Mô tả
Thép Tấm 2mm SPHC HR là sản phẩm rất quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng, gia công sản xuất, cơ khí chế tạo, máy móc khung vì kèo, nắp hố ga, linh kiện phụ kiện bán ghế, sản xuất đồ gia dụng, xe cơ giới, xe đạp, ô tô, thùng xe, nhà ở, chung cư, công trình giao thông, thủy lợi, đóng tàu, cầu đường,…
Tìm hiểu về thép tấm cán nóng SPHC 2mm
Thép tấm SPHC 2mm là thép tấm cán nóng, nguyên liệu thép tấm có rất nhiều những ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Ứng dụng nhiều nhất của thép tấm hiện tại đây chính là sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, làm nồi hơi và bồn bể công nghiệp, chi tiết máy. Trong bài viết này chúng tôi muốn gửi đến các bạn nội dung chi tiết về mác thép phổ biến này, thép tấm cán nóng SPHC.
1. Thép tấm SPHC 2mm Là gì ?
SPHC là tên gọi được viết tắt từ chứ Steel ( S – thép ), Plate (P-Tấm), Hot-rolled (H-cán nóng) vả Carbon (C). Thép SPHC là dòng thép cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản, với độ dày đa dạng từ 1.2mm trở lên. Nhờ vào sản xuất bằng quy trình cán nóng mà thép tấm SPHC là loại thép sử dụng các mục đích dễ tạo hình, dễ hàn, so với Thép tấm SS400 thì nó có độ mềm hơn.
2. Thông số kỹ thuật của thép tấm SPHC 2mm
Thành phần hóa học
- Phần trăm cacbon (C) tối đa là 0.15 phần trăm
- Phần trăm Mangan (Mn) tối đa là 0.60 phần trăm
- Phần trăm Phốt pho (P) tối đa là 0.050 phần trăm
- Phần trăm Lưu Huỳnh (S) tối đa là 0.050 phần trăm
- Còn lại là phần trăm sắt (Fe) và ít tạp chất không đáng kể
3. Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm 2mm
- Độ bền kéo của thép SPHC được biểu thị bằng N/m và tối thiểu phải là 270 N/mm2 (MPa)
- Đặc tính kéo dài của thép SPHC thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài từ 27% đến 31% bắt đầu từ 1.2mm đến 4mm trở lên. Ngoài ra xin bổ sung thêm bảng quy cách trọng lượng SHPC dưới đây để mọi người cùng tham khảo.
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tờ) | Trọng lượng riêng |
1 | Thép tấm SPHC 1.0×2.0m | 1.20 | 9.4 | 7.85 |
1.40 | 11 | |||
1.60 | 12.6 | |||
1.80 | 14.1 | |||
2.00 | 15.7 | |||
2.50 | 19.6 | |||
3.00 | 23.6 | |||
2 | Thép tấm SPHC 1.22×2.0m | 1.20 | 11.3 | |
1.40 | 13.2 | |||
1.60 | 15.1 | |||
1.80 | 17 | |||
2.00 | 18.8 | |||
2.50 | 23.6 | |||
3.00 | 28.3 | |||
3 | Thép tấm SPHC 1.25×2.5m | 1.20 | 11.8 | |
1.40 | 13.7 | |||
1.60 | 15.7 | |||
1.80 | 17.7 | |||
2.00 | 19.6 | |||
2.50 | 24.5 | |||
3.00 | 29.4 | |||
Bảng 1 : Quy cách trọng lượng thép SPHC |
4. Ứng dụng của thép tấm cán nóng SPHC 2mm
Do được cán nóng ở nhiệt độ cao trên dây chuyền tiên tiến hiện đại, thép cán nóng SPHC có rất nhiều những ưu điểm tốt như :
- Độ bền tốt, dễ bảo quản và lưu kho, chống chọi tốt với các tác nhân xấu từ môi trường
- Dễ uốn và tạo hình nhờ kết cấu khá dẻo dai. Người thi công có thể chỉnh sửa kích thước và hàn ghép các tấm thép lại với nhau để phù hợp với mục đích sử dụng.
- Độ cứng tốt, khả năng chịu được va đập và tải trọng cao, hạn chế tình trạng móp méo, cong vênh
- Giá cả phải chăng, dễ dàng tiếp cận với nhiều tầng lớp người dùng từ nông thôn đến thành thị,
Cùng với nhiều đặc tính kỹ thuật tốt kể trên, giá thành rẻ, thép tấm cán nóng SPHC được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực trong đời sống.
- Dùng trong đóng tàu, làm sàn xe cơ giới
- Dùng trong kết cấu nhà xưởng, xây dựng nhà dân dụng cũng như công nghiệp
- Dùng để chế tạo bồn đựng chất lỏng, xăng dầu, hồi hơi
- Dùng để chế tạo đồ điện lạnh, đồ nội thất, tủ điện, tủ hồ sơ
- Dùng trong chế tạo cơ khí
Một lưu ý không thể bỏ qua đó là thép SPHC rất dễ bị gỉ sét vì vậy để loại bỏ vấn đề này người ta thường xử lý bề mặt của sản phẩm bằng cách mạ hoặc sơn phủ.
Trên đây là bài viết về thép cán nóng SPHC, Mọi ý kiến đóng góp xin để lại ở phần bình luận bên dưới bài viết. Xin hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo. Xin cảm ơn
Thép tấm 2mm là gì ?
Thép tấm 2mm là những tấm thép có hình dạng phẳng, dẹt, được định hình theo dạng cuộn hoặc hình chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu thiết yếu trong ngành đóng tàu mà nó còn có vô số công dụng phổ biến khác. Thép tấm có nhiều loại khác nhau phù hợp với những nhu cầu mà khách hàng lựa chọn sản phẩm tương ứng để đảm bảo đáp ứng tính chất công trình.
Sản xuất và gia công thép vô cùng phức tạp, đòi hỏi công nghệ tiên tiến và lực lượng lao động cao. Nguyên vật liệu thép được tinh luyện và đúc thành phôi hoặc thép tấm. Sau đó, tùy theo hình dạng cần thiết mà bạn có thể cán mỏng tấm thép hoặc đổ vào khuôn có thể sử dụng được.
Thép tấm 2mm có những ưu điểm gì ?
So với các vật liệu khác, thép tấm 2ly có những ưu điểm sau:
Ưu điểm lớn nhất của thép là độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực cực tốt, hạn chế cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
Các góc cạnh của tấm đều sắc nét và không bị gợn sóng, thô ráp. Sản phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ theo yêu cầu của khách hàng.
Đối với thép cán nguội, các tấm có tính thẩm mỹ cao và đảm bảo độ chính xác cao trong từng chi tiết
Ưu điểm lớn nhất của thép tấm cán nóng là dễ bảo trì. Thép cán nóng có khả năng chịu lực bên ngoài và không cần đóng gói hoặc bảo quản sang trọng
PHÂN LOẠI THÉP TẤM 2LY NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện tại có rất nhiều loại thép tấm đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ứng dụng. Hai loại thép chính là cán nóng và cán nguội. Trong đó, mỗi loại được chia thành trơn và thô.
Thép cán nguội 2mm SPCC
Là loại thép tấm được cán thành tấm ở nhiệt độ phòng, Nước dung môi thường được sử dụng trong quá trình cán để điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ phòng
Thép trơn cán nguội là loại thép nhìn rất đẹp và bắt mắt, không có gờ ở các cạnh bà bề mặt tôn luôn sáng bóng, nên được sử dụng rộng rãi
Các tấm cán nguội thường được lưu trữ trong kho với độ dày trong khoảng 0.5-2mm. Loại thép này rất dễ bị rỉ sét nên tuyệt đối không được đem lại gần hóa chất và tránh ngâm nước mưa.
Ngay sau khi phôi được hình thành, thép dược gửi trực tiếp đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán giống hoặc khác nhiệt độ phòng, nhưng không quá nhiều
Bước này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép chứ không làm thay đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép cán nguội có màu sắc tươi sáng đặc trưng, độ sáng bóng cao và các góc sạch sẽ…
Thép cán nóng 2mm SPHC
Thép tấm cán nóng là loại phôi được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ cao từ 1000oC trở lên. Sản phẩm thép tấm cán nóng có màu xanh đen đặc trưng, không góc cạnh nhọn.
Không giống như thép cán nguội, thép cán nóng rất dễ bảo quản, độ bền cao, có thể bảo quản trong nhà kho mà không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố môi trường.
Ưu điểm của thép tấm 2mm
Một số ưu điểm nổi bật của thép tấm đó là :
- Có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, có thể hạn chế được cong vênh trong quá trình gia công và vận chuyển
- Có thể sản xuất với nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau
- Mép rìa của thép tấm rất gọn gàng, đẹp mắt và sắc nét
- Thép được gia công rất tỉ mỉ, không xảy ra hiện tượng xù xì, gợn sóng ở trên bề mặt thép
- Thép tấm cán nguội có tính thẩm mỹ rất cao và các chi tiết được sản xuất có độ chính xác rất cao
- Thép tấm cán nóng rất dễ bảo quản, thép phù hợp với nhiều môi trường khác nhau và có khả năng chống lại các nhân tố gây hại từ bên ngoài môi trường. Loại thép này có thể tồn tại ở điều kiện ngoài trời tốt mà không cần sử dụng các loại bao bì, bạt hay nhà kho để che chắn
1. Công thức tính trọng lượng của thép tấm 2mm HR SPHC trơn :
Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x 7.85 (g/cm3)
Ví dụ : Cách tính trọng lượng (Khối lượng) của 1 tấm thép tấm 2mm x 1250mm x 3000mm như sau:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét:
- 1250mm = 1.25 mét
- 3000mm = 3 mét
Trọng lượng 1 tấm thép tấm 2ly = (7.85 x 1.25 x 3 x2) = 58.875kg
2. Công thức tính trọng lượng thép tấm 2mm gân:
Kg = [7.85 x Chiều dài (mét) x Chiều rộng (mét) x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét)]
Ví dụ : Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 2 ly x 1250 x 3000 như sau:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét:
- 1250mm = 1.25 mét
- 3000mm = 3 mét
Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 2ly = (7.85 x 3 x 1.25 x 2) + (3 x 1.25 x 3) = 70.125kg
3. Công thức tính trọng lượng thép tấm tròn 2mm:
Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm)
Ví dụ: TÍnh trọng lượng tấm tròn đường kính 150mm x dày 2mm
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét:
- 150mm = 0.150 mét
Trọng lượng tấm tròn phi 150mm x 2mm = 6.25 x 0.150 x 0.150 x 2 = 0.28125kg
CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT HÔM NAY
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SPCC | 1ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 2ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 | 16550 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm gân | 3ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 4ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 5ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 6ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 8ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 10ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấn Q345B/A572 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
LƯU Ý :
- Báo giá thép trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%
- Cách thức vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được hệ thống chúng tôi thông báo cho quý khách
- Về tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng
- Cách thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn
- Cách thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Địa chỉ thời gian giao hàng: Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, diều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng
- Chuyên nhận gia công xi mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa (thép tấm 2 ly SPHC HR mạ kẽm nhúng nóng)
Tìm hiểu về thép tấm mạ kẽm 2mm ?
Thép tấm mạ kẽm là khi chúng ta phủ lên bề mặt, thép tấm một lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt tránh khỏi những tác hại xâm lược đến từ môi trường và giúp sản phẩm thẩm mỹ, đẹp hơn
Thép tấm mạ kẽm 2mm được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại trên tiêu chuẩn :
ASTM EN 101402, JIS G3312, GB/T2518, A635M
Các sản phẩm được sản xuất và xuất nhập khẩu trong nước và các nước như :
Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ…
– Ưu điểm :
Sản phẩm thép tấm mạ kẽm ngoài khả năng bảo vệ bề mặt tốt thì khả năng chịu lực, chịu uốn rất tốt
Không bị công vênh trong quá trình vận chuyển, và được ứng dụng cho rất nhiều ngành nghề lĩnh vực như :
- Dự án công trình xây dựng
- Ngành đóng tàu, thủy điện, dầu khí…
- Chế tạo cơ khí, sản xuất máy móc
- Đồ dùng gia dụng và trang trí nội thất
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu sơ lượt về sản phẩm thép tấm mạ kẽm cho quý dị
- Mọi thắc mắc và tư vấn về sản phẩm và bảng báo giá thép tấm mạ kẽm cho số máy :
- 0945.347.713 – 0949.347.713 (P.Kinh Doanh)
Đơn giá thép tấm 2mm mạ kẽm nhúng nóng
Asean Steel cập nhật bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay :
– Bảng báo giá các loại thép tấm, thép tấm mạ kẽm, Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Phương Nam..
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM ASEAN STEEL
QUY CÁCH (M) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
THÉP TẤM MẠ KẼM – Khổ 1m | 0.7 | 27.6 |
0.8 | 32.4 | |
0.9 | 36.6 | |
1 | 41.4 | |
1.1 | 45.9 | |
1.2 | 50.4 | |
1.4 | 57.6 | |
1.8 | 73.2 | |
2 | 80.4 | |
THÉP TẤM MẠ KẼM – Khổ 1.2m | 0.6 | 27.6 |
0.7 | 33 | |
0.8 | 38.4 | |
0.9 | 44.4 | |
1 | 49.8 | |
1.1 | 55.2 | |
1.2 | 60 | |
1.4 | 69 | |
1.8 | 88.2 | |
2 | 99 | |
THÉP TẤM MẠ KẼM – Khổ 1.25m | 0.6 | 28.8 |
0.7 | 34.2 | |
0.8 | 40.2 | |
0.9 | 45.9 | |
1 | 51.6 | |
1.1 | 57.3 | |
1.2 | 63 | |
1.4 | 71.4 | |
1.8 | 91.8 | |
2 | 103.2 |
Chú ý :
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý vị khách hàng quan tâm với vui lòng gọi trực tiếp để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất
- Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
- Sản phẩm đầy đủ các tiêu chuẩn, giấy tờ xuất xứ
Hiện tại sản phẩm thép tấm mạ kẽm trên thị trường được chia thành 2 loại :
– Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
– Thép tấm mạ kẽm điện phân
Cũng tùy thuộc vào điều kiện thực tế của dự án và khách hàng, các sản phẩm thép tấm mạ kẽm Steelvina được xi mạ kẽm nhúng nóng với mong muốn được sự phù hợp nhất đối với dự án của quý vị khách hàng
Công dụng của thép tấm mạ kẽm gân chống trượt
Thép tấm gân mạ kẽm là sản phẩm thép tấm gân sau đó trên bề mặt sản phẩm được phủ một lớp kẽm lên giúp chống ăn mòn do tác nhân môi trường và giúp sản phẩm có độ thẩm mỹ
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN ASEANSTEEL | ||
QUY CÁCH | KG/TẤM | GIÁ |
THÉP TẤM 3LY (1500*6000) | 238.95 | LIÊN HỆ |
THÉP TẤM 4LY (1500*6000) | 309.60 | 0945.347.713 |
THÉP TẤM 5LY (1500*6000) | 380.25 | 0949.347.713 |
THÉP TẤM 6LY (1500*6000) | 450.90 | – |
THÉP TẤM 8LY (1500*6000) | 592.20 | – |
Chú ý :
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Xin mời quý vị khách hàng liên hệ để nhận được giá tốt nhất ngay trong hôm nay
- Hàng mới 100%
Công dụng của thép tấm mạ kẽm :
- Dùng để làm kết cầu nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy móc sản xuất..
- Làm tủ chứa đụng hàng hóa, đóng thùng container, sàn công nghiệp, sàn xe ô tô…
Ứng dụng của thép tấm 2ly
- Trong xây dựng : sử udngj trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulong, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giám đốc….
- Ngành công nghiệp ô tô: Sử dụng làm khung sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe….hay ứng dụng đầy quen thuộc, trong ngành điện đó là để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm…
Chính vì nhu cầu sử dụng cao nên nhu cầu gia công thép tấm cũng trở thành một ngành cực kỳ tiềm năng,
Mua thép tấm 2ly ở đâu đảm bảo chất lượng ?
ASEAN STEEL là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại xây dựng chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý, Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết:
Tất cả các sản phẩm sắt thép đều là hàng chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường, mang đến sản phẩm chất lượng cao nhất, đáp ứng nh cầu xây dựng của mọi lĩnh vực hạ tầng.
Báo giá nhanh nhất và chính xác nhất từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẳn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách
Giao hàng nhanh chóng, có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán
Mạng lưới phân phối sắt thép xây dựng rộng khắp TPHCM đảm bảo cung cấp nhanh chóng cho mọi công trình lớn nhỏ.
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc, cần tư vấn cần báo giá chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ: 282/7 An Phú Đông 3, P. An Phú Động Quận 12 TPHCM
Cách bảo quản thép tấm
Có nhiều người chưa biết cách bảo quản thép tấm và thường dể chúng chung với các sản phẩm thép hoặc để dưới nền đất. Điều này dễ khiến cho thép tấm bị hư hại và ảnh hưởng lớn hơn đến công trình mà bạn đang muốn xây dựng
- Không để các loại hóa chất như axit, muối…ở khu cất giữ thép tấm và thép công nghiệp. Bởi những hóa chất này có thể bay hơi, bám vào thép tấm và gây ra những phản ứng hóa học và làm cho thép tấm dễ bị bào mòn gỉ sét
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nên kê trên các thanh gỗ lớn và sắp xếp thép tấm ở bên trên.
- Không được để các sản phẩm thép tấm mới nhập về để chung với các sản phẩm thép tấm hoặc thép đã gỉ bởi những lớp thép gỉ sét này có thể bám sang các sản phẩm thép tấm mới, làm cho các sản phẩm thép mới dễ bị gỉ sét theo
- Xếp thép tấm vào lán hoặc nơi có mái che để tránh tình trạng trời mưa làm ảnh hưởng đến chất lượng của thép
- Không nên xếp chồng thép quá cao hoặc quá nặng
- Đối với những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng gỉ sét thì nên lau sạch và bôi dầu lên trên bề mặt vừa lau
- Trong quá trình di chuyển thép tấm cần để ý để không gây ra tình trạng nứt gãy và công vênh sản phẩm. Khi di chuyển thép cần cẩu hãy lót thêm đệm hoặc bao tải gai mềm ở móc tấm thép. Đặc biệt không quấn dây cáp ở giữa thép tấm mà phải quấn dây cáp ở hai bên hoặc một bên để cho xe quay đuôi và bốc hàng