Mô tả
Thép la là dòng sản phẩm thép được sử dụng thông dụng phổ biến trên những dự án công trình hiện nay. Thép la ( lập là ) còn được ứng dụng nhiều trong nghành công nghiệp đóng tàu, chế tạo gia công cơ khí máy móc, trang trí nội thất,… Hãy cùng Asean Steel tìm hiểu thép la là gì ? có những loại sắt thép la nào trên thị trường, quy cách kích thước độ dày bao nhiêu ? Mọi người cùng theo dõi dưới đây nhé !
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP LA
Đơn giá thép la đa dạng quy cách kích thước mới nhất hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều chủ thầu xây dựng tìm kiếm và cân nhắc. Trong quy trình xây dựng, việc xác định bảng giá chi tiết của những loại vật liệu là một vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cũng như kinh phí xây dựng. Để biết thêm nhiều thông tin chi tiết về dòng thép la xây dựng, các bạn hay cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Công Ty Asean Steel là doanh nghiệp đã có rất nhiều năm trong việc sản xuất – gia công và phân phối những loại sắt thép xây dựng. Chúng tôi đảm bảo chất lượng thép chuẩn chính hãng & mức giá cực kỳ ưu đãi. Để nhận báo giá mới nhất của sản phẩm, quy cách vui lòng liên hệ qua số máy hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713 ạ
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA MỚI NHẤT HÔM NAY
Về việc chúng ta tính toán khối lượng thép la cần sử dụng trong suốt quá trình dự án xây dựng là một trong những quy trình vô cùng quan trọng trước khi bắt đầu tiền hành dự án. Nhờ vậy, chủ đầu tư có thể dự đoán được mức chi phí cần thiết phù hợp cho từng giai đoạn của dự án, Tuy nhieenm, do ảnh hương những yếu tố khách quan tình hình cung cầu, giá nguyên liệu đầu vào mà giá sản phẩm thép la có thể bị biến đổi thất thường
Để phục vụ quý vị khách hàng tham khảo đơn giá Asean Steel luôn cập nhật bảng giá sắt la đủ mọi quy cách kích thước mới nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn có những chương trình ưu đãi. đảm bảo quý vị khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.
1. Bảng Giá Thép La Đen
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Khối lượng | Đơn giá |
mm | mm | m | kg/cây 3m | vnđ/cây |
THép La 25 | 3.0 | 3m | 1.76625 | 30.909 |
4.0 | 3m | 2.355 | 41.212 | |
5.0 | 3m | 2.94375 | 61.818 | |
6.0 | 3m | 3.5325 | 82.425 | |
8.0 | 3m | 4.71 | 103.031 | |
10.0 | 3m | 5.8875 | 37.091 | |
Thép La 30 | 3.0 | 3m | 2.1195 | 49.455 |
4.0 | 3m | 2.826 | 61.818 | |
5.0 | 3m | 3.5325 | 74.182 | |
6.0 | 3m | 4.239 | 98.910 | |
8.0 | 3m | 5.652 | 123.637 | |
10.0 | 3m | 7.065 | 49.455 | |
Thép La 40 | 3.0 | 3m | 2.826 | 65.940 |
4.0 | 3m | 3.768 | 82.425 | |
5.0 | 3m | 4.71 | 98.910 | |
6.0 | 3m | 5.652 | 131.880 | |
8.0 | 3m | 7.536 | 164.850 | |
10.0 | 3m | 9.42 | 61.818 | |
Thép La 50 | 3.0 | 3m | 3.5325 | 82.425 |
4.0 | 3m | 4.71 | 103.031 | |
5.0 | 3m | 5.8875 | 123.637 | |
6.0 | 3m | 7.065 | 144.243 | |
7.0 | 3m | 8.2425 | 164.850 | |
8.0 | 3m | 9.42 | 206.062 | |
10.0 | 3m | 11.775 | 74.182 | |
Thép La 60 | 3.0 | 3m | 4.239 | 98.910 |
4.0 | 3m | 5.652 | 123..637 | |
5.0 | 3m | 7.065 | 148.365 | |
6.0 | 3m | 8.478 | 197.820 | |
8.0 | 3m | 11.304 | 247.275 | |
10 | 3m | 14.13 | 247.275 | |
Thép La 70 | 3.0 | 3m | 4.9455 | 96.546 |
4.0 | 3m | 6.594 | 115.395 | |
5.0 | 3m | 8.2425 | 144.243 | |
6.0 | 3m | 9.891 | 173.092 | |
8.0 | 3m | 13.188 | 230.790 | |
10.0 | 3m | 16.485 | 288.487 | |
Thép La 80 | 3.0 | 3m | 5.652 | 98.910 |
4.0 | 3m | 7.536 | 131.880 | |
5.0 | 3m | 9.42 | 164.850 | |
6.0 | 3m | 11.304 | 197.820 | |
8.0 | 3m | 15.072 | 263.760 | |
10.0 | 3m | 18.84 | 329.700 | |
Thép La 90 | 3.0 | 3m | 3.585 | 111.273 |
4.0 | 3m | 8.478 | 148.365 | |
5.0 | 3m | 10.5975 | 185.456 | |
6.0 | 3m | 12.717 | 222.547 | |
8.0 | 3m | 16.956 | 296.730 | |
10.0 | 3m | 21.195 | 370.912 | |
THép La 100 | 3.0 | 3m | 7.065 | 123.637 |
4.0 | 3m | 9.42 | 165.850 | |
5.0 | 3m | 11.775 | 206.062 | |
6.0 | 3m | 14.13 | 247.275 | |
8.0 | 3m | 18.84 | 329.700 | |
10.0 | 3m | 23.55 | 412.125 |
2. Bảng Giá Thép La Mạ Kẽm Điện Phân
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Khối lượng | Đơn giá |
mm | mm | m | kg/cây 3m | vnđ/cây |
THép La 25 | 3.0 | 3m | 1.76625 | 37.974 |
4.0 | 3m | 2.355 | 50.632 | |
5.0 | 3m | 2.94375 | 63.290 | |
6.0 | 3m | 3.5325 | 75.948 | |
8.0 | 3m | 4.71 | 101.265 | |
10.0 | 3m | 5.8875 | 126.581 | |
Thép La 30 | 3.0 | 3m | 2.1195 | 45.569 |
4.0 | 3m | 2.826 | 60.759 | |
5.0 | 3m | 3.5325 | 75.948 | |
6.0 | 3m | 4.239 | 91.138 | |
8.0 | 3m | 5.652 | 121.518 | |
10.0 | 3m | 7.065 | 151.897 | |
Thép La 40 | 3.0 | 3m | 2.826 | 60.759 |
4.0 | 3m | 3.768 | 81.012 | |
5.0 | 3m | 4.71 | 101.265 | |
6.0 | 3m | 5.652 | 121.518 | |
8.0 | 3m | 7.536 | 162.024 | |
10.0 | 3m | 9.42 | 202.530 | |
Thép La 50 | 3.0 | 3m | 3.5325 | 75.948 |
4.0 | 3m | 4.71 | 101.265 | |
5.0 | 3m | 5.8875 | 126.581 | |
6.0 | 3m | 7.065 | 151.897 | |
7.0 | 3m | 8.2425 | 177.213 | |
8.0 | 3m | 9.42 | 202.530 | |
10.0 | 3m | 11.775 | 253.162 | |
Thép La 60 | 3.0 | 3m | 4.239 | 91.138 |
4.0 | 3m | 5.652 | 121.518 | |
5.0 | 3m | 7.065 | 151.897 | |
6.0 | 3m | 8.478 | 182.277 | |
8.0 | 3m | 11.304 | 243.036 | |
10 | 3m | 14.13 | 303.795 | |
Thép La 70 | 3.0 | 3m | 4.9455 | 106.328 |
4.0 | 3m | 6.594 | 141.771 | |
5.0 | 3m | 8.2425 | 177.213 | |
6.0 | 3m | 9.891 | 212.656 | |
8.0 | 3m | 13.188 | 283.542 | |
10.0 | 3m | 16.485 | 354.427 | |
Thép La 80 | 3.0 | 3m | 5.652 | 121.518 |
4.0 | 3m | 7.536 | 162.024 | |
5.0 | 3m | 9.42 | 202.530 | |
6.0 | 3m | 11.304 | 243.036 | |
8.0 | 3m | 15.072 | 324.048 | |
10.0 | 3m | 18.84 | 405.060 | |
Thép La 90 | 3.0 | 3m | 3.585 | 136.707 |
4.0 | 3m | 8.478 | 182.277 | |
5.0 | 3m | 10.5975 | 227.846 | |
6.0 | 3m | 12.717 | 273.415 | |
8.0 | 3m | 16.956 | 364.554 | |
10.0 | 3m | 21.195 | 455.692 | |
THép La 100 | 3.0 | 3m | 7.065 | 151.897 |
4.0 | 3m | 9.42 | 202.530 | |
5.0 | 3m | 11.775 | 253.162 | |
6.0 | 3m | 14.13 | 303.795 | |
8.0 | 3m | 18.84 | 105.060 | |
10.0 | 3m | 23.55 | 506.325 |
3. Bảng Giá Thép La Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Khối lượng | Đơn giá |
mm | mm | m | kg/cây 3m | vnđ/cây |
THép La 25 | 3.0 | 3m | 1.76625 | 45.039 |
4.0 | 3m | 2.355 | 60.052 | |
5.0 | 3m | 2.94375 | 75.065 | |
6.0 | 3m | 3.5325 | 90.078 | |
8.0 | 3m | 4.71 | 120.105 | |
10.0 | 3m | 5.8875 | 150.131 | |
Thép La 30 | 3.0 | 3m | 2.1195 | 54.048 |
4.0 | 3m | 2.826 | 72.063 | |
5.0 | 3m | 3.5325 | 90.078 | |
6.0 | 3m | 4.239 | 108.094 | |
8.0 | 3m | 5.652 | 144.126 | |
10.0 | 3m | 7.065 | 180.157 | |
Thép La 40 | 3.0 | 3m | 2.826 | 72.063 |
4.0 | 3m | 3.768 | 96.084 | |
5.0 | 3m | 4.71 | 120.105 | |
6.0 | 3m | 5.652 | 144.126 | |
8.0 | 3m | 7.536 | 182.168 | |
10.0 | 3m | 9.42 | 240.210 | |
Thép La 50 | 3.0 | 3m | 3.5325 | 90.078 |
4.0 | 3m | 4.71 | 120.105 | |
5.0 | 3m | 5.8875 | 150.131 | |
6.0 | 3m | 7.065 | 180.157 | |
7.0 | 3m | 8.2425 | 210.183 | |
8.0 | 3m | 9.42 | 240.210 | |
10.0 | 3m | 11.775 | 300.262 | |
Thép La 60 | 3.0 | 3m | 4.239 | 108.094 |
4.0 | 3m | 5.652 | 144.126 | |
5.0 | 3m | 7.065 | 180.157 | |
6.0 | 3m | 8.478 | 216.189 | |
8.0 | 3m | 11.304 | 288.252 | |
10 | 3m | 14.13 | 360.315 | |
Thép La 70 | 3.0 | 3m | 4.9455 | 126.110 |
4.0 | 3m | 6.594 | 168.147 | |
5.0 | 3m | 8.2425 | 210.183 | |
6.0 | 3m | 9.891 | 252.220 | |
8.0 | 3m | 13.188 | 336.294 | |
10.0 | 3m | 16.485 | 420.367 | |
Thép La 80 | 3.0 | 3m | 5.652 | 144.126 |
4.0 | 3m | 7.536 | 192.168 | |
5.0 | 3m | 9.42 | 240.210 | |
6.0 | 3m | 11.304 | 288.252 | |
8.0 | 3m | 15.072 | 384.336 | |
10.0 | 3m | 18.84 | 480.420 | |
Thép La 90 | 3.0 | 3m | 3.585 | 162.141 |
4.0 | 3m | 8.478 | 216.189 | |
5.0 | 3m | 10.5975 | 270.236 | |
6.0 | 3m | 12.717 | 324.283 | |
8.0 | 3m | 16.956 | 432.3785 | |
10.0 | 3m | 21.195 | 540.472 | |
THép La 100 | 3.0 | 3m | 7.065 | 180.157 |
4.0 | 3m | 9.42 | 240.210 | |
5.0 | 3m | 11.775 | 300.262 | |
6.0 | 3m | 14.13 | 360.315 | |
8.0 | 3m | 18.84 | 480.420 | |
10.0 | 3m | 23.55 | 600.525 |
Chú ý :
- Bảng báo giá thép la trên đã bao gồm chi phí thuế 10% và chi phí vận chuyển đến tận nơi dự án công trình
- Cam kết sản phẩm mới 100% không có bất cứ cong vênh hay hen gỉ nào
- Cam kết đầy đủ chứng chỉ chất lượng CQ, và nguồn góc CO
- Nhiều ưu đãi chiết kháu cao cho đại lý và nhà phân phối.
Xêm thêm về sản phẩm liên quan đến gia công thép tấm :
Hàng | Quy cách | Độ dày x Dài | Độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/cây) | Tỷ trọng bình quân | Đơn giá | |
mm | mm | mm x m | mm | Min | Max | kg/cây | vnđ/kg |
THép Hình V Kẽm 100 cây / 1 bó |
Thép hình V 25 Chấn Kẽm | 1.5mm x 6m | 1.5-1.6 | 3.1 | 3.4 | 3.3 | 3.3 |
2.0 mm x 6m | 1.9-2.0 | 4.1 | 4.3 | 4.2 | 4.2 | ||
2.4mm x 6m | 2.25-2.4 | 4.9 | 5.2 | 5.1 | 5.1 | ||
Thép Hình V30 Chấn Kẽm | 1.5mm x 6m | 1.5-1.6 | 3.8 | 3.8 | 4.0 | 3.9 | |
1.8mm x 6m | 1.7-1.8 | 4.4 | 4.4 | 4.7 | 4.6 | ||
2.0mm x 6m | 1.9-2.0 | 4.9 | 4.9 | 5.2 | 5.1 | ||
2.4mm x 6m | 2.25-2.4 | 5.8 | 5.8 | 6.2 | 6.0 | ||
3.0mm x 6m | 2.9-3.0 | 7.1 | 7.1 | 7.4 | 7.3 | ||
Thép hình V 40 Chấn Kẽm | 2.0mm x 6m | 1.9-2.0 | 6.6 | 6.6 | 7.0 | 6.8 | |
2.4mm x 6m | 2.25-2.4 | 7.8 | 7.8 | 8.4 | 8.1 | ||
3.0mm x 6m | 2.9-3.0 | 10.3 | 10.3 | 10.5 | 10.4 | ||
3.5mm x 6m | 1.9-2.0 | 11.7 | 11.7 | 12.2 | 11.9 | ||
4.0mm x 6m | 3.85-4.0 | 12.8 | 12.8 | 13.4 | 13.1 | ||
Thép hình V 50 chấn kẽm | 2.4mm x 6m | 2.25-2.4 | 10.7 | 10.7 | 11.2 | 11.0 | |
3.0mm x 6m | 2.9-3.0 | 13.0 | 13 | 13.4 | 13.2 | ||
3.5mm x 6m | 3.45-3.5 | 14.8 | 14.8 | 15.4 | 15.1 | ||
4.0mm x 6m | 3.85-4.0 | 16.8 | 16.8 | 17.2 | 17.0 | ||
Thép Hình V 63 Chấn Kẽm | 4.0mm x 6m | 3.85-4.0 | 21.4 | 21.4 | 21.9 | 21.7 | |
Thép La Kẽm (500-800 kg/bó) La Bo Cạnh |
Thép La 14 | 2.0mm x 3m | 1.7-2.0 | 0.6 | 0.7 | 0.63 | |
Thép La 18 | 2.0mm x 3m | 1.7-2.0 | 0.7 | 0.8 | 0.8 | ||
Thép La 20 | 2.0mm x 3m | 1.7-2.0 | 0.8 | 0.9 | 0.9 | ||
Thép La 25 | 2.4mm x 3m | 2.0-2.4 | 1.2 | 1.4 | 1.3 | ||
Thép La 30 | 2.4mm x 3m | 2.0-2.4 | 1.4 | 1.7 | 1.6 | ||
Thép La 40 | 2.4 mm x 3m | 2.0-2.4 | 1.9 | 2.3 | 2.1 | ||
Thép La 50 | 2.4 mm x 3m | 2.0-2.4 | 2.4 | 2.8 | 2.6 |
+ Cam kết nguồn hàng ổn định, đảm bảo cung cấp hàng thường xuyên, ổn định
+ Cam kết cung cấp hàng hóa đạt chất lượng
+ Cam kết sẽ có trách nhiệm xử lý những khiếu nại nhanh chóng, thỏa đáng khi có phát sinh
Ngoài những loại trên, chúng tôi còn nhận gia công sản xuất những quy cách theo bản vẽ .
Công Thức Tính Trọng lượng thép la theo barem như thế nào ?
Cách Tính Trọng lượng THép Tấm
ỨNG DỤNG CỦA THÉP LA TRONG NGHÀNH XÂY DỰNG
Sắt thép la hay còn được gọi là thép lập là, là dòng thép thanh có hình dạng dẹp tấm phẳng, được cán mỏng trên hệ thống máy móc hiện đại và tiến hành bo cạnh theo yêu cầu,. Cùng với rất nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống như xây dựng dân dụng, gia công sản xuất, nghệ thuật, đóng tàu, nguyên vật liệu cho những nghành công nghiệp khác… THép la được rất nhiều khách hàng yêu thích và tin tưởng lựa chọn sử dụng.

Thành phần chính của thép la là sắt carbon, silic, niken, photpho, lưu huỳnh,… Và một số nguyên tố khác Nhờ những thành phần nguyên liệu này mà thép la có độ uốn, độ bền kéo cực kỳ cao, phù hợp với nhiều dự án công trình có yêu cầu phức tạp. THêm vào đó, với tỷ lệ carbon cao, loại vật liệu này có khả năng chống hen gỉ, oxi hóa tốt và không bị ăn mòn trong những môi trường khắc nghiệt thông thường.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở xưởng gia công thép thanh la vưới mức giá cực kỳ đa dạng. Lý do chính của sự khác biệt này là do loại thép cũng như thành phần lớp phủ ngoài của vật liệu. Phụ thuộc và đặc điểm và cấu tạo mà mức giá thép la cũng cực kỳ đa dạng, quý vị khách hàng hãy chọn mua cho mình đúng loại thép la phù hợp với yêu cầu của công trình nhé !
+ Phân loại thép theo tính chất : THép la dẻo, thép la cứng
+ Phân loại thep lớp phủ ngoài : THép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng, thép la đen,…
QUÁ TRÌNH GIA CÔNG THÉP LA NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện tại, thép la thông thường được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo kết cấu và kích thước tiêu chuẩn. Đảm bảo quy cách kích thước. Mức giá thép la cũng được duy trì ở mức trung bình so với những loại vật liệu khác, Tuy vậy, để có thể sở hữu những tấm thép la có kích thước phù hợp thì cẩn trỉa qua giai đoạn gia công, cắt gọt thép,. Quy trình này bao gồm một số công đoạn như sau :
- Lựa chọn nguyện vật liệu đầu vào là những loại thép tấm SS400 A36 – Q235,…
- Tiến hành cắt thép bằng máy cắt chuyên dụng hoặc máy cắt cnc
- Cán duỗi thép thẳng sau khi đã cắt theo kích thước yêu cầu
- Bo tròn cạnh hoặc bo cạnh vuông để tăng tính thẩm mỹ
- Tiến hành vệ sinh và kiểm tra chất lượng thành phẩm
- Đóng gói và phân phối sản phẩm ra ngoài thị trường.
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN MÁC THÉP THÉP LA
Cùng với những ứng dụng là làm nguyên vật liệu cho những nghành cơ khí kỹ thuật và xây dựng dân dụng, những tấm thép la cần đảm bảo đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng cực kỳ nghiêm nghặt. Thêm vào đó, quý khách hàng tham khảo và dựa vao quy chuẩn cơ bản để phân biệt chất lượng thật – giả của những tấm thép thanh la xây dựng. Neus vì ham mức giá thép la rẻ mà chọn mua những đơn vị sản phẩm kém chất lượng có thể gây hư tổn nghiêm trọng cho dự án công trình.

Quy cách tiêu chuẩn mác thép của thép la bao gồm :
- Mác thép : SS400 – A36 SPHC SPCC Q345
- Độ dày : 0.5 – 10.mm
- Khổ rộng của thép tấm : 14mm cho đến 200 mm
- Chiều dài thép tấm tiêu chuẩn : 3m hoặc 6m
- Tiêu chuẩn khối lượng từng bó : 2000 kg
- Độ bền kéo đứt : 300 N/mm2
- Giới hạn chảy : 200 N/mm2
- Độ giản dài : 31%
BẢNG TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN THÉP LA
Khổ | Độ dày thép (mm) | ||||||||
14 | 1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 |
16 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.4 | – | – | – |
18 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.5 | – | – | – | ||
20 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | – | – | – | ||
25 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | – | – | – | ||
30 | 0.36 | 0.4 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | – | |
40 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.7 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | 2.5 | |
50 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 3.14 | |||
60 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.76 |
XƯỞNG GIA CÔNG THÉP TẤM CẮT THÉP LA UY TÍN NHẤT TPHCM
Trên thị trường xây dựng hiện tại đang ngày càng phát triển, số lượng những cửa hàng kinh doanh thép vật liệu cũng tăng nhanh, khiến nhiều quý vị khách hàng bối rối thì không biết nên lựa chọn ở đâu để được mức giá tốt tốt mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Qúy vị khách hàng đừng lo lắng, Asean Steel chính là một trong những địa chỉ xưởng chuyển nhận gia công thép tấm uy tín số 1 tại Miền Nam.
Chúng tôi đã có hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng trên thị trường và được rất nhiều quý vị khách hàng tin tưởng lựa chọn. Cùng với mong muốn cùn quý vị khách hàng xây dựng nên những dự án công trình bền vững. Asean Steel cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất cùng mức giá hấp dẫn nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có những chính sách hổ trợ vận chuyển sắt thép la đến tận nơi dự án công trình xây dựng.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 0945.347.713 – 0949.347.713
PHÂN LOẠI SẮT THÉP LA
Qúy vị khách hàng nghĩ rằng tất cả những loại sắt thép la đều có hình dạng giống nhau. TUy có đặc điểm và công dụng giống nhau những lại được chia thành 2 loại thép la dẻo và thép la cứng. Dưới đây, mình cùng tìm hiểu về sản phẩm này nhé !
-
Thép La Dẻo
Thép la dẻo là loại sản phẩm thép có thể uốn cong theo một góc cụ thể. Nó không cứng như những loại thép khác. Đặc điểm này nên thường được dùng để uốn những đồ nội thất như bàn ghế, vật dụng và làm lan can cầu thang.
Ngoài khả năng uốn cong, thép dẻo còn có thể dễ dàng tạo hình vuông, đột lỗ và mạ kẽm để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
2. THép la cứng
THép là cứng là sản phẩm có thành phần chính là sắt ( Fe) và Carbon ( C). Từ 0.02% cho đến 2.15% trọng lượng và các nguyên tố khác. Cuhngs làm tăng độ cứng, giảm đi sự di chuyển của những nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể. Từ tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Sắt La cứng với hàm lượng carbon cao có thể có độ cứng và độ bền kéo cao hơn. Thép có độ cứng cao và được sử dụng chủ yếu cho cửa mái, kết cấu trần và khung cửa sổ, đóng tàu, cơ khí, gia công chế tạo máy.

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép la khác nhau với những đặc điểm và tính chất riêng biệt. Phù thuộc theo từng phương thức sử dụng mà người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp. Dưới đây là một số loại thép la đang được sử dụng phổ biến hiện nay.
-
THép la đen
Sắt thép la đen hiện tại là loại sắt xây dựng được sử dung rất phổ biến. Quy trình cán phôi được làm mát bằng phun nước, do đó bề mặt của thép thường có màu đen hoặc xanh đen và thép thành phẩm có màu đen hoặc đen xanh. Hơn hết đơn giá thép đen rất rẻ, những sản phẩm đa dạng về kích thước và kiểu dáng cho người dùng lựa chọn. Nên được nhiều nhà thầu xây dựng và chủ đầu tư lựa chọn cho dự án công trình.
2. Thép la mạ kẽm điện phân
Sắt thép là mạ kẽm điện phân là sản phẩm đang có một lượng khách hàng khá lớn hiện tại. Sau khi làm sạch, thép mạ kẽm được phun một lớp sơn phủ trực tiếp lên bề mặt. Oxi hóa hen gỉ tốt hơn nhiều so với thép đen truyền thống do lớp mạ kẽm có độ bám cao chống ăn mòn. Ngoài tác dụng giúp cho sản phẩm có độ bền cao. Thép mạ kẽm có rất thẩm mỹ cho những dự án công trình có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Sắt thép la mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trong nhiều giai đoạn. Sau đó nhúng thép đã qua xử lý sạch vào bể mạ kẽm nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ lên toàn bộ bề mặt thép giúp thép chống ăn mòn. Hàn chế hình thành lớp hen gỉ trên bề mặt vật liệu. Khi tiếp xúc với môi trường có nhiều oxi hóa trong qusa trình mạ kẽm nhúng nóng, kẽm có phản ứng hóa học với oxy, nước và carbon để tạo thành lơp skemx ổn định trên bề mặt thép.