Mô tả
Thép V150 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 150 x 150 là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, Là sản phẩm không thể thiếu trong những dự án công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi, cầu cảng, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, hàng rào, lan can, gia công cơ khí chế tạo, đóng tàu, đóng thùng xe tải, xe container,…
Bảng báo giá thép hình chữ V150 mới nhất hôm nay
Do thị trường rất đa dạng với nhiều chủng loại hàng hóa quy cách kích thước và đặc biệt là thương hiệu thép nên hôm nay Asean Steel sẽ báo giá các loại thép hình V được sử dụng thông dụng phổ biến nhất cho dự án và sản xuất. Đơn giá chỉ mang tính tham khảo tại thời điểm nếu khách hàng có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh
- Bảng giá thép hình chữ V150
Chủng Loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Thép V25*25*6m | 3.0 | 5.57 | 16.600 | 92.462 | 109.172 | 125.882 |
Thép V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 16.600 | 115.868 | 136.808 | 157.748 |
Sắt V40*40*6m | 3.0 | 10.20 | 16.600 | 169.320 | 199.920 | 230.520 |
4.0 | 13.21 | 16.600 | 219.286 | 258.916 | 298.546 | |
5.0 | 17.88 | 16.600 | 296.808 | 350.448 | 404.088 | |
Sắt V50*50*6m | 3.0 | 13.19 | 16.600 | 218.954 | 258.524 | 298.094 |
4.0 | 17.10 | 16.600 | 283.860 | 335.160 | 386.460 | |
5.0 | 20.87 | 16.600 | 346.442 | 409.052 | 471.662 | |
5.0 | 21.96 | 16.600 | 364.536 | 430.416 | 496.296 | |
6.0 | 26.67 | 16.600 | 442.722 | 522.732 | 602.740 | |
Sắt V60*60*6m | 5.0 | 26.14 | 16.600 | 433.924 | 512.344 | 590.764 |
6.0 | 30.69 | 16.600 | 509.454 | 601.524 | 693.594 | |
Sắt V63*63*6m | 4.0 | 23.60 | 16.600 | 394.760 | 462.560 | 533.360 |
5.0 | 27.87 | 16.600 | 462.642 | 546.252 | 629.862 | |
6.0 | 32.81 | 16.600 | 544.464 | 643.076 | 742.506 | |
Sắt V65*65*6m | 5.0 | 27.81 | 16.600 | 461.646 | 545.076 | 628.506 |
6.0 | 34.56 | 16.600 | 593.696 | 677.376 | 781.056 | |
Sắt V70*70*6m | 6.0 | 36.79 | 16.600 | 610.714 | 721.084 | 954.172 |
7.0 | 42.22 | 16.600 | 700.852 | 827.512 | 892.474 | |
Sắt V75*75*6m | 6.0 | 39.49 | 16.600 | 655.534 | 774.004 | 1.186.500 |
8.0 | 52.50 | 16.600 | 871.500 | 1.023.000 | 1.360.294 | |
9.0 | 60.19 | 16.600 | 999.154 | 1.179.724 | 2.034.000 | |
Sắt V100*100*6m | 10.0 | 90.0 | 16.600 | 1.494.000 | 1.764.000 | 4.068.000 |
Sắt V100*100*12m | 10.0 | 180.0 | 16.600 | 2.988.000 | 3.528.000 | – |
Tiêu chuẩn thép hình V150 Nhà Bè
Tiêu chuẩn TCVN – 7571-1:2006
Tiêu chuẩn TCVN – 7571-5:2006 & TCVN 1965
Mác thép : CT38
JIS G3101 : 2010
Mác thép : SS400, SS540
Muốn mua thép V150 Nhà Bè thì liên hệ như thế nào ?
Công ty Asean Steel có hệ thống phân phối khắp từ miền trung cho đến miền tây nam bộ, khách hàng có thể liên hệ với hệ thống phân phối của chúng tôi, Hoặc có thể liên hệ đến phòng kinh doanh : 0945.347.713 – 0949.347.713
Dấu hiệu nhận biết thép hình V150 Nhà Bè ?
Đối với sản phẩm thép hình chữ V Nhà Bè có dung sai và sai lệch hình học theo tiêu chuẩn cho phép
– Trên thanh thép V có chiều dài 6m có 6 logo V được in nối và có khoảng cách các logo V được in đều nhau
– Dầu V trên thanh thép góc được in chìm, khoảng cách giữa 2 đầu dấu từ 1.2 đén 1.4m tùy theo quy cách thép góc
– Quy cách : Từ thép hình V25 đến V75 và hiện nay chúng tôi đang cải tọa dnaf cán để sản xuất thêm các sản phẩm thép V lớn từ V80*80 đến V100*100
Quyền lợi khi trở thành đại lý phân phối của thép V Nhà Bè
+ Hỗ trợ lắp biển hiệu miễn phí tại cửa hàng
+ Nhận thông tin chính xác từ nhà máy về giá cả, sản phẩm
+ Hưởng các chính sách thương mại đang áp dụng tại công ty
+ Nhận đổi trả các sản phẩm hư hỏng trong quá trình giao nhận, vận chuyển
+ Được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật khi khách hàng yêu cầu
+ Ưu tiên giải quyết nhanh chóng các khiếu nại và phản hồi hợp lý của khách hàng
Mô tả sản phẩm thép hình V150
Chiều dài sản phẩm : 6000 (mm)
Dung sai :
+ Chiều dài : 0 +- 75mm
Chiều dài cạnh :
V25 đến V50 : +- 1.0mm
V50 đến V100: +- 0.5mm
Chiều rộng cạnh
Từ V25 đến V50: +- 0.5mm
Từ V50 đến V100 : +- 0.8mm
Độ cong : V50 đến V100 : 0.8mm
Độ không vuông:
Từ V25 đến V50: +- 1.0mm
Từ V50 đến V100: +- 2.0mm
Màu sơn : Đen, đỏ, vàng, xanh, cam…
Chủng Loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Sắt V63*63*6m | 5.0 | 28.0 | 16400 | 459.200 | 543.200 | 627.200 |
6.0 | 33.0 | 16400 | 541.200 | 640.200 | 739.200 | |
Sắt V70*70*6m | 5.0 | 31.0 | 16400 | 508.400 | 601.400 | 694.400 |
6.0 | 38.0 | 16400 | 623.200 | 737.200 | 851.200 | |
7.0 | 44.0 | 16400 | 721.600 | 853.600 | 985.600 | |
Sắt V75*75*6m | 5.0 | 33.0 | 16400 | 541.200 | 640.200 | 739.200 |
6.0 | 39.0 | 16400 | 639.600 | 756.600 | 873.600 | |
7.0 | 47.5 | 16400 | 779.000 | 921.500 | 1.064.000 | |
8.0 | 52.5 | 16400 | 861.000 | 1.018.500 | 1.176.000 | |
Sắt V80*80*6m | 5.0 | 44.0 | 16400 | 721.600 | 853.600 | 985.600 |
7.0 | 48.0 | 16400 | 787.200 | 931.200 | 1.075.200 | |
8.0 | 57.0 | 16400 | 934.800 | 1.105.800 | 1.276.800 | |
Sắt V90*90*6m | 6.0 | 47.0 | 16400 | 770.800 | 911.800 | 1.052.800 |
7.0 | 55.0 | 16400 | 902.000 | 1.067.000 | 1.232.000 | |
8.0 | 64.0 | 16400 | 1.049.600 | 1.324.600 | 1.433.600 | |
9.0 | 70.0 | 16400 | 1.148.000 | 1.358.000 | 1.568.000 | |
Sắt V100*100*6m | 7.0 | 63.0 | 16400 | 1.033.200 | 1.222.200 | 1.411.200 |
8.0 | 70.5 | 16400 | 1.156.200 | 1.367.700 | 1.579.200 | |
9.0 | 80.0 | 16400 | 1.312.000 | 1.552.000 | 1.792.000 | |
10.0 | 85 | 16400 | 1.394.000 | 1.649.000 | 1.904.000 | |
Sắt V120*120*12m | 8.0 | 172.0 | 16400 | 2.820.800 | 3.336.800 | 3.852.800 |
10.0 | 210 | 16400 | 3.444.000 | 4.074.000 | 4.704.000 | |
12.0 | 250 | 16400 | 4.100.000 | 4.850.000 | 5.600.000 | |
Sắt V130*130*12m | 10.0 | 230 | 16400 | 3.772.000 | 4.462.000 | 5.152.000 |
12.0 | 270 | 16400 | 4.428.000 | 5.238.000 | 6.048.0000 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình tròn trơn giá rẻ mới nhất hôm nay
Thép hình V150 mạ kẽm là gì ?
Sắt thép hình V là sản phẩm cán từ phôi kẽm hoặc có thể gia công mạ kẽm từ thép hình V đen. Trên thị trường hiện nay đang sử dụng rất nhiều trong dựa án công trình bảo vệ bề mặt tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bao gồm 2 loại chính :
– Thép hình V mạ kẽm điện phân
– Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
1. THÉP V150 MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
– Thép hình V mạ kẽm điện phân là sản phẩm thép hình V đen được phủ lên một lớp kẽm có độ dày khoảng 20 micromet bằng cách phun trực tiếp lên bề mặt giúp bảo vệ bề mặt chống hen gỉ cho kim loại sắt thép
Ưu điểm :
– Chi phí thấp
– Bề mặt sản phẩm sáng bóng thẩm mỹ
– Không ảnh hưởng đến từ các tính chất cơ lý hóa học của thép V khi thi công
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình khoảng 2 đến 3 năm
– Dễ bị bong tróc khi vận chuyển vì lớp kẽm mỏng
2. THÉP V NHÚNG KẼM NÓNG
Thép hình V nhúng kẽm nóng là sản phẩm thép được gia công nhúng vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 570 độ C tạo lớp bám dính kẽm 105 Micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt kim loại chống hen gỉ khuyết tật bề mặt tốt nhất và tăng cường tuổi thọ sản phẩm
Ưu điểm :
– Là sản phẩm thông dụng tối ưu bảo vệ bề mặt được sử dụng toàn cầu
– Áp dụng cho mọi kết cấu lớn nhỏ kích thước khác
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Có thể bị cong vênh nếu sản phẩm có bề dày dưới 1mm
– Bề mặt thô không được sáng bóng như mạ điện
VẬY CÂU HỎI ĐẶT RA LÀ NÊN MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN HAY LÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ?
Trả lời : Phù thuộc vào từng dự án và yêu cầu kỹ thuật của nó mà chúng ta có thể đưa ra quyết định phù hợp.
Ví dụ :
+ Đối với những dự án công trình quan trọng điểm quốc gia có thời gian mấy mươi năm thì nên chọn phương pháp mạ kẽm nhúng nóng để tối ưu chi phí bảo trì bảo dưỡng cho công trình vì lớp bám dính rất chắc chắn bền bỉ
+ Đối với các dự án công trình tạm hoặc công trình dân sinh thời gian ngắn có thể dùng phương pháp mạ kẽm điện phân để tiết kiệm chi phí đầu tư
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH CHỮ V150
Đặc tính cơ lý theo TCVN 1651-1:2018
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Đường kính gối uốn (mm) |
CT38 | 240 | 380 | 20 | 180 | 2D |
SS400 | 300 | 440 | 16 | 180 | 2D |
Thành phần hóa học TCVN 1651-1:2018
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
Ứng dụng của thép hình chữ V150
– Sắt thép hình chữ V chủ yếu được dùng cho làm gia công kết cấu
– Với các đặc tính như chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thép V được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường và các công trình thủy điện
Hướng dẫn cách bảo quản thép hình V150 tại kho nếu chưa thi công
– Trong kho chứa thép không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như cacbon, oxy, lưu huỳnh, hydro…
– Thép V xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 19cm đối với kho nền xi măng và kê cao cách mặt đất ít nhất 30 cm khi là kho nền đất
– Thép V kê phải đặt 1 đầu cao và một đầu thấp chênh lệch 5cm tránh động nước gây hen gỉ
– Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép chưa gỉ các loại được xử lý ngay.
Cam kết của công ty thép V150 Asean Steel
– Hỗ trợ tư vấn báo giá chính xác chi tiết tận tâm
– Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án
– Cam kết đúng tiến độ dự án đúng sản phẩm quy cách chủng loại
– Giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường
– Đội ngủ xe giao nhận hàng hùng mạnh
Quy trình mua hàng thép V150 nhà bè tại Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V qua điện thoại & email, zalo, viber, facebook…
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết bao gồm quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại nhà máy Asean Steel & thanh toán 100%