thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng

THÉP I250 - SẮT I250

17,500  16,500 

THÉP I250 – SẮT I250

17,500  16,500 

  • Tên sản phẩm : Thép Hình I250 – Sắt I250 Mạ Kẽm
  • Trọng Lượng : 29.6 kg/m; 161.4 kg/6m; 322.8 kg/12m
  • Mác thép : SS400 A36
  • Tiêu chuẩn : JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN – DIN
  • Xuất xứ : Posco Hàn Quốc
  • Chiều dài : 6m/12m
  • Dung sai : 5%
  • Tình trạng : Mới 100%
  • Gia công cắt ngắn dài
  • Gia công mạ kẽm điện phân
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Thép I250 – Sắt I250 đen đúc, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những dự án công trình xây dựng cầu đường, thủy lợi, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, khung sườn xe tải, xe container, cột chịu lực, khung kèo thép, cầu thép….

* XEM THÊM :

NGUỒN GỐC XUẤT XỨ THÉP I250

Thép I250 hiện tại được sản xuất bởi nhiều nhà máy cũng như nhập khẩu khác nhau. Những nhà máy trong nước sản xuất chủ yếu được những loại thép I có kích thước nhỏ như nhà máy : An Khánh, Thái Nguyên, Á Châu, Đại Việt, đa dạng về chủng loại, quy cách kích thước, chất lượng đều đã được đăng ký tại tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam

Ngoài ra, còn có những loại thép I nhập khẩu từ những nước Châu Á, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Thailand, Nhật Bản..

GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM THÉP I250 ?

Thép I250 – Sắt I250 là dòng thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I in hoa, chiều cao h là 200mm. Bề rộng 2 cánh thép I250 hẹp, còn phần bụng của sản phẩm dài. Độ dày của cạnh phía trong dày hơn cạnh ngoài. Mép ngoài của các cạnh trên & dưới để có hình cong

Thép I250 được sản xuất ở những nhà máy trong nước & nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan…..Ưu điểm lớn nên được ứng dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay.

ĐẶC TÍNH CỦA THÉP I250

Sản phẩm có mặt cắt chữ I hoa trong bảng chữ cái, còn có những tên gọi khác như sắt chữ I200, thép chữ I250. Loại sản phẩm trên được sản xuất bằng cách cán nhuyễn sau đó nung vào bỏ vào những khuôn thép I250 (mm)

Quy cách kích thước sẽ thể hiện qua chiều cao, chiều rộng cánh & chiều dài, Số liệu cụ thể sẽ thể hiện qua bảng quy cách thép hình I250. Xét về cấu tạo thép I250 được sản xuất từ những nguyên vật liệu sau: SS400, Q235, Q345 hoặc S490….Tạo nên sản phẩm thép với rất nhiều điểm mạnh vượt trội.

BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP I250

Quy cách Kích thước (mm) Trọng lượng
mm Cao (h) Rộng (b) Dày (d) kg/cây 12m
Sắt I250x125x6x9x12m 200 125 6 322.8

Trong đấy :

Chiều cao bụng : 250mm

Bề rộng cánh : 125

Độ dày : 6mm

Trọng lượng : 322.8 kg/cây 12m

Quy cách kích thước thép I250 là thông số chi tiết mà những nhà thầu cần phải nắm thông tin. Bởi khi mua hàng sử dụng đây là con số cần thiết cho tính toán và dự toán công trình. Từ đó phục vụ mục đích sử dụng của vật liệu.

PHÂN LOẠI THÉP HÌNH I250 NHƯ THẾ NÀO

Hiện nay, trên thị trường có 3 loại thép I120 thông dụng & phổ biến nhất bao gồm :

  1. Thép hình I250 đen đúc
  2. Thép hình I250 mạ kẽm điện phân
  3. Thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng

1/ Thép hình I250 Đen Đúc

Sắt I250 được cán ra, nung nóng & đổ vào đúc ở khuôn chữ I theo công nghệ hiện đại nhất. Sản phẩm với độ cứng, độ bền & khả năng chịu lực rất cao. Thép I120 đúc không nên sử dụng trong các môi trường hóa chất axit, vùng ven bởi thép sẽ rất dễ bị oxi hóa, rét, làm giảm độ họa bền của sản phẩm

2/ Thép I250 Mạ Kẽm Điện Phân

Thép I250 mạ kẽm điện phân là sản phẩm thép I250 đen đúc sau đó phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15-25 micromet giúp bảo vệ sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường -> tăng cường tuổi thọ dự án công trình

3/ Thép I250 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng cũng tương tự như thép I250 mạ kẽm điện phân. Quá trình cán đúc thép I250 đen xong, khi đó mình cũng phủ lên bề mặt thép I250 một lớp kẽm nóng bằng cách cho sản phẩm vào trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao 465 độ C. Thời gian đã được căn chỉnh sao cho đạt được độ dày yêu cầu. Thành phẩm sản phẩm có độ dày trung bình khoảng 85 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hen gỉ, oxi hóa, tuy nhiên phương pháp này là sử dụng trong những công trình trọng điểm quan trọng bởi nó có đơn giá cao hơn 2 phương pháp trên.

Lời khuyên : Đối với những dự án công trình không quan trọng có thể xi mạ điện phân, còn đối với những dự án mang tính tầm cỡ lâu dài để giảm hci phí duy tu bảo dưỡng nên sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tối ưu mà cả thế giới đang tin dùng để bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép từ trước đến nay.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP I250

Mác thép Thành phần hóa học %
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.2 0.55 1.66 0.036 0.036
SM490B 0.18 0.55 1.65 0.036 0.036
A36 0.28 0.15 1.2 0.045 0.05
SS400 0.05 0.05

KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THÉP I250

MÁC THÉP Đặc tính cơ lý
Ys Tss EL
Mpa Mpa %
A36 245 500 20
SS400 245 450 21
SM490A 325 490 23
SM490B 325 490 23

ĐIỂM MẠNH & HẠN CHẾ CỦA THÉP I250

1/ Điểm mạnh :

Quy cách nhỏ gọn nên rất di chuyển

Ứng dụng đa ngành nghề sử dụng

Độ bền cao, chịu lực lớn về cả 2 phương dọc ngang

Thuận lợi cho việc lắp đặt đúc sản phẩm

Đơn giá thành cạnh tranh tiết kiệm ngân sách

Ưu đãi mua số lượng lớn chiết khấu lớn cho đại lý

2/ Hạn chế :

Thép hình I250 sẽ hạn chế về mức độ chịu lực theo phương ngang và hình xoắn

Rất dễ bào mòn, oxi hóa. Nên sơn chống hen gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm nếu làm việc ngoài trời.

ỨNG DỤNG THÉP HÌNH I250

Trên thị trường hiện nay. Thép I250 được sử dụng trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, nhà cao tầng, cần trục nâng, vận chuyển máy móc, nhà thép tiền chế, dự án trọng điểm, hầm giao thông, làm đầm cột cầu thép, trụ tháp truyền hình, nhà lắp ghép, thùng container, thoát hiểm cho các tòa nhà, đóng tàu, hàng rào vảo vệ, mái che, sườn xe, máy móc sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí chế tạo

NÊN MUA SẮT THÉP HÌNH CHỮ I250 MẠ KẼM Ở ĐÂU GIÁ RẺ UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép I250 chất lượng, chính hãng mới 100% từ nhà máy hay đến với Asean Steel. Chúng tôi là đơn vị nhà phân phối hàng đầu đối với những sản phẩm thép I tại Việt Nam

  • Đơn giá thành cạnh tranh
  • Ưu đãi lớn trên mỗi đơn hàng
  • Giảm giá 10% cho lần mua hàng tiếp theo
  • Chứng chỉ chất lượng & nguồn gốc xuất xứ rõ ràng CO,CQ
  • Giao hàng trong ngày 24/7 tận nơi dự án
  • Đội ngủ bán hàng nhiệt tình tận tâm chuyên nghiệp
  • Phương pháp thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

BẢNG BÁO GIÁ THÉP I250 ĐEN – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG MỚI NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY

Đơn giá thép I250 – Sắt I250 đúc, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại thời điểm hiện tại vừa được Asean Steel cập nhật. Xin gửi đến quý vị khách hàng tham khảo để đưa ra sự lựa chọn nhà cung cấp thép I250 phù hợp nhất. Đơn giá được cập nhật liên tục khi có biến động trên thị trường ở từng thời điểm. Tất cả sản phẩm của chúng tôi cung cấp đến khách hàng đều đạt chuẩn với mức giá hợp lý. Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan

STT SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ

VNĐ/CÂY

MẠ KẼM

VNĐ/CÂY 6M

THƯƠNG HIỆU
kg/6m kg/12m cây 6m cây 12m Điện phân nhúng nóng
1 Thép I100x50x4.5lyx6m 43 4.128.000 8.256.000 4.902.000 5.676.000 AKS/ACS
2 Thép I120x60x50x6m 53 5.088.000 10.176.000 6.042.000 6.996.000 AKS/ACS
3 Thép I150x75x5x7 84 168 8.064.000 16.128.000 9.576.000 11.088.000 AKS/ACS
4 Thép I200x100x5.5×8 127.8 255.6 12.268.800 24.537.600 14.569.200 11.088.000 POSCO
5 Thép I250x125x6x9 177.6 355.2 17.049.600 34.099.200 20.246.400 16.869.600 POSCO
6 Thép I300x150x6.5×9 220.2 440.4 21.139.200 42.278.400 25.102.800 23.443.200 POSCO
7 Thép I350x175x7x11 297.6 595.2 28.569.600 57.139.200 33.926.400 29.066.400 POSCO
8 Thép I400x200x8x13 396 492.0 38.016.000 76.032.000 45.144.000 39.283.200 POSCO
9 Thép I450x200x9x14 456 912.0 43.776.000 87.552.000 51.984.000 52.272.000 POSCO
10 Thép I500x200x10x16 537.6 1.075.2 51.609.600 103.219.200 61.286.400 60.192.000 POSCO
11 Thép I600x200x11x17 636 1.272.0 61.056.000 122.112.000 72.504.000 83.952.000 POSCO

HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713

Chú ý :

  • Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Mới 100% chưa qua sử dụng tại nhà máy
  • Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan đến sản phẩm ( CO, CQ )
  • Thanh toán linh hoạt
  • Đảm bảo tiến độ dự án công trình
  • Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo kỹ lưỡng

Kinh Nghiệm Chọn Mua Thép I250 Gía Rẻ – Chất Lượng

  • Tìm hiểu về sản phẩm thép I250 chính hãng
  • Tìm hiểu ở nhiều đơn vị cung ứng khác nhau, ít nhất 3 đơn vị trước khi lựa chọn
  • Tránh tư tưởng ham rẻ, vì tiền nào của nấy
  • Nên chọn mua tại công ty lớn hoặc đại lý phân phối chính thức
  • Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia trước khi mua hàng

Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty Asean Steel

* BAO GỒM CÁC BƯỚC SAU :

  • Bước 1 : Asean Steel cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy Cách, chủng loại, số lượng, số lượng, địa điểm giao nhận
  • Bước 2 : Khách hàng có thể qua trực tiếp công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá tại công ty , một cách chính xác nhất.
  • Bước 3 : Asean Steel sẽ tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Gía cả, khối lượng hàng hóa, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
  • Bước 4 : Asean Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận cho khách hàng để sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên
  • Bước 5 : Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại cho chúng tôi.

Liên Hệ Với Chúng Tôi Để Nhận Báo Gía Thép I250- Sắt I250 Gía Rẻ Một Cách Nhanh Nhất

Nếu quý khách muốn sử dụng sản phẩm thép I250 hoặc muốn tìm hiểu về sản phẩm trước khi mua hàng. Xin vui lòng liên hệ đến với chúng tôi để được tư vấn và báo giá một cách cụ thể và chính xác nhất

* Asean Steel hỗ trợ giao hàng tận nơi với tất cả các đơn hàng tại nội thành, Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :

  • Thành Phố Thủ Đức
  • Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12,..
  • Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp,..
  • Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ,..

* Asean Steel luôn luôn tự hào khi mang đến cho khách hàng những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đến với mọi miền khách hàng, từ Miền Nam ra Miền Bắc, bao gồm các tỉnh thành sau :

  • Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..
  • Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Sóc Trăng,..
  • Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Định, Phú Yên, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An,…
  • Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hòa Bình, Bắc Cạn, Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa,… Và một số tỉnh thành khác.

* Ngoài cung cấp thép thép hình I250 thì bên công ty chúng tôi còn cung cấp và phân phối tất cả các loại sắt thép bao gồm :

  • Thép hình I-U-V-H, thép lưới B40, thép tấm, thép tròn trơn, thép đặc chủng, thép hộp, thép ống, thép xà gồ C-Z,..

-> Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép có giá rẻ và chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP I250 MỘT CÁCH NHANH NHẤT

0945.347.713 – 0949.347.713

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping