 | 0.3 | 0.3-0.65 | 0.045 | 0.05 |
Q275 | 0.28-0.38 | 0.35 | 0.8-0.8 | 0.045 | 0.05 |
Q295 | 0.16 | 0.55 | 0.8-1.5 | 0.045 | 0.05 |
Q345 | 0.2 | 0.55 | 1.0-1.6 | 0.045 | 0.045 |
Q390 | 0.2 | 0.55 | 1.0-1.6 | 0.045 | 0.045 |
20MnSi | 0.17-0.25 | 0.4-0.8 | 1.2-1.8 | 0.045 | 0.045 |
25MnSi | 0.2-0.3 | 0.6-1.0 | 1.2-1.8 | 0.045 | 0.045 |
QUY CÁCH ĐỘ DÀY & TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V175 MẠ KẼM CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT TIÊU CHUẨN
Standard Sectional imension (mm) |
||
A | t | Khối lượng theo tiêu chuẩn |
mm | mm | kg/m |
V50*50 | 4.0 | 3.06 |
5.0 | 3.77 | |
6.0 | 4.43 | |
V60*60 | 5.0 | 4.57 |
6.0 | 5.42 | |
V63*63 | 5.0 | 4.81 |
6.0 | 5.73 | |
V65*65 | 5.0 | 4.97 |
6.0 | 5.91 | |
7.0 | 6.76 | |
8.0 | 7.73 | |
V70*70 | 5.0 | 5.37 |
6.0 | 6.38 | |
7.0 | 7.38 | |
8.0 | 8.38 | |
V75*75 | 5.0 | 5.80 |
6.0 | 6.85 | |
7.0 | 7.90 | |
8.0 | 8.99 | |
V80*80 | 6.0 | 7.32 |
7.0 | 8.51 | |
8.0 | 9.63 | |
V90*90 | 6.0 | 8.28 |
7.0 | 9.61 | |
8.0 | 10.90 | |
9.0 | 12.20 | |
10.0 | 13.30 | |
V100*100 | 7.0 | 10.70 |
8.0 | 12.20 | |
9.0 | 13.70 | |
10.0 | 14.90 | |
12.0 | 17.80 | |
V120*120 | 8.0 | 14.70 |
10.0 | 18.20 | |
12.0 | 21.60 | |
V130*130 | 9.0 | 17.90 |
10.0 | 19.70 | |
12.0 | 23.40 | |
V150*150 | 10.0 | 23.00 |
12.0 | 27.30 | |
15.0 | 33.80 | |
V175*175 | 12.0 | 31.80 |
15.0 | 39.40 | |
V200*200 | 15.0 | 45.30 |
20.0 | 59.70 | |
25.0 | 73.60 |
Xem thêm bảng quy cách độ dày và trọng lượng thép hình chữ U An Khánh
Quy cách Grade | Kích thước (Diamention) (mm) | Khối lượng 1m chiều dài Unit mass (kg) | ||
mm | h | b | d | kg/m |
mm | mm | mm | ||
U65 | 65 | 36 | 4.4 | 5.90 |
U80 | 80 | 40 | 4.5 | 7.05 |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 |
U120 | 120 | 52 | 4.8 | 1.40 |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 |
U180A | 180 | 74 | 5.1 | 17.40 |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 |
U200A | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 |
U220 | 220 | 82 | 5.4 | 21.00 |
U250 | 250 | 87 | 5.4 | 22.6 |
U250A | 250 | 76 | 6.0 | 22.8 |
U300 | 300 | 90 | 9.0 | 34.6 |
Xem thêm : Bảng quy cách thép hình chữ i An Khánh mới nhất 2023
Quy cách | Kích thước | Khối lượng | ||
mm | h | b | d | kg/m |
mm | mm | mm | ||
Thép I100 | 100 | 65 | 4.5 | 9.46 |
Thép I120 | 120 | 64 | 4.8 | 11.50 |
Thép I150 | 150 | 75 | 5.0 | 14.00 |
Thép I200 | 200 | 100 | 5.2 | 21.00 |
Thép I250 | 250 | 125 | 6.0 | 29.60 |
Thép I250a | 250 | 125 | 7.5 | 38.30 |
Thép I300 | 300 | 150 | 6.5 | 36.70 |
Thép I300a | 300 | 150 | 8.0 | 48.30 |
Xem thêm : Bảng quy cách kích thước thép hình U chống lò An Khánh
Sản phẩm | Kích thước | ||||||||
h | h2 | b | b1 | b2 | b5 | d | d1 | d2 | |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
AKMS17 | 94 | 23 | 131.5 | 60 | 51 | 91.5 | 8.5 | 6.0 | 19.7 |
AKMS22 | 110 | 25.5 | 145.5 | 60 | 51.5 | 99.5 | 11 | 6.4 | 22.5 |
AKMS27 | 123 | 29 | 149.5 | 59.5 | 50.6 | 99.5 | 13 | 7.4 | 25.0 |
Sai lệch cho phép Tolerrance | 1.0-1.5 | 1.0-1.0 | – | 0.7-0.7 | 0.7 | 1.0-3.0 | 0.5-1.0 | 0.5-1.5 | 1.5-1.5 |
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH CHỮ V175 TẠI KHO ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V175 qua điện thoại, zalo, viber, email….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết đơn hàng thép chữ V bao gồm : Quy cách, kích thước và trọng lượng – số lượng thép hình V
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn giá và thanh toán cọc
Bước 5 : Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại…
Tham khảo : Đơn vị gia công thép tấm cắt chặt chấn theo mọi quy cách kích thước yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại TPHCM
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V175 TỐT NHẤT ƯU ĐÃI LỚN TRONG NGÀY HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V175 đen V mạ kẽm mọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ qua số máy 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép hình chữ V tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10. Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh…
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Biên Hòa…
+ Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ…
+ Lâm Đòng, Khánh Hòa, Phú yên, Bình Định, Kon TUm, Gia Lai, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Nghệ An, Hà Tĩnh..
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Cạn, Bắc Giang, Hà Nam, Hà Giang, Thái Nguyên, SƠn La, Vĩnh Phúc…
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, tròn trơn, bản mã, thép mặt bích, thép la, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C-Z, Việt Nhật, Tung Ho, Hòa Phát, Pomina, Việt Đức..
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TPHCM và các tỉnh thành toàn quốc
Một số quy cách kích thước thép hình chữ V được sử dụng thông dụng trên thị trường hiện nay
- Thép hình chữ 30 – V30x30
- Thép hình chữ V40- V40x40
- Thép hình chữ V50 – V50x50
- Thép hình chữ V60 – V60x60
- Thép hình chữ V63 – V63x63
- Thép hình chữ V65 – V65x65
- Thép hình chữ V70 – V70x70
- Thép hình chữ V80 – V80x80
- Thép hình chữ V90 – V90x90
- Thép hình chữ V100 – V100x100
- Thép hình chữ V120 – V120x120
- Thép hình chư V130 – V130x130
- Thép hình chữ V150 – V150x150
- Thép hình chữ V175 – V175x175
- Thép hình chữ V180 – V180x180
- Thép hình chữ V200 – V200x200