Thép Tròn Trơn là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng đa dạng trong tất cả các nghành nghề vật liệu xây dựng, nguyên vật liệu sản xuất, gia công cơ khí chế tạo, sản xuất xe máy, ô tô, đóng tàu, làm trục, ty ren, ốc vít,….
Thép Tròn Trơn Là Gì
Sắt thép xây dựng Miền Nam là một trong những hãng thép xây dựng hàng đầu trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay. Những sản phẩm của sắt thép Miền Nam luôn được đánh giá cao nhờ chất lượng tốt như giá thành hợp lý
Một trong những sản phẩm được đánh giá cao và ưa chuộng hiện nay đó là thép tròn trơn Miền Nam
TỔNG QUAN VỀ THÉP TRÒN TRƠN MIỀN NAM
Thép tròn trơn Miền Nam là loại thép đặc tròn trơn, bề ngoài nhẵn, dạng thanh với đặc tính dẻo dai chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực gia công cơ khí, chế tạo, xây dựng…
Thép tròn trơn là một sản phẩm chất lượng cao của sắt thép Miền Nam. Nói về thép tròn trơn thì không có sản phẩm của hãng nào vượt qua được thép tròn trơn Miền Nam về chất lượng cũng như mức độ ưa chuông trên thị trường
THép Tròn Trơn Giao Hàng Tại Dự Án Khánh Hòa
ỨNG DỤNG THÉP TRÒN TRƠN NHƯ THẾ NÀO ?
Với chất lượng và tính linh hoạt cao tròn trơn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp của hãng nào ứng dụng cụ thể như làm các trụ, trục quy, các chi tiết máy móc, và 1 có thể đảm nhiệm nhiều hạng mục trong ngành xây dựng…
– Các sản phẩm thép tròn trơn còn có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền nam
1
Mác thép
Tương đương thép Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS: G3101 – SS400
2
Đường kính
14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm
3
Chiều dài thanh
Với đường kính 16mm/ 18mm
dài 8.6m
Với đường kính 20mm/22mm/25mm
dài 6.0m
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn miền nam
Mác thép
Giới hạn chảy (N/mm2)
Giới hạn đứt (N/mm2)
Giãn dài tương đối (%)
Uốn cong
ø ≤ 16
ø > 16
Góc uốn
Bán kính gối uốn (R)
SS400
245 min
235 min
400 ~ 510
20 min (ø≤25)
180
R= 1.5 x ø
24 min (ø>25)
Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn miền nam
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính 14~45mm) điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức 0.40mm. Thép tròn trơn là loại thép dễ giả mạo, nhiều hàng nhái nên khi mua các bạn nên chú ý tiêu chuẩn thép tròn trơn
Đại lý phân phối thép tròn trơn Miền Nam chính hãng
Tổng công ty phân phối Asean Steelvới 15 năm xây dựng và phát triển, từ lâu đã trở thành kênh phân phối sắt thép xây dựng, vật liệu xây dựng uy tín bậc nhất tại thị trường phía Nam. và sắt thép miền nam là một trong những sản phẩm chủ lực mào kho thép xây dựng cung cấp ngay từ những ngày đầu cho đến tận bây giờ
Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của sắt thép xây dựng miền Nam, kho thép xây dựng cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép miền nam chính hãng, với chất lượng và giá thép miền nam tốt nhất
Sản phẩm 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt thép thông thường, độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt, chất lượng đảm bảo, được kiểm nghiệm và chứng nhận
Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó.
Nếu phát hiện sản phẩm giả mạo, đền bù 200% tổng hóa đơn. nếu không đúng mẫu mã, quý khách có thể đổi trả miễn phí, mọi chi phí công ty sẽ chịu
Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM và những đơn hàng có hóa đơn từ 200 triệu. Giao hàng tận công trình, trong 2h ngay sau khi đặt hàng
THép Tròn Trơn Đặc Biệt
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS G3101:2017)
Tiêu chuẩn
Mác thép
Giới hạn chảy (N/mm²)
Giới hạn đứt (N/mm²)
Số hiệu mẫu thử
Giới hạn tương đối (%)
Uốn cong
Ø≤16
16≤Ø≤40
Ø>40
Góc uốn
Bán kính gối uốn (mm)
JIS G3101 (2017)
SS330
205 min
195 min
175 min
330~430
No. 2
25 min (Ø≤25)
180º
R = 0.5xØ
No. 14A
28 min (Ø>25)
SS400
245 min
235 min
215 min
400~510
No. 2
20 min (Ø≤25)
180º
R = 1.5xØ
No. 14A
22 min (Ø>25)
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Loại hàng
Chiều dài (mét/cây)
Khối lượng/mét (kg/m)
Khối lượng/cây (kg/cây)
Số cây/bó (cây)
Khối lượng/bó (tấn/bó)
P14
12
1.208
14.496
138
2.000
P16
12
1.579
18.948
106
2.008
P18
12
1.998
23.976
84
2.013
P20
12
2.466
29.592
68
2.012
P22
12
2.984
35.808
56
2.005
P25
12
3.854
46.248
44
2.034
P28
12
4.834
58.008
36
2.088
P30
12
5.549
66.588
30
1.997
P32
12
6.313
75.756
28
2.121
P36
12
7.990
95.880
22
2.109
P38
12
8.903
106.836
20
2.136
P40
12
9.865
118.380
18
2.130
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
Đường kính danh nghĩa
Dung sai đường kính
Độ ovan
Dung sai chiều dài
Dưới 16mm
±0.40
0.50
0~40mm
Từ 16mm đến dưới 28mm
±0.50
0.60
Từ 28mm trở lên
±0.60
0.70
HỢP QUY THÉP TRÒN TRƠN
STT (No.)
Sản phẩm (Type of product)
Mác thép (Grade)
Đường kính danh nghĩa (Nominal diameter)
Tiêu chuẩn áp dụng (Applied standard)
1
Thép cốt bê tông – thép thanh vằn (Steel for the reinforcement of concrete – Ribbed bars)
SD295 SD390 SD490
Từ 10mm đến 51mm
JIS G 3112:2020
G40 G60
Từ 10mm đến 43mm
ASTM A615/A615M-20
CB300-V CB400-V CB500-V CB600-V
Từ 10mm đến 50mm
TCVN 1651-2:2018
2
Thép cốt bê tông – Thép gân ren (Steel for the reinforcement of concrete – Thread deformend bars)
CB400-V CB500-V
Từ 22mm đến 40mm
TCVN 1651-2:2018
G60
Từ 22mm đến 43mm
ASTM A615/A615M-20
SD390
Từ 19mm đến 51mm
JIS G3112:2020
3
Thép cốt bê tông – Thép thanh tròn trơn (Steel for the reinforcement of concrete – Plain bars)
CB240-T CB300-T
Từ 10mm đến 40mm
TCVN 1651-1:2018
4
Thép cốt bê tông – Thép cuộn tròn trơn (Steel for the reinforcement of concrete – Wire rods)
CB240-T CB300-T
Từ 6mm đến 10mm
TCVN 1651-1:2018
GIẤY CHỨNG NHẬN VINA KYOEI
Chứng nhận sản phẩm / This is to certify that:
THÉP THANH TRÒN TRƠN / STEEL ROUND BAR
Nhãn hiệu / Brand name : VINA KYOEI
Mác thép / Grade : SS400
Đường kính danh nghĩa / Nominal diameter (mm) : Từ / from Ø12 đến / to Ø45
Được sản xuất bởi / Produced by:
CÔNG TY TNHH THÉP VINA KYOEI / VINA KYOEI STEEL CO, LTD
Địa chỉ: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
Address: Phu My 1 Industrial Zone, Phu My Ward, Phu My Town, Ba Ria – Vung Tau Province, Viet Nam
Phù hợp với tiêu chuẩn / Conforms to the standard
JIS G3101:2020 – ROLLED STEELS FOR
GENERAL STRUCTURE
Phương thức chứng nhận / Certification scheme
Phương thức 5 / Scheme 5
(Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ)
(Cicrular N0 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 anjd Circular N0 02/2017/TT-BKHCN dated 31 March, 2017 of Ministry of Science and Technologgy)
VÀ ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG DẦU CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP QUATEST 3
and approved to bear QUATEST 3 Product Certification mark
Giấy chứng nhận này và dấu chất lượng có giá trị từ 24/05/2022 đến 25/04/2025
Certificate and the product certification mark remain valid form May 24, 2022 to April 25, 2025