Mô tả
Thép I500 – Sắt I500 đen đúc, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những dự án công trình xây dựng, cầu đường, thủy lợi, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, khung sườn xe tải, xe container, cột chịu lực, khung kèo thép, cầu thép….
HƯỚNG DẪN CÁCH PHÂN BIỆT THÉP I & H ?
Nhiều quý khách hàng thường nhầm lẫn thép hình I và thép H bởi hai thép này có thiết kế tương tự nhau. Nếu không có kiễn thức thì rất dễ nhằm lẫn. Vậy hãy để chúng tôi biết giúp bạn hai loại thép này khác nhau như thế nào nhé.
STT | Cấu tạo | Thép hình I | Thép hình H |
1 | Chân thép | Ngắn hơn | Dài hơn |
2 | Thân trung tâm | Mỏng hơn | Dày hơn |
3 | Khả năng chịu lực | Yếu hơn so với thép H | Chịu lực mạnh mẽ hơn |
4 | Kích thước | Sản xuất ở một số kích thước cho phép | Đa dạng kích cỡ và độ cao |
5 | Trọng lượng | Nhẹ hơn | Nặng hơn và có khả năng chịu tải lực tốt hơn |
6 | Góc | Là một khối xuyên suốt, không phải là miếng kim loại được hàn lại với nhau | Là các miếng kim loại được ghép thành 1 khối |
7 | Khả năng sản xuất | Sản xuất được từ 33 – 100 feet | Sản xuất dầm thép được 300 feet |
8 | Khoảng cách dầm dưới và dầm trên | Mặt dầm dưới và dầm trên gần nhau, phần góc thường vát | Dầm dưới và dầm trên cách xa nhau, thân và mặt bích vuông góc |
NƠI SẢN XUẤT THÉP I500 UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Thép hình I500 hiện tại được sản xuất bởi nhiều nhà máy cũng như nhập khẩu khác nhau.
Những nhà máy trong nước sản xuất chủ yếu được những loại thép I có kích thước nhỏ như chà máy : An Khánh, Thái Nguyên, Á Châu, Đại Việt, đa dạng về chủng loại, quy cách kích thước. Chất lượng đều đã được đăng ký tại tổng cục đo lườn chất lượng Việt Nam
Ngoài ra, còn có những loại thép I nhập khẩu từ những nước Châu Á, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Thailand, Nhật Bản…
ĐỊNH NGHĨA VỀ SẢN PHẨM SẮT CHỮ I500
Sắt I500 là dòng thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I in hoa, chiều cao h là 500mm. Bề rộng 2 cánh thép I500 hẹp, còn phần bụng của sản phẩm dài. Độ dày của cạnh phía trong dày hơn cạnh ngoài. Mép ngoài cấu các cạnh trên & dưới để có hình cong.
Thép I500 được sản xuất ở những nhà máy trong nước & nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan….Ưu điểm lớn nên được ứng dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay.
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ I500 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Sản phẩm có mặt cắt chữ I hoa trong bảng chữ cái, còn có những tên gọi khác như sắt chữ I500, thép chữ I500. Loại sản phẩm trên được sản xuất bằng cách cán nhuyễn sau đó nung và bỏ vào những khuôn thép hình I500 (mm)
Quy cách kích thước sẽ thể hiện qua chiều cao, chiều rộng cánh & chiều dài. Số liệu cụ thể sẽ thể hiện qua bảng quy cách thép hình I500. Xét về cấu tạo thép I500 được sản xuất từ những nguyên vật liệu sau : SS400 Q235 Q345 hoặc S490….Tạo nên sản phẩm thép hình với rất nhiều điểm mạnh vượt trội.
BẢNG KÍCH THƯỚC CỦA THÉP I500 – SẮT I500 ?
Quy cách | Kích thước (mm) | Trọng lượng | ||
mm | cao (h) | rộng (b) | dày (d) | kg/12m |
Sắt I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10-16 | 1075.2 |
Trong đấy :
Chiều cao bụng : 500mm
Bề rộng cánh : 200
Quy cách kích thước thép I500 là thông số chi tiết mà những nhà thầu cần phải nắm thông tin. Bởi khi mua hàng sử dụng đây là con số cần thiết cho tính toán và dự toán công trình. Từ đó phục vụ đúng mục đích sử dụng của vật liệu
SẢN PHẨM ĐƯỢC CHIA THÀNH BAO NHIÊU LOẠI THÉP I500 ?
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại thép I500 thông dụng & phổ biến nhất bao gồm :
- Thép hình I500 đen đúc
- Thép hình I500 mạ kẽm điện phân
- Thép hình I500 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I500 Đen Đúc
Sắt I500 được cán ra, nung óng & đổ vào đúc ở khuôn chữ I theo công nghệ hiện đại nhất. Sản phảm với độ cứng, độ bền & khả năng chịu lực rất cao. Thép I500 đúc không nên sử dụng trong các môi trường hóa chất axit, vùng ven bởi thép sẽ rất dễ bị oxi hóa, rét, làm giảm độ bền của sản phẩm.
Thép I500 mạ kẽm điện phân
Thép I500 mạ kẽm điện phân là sản phẩm thép I500 đen đúc sau đó phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15-25 micromet giúp bảo vệ sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường -> Tăng cường tuổi thọ dự án công trình.
Thép I500 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I500 mạ kẽm nhúng nóng cũng tương tự như thép I500 mạ kẽm điện phân. Quá trình các đúc thép I500 đen xong. Khi đó mình cũng phủ lên bề mặt thép I500 một lớp kẽm nóng bằng cách cho sản phẩm vào trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao 465 độ C. Thời gian đã được căn chỉnh sao cho đạt được độ dày yêu cầu. Thành phẩm sản phẩm có độ dày trung bình khoảng 85 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hen gỉ. oxi hóa. Tuy nhiên phương pháp này là sử dụng trong những công trình trọng diểm quan trọng bởi nó có đơn giá cao hơn 2 phương pháp trên.
Lời khuyên : Đối với những dự án công trình không quan trọng có thể xi mạ điện phân, còn đối với những dự án mang tính tầm cỡ lâu dài để giảm chi phí duy tu bảo dưỡng nên sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tối ưu mà cả thế giới đang tin dùng để bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép từ trước đến nay
BẢNG TRA THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẮT I500
Mác thép | Thành phần hóa học % | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.2 | 0.55 | 1.66 | 0.036 | 0.036 |
SM490B | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.036 | 0.036 |
A36 | 0.28 | 0.15 | 1.2 | 0.045 | 0.05 |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
SỨC BỀN CHỊU LỰC THÉP I500
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
Ys | Ts | EL | |
Mpa | Mpa | % | |
A36 | 245 | 500 | 20 |
SS400 | 245 | 450 | 21 |
SM490A | 325 | 490 | 23 |
SM490B | 325 | 490 | 23 |
ĐIỂM MẠNH & HẠN CHẾ CỦA THÉP I500
Điểm mạnh :
- Quy cách nhỏ gọn nên rất di chuyển
- Ứng dụng đa ngành nghề sử udngj
- Độ bền cao, chịu lực lớn về cả 2 phương dọc ngang
- Thuận lợi cho việc lắp đặt đúc sản phẩm
- Đơn giá thành cạnh tranh tiết kiệm ngân sách
- Ưu đãi mua số lượng lớn chiết khấu lớn cho đại lý
Hạn chế :
- Thép hình I500 sẽ hạn chế về mức độ chịu lực theo phương pháp và hình xoắn
- Rất dễ bào mòn, oxi hóa. Nên sơn chống hen gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm nếu làm việc ngoài trời.
ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG CỦA THÉP I500 ?
Trên thị trường hiện nay, Thép I500 được sử dụng trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, nhà cao tầng, cần trục nâng, vận chuyển máy móc, nhà thép tiền chế, dự án trọng điểm hầm giao thông, làm dầm cột cầu thép, trụ tháp truyền hình, nhà lắp ghép, thùng container, thoát hiểm cho các tòa nhà, đóng tàu, hàng rào bảo vệ, mái che, sườn xe, máy móc sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí chế tạo.
Thép hình I500 được sử dụng phổ biến trong việc làm thanh đỡ chịu tải lực, là nguyên liệu trong ngành công nghiệp chế tạo nhà xưởng, nhà liền kề, các công trình cầu đường, kiến trúc, giàn khoan, cọc nền mỏng…Tùy theo từng công trình mà chủ đầu tư có thể lựa chọn chiều dài thép tương ứng 6m hoặc 12m
NÊN MUA SẮT THÉP HÌNH CHỮ I500 MẠ KẼM Ở ĐÂU GIÁ RẺ UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép I500 chất lượng, chính hãng mới 100% từ nhà máy hay đến với Asean Steel. Chúng tôi là đơn vị nhà phân phối hàng đầu đối với những sản phẩm thép I tại Việt Nam
- Đơn giá cạnh tranh
- Ưu đãi lớn trên mỗi đơn hàng
- Giảm giá 10% cho lần mua hàng tiếp theo
- Chứng chỉ chất lượng & nguồn gốc xuất xứ rõ ràng CO, CQ
- Giao hàng trong ngày 24/7 tận nơi dự án
- Đội ngủ bán hàng nhiệt tình tận tâm chuyên nghiệp
- Phương pháp thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
GIÁ THÉP HÌNH I500 ĐEN MẠ KẼM BAO NHIÊU 1 KG ?
Đơn giá thép I500 – Sắt I500 đúc, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại thời điểm hiện tại vừa được Asean Steel, cập nhật. Xin gửi đến quý vị khách hàng tham khảo để đưa ra sự lựa chọn nhà cung cấp thép I500 phù hợp nhất. Đơn giá được cập nhật liên tục khi có biến động trên thị trường ở từng thời điểm. Tất cả sản phẩm của chúng tôi cung cấp đến khách hàng đều đạt chuẩn với mức giá hợp lý. Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan.
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ
VNĐ/CÂY |
MẠ KẼM
VNĐ/CÂY 6M |
THƯƠNG HIỆU | |||
kg/6m | kg/12m | cây 6m | cây 12m | ĐIện phân | nhúng nóng | |||
1 | Thép I100x50x4.5lyx6m | 43 | – | 4.128.000 | 8.256.000 | 4.902.000 | 5.676.000 | AKS/ACS |
2 | Thép I120x60x50x6m | 53 | – | 5.088.000 | 10.176.000 | 6.042.000 | 6.996.000 | AKS/ACS |
3 | Thép I150x75x5x7 | 84 | 168 | 8.064.000 | 16.128.000 | 9.576.000 | 11.088.000 | AKS/ACS |
4 | Thép I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 12.268.800 | 24.537.600 | 14.569.200 | 11.088.000 | POSCO |
5 | Thép I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 17.049.600 | 34.099.200 | 20.246.400 | 16.869.600 | POSCO |
6 | Thép I300x150x6.5×9 | 220.2 | 440.4 | 21.139.200 | 42.278.400 | 25.102.800 | 23.443.200 | POSCO |
7 | Thép I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 28.569.600 | 57.139.200 | 33.926.400 | 29.066.400 | POSCO |
8 | Thép I400x200x8x13 | 396 | 492.0 | 38.016.000 | 76.032.000 | 45.144.000 | 39.283.200 | POSCO |
9 | Thép I450x200x9x14 | 456 | 912.0 | 43.776.000 | 87.552.000 | 51.984.000 | 52.272.000 | POSCO |
10 | Thép I500x20x10x16 | 537.6 | 1.075.2 | 51.609.600 | 103.219.200 | 61.286.400 | 60.192.000 | POSCO |
11 | Thép I600x200x11x17 | 636 | 1.272.0 | 61.056.000 | 122.112.000 | 72.504.000 | 83.952.000 | POSCO |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713
Chú ý :
- Đơn giá da bao gồm thuế VAT 10%
- Mới 100% chưa qua sử dụng tại nhà máy
- Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan đến sản phẩm ( CO, CQ )
- Thanh toán linh hoạt
- Đảm bảo tiến độ dự án công trình
- Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo kỹ lưỡng