Mô tả
Thép Tròn Trơn Việt Nhật – Vina Kyoei SS400 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong nghành công nghiệp xây dựng, sản xuất gia công cơ khí chế tạo, bu lông, ốc vít, thanh ty ren, trục láp, bánh răng, hàng rào, nắp hố ga, lan can,…..
Đối với công ty chúng tôi quý vị khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng, sản phẩm cùng nguồn gốc xuất xứ chính hãng nhà máy 100% đầy đủ CO,CQ – Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình Việt
Nếu quý vị khách hàng muốn cập nhật đơn giá thép tròn trơn Việt Nhật, Miền Nam, CT3…..GIÁ TẠI THỜI ĐIỂM vui lòng liên hệ đến số điện thoại thân quen:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Bán Hàng
ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN TRƠN BAO NHIÊU TIỀN 1 CÂN ?
Trả lời:
Giá thép tròn trơn dao động từ 14.300 đ/kg cho đến 24.800 đ/kg
(Phụ thuộc vào từng chủng loại mác thép và từng sản phẩm cụ thể. Ví dụ như đơn giá thép tròn trơn đen sẽ thấp hơn giá thép tròn trơn mạ kẽm)
Bảng quy cách kích thước trọng lượng & đơn giá thép tròn trơn mới nhất hiện nay 2023
Product | Unit Mass (kg/m) |
Length (m) |
Weighing of piece (kg/cây) |
Piece per bundle (cây/bó) |
Weighing per for delivery (kg/bó) |
Đơn giá cây |
D14 | 1.2 | 12 | 14.40 | 138 | 1987 | 273.600 |
D16 | 1.565 | 12 | 18.78 | 106 | 1990 | 356.820 |
D18 | 1.98 | 12 | 23.76 | 84 | 1995 | 451.440 |
D20 | 2.445 | 12 | 29.34 | 68 | 1995 | 557.460 |
D22 | 2.955 | 12 | 26.46 | 56 | 1985 | 502.740 |
D25 | 3.82 | 12 | 45.84 | 44 | 2016 | 870.960 |
D28 | 4.79 | 12 | 57.48 | 36 | 2069 | 1.092.120 |
D30 | 5.49 | 12 | 65.88 | 30 | 1976 | 1.251.720 |
D32 | 6.25 | 12 | 75.00 | 28 | 2100 | 1.425.000 |
D35 | 7.48 | 12 | 89.76 | 22 | 1974 | 1.705.440 |
D36 | 7.91 | 12 | 94.92 | 22 | 2088 | 1.803.480 |
D38 | 8.81 | 12 | 105.72 | 20 | 2114 | 2.008.680 |
D40 | 9.77 | 12 | 117.24 | 18 | 2110 | 2.227.560 |
D42 | 10.77 | 12 | 129.24 | 16 | 2067 | 2.445.560 |
D45 | 12.36 | 12 | 148.32 | 14 | 2076 | 2.818.080 |
HOTLINE: 0945.347.713 – 0949.347.713 |
– Bảng giá trên đã bao gồm VAT 10%
– Cam kết hàng nhà máy 100% đầy đủ các loại giấy tờ nguồn gốc và chứng chỉ chất lượng CO,CQ
– Giá trên là giá tại nhà máy chưa bao gồm chi phí vận chuyển
PHẦN 1 : THÉP THANH TRÒN TRƠN : TCVN 1651 : 2018
1. Phạm vi sử dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn nào áp dụng cho mác thép CB240T, CB300T & CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.
Chú thích: Chữ CB đầu tiên là viết tắt cho từ cốt bê tông, ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên ký hiệu cuối cùng “T” là viết tắt của thép thanh tròn trơn
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc đường ray sắt
2. Ký hiệu thép tròn trơn trong tiêu chuẩn
KÝ HIỆU | ĐƠN VỊ | MÔ TẢ |
As | % | Độ giãn dài tương đối sau khi đứt |
Agt | % | Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất |
So | mm2 | Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa |
d | mm | Đường kinh danh nghĩa của thanh |
fk | – | Giá trị đặc trưng quy định |
kk | – | Chỉ số so sánh |
mm | – | Giá trị trung bình của n giá trị riêng |
n | – | Số giá trị riêng |
Reh | MPa | Giới hạn chảy trên |
Rm | MPa | Giới hạn bền kéo |
Rpo2 | MPa | Giới hạn chảy quy ước 0.2% với độ giãn dài không tỷ lệ |
Sn | – | Độ lệch chuẩn đổi với n giá trị riêng |
3. Quy cách, kích thước khối lượng 1m dài thép tròn trơn
Quy cách kích thước khối lượng 1m chiều dài thép tròn trơn trong bảng 2. Theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua. có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong bảng 2. Khi có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính
Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép của chiều dài cung cấp từ xưởng cán là +100mm
Chú thích: Chiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7m
Bảng 2 – Kích thước – khối lượng 1m dài thép tròn trơn
Đường kính d (mm) |
Diện tích mặt cắt So (mm) |
Khối lượng 1m dài | |
Yêu cầu (kg/m) |
Sai lệch cho phép (%) | ||
Ø6 | 28.3 | 0.222 | 8 |
Ø8 | 50.3 | 0.395 | 8 |
Ø10 | 78.5 | 0.617 | 6 |
Ø12 | 113 | 0.888 | 6 |
Ø14 | 154 | 1.21 | 5 |
Ø16 | 201 | 1.58 | 5 |
Ø18 | 254.5 | 2.00 | 5 |
Ø20 | 314 | 2.47 | 5 |
Ø22 | 380 | 2.98 | 5 |
Ø25 | 490.9 | 3.85 | 4 |
Ø28 | 615.8 | 4.83 | 4 |
Ø32 | 804.2 | 6.31 | 4 |
Ø36 | 1017.9 | 7.99 | 4 |
Ø40 | 1256.6 | 9.86 | 4 |
HOTLINE: 0945.347.713 – 0949.347.713 |
4. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN TRƠN
Thành phần hóa học của thép được xác dịnh bằng cách phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng 3 sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu trong bảng 3 được quy định trong bảng 04.
Bảng 3 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB400-T | 0.3 | 0.55 | 1.5 | 0.04 | 0.04 |
Bảng 4 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích sản phẩm
Nguyên tố | Giá trị lớn nhất | Sai số cho phép |
C | >0.25 | +0.03 |
Si | <0.6 | +0.05 |
Mn | <1.65 | +0.06 |
P | <0.05 | +0.008 |
S | <0.05 | +0.008 |
5. PHƯƠNG ÁN THỬ KÉO NÉN THÉP TRÒN TRƠN
Để xác định được độ giãn dài sau khi đứt của thép tròn trơn, chiều dài cũ ban đầu của mẫu thử phải bằng năm lần đường kính danh nghĩa. Để xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất, phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử, khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm tùy thuộc vào đường kính thanh thép
Để xác định các tính chất kéo phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thanh thép
Bảng 5 : Đường kính gối uốn cho thử uốn
MÁC THÉP | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA d | ĐƯỜNG KÍNH GỐI UỐN |
CB240T | d<40 | 2d |
CB300T | ||
CB400T | d<16 | 3d |
16<d<40 | 5d |
Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép đường kính danh nghĩ, số lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số của mẻ nấu hoặc các số liệu có liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất
Để thử nghiệm phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô thử với khối lượng lớn nhất là 50 tấn hoặc một phần của nó. Mỗi một lô hàng phải bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép và cùng đường kính danh nghĩa được sản xuất từ một mẻ nấu. Nhà sản xuất phải khẳng định trong báo giá thử nghiệm rằng tất cả các mẫu thử trong lô thử được lấy từ mẻ nấu. Thành phần hóa học phân tích mẻ nấu phải được công bố trong báo cáo thử nghiệm này
– Các thanh của cùng một mẻ đúc phải thuộc một nhóm cứ 50 tấn hay một phần của nó phải tiến hành một lần thử kéo và một lần thử uốn lại cho một loại đường kính
– Mỗi một kết quả riêng phải thỏa mãn các giá trị yêu cầu và các tính chất thử uốn
Mỗi mẻ nấu phải tiến hành phân tích mẻ nấu một lần để kiểm tra thành phần hóa học. Các mẫu thử phải được lấy theo tiêu chuẩn TCVN 1811 ISO 14284
– Nếu bất kỳ một kết quả thử nào không thõa mãn các yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại theo TCVN 4399
– Nhà sản xuất phải nộp một bản báo cái kết quả thử nêu lên rằng các sản phẩm cung cấp thõa mãn các tính chất hóa học và cơ học được quy định
THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT – VINA KYOEI ?
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3101 : 2017
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |||
D<16 | 16<d<40 | D>40 | Góc uốn ° | Bán kín gối uốn mm | |||||
JIS G3101-2017 | SS330 | 205 min | 195 min | 175 min | 330~430 | No 2 | 25 min D<25 |
180º | R=0.5xØ |
No 14A | 28 min D>25 |
||||||||
SS400 | 245 min | 235 min | 215 min | 400~520 | No 2 | 20 min D<25 |
180º | R=1.5xØ | |
No 14A | 22 min D>25 |
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) |
Khối lượng (kg/m) |
Khối lượng (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng (kg/cây) |
D14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 200 |
D16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 200 |
D18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 200 |
D20 | 12 | 2.466 | 29.5892 | 68 | 200 |
D22 | 12 | 2.984 | 35.808 | 56 | 200 |
D25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 200 |
D28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 200 |
D30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 199 |
D32 | 12 | 6.313 | 75.756 | 28 | 212 |
D36 | 12 | 7.990 | 95.880 | 22 | 210 |
D38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 213 |
D40 | 12 | 9.865 | 118.380 | 18 | 213 |
Hotline: 0941.314.641 – 0941.198.045 |
DUNG SAI THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Độ ovan | Dung sai chiều dài |
Dưới 16mm | ±0.4 | 0.5 | 0~40mm |
Từ 16mm đến dưới 28mm | ±0.5 | 0.6 | |
Từ 28mm trở lên | ±0.6 | 0.7 |
THÉP TRÒN TRƠN MIỀN NAM ?
Chủng loại : D14 đến D50
Trọng lượng bó :
~1000kg đối với bó 6m
~2000kg đối với bó 8.6m
~2500kg đối với bó 12m
Cùng với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thanh thép tròn trơn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc, văn phòng, công trình giao thông, công trình thủy điện, gia công chế tạo cơ khí, sản xuất linh kiện, phụ kiện…
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN THÉP TRÒN TRƠN
Nên để thép tròn trơn nơi khô ráo, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn
Nếu phải để thép tròn trơn ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất 30cm và không nên xếp quá cao nên 1.2m hay quá rộng trên 2m
LƯU Ý KHI HÀN NỐI THÉP TRÒN TRƠN
– Đường kính thanh thép D
– Hàn nối một phía hay nhiều phía
– Chiều dài mối hàn L
– Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng lên để hàn lớn gấp 10 lần đường kính thanh thép L = 10D
– Nếu hàn 2 phía, chiều dài thép chống để hàn lớp gấp 2 lần đường kính thanh thép L = 5D
Ví dụ :
Thép tròn trơn có đường kính 14m, hàn nối 2 phía, chiều dài mối hàn L = 5×14 = 70mm
Thép có đường kính phi 14mm, hàn nối 1 phía, chiều dài mối hàn L = 10×14 = 140mm
NHỮNG LƯU Ý KHI CHÚNG TA GIA CÔNG UỐN THÉP TRÒN TRƠN:
Trước khi uốn thép tròn trơn cần lưu ý đến thông số mác thép và đường kính thanh thép để lựa chọn gối uốn phù hợp theo quy định
– Mác thép càng cao thì đường kính gối uốn càng lớn
– Đường kính thanh thép càng lớn đường kính gối uốn càng lớn
– Đường kính gối uốn nhỏ hơn quy định thì thép tròn trơn sẽ nứt gãy
QUY ĐỊNH VỀ ĐƯỜNG KÍNH GỐI UỐN:
Mác thép | Đường kính | ||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | |
CB240-T | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d |
CB300-T | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d |
CB400-T | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d |
CB300-V | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d |
CB400-V | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d |
CB500-V | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d |
CB600-V | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | |
SD295A | 3d | 3d | 3d | – | – | 5d | – | – | 5d |
SD390 | 5d | 5d | 5d | – | – | 5d | – | – | 5d |
5DS-D490 | 5d | 5d | 5d | – | – | 5d | – | – | 5d |
Gr60(420) | – | – | 3d | – | – | 3.5d | – | – | 5d |
Ghi chú:
Sản phẩm mác SD 490 góc uốn lớn nhất 90°
Sản phẩm mác Gr60 góc uốn lớn nhất là 90° với thanh thép có đường kính D>43mm
Ví dụ: Thép tròn trơn D=20mm mác thép SS400 thì đườngk ính gối uốn nhỏ nhất là 4D = 4 x 20mm = 80mm
NHỮNG LƯU Ý KHI BUỘC THÉP TRÒN TRƠN :
Uốn móc đầu thép
– Đường kính thanh thép D
– Chiều dài nối buộc tối thiểu L
Uốn móc đầu thép để buộc
+ Đường kính thanh thép từ 12mm trở xuống thì đường kính móc bằng 2.5 lần đường kính thanh thép
+ Đường kính thanh thép lớn hơn 12mm thì đường kính móc bằng 5 lần đường kính thanh thép
Hướng dẫn chi tiết cách buộc nối thép
Loại thép | Chiều dài nối buộc tối thiểu L | |||
Thép tròn trơn cán nóng | Vùng chịu kéo | Vùng chịu nén | ||
Dầm hoặc tưởng | Kết cấu khác | Đầu cốt thép có móc | Đầu cốt thép không có móc | |
40D | 30D | 20D | 30D |
Sản phẩm thép tròn trơn nối móc uốn
Ví dụ: Sắt thép tròn trơn đường kính D=14mm đầu thép có bẻ móc, khi nối để đổ bê tông cột (chịu nén) Chiều dài mối buộc tối thiểu là L = 20D = 20 x 14 mm = 280 mm