Mô tả
Thép Tấm 0.6 mm SPHC SPCC là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng, sản xuất ô tô, xe máy, tủ điện, đồ điện gia dụng, linh kiện phụ kiện máy móc, đồ điện tử, sản xuất nội thất, ngoại thất, đóng tàu, Tủ lạnh, máy giặt, thiết bị công nghiệp,…
Thông tin chi tiết
Lớp | SPCC-sd | Độ dày | Tối thiểu 0.20mm, tối đa 0.6mm |
Gõ phím | Trong cuộn dây | – | – |
Điểm nổi bật | Thép tấm cán nguội | – | – |
Thép cán nguội dạng cuộn | – | – |
Mô tả sản phẩm
Thép cuộn cán nguội SPCC, SPCD, SPCE. 0.6 ~ 2.0MM, JIS G3141
Giới thiệu:
Thép cuộn cán nguội là một sản phẩm thép được sản xuất từ một dải cán nóng đã được ngâm
Đặc điểm kỹ thuật
Tiêu chuẩn | JIS G3141 |
Độ dày | 0.22 – 2.8mm |
Chiều rộng | 900 – 1250mm (theo nhu cầu của bạn) |
Lòng khoan dung | Độ dày : ±0.02mm, chiều rộng : ±0.02mm |
Trọng lượng cuộn | 3-10tons, hoặc theo yêu cầu của người mua |
ID cuộn dây | 508/610 |
Quá trình | Tẩy, cán nguội, ủ, tẩy nhờn, san lấp mặt bằng, cắt (ngang, dọc) |
Bề mặt | Dầu / dưa chua |
Thời gian giao hàng | Trong vòng 25-33 ngày làm việc |
Gói xuất | Gói tiêu chuẩn xuất khẩu của Mill, giấy chống gỉ, màng chống gỉ, hạt góc sắt, bảng đóng gói sắt, đai buộc hoặc theo yêu cầu của người mua |
Thanh toán | T / T, L / C trả ngay |
Chợ chính | Đông Nam Á, Tây Á, Châu Phi, Nam Mỹ |
Ứng dụng
1. SPCC được sử dụng trong ô tô
2. Tủ lạnh
3. Máy giặt và các thiết bị gia dụng khác
4. Thiết bị công nghiệp, các loại vật liệu xây dựng
Hệ thống kiểm soát chất lượng:
1. Chất lượng là văn hóa của chúng tôi
2. Có hệ thống QC khoa học: IQC -> PQC -> FQC -> OQC;
3. Công cụ QC chuyên nghiệp và đội ngũ
4. Truy tìm chất lượng sản phẩm cho từng lô hàng
1. Thép tấm cán nguội 0.6mm là gì ?
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm lá mỏng, phẳng, bóng sáng, màu xám sáng được chế tạo bằng cách cán nguội ở nhiệt độ thấp, đôi khi gần với nhiệt độ phòng. Thực chất, thép tấm lá cán nguội là thép tấm cán nóng đã qua quá trình xử lý thêm ở các nhà máy nguội
2. Phân biệt thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng
Do phương pháp cán khác nhau nên thép lá cán nguội và cán nóng có nhiều điểm khác biệt. Sự khác biệt này thể hiện rõ trong bảng sau:
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm lá cán nguội |
Nhiệt độ cán thép | Trên 1000 độ C (1700 độ F) | Nhiệt độ thấp (thường là 480 độ C), đôi khi gần với nhiệt độ phòng |
Nguyên liệu | Phôi thép/phiến thép | Thép cán nóng |
Quá trình thực hiện | Làm nóng -> cán nóng | Thép cán nóng được để nguội ở nhiệt độ phòng -> đưa đến nhà máy khử lạnh để cán nguội, làm mát bằng dầu |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn |
Độ dày thông thường | 3-100mm | 0.5-3mm (thép nhẹ) hoặc 0.5-5mm (thép không gỉ) |
Bề mặt | Thô, không đồng đều, màu xanh xám hoặc xanh đen, tối, xuất hiện lớp vảy | Nhẳn, mịn màng, bóng dàu, trắng sáng, màu xám sang |
Mép biên | Xù xì | Thẳng, sắc mép |
Bảo quản | Không cần bao bì bảo quản, có thể để ngoài trời | Cần có bao bì bảo quản và chỉ để trong nhà |
3. Tiêu chuẩn thép tấm lá cán nguội 0.6mm
Thép lá cán nguội có thể có xuất xứ từ Nhật, Nga, Mỹ, Trung Quốc….Mác thép của mỗi nước này là cấn đáp ứng những tiêu chuẩn riêng.
- Mác thép của nhật: SS400….đạt tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A29, A36, A570, GrA, A570, GrD….đạt tiêu chuẩn ASTM A36…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D…đạt tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79…
- Xem thêm: 9 tiêu chuẩn Thép tấm cán nguội theo chuẩn Quốc Gia
4. Ưu điểm và nhược điểm thép lá cán nguội 0.6mm
Quy trình sản xuất thép tấm lá cán nguội nhiều công đoạn hơn thép tấm cán nóng. Vì thế, sản phẩm có tính thẩm mỹ, độ bền cơ học vượt trội hơn:
- Bóng, đẹp: Bề mặt phẳng, mịn, ít khiếm khuyết, có màu xám sáng, ánh kim và thường được phủ một lớp dầu bóng hơn.
- Độ bền cao: Quá trình sản xuất làm cho kết cấu của thép lá cán nguội cứng và khỏe hơn, cấu tạo vật chất không thay đổi mà chỉ hơi biến dạng, độ bền kéo tốt hơn.
- Độ chính xác cao hơn: Quá trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ thấp, dưới tác động của dung dịch làm mát và được kiểm soát chặt chẽ nên tấm thép ít biến dạng, kích thước hoàn thiện chính xác, ít sai số hơn.
- Dễ gia công, tạo hình nhanh: Do có hàm lượng carbon thấp hơn mềm hơn thép tấm cán nóng nên loại thép này dễ uốn, ít bị nứt bề mặt hay đứt, gãy trong quá trình gia công. Người dùng dễ dàng gia công thành nhiều sản phẩm khác nhau.
- Độ cứng ổn định: Nhờ được cán ở nhiệt độ thấp nên độ cứng ổn định hơn, không cúng như thép cán nóng
Tuy nhiên, thép lá cán nguội dạng cuộn cũng có nhược điểm cần chú ý:
- Cần bảo quản cẩn thận: Bề mặt tấm thép dễ bị rỉ sét và không sử dụng được nếu không bảo quản đúng cách. Vì thế cần để trong bao bì và để trong nhà.
- Giá cao: Quá trình sản xuất phức tạp hơn và phải trải qua giao đoạn ủ thép nên giá thành cao hơn thép tấm cán nóng.
5. Thông số máy cắt tấm 0.6mm
Chiều dài tấm thép từ 30-6000mm. Các thông số chính xác, dung sai nhỏ. Dưới đây là tiêu chuẩn máy cắt tấm và sản phẩm thép tạo thành.
Nguyên liệu | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | SS400, Q235A, Q235B, A29, A36 |
Độ dày | Với cuộn: 0.3 – 6.0mm |
Với tấm: Tối đa 13mm | |
Chiều rộng cuộn mẹ | 100 – 1.600mm |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | 100 – 3.000mm |
Trọng lượng cuộn mẹ | Tối đa 25.000 |
Đường kính trong cuộn mẹ | 508/610/762mm |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | Tối đa 2.000 |
Sản phẩm thép đầu ra | Tiêu chuẩn |
Chiều dài tấm | 30 – 6.000mm |
Dung sai độ dài | ±0.5mm |
Dung sai đường chéo | <0.5/1.000mm |
Bavia (mm) | ≤0.05mm |
Phủ bề mặt | Giấy, vinyl |
6. Ứng dụng của thép lá cán nguội dạng cuộn 0.6mm
Nhờ giá thành thấp nên loại thép này được sử dụng trong nhiều ngành nghề, đặc biệt là những công việc đòi hỏi các yêu cầu về bề mặt, độ đồng tâm, độ thẳng cao, dung sai thấp. Cụ thể như:
- Giao thông vận tải: Đóng tàu, chế tạo phụ tùng ô tô và máy bay…
- Công nghiệp: Bộ phận máy, sản xuất các sản phẩm dập vuốt, dập sâu…
- Cơ khí: Gia công cơ khí..
- Dân dụng: Giường, tủ quần áo, khung cửa kính, bếp, lò nung, tủ lạnh, máy sấy, máy giặt, hộp công cụ, đèn, giá đỡ, bình đun nước nóng, cánh quạt, chảo chiên, thùng phi, tủ máy lạnh…
7. Báo giá thép tấm lá cán nguội 0.6mm mới nhất
Mỗi lô hàng có độ dày, quy cách khác nhau nên sẽ có mức giá khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | CHỦNG LOẠI | ĐỘ DÀY (MM) |
KHỔ TÔN | TRỌNG LƯỢNG (KG/M2) | ĐƠN GIÁ (Đ/KG) |
1 | Thép tấm cán nguội – 0.5mm | 0.5 | 1.25m | 3.92 | Đang cập nhật |
2 | Thép tấm cán nguội – 0.6mm | 0.6 | 1.25m | 4.71 | Đang cập nhật |
3 | Thép tấm cán nguội – 0.8mm | 0.8 | 1.25 | 6.28 | Đang cập nhật |
4 | Thép tấm cán nguội – 1.0mm | 1.0 | 1m – 1.25m | 7.85 | Đang cập nhật |
5 | Thép tấm cán nguội – 1.2mm | 1.2 | 1m – 1.25m | 9.42 | Đang cập nhật |
6 | Thép tấm cán nguội – 1.5mm | 1.5 | 1m – 1.25m | 11.77 | Đang cập nhật |
7 | Thép tấm lá cán nguội – 1.8mm | 1.8 | 1m – 1.25m | 14.13 | Đang cập nhật |
8 | Thép tấm lá cán nguội – 2mm | 2.0 | 1m – 1.25m | 15.70 | Đang cập nhật |
8. Địa chỉ cung cấp thép tấm lá cán nguội 0.6mm chất lượng
Khi chọn mua thép lá cán nguội dạng cuộn, người dùng cần quan tâm đến tỷ trọng (kg/m) và độ cứng (N/mm2) của thép. Bởi tỷ trọng cho biết độ dày của thép có đủ hay không, còn độ cứng sẽ cho biết thép tạo hình có tốt hay không
Với hơn 20 năm kinh nghiệm gia công và phân phối. Asean Steel là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm chất lượng tốt cho mọi công trình. Đảm bảo nguồn gốc, mác thép chất lượng và giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
Sử dụng sản phẩm của Asean Steel khách hàng luôn an tâm và tinh tưởng bởi chất lượng hàng đầu
- Nguyên liệu nhập khẩu chất lượng: Nguyên liệu sản xuất đều được nhập khẩu từ các tập đoàn thép lớn trên thế giới tại Nhật Bản, Hàn QUốc, Đài Loan.
- Cắt tấm theo yêu cầu của khách hàng: Asean Steel có máy cắt tấm độ dày 0.3-3.0mm, cắt kích thước chính xác cao, số lượng lớn theo nhu cầu của khách hàng
- Máy móc hiện đại, năng suất cao: Hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại, tiên tiến, tự động hóa và đều được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Đài Loan…Công suất cắt xẻ mỗi ngày là 250 – 300mT, đảm bảo đáp ứng đủ khối lượng mà khách hàng yêu cầu
- Kiểm tra và đo đạc kỹ càng theo tiêu chuẩn: Tất cả các sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý ISO9001:2015. Sản phẩm được đo độ dày, chiều dài, đường chéo, độ phẳng/độ cao sóng, chiều cai bavia, camber cẩn thận. Việc kiểm tra chất lượng cũng được thực hiện bằng máy móc hiện đại, chuyên nghiệp để đảm bảo tính ổn định.
- Sản phẩm được đóng gói chắc chắn trước khi vận chuyển: Trước khi vận chuyển, tấm thép được đóng gói, dán tem chính, tem phụ, Quy trình đóng gói có cùng tiêu chuẩn như các trung tâm coil centre của Nhật Bản trong khu vực Đông Nam Á.
Bên cạnh đó, Asean Steel sẵn sàng báo giá 24/7 theo yêu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận đơn giá thép tấm cán nguộ tốt nhất.
1. Thép tấm cán nóng là gì ?
Thép tấm cán nóng là loại thép tấm mỏng, phẳng, có màu xanh đen hoặc trưng. Bề mặt thô, dày từ 3 – 100ly, được chế tạo bằng cách cán mỏng phôi thép ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C).
Tấm thép rất dễ bảo quản, độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết và môi trường. Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp xe hơi, sản xuất kết cấu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng dân dụng.
2. Tiêu chuẩn thép lá cán nóng
Thép lá cán nóng cần phải đạt dung sai kích thước và hình dạng quy định theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014. Tiêu chuẩn này áp dụng cho
- Băng thép cán nóng được cán trên máy cán đảo chiều có chiều dày danh nghĩa 3 – 400mm và chiều rộng danh nghĩa từ 600m trở lên.
- Mác thép được quy định trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6), TCVN 9986 (ISO 630), ISO 683-1, ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11
Lưu ý:
- Các sản phẩm có chiều rộng dưới 600mm, được cắt hoặc xẻ từ thép lá cán nóng thì dung sai có thể theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất tại thời điểm đặt hàng
- Các bảng trong phụ lục A áp dụng cho các loại thép được quy định trong Phụ lục A của tất cả các sản phần (trừ phần 1) của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6), TCVN 9986 (ISO 630) (nếu không có quy định khác)
- Các bảng trong phụ lục B áp dụng cho các loại thép được quy định trong Phụ lục B của tất cả các phần (trừ phần 1) của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6), TCVN 9986 (ISO 630) (nếu không có quy định nào khác)
- Các loại thép được quy định trong ISO 683-1, ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11 có thể theo Phụ lục A hoặc Phụ lục B tùy thuộc vào thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
3. Ưu điểm và nhược điểm băng thép cán nóng
3.1 Ưu điểm
Do được sản xuất bằng phương pháp cán nóng liên tục ở nhiệt độ cao nên tấm thép tấm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn các loại thép tấm thông thường:
- Thép lá cán nóng rất dễ bảo quản, độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết và môi trường. Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp xe hơi, sản xuất tôn lợp, gia công cơ khí, cán xà gồ, xây dựng dân dụng.
- Dễ uốn và tạo hình: Nhiệt độ làm thay đổi cấu trúc vi mô của thép lá cán nóng. Thép trở nên dẻo và dai hơn nên dễ uốn, tạo hình để đáp ứng các nhu cầu sử dụng.
- Dễ chỉnh sửa: Tấm thép dễ chỉnh sửa kích thước, hình dáng và hàn lại khi xuất hiện vết nứt ở nhiệt độ và áp suất cao
- Khả năng chịu lực tốt, chịu được trọng tải lớn, ít bị cong vênh, móp méo khi sử dụng.
- Bảo quản dễ dàng: Tấm thép rất bền, ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết, môi trường. Vì thế, có thể sử dụng và bảo quản ngoài trời trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt mà không cần bịt lại
- Giá tháp hơn thép tấm cán nguội: Thép tấm cán nóng dễ chế tạo ở nhiệt độ cao mà không bị cản trở, không cần làm nóng lại thép như thép tấm cán nguội. Vì thế, có thể sản xuất nhanh, nhiều hơn với giá thành rẻ hơn.
3.2 Nhược điểm
Băng thép cán nóng có một số nước nhược điểm khách hàng cần lưu ý khi mua:
- Tính thẩm mỹ thấp: Dải thép sau cán nóng không được gia công tiếp mà cuộn lại nên độ hoàn thiện bề mặt không đồng đều, thiếu lớp màng dầu. Oxit hình thành ở nhiệt độ cao gây ra hiện tượng có vảy trên bề mwatj.
- Khó kiểm soát kích thước, hình dạng: Quá trình, làm mát làm cho thép bị co lại, tạo ra các ứng suất bên trong. Vì thế, tấm thép không được đồng nhất, khó kiểm soát về kích thước và hình dạng, dễ tạo ra các biến dạng. Dung sai chênh lệch có thể từ 2-5%
- Cần cán nóng cẩn thận: Nếu cán nóng không đúng cách, có thể làm hỏng phôi thép.
4. Thông số máy cắt thép 0.6mm
Sau khi được cán bằng máy, dải thép được cuộn lại thành cuộn tròn để dễ vận chuyển vào bảo quản. Khi cần thép tấm, nhà sản xuất sẽ gỡ cuộn, xẻ băng theo kích thước yêu cầu.
Thông số chi tiết máy cắt tấm như sau:
Nguyên liệu đầu vào | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | PO |
Độ dày | Với cuộn: 0.3 – 6.0mm |
Với tấm: Tối đa 13mm | |
Chiều rộng cuộn mẹ | 100 – 1.600mm |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | 100 – 3.000mm |
Trọng lượng cuộn mẹ | Tối đa 25.000 |
Đường kính trong cuộn mẹ | 508/610/762mm |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | Tối đa 2.000 |
Bảng thông số kích thước băng thép cán nóng như dưới đây:
Sản phẩm thép tấm đầu ra | Tiêu chuẩn |
Chiều dài tấm | 30 – 6.000mm |
Dung sai độ dài | ±0.5mm |
Dung sai đường chéo | <0.5 / 1.000mm |
Bavia (mm) | ≤0.05mm |
Phủ bề mặt | Giấy, vinyl |
5. Các loại thép lá cán nóng
Dựa vào kích thước băng thép cán nóng sẽ chia thành các loại khác nhau. Dưới đây là chi tiết các loại như: Thép 3 ly khổ nhỏ, thép 3 ly khổ lớn, thép tấm thông thường, thép tấm dày…
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY (MM) | QUY CÁCH THÔNG DỤNG | MÁC THÉP THÔNG DỤNG | CÔNG DỤNG |
Thép 3 ly khổ nhỏ | 3 | 1000 x 2000 | – | Gia công cơ khí: kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy, chế tạo ô tô, điện dân dụng, cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác |
Thép 3 ly khổ lớn | 3 | 1250 x 2500 | – | – |
3 | 1500 x 6000 | + Mác thép của Nga: CT3…theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 | – | |
2000 x 6000 | ||||
4 | 1500 x 6000 | + Mác thép của Nhật: SS400….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 | – | |
2000 x 6000 | ||||
Thép tấm thông thường | 5 | 1500 x 6000 | + Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q345B…theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79 | – |
2000 x 6000 | ||||
6 | 1500 x 6000 | + Mác thép của Mỹ: A36, AH36, A570, GrA, A570 GrD…theo tiêu chuẩn: ASTM | – Dùng trong ngành đóng tàu thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng đầu, cơ khí, xây dựng | |
8 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
10 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
12 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
14 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
16 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
18 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
20 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
Thép tấm dày | 22 | 1500 x 6000 | – | Dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi |
2000 x 6000 | – | |||
25 | 1500 x 6000 | – | – | |
2000 x 6000 | – | – | ||
30 | 2000 x 6000 | – | – | |
40 | 2000 x 6000 | – | – | |
50 | 2000 x 6000 | – | – |
6. Phương pháp băng thép cán nóng 0.6mm
Phương pháp cán nóng được diễn ra ở nhiệt độ cao nhiệt độ kết tinh của thép là 1000 độ C. Nguyên liệu ban đầu thường là phiến thép hoặc phôi thép
Quá trình băng thép cán nóng thép được diễn ra như sau:
- Bước 1 : Phôi thép/phiến thép được làm nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C
- Bước 2 : Sau khi làm nóng, thép được cho vào máy cán để cán liên tục sao cho tạo thành tấm dày 3 – 100ly
7. Quy trình sản xuất thép tấm cán nóng 0.6mm
Phôi thép/phiến thép nung nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C và được cán ra rồi cuộn lại thành thép cuộn cán nóng. Từ thép cuộn cán nóng, người ta cắt xẻ ra để tạo thành các tấm thép cán nóng có kích thước sử dụng theo nhu cầu. Quy trình cắt tấm hiện đại, cho năng suất tốt gồm 11 bước:
- Bước 1 : Chuẩn bị thép tấm cán nóng
- Bước 2 : Kiểm tra chất lượng thép tấm cán nóng
- Bước 3 : Vào cuộn
- Bước 4 : Kiểm tra nguyên liệu
- Bước 5 : Căn dao, cài đặt thông số
- Bước 6 : Cắt hết phần nguyên liệu bị lỗi
- Bước 7 : Cắt kiểm tra
- Bước 8 : Cắt theo lệnh sản xuất
- Bước 9 : Đóng gói, dán tem phụ
- Bước 10 : Dán tem chính
- Bước 11 : Giao hàng
8. Quy trình kiểm tra thép lá cán nóng 0.6mm
Tất cả quy trình sản xuất đều tuân thủ tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Kiểm tra và giám sát chất lượng sản phẩm xuyên suốt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến đầu ra sản phẩm. Toàn bộ quá trình kiểm tra đánh giá được thực hiện dưới sự trợ giúp của trang thiết bị máy móc hiện đại, đạt độ chính xác cao.
Sản phẩm thép tấm cán nóng đều được kiểm tra đo đạc kỹ lưỡng nhằm đảm bảo chính xác theo yêu cầu về tiết diện của khách hàng với sự đầu tư phòng thí nghiệm tại chỗ, trang bị máy móc hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, thực hiện kiểm tra ngay khi khách hàng có yêu cầu.
9. Ứng dụng của thép tấm cán nóng 0.4mm
Tuy có tính thẩm mỹ, độ chính xác không cao nhưng có độ bền cao, giá cả phải chăng nên hay được ứng dụng ở những nơi không cần hình dạng và dung sai chính xác như:
- Xây dựng: khung nhà, cửa ra vào, vách ngăn, dầm chữ I, chữ H, sàn, bậc thang..
- Cơ khí: Gia công chi tiết máy, máy móc và thiết bịn có kích thước lớn…
- Giao thông vận tải: Khung xe tải, toa xe lửa, đường ray xe lửa, thiết bị ô tô, đúng tàu…
- Đồ gia dụng: Giá đỡ, quạt gió, hệ thống thông gió, thùng phuy, thùng kim loại…
10. Địa chỉ cung cấp thép tấm cán nóng chất lượng
ASEAN STEEL là doanh nghiệp chuyên sản xuất ống thép và thép công nghiệp đã có hơn 20 năm phát triển. Trong quá trình hoạt động của mình, chúng tôi luôn nổ lực và đổi mới không ngừng. Và thép lá cán nóng chính là sản phẩm quan trọng được đầu tư và phát triển trong những năm qua.
Ngay từ khi mới ra đời thép lá cán nóng đã nhận được sự đánh giá cao của người tiêu dùng bởi các ưu điểm nổi bật như:
- Kiểm tra và đo đạc kỹ càng theo tiêu chuẩn: Thép Nhật Quang kiểm tra, giám sát chất lượng thường xuyên từ khâu nguyên liệu đến khâu sản phẩm với trang thiết bị, máy móc hiện đại, tiên tiến. Tất cả sản phẩm đều tuân thủ tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Không những tế thép tấm còn được đo đạc kỹ lưỡng để đảm bảo tiết diện chính xác.
- Sản phẩm được đóng gói tiêu chuẩn: Thép tấm sau gia công, cắt/xẻ băng được đóng gói theo tiêu chuẩn, chắc chắn và dễ vận chuyển
Ngoài ra, Asean Steel thực hiện quy trình sản xuất và đóng gói chuyên nghiệp, tương đồng tiêu chuẩn với các trung tâm Coil Centre Nhật Bản tại khu vực
Đông Nam Á. Công suất cắt và xẻ lên đến 300mT/ngày, được thực hiện bằng 4 dây chuyên cắt xẻ chuyên nghiệp:
- Máy cắt cuộn 0.3 – 3.2 x 1.600mm
- Máy cắt cuộn 0.6 – 6.0 x 1.600mm
- Máy cắt cuộn mini 0.2 – 2.5mm x 400mm
- Máy cắt tấm 13 x 3.000mm
- Máy cắt tấm 2.5 x 2.000mm
ỨNG DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT CÁC THIẾT BỊ TRANG BỊ TRONG NHIỀU LĨNH VỰC KHÁC NHAU
ASEAN STEEL cung cấp dịch vụ giao nhận 24/7 và vận chuyển nội địa theo yêu cầu của khách hàng
- Thủ tục thông qua đơn giản, lịch trình hợp lý tối ưu thời gian vận chuyển và giá cả cạnh tranh
- Kho bãi hàng hóa có diện tích lớn, rộng rãi, thực hiên cân, đếm, di chuyển bằng máy móc hiện đại, đảm bảo chính xác, an toàn và thân thiện với môi trường.
- Đội ngũ nhân viên vận chuyển nhuyên nghiệp, vận chuyển và giao nhận đơn hàng một cách nhanh chóng