Mô tả
Thép V130 Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Sắt Chữ V 130 x 130 là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Là sản phẩm không thể thiếu trong những dự án công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi, gia công sản xuất chế tạo máy móc cơ khí, khung vì kèo nhà thép tiền chế, linh kiện phụ kiện sản xuất thùng xe khung xe ô tô, container, rơ mooc,….
Thép hình V130 là gì ?
Thép hình V130 là một trong những loại sắt thép được sử dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép L
Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu….Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé.
Bảng thành phần hóa học của thép hình V130
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
SS400 | 0.155-0.25 | 0.25-0.35 | 0.41 – 0.64 | 0.5 | 0.55 |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng giá thép hình V130 Nhà Bè mới nhất
Bảng báo giá thép V Nhà Bè tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 16000 | 963.200 |
8mm | 52.6 | 16000 | 841.600 | |
6mm | 39.4 | 16000 | 630.400 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 16000 | 672.000 |
6mm | 36.5 | 16000 | 584.000 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 16000 | 525.280 |
4.8mm | 27.87 | 16000 | 445.920 | |
4mm | 53.56 | 16000 | 376.960 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 16000 | 444.000 |
Thép hình V60x60x6m | 6mm | 34.45 | 16000 | 551.200 |
5.5mm | 30.59 | 16000 | 489.440 | |
4.8mm | 26.3 | 16000 | 420.800 | |
4mm | 21.64 | 16000 | 346.240 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 16000 | 429.280 |
5mm | 22 | 16000 | 352.000 | |
4.5mm | 20.89 | 16000 | 333.760 | |
3.8mm | 17.07 | 16000 | 273.120 | |
3mm | 13.15 | 16000 | 210.400 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16000 | 286.400 |
3.8mm | 13.05 | 16000 | 208.800 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 163.200 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 111.680 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 88.800 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO,CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Bảng báo giá thép hình V130 mạ kẽm điện phân
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (KG/CÂY) | Đơn giá (Vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 19500 | 1.173.900 |
8mm | 52.6 | 19500 | 1.025.700 | |
6mm | 39.4 | 19500 | 768.300 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 19500 | 819.000 |
6mm | 36.5 | 19500 | 711.750 | |
6mm | 32.83 | 19500 | 640.185 | |
Thép hình V63x63x6m | 4.8mm | 27.87 | 19500 | 543.465 |
4mm | 23.56 | 19500 | 459.420 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 19500 | 541.125 |
Thép hình V60x60x6m | 6mm | 34.45 | 19500 | 671.775 |
5.5mm | 30.59 | 19500 | 596.505 | |
4.8mm | 26.3 | 19500 | 512.850 | |
4mm | 21.64 | 19500 | 421.980 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16500 | 349.050 |
2.8mm | 13.05 | 16500 | 254.475 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 136.110 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 108.225 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Bảng báo giá thép hình V130 mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (KG/CÂY) | Đơn giá (Vnđ/k) | ĐƠn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 22500 | 1.354.500 |
8mm | 52.6 | 22500 | 1.183.500 | |
6mm | 39.4 | 22500 | 886.500 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 22500 | 945.000 |
6mm | 36.5 | 22500 | 821.250 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 22500 | 738.675 |
4.8mm | 27.87 | 22500 | 627.075 | |
4mm | 23.56 | 22500 | 530.100 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 22500 | 624.375 |
Thép hình V60x60x6m | 6mm | 34.45 | 22500 | 775.125 |
5.5mm | 30.59 | 22500 | 688.275 | |
4.8mm | 26.3 | 22500 | 591.750 | |
4mm | 21.64 | 22500 | 486.900 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.675 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 22500 | 402.750 |
3.8mm | 13.05 | 22500 | 293.625 | |
2.8mm | 10.20 | 22500 | 229.500 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 22500 | 157.050 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 22500 | 124.875 |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng tại TPHCM
Các đặc tính cơ lý của thép V130
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP V | ||||
MÁC THÉP | OC | Ys | Ts | EL |
SS400 | – | >300 | 300-400 | 28 |
CT38 | – | >250 | 450-500 | 25 |
Thép V130 mạ kẽm là gì ?
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hình đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Vinaone, Tổ hợp…sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :
– Thép V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình V130 mạ kẽm điện phân ?
– Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại.
Ưu điểm :
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng
2. Thép V130 mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
– Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất.
Ưu điểm :
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm mắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM
Nên mua thép hình V130 ở đâu uy tín và chất lượng tại Phía Nam ?
Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng của thép hình V130
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất.
Đặc biết thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container….