Mô tả
Thép tấm 2ly – 2mm đen mạ kẽm là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những dụ án công trình sản xuất gia công cơ khí, làm tủ điện, nội ngoại thất, bàn ghế, đóng tàu, nắp hố ga, nhà ở, chung cư, sản xuất xe ô tô, xe tải, container,….
Thép tấm 2ly là gì
Thép tấm 2 ly là những tấm thép có hình dạng phẳng, dẹt, được định hình theo dạng cuộn hoặc hình chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu thiết yếu trong ngành đóng tàu mà nó còn có vô số công dụng phổ biến khác. Thép tấm có nhiều loại khác nhau phù hợp với những nhu cầu mà khách hàng lựa chọn sản phẩm tương ứng để đảm bảo đáp ứng tính chất công trình.
Sản xuất và gia công thép vô cùng phức tạp, đòi hỏi công nghệ tiên tiến và lực lượng lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện và đúc thành phôi hoặc thép tấm. Sau đó, tùy theo hình dạng cần thiết mà bạn có thể cán mỏng tấm thép hoặc đổ vào khuôn có thể sử dụng được.
Thép tấm 2ly có những ưu điểm gì ?
So với các vật liệu khác, thép tấm 2ly có những ưu điểm sau :
Ưu điểm lớn nhất của thép là độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực cực tốt, hạn chế cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
Các góc cạnh của tấm đều, sắc nét và không bị gợn sóng, thô ráp. Sản phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ theo yêu cầu của khách hàng.
Đối với thép cán nguội, các tấm có tính thẩm mỹ cao và đảm bảo độ chính xác cao trong từng chi tiết.
Ưu điểm lớn nhất của thép tấm cán nóng là dễ bảo trì, thép cán nóng có khả năng chịu lực bên ngoài và không cần đóng gói hoặc bảo quản sang trọng.
PHÂN LOẠI THÉP TẤM 2LY NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện tại, có rất nhiều loại thép tấm để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ứng dụng. Hai loại thép chính là cán nóng và cán nguội. Trong đó, mỗi loại được chia thành trơn và thô.
Thép cán nguội 2ly SPCC
Là loại thép tấm được cán thành tấm ở nhiệt độ phòng. Nước dung môi thường được sử dụng trong quá trình cán để điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ phòng.
Thép trơn các nguội là loại thép nhìn rất đẹp và bắt mắt, Không có gờ ở các cạnh và bề mặt tôn luôn sáng bóng, nên được sử dụng rộng rãi.
Các tấm cán nguội thường được lưu trữ trong kho với độ dày trong khoảng 0.5-2mm. Loại thép này rất dễ bị rỉ sét nên tuyệt đối không được đem lại gần hóa chất và tránh ngấm nước mưa.
Ngay sau khi phôi được hình thành, thép được gửi trực tiếp đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán giống hoặc khác nhiệt độ phòng, nhưng không quá nhiều.
Bước này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép chứ không làm thay đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép cán nguội có màu sắc tươi sáng đặc trưng, độ bóng cao và góc cạnh sạch sẽ…
Thép cán nóng 2ly SPHC
Thép tấm cán nóng là loại phôi được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ cao từ 1000oC trở lên. Sản phẩm thép tấm cán nóng có màu xanh đen đặc trưng, không góc cạnh nhọn.
Không giống như thép cán nguội, thép cán nóng rất dễ bảo quản, độ bền cao, có thể bảo quản trong nhà kho mà không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố môi trường
Ưu điểm của thép tấm
Một số ưu điểm nổi bật của thép tấm 2ly
- Có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, có thể hạn chế được cong vênh trong quá trình gia công và vận chuyển
- Có thể sản xuất với nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau
- Mép rìa của thép tấm rất gọn gàng, đẹp mắt và sắc nét
- Thép được gia công rất tỉ mỉ, không xảy ra hiện tượng xù xì, gợn sóng ở trên bề mặt thép
- Thép tấm cán nguội có tính thẩm mỹ rất cao và các chi tiết được sản xuất có độ chính xác rất cao
- Thép tấm cán nóng rất dễ bảo quản, thép phù hợp với nhiều môi trường khác nhau và có khả năng chống lại các nhân tố gây hại từ bên ngoài môi trường. Loại thép này có thể tồn tại ở điều kiện ngoài trời tốt mà không cần sử dụng các loại bao bì, bạt hay nhà kho để che chắn.
1. Công thức tính trọng lượng của thép tấm 2ly HR SPHC trơn :
Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x 7.85 (g/cm3).
Ví dụ : Cách tính trọng lượng (Khối lượng) của 1 tấm thép 2mm x 1250mm x 3000mm như sau :
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét :
- 1250mm = 1.25 mét
- 3000mm = 3 mét
Trọng lượng 1 tấm thép tấm 2 ly = (7.85 x 1.25 x 3 x 2) = 58.875kg
2. Công thức tính trọng lượng thép tấm 2ly gân:
Kg = [7.85 x chiều dài (mét) x chiều rộng (mét) x độ dày (mm)] + [3 x chiều rộng (mét) x chiều dài (mét)]
Ví dụ : Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 2ly x 1250 x 3000 như sau:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước các chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét :
- 1250mm = 1.25 mét
- 3000mm = 3 mét
Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 2ly = (7.85 x 3 x 1.25 x 2) + (3 x 1.25 x 3) = 70.125kg
3. Công thức tính trọng lượng thép tấm tròn 2ly
Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm)
Ví dụ : TÍnh trọng lượng tấm tròn đường kính 150mm x dày 2mm:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét :
- 150mm = 0.150 mét
Trọng lượng tấm tròn phi 150mm x 2mm = 6.25 x 0.150 x 0.150 x 2 = 0.28125kg
CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT HÔM NAY
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SPCC | 1ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 2ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 | 16550 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 | 16550 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm gân | 3ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 4ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 5ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 6ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 8ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Thép tấm gân | 10ly x 1500 | 6/12m | 15500 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chieuf dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 14lyx1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm | 6/12m | 14800 |
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng) |
Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
Thép tấm Q345N/A572 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 17600 |
LƯU Ý :
- Báo giá thép trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%
- Cách thức vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được hệ thống chúng tôi thông báo cho quý khách
- Cách thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn
- Cách thức thanh toán : Thanh toan trước khi nhận hàng quý khách co thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Địa chỉ thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các cong trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng
- Chuyên nhận gia công xi mạ điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa (thép tấm 2ly SPHC HR mạ kẽm nhúng nóng
Tìm hiểu về thép tấm mạ kẽm ?
Thép tấm mạ kẽm là khi chúng ta phủ lên bề mặt thép tấm một lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt tránh khỏi những tác hại xâm thực đến từ môi trường và giúp sản phẩm thẩm mỹ, đẹp hơn
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên công nghệ dâ chuyền hiện đại trên tiêu chuẩn :
ASTM EN 101402, JIS G3312, GB/T2518, A635M
Các sản phẩm được sản xuất và xuất nhập khẩu trong nước và các nước như sau :
Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga. Mỹ
– Ưu điểm :
Sản phẩm thép tấm mạ kẽm ngoài khả năng bảo vệ bề mặt tốt khi khả năng chịu lực, chịu uổn rất tốt. Không bị cong vênh trong quá trình vận chuyển và dược ứng dụng cho rất nhiều ngành nghề lĩnh vực như :
- Dự án công trường xây dựng
- Ngành đóng tàu. thủy điện, dầu khí…
- Chế tạo cơ khí, sản xuất máy móc
- Đồ gia dụng và trang trí nội thất
Trên đây chúng toi đã giới thiệu sơ lược về sản phẩm thép tấm mạ kẽm cho quý vị
- Mọi thắc mắc và tư vấn về nsar phẩm hàng báo giá thép tấm mạ kẽm.qua số máy
- 0945.347.713 – 0949.347.713
Đơn giá thép tấm ly mạ kẽm nhúng nóng
Asean Steel cập nhật bảng báo giá thép tấm theo mạ kẽm mới nhất hôm nay
– Bảng báo giá các loại thép tấm, thép tấm mạ kẽm, Hòa Phát. Hoa Sen, Nam Kim. Phương Châm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM FESTEEL
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | |
(m) | (mm) | (kg/cây) | (kg/m) |
THÉP TẤM MẠ KẼM – KHỔI 1M | 0.7 | 27.6 | 4.6 |
0.8 | 32.4 | 5.4 | |
0.9 | 36.6 | 6.1 | |
1 | 41.4 | 6.9 | |
1.1 | 45.9 | 7.65 | |
1.2 | 50.4 | 8.4 | |
1.4 | 57.6 | 9.6 | |
1.8 | 73.2 | 12.2 | |
2 | 80.4 | 13.4 | |
THÉP TẤM MẠ KẼM – KHỔ 1.2M | 0.6 | 27.6 | 4.6 |
0.7 | 33 | 5.5 | |
0.8 | 38.4 | 6.4 | |
0.9 | 44.4 | 7.4 | |
1 | 49.8 | 8.3 | |
1.1 | 55.2 | 9.2 | |
1.2 | 60 | 10 | |
1.4 | 69 | 11.5 | |
1.8 | 88.2 | 14.7 | |
2 | 99 | 16.5 | |
THÉP TẤM MẠ KẼM – Khổ 1.25m | 0.6 | 28.8 | 4.8 |
0.7 | 34.2 | 5.7 | |
0.8 | 40.2 | 6.7 | |
0.9 | 45.9 | 6.7 | |
0.9 | 45.9 | 7.65 | |
1 | 51.6 | 8.6 | |
1.1 | 57.3 | 9.55 | |
1.2 | 63 | 10.5 | |
1.4 | 71.4 | 11.9 | |
1.8 | 91.8 | 15.3 | |
2 | 103.2 | 17.2 |
Chú ý :
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý vị khách hàng quan tâm vui lòng gọi trực tiếp được tư vấn hỗ tợ tốt nhất
- Cam kết sản phẩm tiêu cqua sử udngj
- Sản phẩm đầy đủ các tiêu chuẩn, giấy tờ xuất xứ
Hiện tại sản phẩm thép tấm mạ kẽm trên thị trường được chia thành 2 loại :
– Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Thép tấm mạ kẽm điện phân
Cùng thùy thuộc và điều kiện thực tế dự án và khách hàng, các sản phẩm thép tấm mạ kẽm Steelvina được xi mạ nhúng nóng với mong muốn của thì được
Thép tấn gân mạ kẽm là sản phẩm thép tấm gân sau đó trên bề mặt sản phẩm được phủ một lớp kẽm nóng lên giúp chống ăn mòn do tác nhân môi trường và giúp các sản phẩm có độ thẩm mỹ
BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN ASEAN STEEL
QUY CÁCH | KG/TẤM | GIÁ |
THÉP TẤM 3LY (1500*6000) | 238.95 | LIÊN HỆ |
THÉP TẤM 4LY (1500*6000) | 309.60 | 0945.347.713 |
THÉP TẤM 5LY (1500*6000) | 380.25 | 0949.347.713 |
THÉP TẤM 6LY (1500*6000) | 450.90 | – |
THÉP TẤM 8LY (1500*6000) | 592.20 | – |
Chú ý :
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Xin mời quý vị khách hàng liên hệ được nhận giá tốt nhất ngay hôm nay
- Hàng mới nhất 100%
Công dụng của thép tấm mạ kẽm
- Dùng để làm kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy móc sản xuất…
- Làm tủ chừa đựng hàng hóa, đóng thùng container, sàn công nghiệp, sàn xe ô tô…
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM 2LY
- Trong xây dựng : Sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulong, đin htans vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân mý của máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc….
- Ngành công nghiệp ô tô : Sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe…hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành đinệ đó là để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…
Như vậy, có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích sử dụng và nhu cầu của người dùng mà tấm sản xuất ở dạng mỏng, dày, lớn hay nhỏ…
Mua thép tấm 2ly ở đâu đảm bảo chất lượng ?
ASEAN STEEL là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp ở các loại thép xây dựng chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết
Tất cả các sản phẩm, sát thép đều là chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường, mang đến sản phẩm chất lượng cao nhất, đáp ứng nhu cầu xây dựng của mọi lĩnh vực hạ tầng.
Báo giá nhanh nhất và chính xác nhất từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và nhieuf năm kinh nghiệm trong nghề sản sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách
Giao hàng nhanh chóng, có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán
Mạng lưới phân phối sắt thép xây dựng rộng khắp TPHCm., đảm bảo cung ấp thép nhanh chóng cho mọi công trình lonwsn hỏ
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc, cần tư vấn, cần báo giá chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ : 282/7 An Phú Đông 3 , P. An Phú Đông, Quận 12, TPHCM
CÁCH BẢO QUAN CỦA THÉP TẤM
Có nhiều người chưa biết cách bảo quan thép tấm và thường để chúng chung với các sản phẩm thép khác hoặc để dưới nền đất. Điều này dễ khiến cho thép tấm bị hư hại và ảnh hưởng lớn đến công trình mà bạn dang muốn xây dựng :
- Không để các loại hóa chất như axit, muối…ở khu cất giữ thép tấm và thép công nghiệp, bởi những hóa chất này có thể bay hơi, bám vào thép tấm và gây ra những phản ứng hóa học và làm cho thép tấm dễ bị bào mòn và gỉ sét.
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mật đất, nên kê trên các thanh gỗ lớn và xếp thép tấm ở bên trên
- Xếp thép tấm vào lán hoặc nơi có mái che, để tránh tình trạng trời mua làm ảnh hưởng đến chất lượng của thép
- Không nên xếp chồng thép quá cao quá nặng
- Đối với những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng gỉ sét thì nên lâu sạch sẽ và bôi dầu lên trên bề mặt vừa lau
- Trong quá trình di chuyển thép tấm cũng cần để ý để không gây ra tình trạng nứt gãy và công vênh sản phẩm. Khi di chuyển thép bằng cần cẩu hãy lót thêm đệm hoặc bao tải gai mềm ở dây móc tấm thép. Đặc biệt không quấn dây cáp ở giữa thép tấm mà phải quấn dây cáp ở bên hoặc một bên để cho xe quay đuổi vào và bốc hàng