Mô tả
Thép I198 – Sắt I198 đen đúc, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những dự án công trình xây dựng cầu đường, thủy lợi, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, khung sườn xe tải, xe container, cột chịu lực, khung kèo thép, cầu thép….
NGUỒN GỐC XUẤT XỨ THÉP I198
Thép hình I250 hiện tại được sản xuất bởi nhiều nhà máy cũng như nhập khẩu khác nhau. Những nhà máy trong nước sản xuất chủ yếu được những loại thép I có kích thước nhỏ như nhà máy : An Khánh, Thái Nguyên, Á Châu, Đại Việt, đa dạng về chủng loại, quy cách kích thước. Chất lượng đều đã được đăng ký tại tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam.
Ngoài ra, còn có những loại thép I nhập khẩu từ những nước Châu Á, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia, Thailand, Nhật Bản…
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM THÉP I198 ?
Thép hình I198 là dòng thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I in hoa, chiều cao h là I198mm. Bề rộng 2 cánh thép I198 hẹp, còn phần bụng của sản phẩm dài. Độ dày của cạnh phía trong dày hơn cạnh ngoài. Mép ngoài cẩu các cạnh trên & dưới đề có hình cong.
Thép I198 được sản xuất ở những nhà máy trong nước & nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan….Ưu điểm lớn nên được ứng dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay.
ĐẶC TÍNH CỦA THÉP I198
Sản phẩm có mặt cắt chữ I hoa trong bảng chữ cái, còn có những tên gọi khác sắt chữ I198, thép chữ I198. Loại sản phẩm trên được sản xuất bằng cách cán nhuyễn sau đó nung và bỏ vào những khuôn thép hình I198 (mm)
Quy cách kích thước sẽ thể hiện qua chiều cao, chiều rộng cánh & chiều dài. Số liệu cụ thể sẽ thể hiện qua bảng quy cách thép hình I198. Xét về cấu tạo thép I198 được sản xuất từ những nguyên vật liệu sau : SS400, Q235, Q345 hoặc S490….Tạo nên sản phẩm thép với rất nhiều điểm mạnh vượt trội.
BẢNG QUY CÁCH THÉP I198
Quy cách | Kích thước (mm) | Trọng lượng | ||
mm | Cao (h) | Rộng (b) | Dày (d) | kg/cây 12m |
Sắt I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 218.4 |
Trong đấy :
Chiều cao bụng : 198 mm
Bề rộng cánh : 99
Độ dày : 4.5mm
Trọng lượng : 218.4 kg/cây 12m
Quy cách kích thước thép I198 là thông số chi tiết mà những nhà thầu cần phải nắm thông tin. Bởi khi mua hàng sử dụng đây là con số cần thiết cho tính toán và dự toán công trình. Từ đó phục vụ đúng mục đích sử dụng của vật liệu.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH I198 Ở NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại thép I120 thông dụng & phổ biến nhất bao gồm :
- Thép hình I198 đen đúc
- Thép hình I198 mạ kẽm điện phân
- Thép hình I198 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I198 đen đúc
Sắt I198 được cán ra, nung nóng & đố vào đúc ở khuôn chữ I theo công nghệ hiện đại nhất. Sản phẩm với độ cứng, độ bền & khả năng chịu lực rất cao. Thép I120 đúc không nên sử dụng trong các môi trường hóa chất axit, vùng ven bởi thép sẽ rất dễ bị oxi hóa, rét, làm giảm độ bền của sản phẩm.
Thép I198 mạ kẽm điện phân
Thép I198 mạ kẽm điện phân là sản phẩm thép I198 đen đúc sau đó phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15-25 micromet giúp bảo vệ sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường -> tăng cường tuổi thọ dự án công trình
Thép I198 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I198 mạ kẽm nhúng nóng cũng tương tự như thép I250 mạ kẽm điện phân, quá trình cán đúc thép I250 đen xong, khi đó mình cũng phủ lên bề mặt thép I250 một lớp kẽm nóng bằng cách cho sản phẩm vào trong bể kẽm nóng cháy ở nhiệt độ cao 465 độ C. Thời gian đã được căn chỉnh sao cho đạt được độ dày yêu cầu. Thành phẩm sản phẩm có độ dày trung bình khoảng 85 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hen gỉ, oxi hóa, tuy nhiên phương pháp này là sử dụng trong những công trình trọng điểm quan trọng vởi nó có đơn giá cao hơn 2 phương pháp trên.
Lời khuyên : Đối với những dự án công trình không quan trọng để có thể xi mạ điện phân, còn đối với những dự án mang tính tầm cỡ lâu dài để giảm chi phí duy tu bảo dưỡng nên sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tối ưu mà cả thế giới đang tin dùng để bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép từ trước đến nay
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP I198
Mác thép | Thành phần hóa học % | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.2 | 0.55 | 1.66 | 0.036 | 0.036 |
SM490B | 0.18 | 0.55 | 1.65 | 0.036 | 0.036 |
A36 | 0.28 | 0.15 | 1.2 | 0.045 | 0.05 |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THÉP I198
MÁC THÉP | Đặc tính cơ lý | ||
Ys | Ys | EL | |
Mpa | Mpa | % | |
A36 | 245 | 500 | 20 |
SS400 | 245 | 450 | 21 |
SM490A | 325 | 490 | 23 |
SM490B | 325 | 490 | 23 |
ĐIỂM MẠNH & HẠN CHẾ CỦA THÉP I198
Điểm mạnh :
Quy cách nhỏ gọn nên rất di chuyển
Ứng dụng đa ngành nghề sử dụng
Độ bền cao, chịu lực lớn về cả 2 phương dọc ngang
Thuận lợi cho việc lắp đặt đúc sản phẩm
Đơn giá thành cạnh tranh tiết kiệm ngân sách
Ưu đãi mua số lượng lớn chiết khấu lớn cho đại lý
Hạn chế :
Thép hình I198 sẽ hạn chế về mức độ chịu lực theo phương ngang và hình xoắn
Rất dễ bào mòn, oxi hóa, Nên sơn chống hen gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm nếu làm việc ngoài trời.
ỨNG DỤNG THÉP HÌNH I198
Trên thị trường hiện nay, thép I198 được sử dụng trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng, nhà cao tầng, cần trục nâng, vận chuyển máy móc nhà thép tiền chế, dự án trọng điểm, hầm giao thông làm dầm cột cầu thép, trụ tháp truyền hình, nhà lăp ghép, thùng container, thoát hiểm cho các tòa nhà, đóng tàu, hàng rào bảo vệ, mái che, sườn xe, máy móc sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí chế tạo
NÊN MUA SẮT THÉP HÌNH CHỮ I198 MẠ KẼM Ở ĐÂU GIÁ RẺ UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép I198 chất lượng, chính hãng mới 100% từ nhà máy hay đến với Asean Steel. Chúng tôi là đơn vị phân phối hàng đầu đối với những sản phẩm thép I tại Việt Nam
- Đơn giá thành cạnh tranh
- Ưu đãi lớn trên mỗi đơn hàng
- Giảm giá 10% cho lần mua hàng tiếp theo
- Chứng chỉ chất lượng & nguồn gốc xuất xứ rõ ràng CO,CQ
- Giao hàng trong ngày 24/7 tận nơi dự án
- Đội ngủ bán hàng nhiệt tình tận tâm chuyên nghiệp
- Phương pháp thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I198 ĐEN – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG MỚI NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY
Đơn giá thép I198 – Sắt I198 đúc, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại thời điểm hiện tại vừa được Asean Steel cập nhật. Xin gửi đến quý vị khách hàng tham khảo để đưa ra sự lựa chọn nhà cung cấp thép I198 phù hợp nhất. Đơn giá được cập nhật liên tục khi có biến động trên thị trường ở từng thời điểm. Tất cả sản phẩm của chúng tôi cung cấp đến khách hàng đều đạt chuẩn với mức giá hợp lý. Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ
VNĐ/CÂY |
MẠ KẼM
VNĐ/CÂY 6M |
THƯƠNG HIỆU | |||
kg/6m | kg/12m | cây 6m | cây 12m | Điện phân | Nhúng nóng | |||
1 | Thép I100x50x4.5lyx6m | 43 | – | 4.128.000 | 8.256.000 | 4.902.000 | 5.676.000 | AKS/ACS |
2 | Thép I120x60x50x6m | 53 | – | 5.088.000 | 10.176.000 | 6.042.000 | 6.996.000 | AKS/ACS |
3 | Thép I150x75x5x7 | 84 | 168 | 8.064.000 | 16.128.000 | 9.576.000 | 11.088.000 | AKS/ACS |
4 | Thép I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 12.268.800 | 24.537.600 | 14.569.200 | 11.088.000 | POSCO |
5 | Thép I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 17.049.600 | 34.099.200 | 20.246.400 | 16.869.600 | POSCO |
6 | Thép I300x150x6.5×9 | 220.2 | 440.4 | 21.139.200 | 42.278.400 | 25.102.800 | 23.443.200 | POSCO |
7 | Thép I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 28.569.600 | 57.139.200 | 33.926.400 | 29.066.400 | POSCO |
8 | Thép I400x200x8x13 | 396 | 492.0 | 38.016.000 | 76.032.000 | 45.144.000 | 39.283.200 | POSCO |
9 | Thép I450x200x9x14 | 456 | 912.0 | 43.776.000 | 87.552.000 | 51.984.000 | 52.272.000 | POSCO |
10 | Thép I500x200x10x16 | 537.6 | 1.075.2 | 51.609.600 | 103.219.200 | 61.286.400 | 60.192.000 | POSCO |
11 | Thép I600x200x11x17 | 636 | 1.272.0 | 61.056.000 | 122.112.000 | 72.504.000 | 83.952.000 | POSCO |
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713
Chú ý :
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%
- Mới 100% chưa qua sử dụng tại nhà máy
- Đầy đủ chứng chỉ giấy tờ liên quan đến sản phẩm ( CQ, CO )
- Thanh toán linh hoạt
- Đảm bảo tiến độ dự án công trình
- Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo kỹ lưỡng