Thép Hình V

Thép Hình V

15,800  14,500 

Thép Hình V

15,800  14,500 

  • Tên sản phẩm : Thép Hình V
  • Mác thép : SS400 CT3
  • Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn : JIG G3010 Nhật Bản
  • Chiều dài : 6m hoặc 12m
  • Dung sai : +-5%
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm
  • GIa công nhúng kẽm
  • Đơn giá : Liên hệ : 0941.198.045 – 0941.314.641

Mô tả

Thép hình V đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và công nghiệp. Để có cái nhìn sâu hơn về loại vật liệu này về biết thông tin chi tiết về giá cả, hãy tham gia cùng chúng tôi tồn tại Asean Steel để khám phá thêm thông tin. Trả lời câu hỏi của khách hàng: Thép hình V là gì và những dữ liệu ?

Để giải đáp câu hỏi của khách hàng về nó và cung cấp thông tin chi tiết, hãy cùng chúng tôi khám phá loại thép này

Thép Hình V giá rẻ
THép Hình V LÀ gÌ ?

KHÁI NIỆM THÉP HÌNH V

Sắt hình chữ V, còn được biết đến với tên gọi là thép góc V, là một loại thép có mặt cắt thiết kế như chữ V trong bảng chữ cái, với hai cạnh bằng nhau. Đặc điểm này giúp cho thép hình V sở hữu toàn bộ các tính chất liên quan đến độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Chính nhờ những ưu điểm này, nó đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và trong lĩnh vực xây dựng hiện nay

Bảng thông số kỹ thuật và trọng lượng của loại thép này

Sau đây là bảng thông tin kỹ thuật về thép hình chữ V

Tên hàng Chi tiết Chiều dài Số kg/cây
Thép hình V30 V30x30x2.5x6m 6m 6.00
V30x30x2.5x6m 6m 5.50
V30x30x3x6m 6m 6.50
V30x30x3x6m 6m 7.50
Thép hình V40 V40x6m 6m 12.00
V40x6m 6m 12.50
V40x40x3x6m 6m 10.00
V40x40x4x6m 6m 14.52
Thép hình V50 V50x50x3x6m 6m 14.00
V50x50x4x6m 6m 17.00
V50x50x4x6m 6m 18.36
V50x50x5x6m 6m 22.62
V50x50x5x6m 6m 21.00
V50x50x6x6m 6m 26.58
V50x50x6x6m 6m 28.00
Thép hình V63 V63x63x5x6m 6m 28.92
V63x63x5x6m 6m 26.00
V63x63x6x6m 6m 34.32
V63x63x6x6m 6m 33.00
V63x63x4x6m 6m 23.00
Thép hình V65 V65x65x4x6m 6m 22.20
V65x65x5x6m 6m 27.30
V65x65x5x6m 6n 29.50
V65x65x6x6m 6m 35.46
Thép hình V70 V70x70x5x6m 6m 31.50
V70x70x5x6m 6m 32.22
V70x70x6x6m 6m 37.50
V70x70x6x6m 6m 38.28
V70x70x7x6m 6m 43.50
V70x70x7x6m 6m 44.28
Thép hình V75 V75x75x5x6m 6m 31.32
V75x75x5x6m 6m 33.50
V75x75x6x6m 6m 41.10
V75x75x6x6m 6m 37.50
V75x75x7x6m 6m 46.86
V75x75x8x6m 6m 53.52
Thép hình V80 V80x80x6x6m 6m 43.92
V80x80x7x6m 6m 50.94
V80x80x8x6m 6m 57.96
Thép hình V90 V90x90x6x12m 6-12m 99.00
V90x90x7x12m 6-12m 115.08
V90x90x8x12m 6-12m 131.28
V90x90x9x12m 6-12m 146.88
V90x90x10x12m 6-12m 162.24
Thép hình V100 V100x75x10x12m 6-12m 156.00
V100x100x7x6m 6-12m 63.50
V100x100x8x6m 6m 72.00
V100x100x8x12m 6-12m 137.88
V100x100x9x6m 6m
V100x100x10x6m 6m 91.20
Thép hình V120 V120x120x8x12m 6-12m 176.40
V120x120x10x12m 6-12m 218.40
V120x120x12x12m 6-12m 259.92
Thép hình V125 V125x125x10x12m 6-12m 229.56
V125x125x12x12m 6-12m 272.40
Thép hình V130 V130x130x10x12m 6-12m 237.00
V130x130x12x12m 6-12m 280.80
V130x130x15x12m 6-12m 345.60
Thép hình V150 V150x150x10x12m 6-12m 274.80
V150x150x12x12m 6-12m 327.60
V150x150x15x12m 6-12m 403.20
Thép hình V175 V175x175x12x12m 6-12m 381.60
V175x175x15x12m 6-12m 472.80
Thép hình V200 V200x200x15x12m 6-12m 547.20
V200x200x20x12m 6-12m 720.72
Thép hình V250 V250x250x25x12m 6-12m 1.128.00

NHỮNG TIÊU CHUẨN CHUNG CỦA THÉP HÌNH V

Thép hình V có kích thước đa dạng từ 30×30 đến 250×250. Chiều dài có thể đặt hàng theo yêu cầu riêng. Tiêu chuẩn chung như sau:

Mác thép SUS304-SUS316
Tiêu chuẩn GB/T 700, EN10025-2, A131, TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503
Xuất xứ China, Korea, Japan, USA, Việt Nam
Quy cách Độ dày : 3ly-24ly
Chiều dài : 6-12m

ỨNG DỤNG THÉP HÌNH V ?

Thép hình V đóng một vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi nó mang đến một loạt ưu điểm

1. Độ bền cao, không bị biến dạng hoặc hỏng hóc dưới tác động của va chạm, do đó nó không ảnh hưởng đến tuổi thọ, tính an toàn và sự bền vững của công trình.

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, bảo vệ cốt thép khỏi sự hủy hoại, từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo mặt thẩm mỹ của công trình.

3. Khả năng chịu đựng các tác động lực mạnh và cao, nhờ và kết cấu đặc biệt, vững chắc và độ dày dặn, giúp công trình duy trì tính bền vững qua thời gian

4. Thép hình V cũng khá kháng với những ảnh hưởng từ môi trường như biến đổi nhiệt độ và độ ẩm, làm cho nó trở thành nguyên liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Địa Chỉ CUng Cấp THép HInhf V
Địa Chỉ Cung Cấp THép Hình V Uy Tín Nhất Miền Nam

Có những loại thép V nào? Ưu điểm riêng từng loại

Có nhiều loại thép hình V đa dạng với ưu điểm riêng biệt. Hãy cùng tìm hiểu về từng loại và những ưu điểm đặc trưng của chúng

Thép hình V mạ kẽm điện phân

Lớ kẽm mạ được áp dụng bằng phương pháp thông thường, không thể hiện việc ngâm trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy.

Do đó, độ dày của lớp mạ thường mỏng hơn (khoảng từ 5-10µ)

Mặc dù vậy, bề mặt của thanh thép sẽ có vẻ sáng sủa, bóng đẹp hơn so với lớp mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm sắt V

Điều quan trọng, tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt

Loại thép này vừa có khả năng chịu lực tốt và chống cong vênh, vừa có khả năng chịu đựng rung mạnh và tác động xấu từ thời tiết. Chính điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong các ngành sản xuất công nghiệp, đóng tàu và cơ khí.

Thép hình V nhúng kẽm nóng

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng cũng như sản phẩm mạ kẽm điện phân, tuy nhiên, trong phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, chúng ta đặt thanh thép hình V vào bể kẽm nóng với nhiệt độ khoảng 470 độ C

Quá trình tiếp tục cho đến khi sản phẩm đạt được độ bám kẽm đủ yêu cầu, sau đó thép hình V được lấy ra khỏi bể nhúng.

Thế mạnh loại thép này

Lớp kẽm bám trên bề mặt sản phẩm có độ dày trung bình từ 70 đến 100 micron.

Tuổi thọ của sản phẩm sau khi nhúng kẽm khoảng từ 10 đến 20 năm khi sử dụng ngoài trời.

Thường thì, sản phẩm thép hình V sau khi nhúng kẽm được ứng dụng chủ yếu trong các công trình ngoài trời như đường dây điện, dự án gần biển, hệ thống thoát nước mưa, cầu và cảng, và nhiều ứng dụng khác

Thép Hình V mạ kẽm nhúng nóng
Thép Hình V mạ kẽm nhúng nóng

Bảng báo giá thép V tổng hợp

Giá cả của sản phẩm sẽ thay đổi tùy thuộc vào quy cách sản xuất, mác thép, và khối lượng đặt hàng. Mỗi nhà cung cấp có thể có chính sách giá ưu đãi khác nhau.

Vì vậy, chúng tôi khuyên khích khachsh àng liên hệ qua Hotline 0945.347.713 – 0949.347.713 để nhận được báo giá cụ thể và chi tiết nhất

STT TÊN HÀNG ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ
V ĐEN V MẠ KẼM V NHÚNG KẼM
1 V25x25 2.30 5.20 14.599 17.599 20.599
2 2.50 5.55 14.599 17.599 20.599
3 V30x30 2.50 6.00 14.599 17.599 20.599
4 2.50 6.69 14.599 17.599 20.599
5 V40x40 8.00 14.599 17.599 20.599
6 9.00 14.599 17.599 20.599
7 2.80 9.93 14.599 17.599 20.599
8 12.00 14.599 17.599 20.599
9 3.80 12.76 14.599 17.599 20.599
10 5.00 17.90 14.599 17.599 20.599
11 V50x50 3.00 13.42 14.599 17.599 20.599
12 15.00 1.599 17.599 20.599
13 3.80 16.41 14.599 17.599 20.599
14 19.00 14.599 17.599 20.599
15 4.50 20.13 14.599 17.599 20.599
16 5.00 21.79 14.599 17.599 20.599
17 6.00 26.75 14.599 17.599 20.599
18 V60x60 4.00 21.50 14.599 17.599 20.599
19 4.80 45.011.00 14.599 17.599 20.599
20 5.50 29.60 14.599 17.599 20.599
21 V63x63 4.00 23.50 14.599 17.599 20.599
22 4.80 27.77 14.599 17.599 20.599
23 6.00 32.83 14.599 17.599 20.599
24 V65x65 5.00 27.70 14.599 17.599 20.599
25 6.00 33.86 14.599 17.599 20.599
26 V70x70 6.00 36.58 14.599 17.599 20.599
27 7.00 42.22 14.599 17.599 20.599
28 V75x75 6.00 39.35 14.599 17.599 20.599
29 8.00 52.41 14.599 17.599 20.599

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping