Mô tả
Thép Tròn Đặc Phi 32 – D32 đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ mua ở đâu uy tín chất lượng tốt nhất chính hãng tại kho TpHcm Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối gia công thép tròn trơn đặc đen đa dạng quy cách kích thước chủng loại mác thép : D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D35 D36 D38 D40 D42 D50 D45 D60 D65 D70 D75 giá cạnh tranh nhất trên thị trường,
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, gia công sản xuất chế tạo máy móc chế tạo linh kiện phụ kiện kết cấu chịu lưc, ty ren, trục láp bánh răng, bulong, ốc vít, sản xuất gia công cơ khí, đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất,…
Thép tròn đặc là gì
Thép tròn đặc là sản phẩm được sử dụng thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay, chúng được sản xuất với dạng thanh có đường kính tròn có thể phục vụ đa dạng những nhu cầu trong cuộc sống.
Thép tròn đặc với những ưu điểm được đánh giá cao như độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả kết cấu, sản xuất và gia công cơ khí chế tạo. Chính vì thế, loại thép này được sử dụng nhiều đối với tất cả lĩnh vực công nghiệp sản xuất.
Hình dạng của thép tròn đặc rất dễ dàng bắt gặp và thuận lợi cho việc hàn cắt, dễ dàng cho việc bóc tách khối lượng dự án công trình.
Thép tròn được đánh giá là một trong số những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại đang có mặt trên thị trường
Thép tròn đặc được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong ngành công nghiệp xây dựng.
PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC
Sản phẩm thép tròn đặc trên thị trường được phân thành 3 loại chính :
- Thép tròn đặc đen
- Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân
- Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Chúng ta cùng đi tìm hiểu từng loại để hiểu rõ về sản phẩm thép tròn đặc nhé !
1.Thép tròn đặc đen là gì ?
Sản phẩm thép tròn đặc là sau khi trải qua quá trình thành phẩm đóng bó từ nhà máy với nhiều quy trình với phôi thép là thép đen sẽ cho ra sản phẩm thép tròn đặc có màu xanh đen với quy cách kích thước theo yêu cầu
Thép tròn đặc đen
Thép tròn đặc đen được sử dụng trong việc làm kết cấu, linh kiện phụ kiện phục vụ trong môi trường bình thường, không tiếp xúc trực tiếp với ngoài trời hoặc trong những môi trường hóa chất, muối biển…
2. Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân
Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân là cách chúng ta sử dụng phương pháp phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp kẽm giúp bảo vệ phần lõi thép chống lại sự ăn mòn và oxi hóa giúp bảo vệ và tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm thép tròn đặc được tốt hơn.
Thép tròn đặc mạ kẽm
Ưu điểm :
+ Thời gian thi công nhanh chóng
+ Đơn giá thành rẻ
+ Bề mặt sản bóng đẹp
Hạn chế :
+ Tuổi thọ nếu để ngoài trời khoảng 2 – 3 năm
+ Lớp mạ kẽm mỏng khoảng 15 đến 30 micromet
+ Chỉ mạ được bề mặt bên ngoài
3. Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm sắt tròn đặc đen sau đó chúng ta cho vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ 550 độ C từ đó lớp kẽm nóng phản ứng với bề mặt sắt thép tạo nên một lớp kẽm chắc chắn vĩnh cữu khó bào mòn.
Thép tròn tởn mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm :
+ Là phương pháp được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất trên toàn cầu từ những năm đầu tiên khi ngành thép ra đời
+ Lớp kẽm dày hơn chắc chắn khoảng 75 – 100 micromet
+ Có thể mạ tất cả sản phẩm bề mặt trong và ngoài
Hạn chế :
+ Đơn giá cao
+ Bề mặt không được sáng đpẹ như mạ kẽm điện phân
+ Thời gian thi công mất nhiều thời gian
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN – TRÒN TRƠN
HIện tại sắt tròn đặc được sử dụng thông dụng phổ biến trong hầu hết những dự án công trình xây dựng. Và được thi công trong một số dự án như sau :
+ Công trình giao thông : Loại thép này được sử dụng để gia công làm những chi tiết hoa văn trong những dự án công trình giao thông trọng điểm
+ Sắt thép tròn đặc S45C SS400 được sử dụng rộng rãi tất cả những ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thâp, sử dụng cho những trục, láp bánh răn, bu lông, thanh xoắn, thanh điều hướng, trục chuyển độngm ốc vít, đinh tán, liềm, rìu…
+ Sử dụng để đóng tàu, chê tạo thủy điện : Đó cũng chính là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn đặc
+ Thép tròn đặc sử dụng trong những lĩnh vực công nghiệp xây dựng, xây dựng dân dụng : Do thép dễ dàng thi công, dễ vận chuyển nên đó cũng chính là một lợi thế trong việc bóc tách khối lượng trong việc dự trù và tiết kiệm kinh phí trong thi công
MÁC THÉP CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
ĐẤT NƯỚC | ÚC | NHẬT BẢN |
TIÊU CHUẨN | AS 1442 | JIS G4051 |
MÁC THÉP | 1045 | S45C |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TRÒN ĐẶC
TIÊU CHUẨN | MÁC THÉP | %C | %Mn | %P |
JIS G4051 | S45C | 0.42-0.45 | 0.6-0.8 | 0.035 |
EN 10083-2 | C45 | 0.42-0.49 | 0.5-0.85 | 0.035 |
ASTM A29 | 1045 | 0.43-0.5 | 0.6-0.85 | 0.04 |
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ
1. Bảng tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | GIới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền I (N/mm) |
D<16 | <8 | 490 | 700-800 |
17<D<40 | 8-20 | 430 | 650-750 |
40<D<100 | 20-60 | 370 | 640-750 |
2. Bảng tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) |
D<16 | <16 | 390 |
17<D<100 | 16-100 | 305 |
101<D<250 | 100-250 | 275 |
QUY TRÌNH NHIỆT LUYỆN THÉP TRÒN
Cán nóng hoặc cán nguội
BẢNG TRA QUY CÁCH & TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
THÉP TRÒN ĐẶC S45C – THÉP TRÒN TRƠN | |||
STT | QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG | STT |
1 | Thép tròn đặc S45C phi 6 | 0.22 | 48 |
2 | Thép tròn đặc S45C phi 8 | 0.39 | 49 |
3 | Thép tròn đặc S45C phi 10 | 0.62 | 50 |
4 | Thép tròn đặc S45C phi 12 | 0.89 | 51 |
5 | Thép tròn đặc S45C phi 14 | 1.21 | 52 |
6 | Thép tròn dặc S45C phi 16 | 1.58 | 53 |
7 | Thép tròn đặc S45C phi 18 | 2.00 | 54 |
8 | Thép tròn đặc S45C phi 20 | 2.47 | 55 |
9 | Thép tròn đặc S45C phi 22 | 2.98 | 56 |
10 | Thép tròn đặc S45C phi 24 | 3.55 | 57 |
11 | Thép tròn đặc S45C phi 25 | 3.85 | 58 |
12 | Thép tròn đặc S45C phi 26 | 4.17 | 59 |
13 | Thép tròn đặc S45C phi 28 | 4.83 | 60 |
14 | Thép tròn đặc S45C phi 30 | 5.55 | 61 |
15 | Thép tròn đặc S45C phi 32 | 6.31 | 62 |
16 | Thép tròn đặc s45c phi 34 | 7.13 | 63 |
17 | Thép tròn đặc S45C phi 35 | 7.55 | 64 |
18 | Thép tròn đặc S45C phi 36 | 7.99 | 65 |
19 | Thép tròn đặc S45C phi 38 | 8.90 | 66 |
20 | Thép tròn đặc S45C phi 40 | 9.86 | 67 |
21 | Thép tròn đặc S45C phi 42 | 10.88 | 68 |
22 | Thép tròn đặc S45C phi 44 | 11.94 | 69 |
23 | Thép tròn đặc S45C phi 45 | 12.48 | 70 |
24 | Thép tròn đặc S45C phi 46 | 13.05 | 71 |
25 | Thép tròn đặc S45C phi 48 | 14.21 | 72 |
26 | Thép tròn đặc S45C phi 50 | 15.41 | 73 |
27 | Thép tròn đặc S45C phi 52 | 16.67 | 74 |
28 | Thép tròn đặc S45C phi 55 | 18.65 | 75 |
29 | Thép tròn đặc S45C phi 60 | 22.20 | 76 |
30 | Thép tròn đặc S45C phi 65 | 26.05 | 77 |
31 | Thép tròn đặc S45C phi 70 | 30.21 | 78 |
32 | Thép tròn đặc S45C phi 75 | 34.68 | 79 |
33 | Thép tròn đặc S75C phi 80 | 39.46 | 80 |
34 | Thép tròn đặc S45C phi 85 | 44.54 | 81 |
35 | Thép tròn đặc S45C phi 90 | 49.941 | 82 |
36 | Thép tròn đặc S45C phi 95 | 55.64 | 83 |
37 | Thép tròn đặc S45C phi 100 | 61.65 | 84 |
38 | Thép tròn đặc S45C phi 105 | 67.973 | 85 |
39 | Thép tròn đặc S45C phi 110 | 61.65 | 86 |
40 | Thép tròn đặc S45C phi 115 | 81.537 | 87 |
41 | Thép tròn đặc S45C phi 120 | 88.78 | 88 |
42 | Thép tròn đặc S45C phi 125 | 96.33 | 89 |
43 | Thép tròn đặc S45C phi 130 | 104.20 | 90 |
44 | Thép tròn đặc S45C phi 135 | 112.36 | 91 |
45 | Thép tròn đặc S45C phi 140 | 120.84 | 92 |
46 | Thép tròn đặc S45C phi 145 | 129.63 | 93 |
47 | Thép tròn đặc S45C phi 150 | 138.72 | 94 |