Mô tả
Thép hình V đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và công nghiệp. Để có cái nhìn sâu hơn về loại vật liệu này về biết thông tin chi tiết về giá cả, hãy tham gia cùng chúng tôi tồn tại Asean Steel để khám phá thêm thông tin. Trả lời câu hỏi của khách hàng: Thép hình V là gì và những dữ liệu ?
Để giải đáp câu hỏi của khách hàng về nó và cung cấp thông tin chi tiết, hãy cùng chúng tôi khám phá loại thép này

KHÁI NIỆM THÉP HÌNH V
Sắt hình chữ V, còn được biết đến với tên gọi là thép góc V, là một loại thép có mặt cắt thiết kế như chữ V trong bảng chữ cái, với hai cạnh bằng nhau. Đặc điểm này giúp cho thép hình V sở hữu toàn bộ các tính chất liên quan đến độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Chính nhờ những ưu điểm này, nó đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và trong lĩnh vực xây dựng hiện nay
Bảng thông số kỹ thuật và trọng lượng của loại thép này
Sau đây là bảng thông tin kỹ thuật về thép hình chữ V
Tên hàng | Chi tiết | Chiều dài | Số kg/cây |
Thép hình V30 | V30x30x2.5x6m | 6m | 6.00 |
V30x30x2.5x6m | 6m | 5.50 | |
V30x30x3x6m | 6m | 6.50 | |
V30x30x3x6m | 6m | 7.50 | |
Thép hình V40 | V40x6m | 6m | 12.00 |
V40x6m | 6m | 12.50 | |
V40x40x3x6m | 6m | 10.00 | |
V40x40x4x6m | 6m | 14.52 | |
Thép hình V50 | V50x50x3x6m | 6m | 14.00 |
V50x50x4x6m | 6m | 17.00 | |
V50x50x4x6m | 6m | 18.36 | |
V50x50x5x6m | 6m | 22.62 | |
V50x50x5x6m | 6m | 21.00 | |
V50x50x6x6m | 6m | 26.58 | |
V50x50x6x6m | 6m | 28.00 | |
Thép hình V63 | V63x63x5x6m | 6m | 28.92 |
V63x63x5x6m | 6m | 26.00 | |
V63x63x6x6m | 6m | 34.32 | |
V63x63x6x6m | 6m | 33.00 | |
V63x63x4x6m | 6m | 23.00 | |
Thép hình V65 | V65x65x4x6m | 6m | 22.20 |
V65x65x5x6m | 6m | 27.30 | |
V65x65x5x6m | 6n | 29.50 | |
V65x65x6x6m | 6m | 35.46 | |
Thép hình V70 | V70x70x5x6m | 6m | 31.50 |
V70x70x5x6m | 6m | 32.22 | |
V70x70x6x6m | 6m | 37.50 | |
V70x70x6x6m | 6m | 38.28 | |
V70x70x7x6m | 6m | 43.50 | |
V70x70x7x6m | 6m | 44.28 | |
Thép hình V75 | V75x75x5x6m | 6m | 31.32 |
V75x75x5x6m | 6m | 33.50 | |
V75x75x6x6m | 6m | 41.10 | |
V75x75x6x6m | 6m | 37.50 | |
V75x75x7x6m | 6m | 46.86 | |
V75x75x8x6m | 6m | 53.52 | |
Thép hình V80 | V80x80x6x6m | 6m | 43.92 |
V80x80x7x6m | 6m | 50.94 | |
V80x80x8x6m | 6m | 57.96 | |
Thép hình V90 | V90x90x6x12m | 6-12m | 99.00 |
V90x90x7x12m | 6-12m | 115.08 | |
V90x90x8x12m | 6-12m | 131.28 | |
V90x90x9x12m | 6-12m | 146.88 | |
V90x90x10x12m | 6-12m | 162.24 | |
Thép hình V100 | V100x75x10x12m | 6-12m | 156.00 |
V100x100x7x6m | 6-12m | 63.50 | |
V100x100x8x6m | 6m | 72.00 | |
V100x100x8x12m | 6-12m | 137.88 | |
V100x100x9x6m | 6m | – | |
V100x100x10x6m | 6m | 91.20 | |
Thép hình V120 | V120x120x8x12m | 6-12m | 176.40 |
V120x120x10x12m | 6-12m | 218.40 | |
V120x120x12x12m | 6-12m | 259.92 | |
Thép hình V125 | V125x125x10x12m | 6-12m | 229.56 |
V125x125x12x12m | 6-12m | 272.40 | |
Thép hình V130 | V130x130x10x12m | 6-12m | 237.00 |
V130x130x12x12m | 6-12m | 280.80 | |
V130x130x15x12m | 6-12m | 345.60 | |
Thép hình V150 | V150x150x10x12m | 6-12m | 274.80 |
V150x150x12x12m | 6-12m | 327.60 | |
V150x150x15x12m | 6-12m | 403.20 | |
Thép hình V175 | V175x175x12x12m | 6-12m | 381.60 |
V175x175x15x12m | 6-12m | 472.80 | |
Thép hình V200 | V200x200x15x12m | 6-12m | 547.20 |
V200x200x20x12m | 6-12m | 720.72 | |
Thép hình V250 | V250x250x25x12m | 6-12m | 1.128.00 |
NHỮNG TIÊU CHUẨN CHUNG CỦA THÉP HÌNH V
Thép hình V có kích thước đa dạng từ 30×30 đến 250×250. Chiều dài có thể đặt hàng theo yêu cầu riêng. Tiêu chuẩn chung như sau:
Mác thép | SUS304-SUS316 |
Tiêu chuẩn | GB/T 700, EN10025-2, A131, TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503 |
Xuất xứ | China, Korea, Japan, USA, Việt Nam |
Quy cách | Độ dày : 3ly-24ly |
Chiều dài : 6-12m |
ỨNG DỤNG THÉP HÌNH V ?
Thép hình V đóng một vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi nó mang đến một loạt ưu điểm
1. Độ bền cao, không bị biến dạng hoặc hỏng hóc dưới tác động của va chạm, do đó nó không ảnh hưởng đến tuổi thọ, tính an toàn và sự bền vững của công trình.
2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, bảo vệ cốt thép khỏi sự hủy hoại, từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo mặt thẩm mỹ của công trình.
3. Khả năng chịu đựng các tác động lực mạnh và cao, nhờ và kết cấu đặc biệt, vững chắc và độ dày dặn, giúp công trình duy trì tính bền vững qua thời gian
4. Thép hình V cũng khá kháng với những ảnh hưởng từ môi trường như biến đổi nhiệt độ và độ ẩm, làm cho nó trở thành nguyên liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Có những loại thép V nào? Ưu điểm riêng từng loại
Có nhiều loại thép hình V đa dạng với ưu điểm riêng biệt. Hãy cùng tìm hiểu về từng loại và những ưu điểm đặc trưng của chúng
Thép hình V mạ kẽm điện phân
Lớ kẽm mạ được áp dụng bằng phương pháp thông thường, không thể hiện việc ngâm trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy.
Do đó, độ dày của lớp mạ thường mỏng hơn (khoảng từ 5-10µ)
Mặc dù vậy, bề mặt của thanh thép sẽ có vẻ sáng sủa, bóng đẹp hơn so với lớp mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm sắt V
Điều quan trọng, tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt
Loại thép này vừa có khả năng chịu lực tốt và chống cong vênh, vừa có khả năng chịu đựng rung mạnh và tác động xấu từ thời tiết. Chính điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong các ngành sản xuất công nghiệp, đóng tàu và cơ khí.
Thép hình V nhúng kẽm nóng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng cũng như sản phẩm mạ kẽm điện phân, tuy nhiên, trong phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, chúng ta đặt thanh thép hình V vào bể kẽm nóng với nhiệt độ khoảng 470 độ C
Quá trình tiếp tục cho đến khi sản phẩm đạt được độ bám kẽm đủ yêu cầu, sau đó thép hình V được lấy ra khỏi bể nhúng.
Thế mạnh loại thép này
Lớp kẽm bám trên bề mặt sản phẩm có độ dày trung bình từ 70 đến 100 micron.
Tuổi thọ của sản phẩm sau khi nhúng kẽm khoảng từ 10 đến 20 năm khi sử dụng ngoài trời.
Thường thì, sản phẩm thép hình V sau khi nhúng kẽm được ứng dụng chủ yếu trong các công trình ngoài trời như đường dây điện, dự án gần biển, hệ thống thoát nước mưa, cầu và cảng, và nhiều ứng dụng khác

Bảng báo giá thép V tổng hợp
Giá cả của sản phẩm sẽ thay đổi tùy thuộc vào quy cách sản xuất, mác thép, và khối lượng đặt hàng. Mỗi nhà cung cấp có thể có chính sách giá ưu đãi khác nhau.
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ | ||
V ĐEN | V MẠ KẼM | V NHÚNG KẼM | ||||
1 | V25x25 | 2.30 | 5.20 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
2 | 2.50 | 5.55 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
3 | V30x30 | 2.50 | 6.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
4 | 2.50 | 6.69 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
5 | V40x40 | – | 8.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
6 | – | 9.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
7 | 2.80 | 9.93 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
8 | – | 12.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
9 | 3.80 | 12.76 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
10 | 5.00 | 17.90 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
11 | V50x50 | 3.00 | 13.42 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
12 | – | 15.00 | 1.599 | 17.599 | 20.599 | |
13 | 3.80 | 16.41 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
14 | – | 19.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
15 | 4.50 | 20.13 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
16 | 5.00 | 21.79 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
17 | 6.00 | 26.75 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
18 | V60x60 | 4.00 | 21.50 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
19 | 4.80 | 45.011.00 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
20 | 5.50 | 29.60 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
21 | V63x63 | 4.00 | 23.50 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
22 | 4.80 | 27.77 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
23 | 6.00 | 32.83 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
24 | V65x65 | 5.00 | 27.70 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
25 | 6.00 | 33.86 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
26 | V70x70 | 6.00 | 36.58 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
27 | 7.00 | 42.22 | 14.599 | 17.599 | 20.599 | |
28 | V75x75 | 6.00 | 39.35 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |
29 | 8.00 | 52.41 | 14.599 | 17.599 | 20.599 |