Mô tả
HIện tại như chúng ta đã biết sắt thép ray đã và đang được sử dụng rất phổ biến chúng được sản xuất qua quá trình và quy trình kiểm tra nghiêm nghặt đa mang lại sự vững chắc và bền bỉ cao, từ đó được sử dụng đa dạng trong nhiều nhà máy, dự án công trình xây dựng cũng như sản xuất chế tạo máy móc, phụ kiện, linh kiện.
TỔNG QUAN VỀ THÉP RAY P18
Thép ray P18 được nhập khẩu chủ yếu từ những nước lân cận và được dùng cho những tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt
Hiện tại chủ yêu thép ray rất nhiều nhu cầu và càng được ưa chuộng : Thép ray được ứng dụng chủ yếu trong nghành công nghiệp xây dựng đường ray, đường tàu lửa

Hiện nay khách hàng sẽ những câu hỏi đặt ra cho sản phẩm thép ray : Thép ray P18 được dùng để làm gì trong nghành công nghiệp ? Ứng dụng của nó ? Địa chỉ mua thép ray P18 ở đâu uy tín chất lượng nhất ?
Bài viết dưới đây của công ty Asean Steel chúng tôi sẽ giúp quý vị khách hàng tìm hiểu về thép ray và bảng báo giá thép ray mới nhất.
THÉP RAY P18 / SẮT RAY TÀU P18 LÀ GÌ ?
Thép ray P18 là loại sản phẩm chuyên dùng trong nghành xây dựng, có hình dán bên ngoài giống như hình chữ I những một đầu của thép ray là hai cạnh tròn.

Thép ray là sản phẩm thường được ứng dụng chính vào việc làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời, sử dụng để vận chuyển cho cẩu trục, cho xe chuyên dụng trong rừng, ở những khu khai thác khoáng sản cũng có thể dùng ở những nhà máy trong khu công nghiệp, những công trình thi công tầm cỡ quan trọng quốc gia.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP RAY P18
Mác thép | Tiêu chuẩn mác thép | %C | %Si | %Mn | %P | %S |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.36 | 1.5 | 0.046 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.36 | 1.5 | 0.046 | 0.05 | |
Q235C | 0.18 | 0.36 | 1.5 | 0.046 | 0.04 | |
Q235D | 0.18 | 0.36 | 1.5 | 0.034 | 0.034 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP RAY P18
Mác thép | Độ bền năng suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
Q235 | 235Mpa | 370-500 | 28 |
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÉP RAY P18 NHƯ THẾ NÀO ?
Sản phẩm thép ray P18 được sản xuất dựa trên quy trình khắt khe và đảm bảo đủ những tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm yêu cầu, thành phần nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thành phẩm được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn do nhà máy chọn lọc, tiêu chuẩn quyết định mác thép của thép ray.
- Tiêu chuẩn GB 2585-99, Mác thép U71Mn, 50Mn, 45Mn
- Tiêu chuẩn YB / T5065-94, mác thép U71Mn
- Tiêu chuẩn GB 11268-87, mác thép Q235B 55Q
Bấy giờ ở thị trường sắt thép trong nước có rất nhiều loại sắt thép ray đa dạng mẫu mã cũng như chất lượng, đơn giá. Thép ray đa số được nhập khẩu từ nước chinna sử dụng thông dụng phổ biến.

Muốn đảm bảo được độ bền của thép ray thì yêu cầu thành phần cấu tạo nên thép ray không pha lẫn tạp chất hay còn gọi là nguyên liệu sạch
Mọi người đã biết, đường ray tàu rất bền và chịu được tải trọng lớn cùng với không xuất hiện tình trạng rạn nứt, vệt trắng, không có hiện tượng gãy nứt do khí hydro đã được tách trong quá tình khử khí chân không giai đoạn thép nóng chảy
Thép ray phải đảm bảo được sự an toàn khi thi công, sử dụng và vận chuyển. thế nên quý vị cần tìm một đơn vị cung cấp thép ray tàu đáp ứng đủ những nhu cầu là điều mà mọi người rất quan tâm lúc bấy giờ.
ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP RAY P18
Thép ray P18 là loại thép có tính ứng dụng cao cho nên chúng được sử dụng rất rộng rãi, phục vụ những mục đích khách nhau có những điểm mạnh phải kể đến :
- Độ bền cao
- Chịu được tải trọng lớn
- Cấu trúc vi mô đặc biệt
- Là loại thép sạch không bị pha lẫn tạp chất
- Giá thành sản phẩm hợp lý so với sản phẩm thông dụng khác
- Chính nhờ những ưu điểm trên mà thép ray là sự lựa chộn hàng đầu trong thi công những vấn đề liên quan đến cẩu trục,….vv
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP RAY P18
Thép ray P18 sử dụng để làm cẩu trục di chuyển tại những cơ sở, những hệ thống cẩu tại nhẹ. Vì vậy thép ray cần có bề mặt rất cứng, chống rạn nứt và đứt gãy khi bị ma sát và va chạm rất mạnh

Thành phần hóa học cấu tạo nên thép ray phải được lựa chọn rất kỹ, kiểm tra độ bền ứng suất kéo nén khả năng chống cắt của sản phẩm
Kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất đặc biệt về nhiệt độ khi nung, cán, luyện thép bao gồm những công đoạn sau :
- Xử lý quặng
- Tạo dòng thép nóng chảy
- Đúc tiếp nhiên liệu
- Tiến hành cán và tạo hình sản phẩm.
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC CỦA THÉP RAY P18 ?
- Chiều dài : 8m
- Độ dày thân : 10.5 mm
- Chiều cao : 90 mm
- Rộng đáy : 80 mm
- Rộng mặt : 40 mm
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THÉP RAY NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện nay thép ray được chia thành 3 loại chính :
- THép ray nhẹ :
- Có trọng lượng nhỏ hơn 30 kg trên mỗi mét dài
- Chủ yếu được phụ vụ để lát đường vận chuyển tạm thời
- Sử dụng làm đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong nhà máy, xí nghiệp, công trình thi công nhỏ, khu khái thác mỏ
- Chiều dài từ 6m đến 12.5m
- Quy cách thông dụng thép ray P11 12 15 18 24 22 30 38 43 50

Thép ray nặng có trọng lượng lớn hơn 30 kg trên mỗi mét dài, chủ yếu được lắp đặt đường ray và những hệ cẩu trục có tải trọng lớn
- Khả năng chống chịu va đập mạnh
- Sử dụng nguyên vật liệu thép là U71 Mn và 50 Mn
- Chiều dài từ 8m – 12m 12.5m
- Những quy cách thép ray nặng bao gồm ; P30 P38 P43 P50 P60

- Sử dụng nguyên vật liệu U71 Mn, thép ray mặt cho cẩu trục lớn nhỏ
- Sử dụng chính trong xây dựng cơ sở hạ tầng
- Khẩu độ chiều dài từ 12m-25m
- Quy cách kích thước thông dụng : QU70 80 100 120
NÊN MUA THÉP RAY P18 Ở ĐÂU GIÁ RẺ TỐT NHẤT HIỆN TẠI
Địa chỉ bán thép ray P18 với đơn giá cạnh tranh nhất ?” Đơn giá thép ray bao nhiêu tiền 1 kg ?
Đây là những câu hỏi mà quý vị khách hàng luôn quan tâm và muốn tìm hiểu thông tin có nguồn góc chính xác. Thị trường sắt thép tại từng thời điểm sẽ có sự khác biệt rõ ràng. Giá thành sẽ được cập nhật liên tục. Sự thay đổi về giá và chất lượng sản phẩm sẽ là điều khiến khách hàng khó chọn lọc được những thông tin mới nhất .
Mọi chi tiết xin quý vị khách hàng nên tham khảo đơn giá thép ray cũng như tư vấn báo giá với Asean Steel qua số máy hotline 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY CẬP NHẬT MỚI NHẤT
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | KG/M | VNĐ/KG | |
1 | Thép Ray P11 | 11 | 16.800 |
2 | Thép Ray P12 | 12 | 16.800 |
3 | Thép Ray P15 | 15 | 16.800 |
4 | Thép Ray P18 | 18 | 16.800 |
5 | Thép Ray P22 | 22 | 16.800 |
6 | Thép Ray P24 | 24 | 16.800 |
7 | Thép Ray P30 | 30 | 16.700 |
8 | Thép Ray P38 | 38 | 18.800 |
9 | Thép Ray P43 | 43 | 18.800 |
10 | Thép Ray P50 | 50 | 18.800 |
11 | Thép Ray P60 | 60 | 18.800 |
12 | Thép Ray QU 70 | 70 | 18.800 |
13 | Thép Ray QU 80 | 80 | 18.800 |
14 | Thép Ray QU 100 | 100 | 18.800 |
15 | Thép Ray QU 120 | 120 | 18.800 |