Mô tả
Thép Hình V 25 x 25 x 3mm x 6m Nhà Bè là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình sản xuất nhà thép tiền chế, hàng rào, công trình dây thông đường điện cao thế, gia công cơ khí chế tạo, khung sườn xe máy, xe tải, thùng container, bàn ghế, linh kiện phụ kiện khác,….
Phần 1: Thép V25
Thép hình V25 là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V25 được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tớt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc.v.v
Sắt hình V25 là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt
Thép góc V25 được phân loại theo bảng sau
Công dụng | Ký hiệu thép | Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất (Mpa) |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400B | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 | |
ABS 490C | 490 |
Theo hình thức chế tạo, trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V dập và thép V25 đúc. V đạp là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này là có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét
Cách loại thép V25 theo cách xử lý bề mặt
Sắt V25
Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng trong nhiều xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị…
Thép V25 mạ kẽm điện phân
Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng. mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng
Thép V25 mạ kẽm nhúng nóng
Lớp mạ kẽm dày từ 70 – 90µm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.
Sản phẩm thép hình V25 giá tốt
Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành rẻ với số lượng hàng lớn. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Diamension (mm) |
Khối lượng theo / TC Unit Mass (kg/m) |
|
A | t | |
V50x50 (V5) | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
V60x60 (V6) | 5 | 4.57 |
6 | 5.42 | |
V63x63 | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
V65x65 | 5 | 4.97 |
6 | 5.91 | |
7 | 6.76 | |
8 | 7.73 | |
V70x70 | 5 | 5.37 |
6 | 6.38 | |
7 | 7.38 | |
8 | 8.38 | |
V75x75 | 5 | 5.80 |
6 | 6.85 | |
7 | 7.90 | |
8 | 8.99 | |
V80x80 | 6 | 7.32 |
7 | 8.51 | |
8 | 9.63 | |
V90x90 | 6 | 8.28 |
7 | 9.61 | |
8 | 10.90 | |
9 | 12.20 | |
10 | 13.30 | |
V100x100 | 7 | 10.70 |
8 | 12.20 | |
9 | 13.70 | |
10 | 14.90 | |
12 | 17.80 | |
V120x120 | 8 | 14.70 |
10 | 18.20 | |
12 | 21.60 | |
V130x130 | 9 | 17.90 |
10 | 19.70 | |
12 | 23.40 | |
V150x150 | 10 | 23.00 |
12 | 27.30 | |
15 | 33.80 | |
V175x175 | 12 | 31.80 |
15 | 39.40 | |
V200x200 | 15 | 45.30 |
20 | 59.70 | |
25 | 73.60 |
Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline 0945.347.713 để biết giá bán thép V thấp nhất hôm nay!
Quy cách thép V25
Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…
Chiều dài của cây thép V25
Theo TCVN một cây thép V có thể có chiều dài sau đây: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:
- V2-V8: Thường có độ dài 6m
- V8 trở lên: Thường dài 12m
Với các sản phẩm V có kích thước khác biệt hơn ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài
Trọng lượng, kích thước và các đặc trưng mặt cắt
Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt
- A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
- t1: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx=Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- ix=iy: Bán kính quán trính
Bảng tra thép V (Thép góc cạnh đều)
Kích thước | Kích thước mặt cắt | Trên mét dài | Mặt cắt ngang | Khoảng cách từ trọng tâm | X.X = Y.Y | U.U | |||||||
A mm |
t mm |
r1 mm |
kg/m | cm2 | Cx=Cy cm |
Cu cm |
Cv cm |
Ix=Iy cm4 |
rx=ry cm |
Zx=Zy cm3 |
Iu cm4 |
ru cm |
|
V20x20 | 20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 | 0.598 | 1.41 | 0.846 | 0.392 | 0.590 | 0.279 | 0.618 | 0.742 |
V25x25 | 25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 | 0.723 | 1.77 | 1.02 | 0.803 | 0.751 | 0.452 | 1.27 | 0.945 |
25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 | 0.762 | 1.77 | 1.08 | 1.02 | 0.741 | 0.586 | 1.61 | 0.931 | |
V30x30 | 30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 | 0.835 | 2.12 | 118 | 1.40 | 0.899 | 0.649 | 2.22 | 1.13 |
30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.27 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | 1.80 | 0.892 | 0.850 | 2.85 | 1.12 | |
V35x35 | 35 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 | 1.00 | 2.47 | 1.42 | 2.95 | 1.05 | 1.18 | 4.68 | 1.32 |
35 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 | 1.04 | 2.47 | 1.48 | 3.56 | 1.04 | 1.45 | 5.64 | 1.31 | |
V40x40 | 40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | 3.45 | 1.21 | 1.18 | 5.45 | 1.52 |
40 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 | 1.12 | 2.83 | 1.58 | 4.47 | 1.21 | 1.56 | 7.09 | 1.52 | |
40 | 5 | 6 | 2.97 | 3.79 | 1.16 | 2.83 | 1.64 | 5.43 | 1.20 | 1.91 | 8.60 | 1.51 | |
V45x45 | 45 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 | 1.23 | 3.18 | 1.75 | 6.43 | 1.36 | 1.97 | 10.2 | 1.71 |
45 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 | 1.28 | 3.18 | 1.81 | 7.84 | 1.35 | 2.43 | 12.4 | 1.70 | |
V50x50 | 50 | 4 | 7 | 3.06 | 3.89 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | 8.97 | 1.52 | 2.46 | 14.2 | 1.91 |
50 | 5 | 7 | 3.77 | 4.80 | 1.40 | 3.54 | 1.99 | 11.0 | 1.51 | 3.05 | 17.4 | 1.90 | |
50 | 6 | 7 | 4.47 | 5.69 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | 12.8 | 1.50 | 3.61 | 20.3 | 1.89 | |
V60x60 | 60 | 4 | 6.5 | 3.68 | 4.69 | 1.61 | 4.24 | 2.28 | 16.0 | 1.85 | 3.66 | 25.4 | 2.33 |
60 | 5 | 8 | 4.57 | 5.82 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | 19.4 | 1.82 | 4.45 | 30.7 | 2.30 | |
60 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 | 1.69 | 4.24 | 2.39 | 22.8 | 1.82 | 5.29 | 36.1 | 2.29 | |
60 | 8 | 8 | 7.09 | 9.03 | 1.77 | 4.24 | 2.50 | 29.2 | 1.80 | 6.89 | 16.1 | 2.23 | |
V65x65 | 65 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 | 1.80 | 4.60 | 2.55 | 29.2 | 1.97 | 6.21 | 46.3 | 2.48 |
65 | 8 | 9 | 7.73 | 9.85 | 1.89 | 4.60 | 2.67 | 37.5 | 1.95 | 8.13 | 59.4 | 2.46 | |
V70x70 | 70 | 6 | 9 | 6.38 | 8.13 | 1.93 | 4.95 | 2.73 | 36.9 | 2.13 | 7.27 | 58.5 | 2.68 |
70 | 7 | 9 | 7.38 | 9.40 | 1.97 | 4.95 | 2.79 | 42.3 | 2.12 | 8.41 | 671 | 2.67 | |
V75x75 | 75 | 6 | 9 | 6.85 | 8.73 | 2.05 | 5.30 | 2.90 | 45.8 | 2.29 | 8.41 | 72.7 | 2.89 |
75 | 8 | 9 | 8.99 | 11.4 | 2.14 | 5.30 | 3.02 | 59.1 | 2.27 | 11.0 | 93.8 | 2.86 | |
V80x80 | 80 | 6 | 10 | 7.34 | 9.35 | 2.17 | 5.66 | 3.07 | 55.8 | 2.44 | 9.57 | 88.5 | 3.08 |
80 | 8 | 10 | 9.63 | 12.3 | 2.26 | 5.66 | 3.19 | 72.2 | 2.43 | 12.6 | 115 | 3.06 | |
80 | 10 | 10 | 11.9 | 15.1 | 2.34 | 5.66 | 3.30 | 87.5 | 2.41 | 15.4 | 139 | 3.03 | |
V90x90 | 90 | 7 | 11 | 9.61 | 12.2 | 2.45 | 6.36 | 3.47 | 92.5 | 2.75 | 14.1 | 147 | 3.46 |
90 | 8 | 11 | 10.9 | 13.9 | 2.50 | 6.36 | 3.53 | 104 | 2.74 | 16.1 | 166 | 3.45 | |
90 | 9 | 11 | 12.2 | 15.5 | 2.54 | 6.36 | 3.59 | 116 | 2.73 | 17.9 | 184 | 3.44 | |
90 | 10 | 11 | 13.4 | 17.1 | 2.58 | 6.36 | 3.65 | 127 | 2.72 | 19.8 | 201 | 3.42 | |
V100x100 | 100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.74 | 7.07 | 3.87 | 145 | 3.06 | 19.9 | 230 | 3.85 |
100 | 10 | 12 | 15.0 | 19.2 | 2.82 | 7.07 | 3.99 | 177 | 3.04 | 24.6 | 280 | 3.83 | |
100 | 12 | 12 | 17.8 | 22.7 | 2.90 | 7.07 | 4.11 | 207 | 3.02 | 29.1 | 328 | 3.80 | |
V120x120 | 120 | 8 | 13 | 14.7 | 18.7 | 3.23 | 8.49 | 4.56 | 255 | 3.69 | 29.1 | 405 | 4.65 |
120 | 10 | 13 | 18.2 | 23.2 | 3.31 | 8.49 | 4.69 | 313 | 3.67 | 36.0 | 497 | 4.63 | |
120 | 12 | 13 | 21.6 | 27.5 | 3.40 | 8.49 | 4.80 | 368 | 3.65 | 42.7 | 584 | 4.60 | |
V125x125 | 125 | 8 | 13 | 15.3 | 19.5 | 3.35 | 8.84 | 4.74 | 290 | 3.85 | 31.7 | 461 | 4.85 |
125 | 10 | 13 | 19.0 | 24.2 | 3.44 | 8.84 | 4.86 | 356 | 3.84 | 39.3 | 565 | 4.83 | |
125 | 12 | 13 | 22.6 | 28.7 | 3.52 | 8.84 | 4.98 | 418 | 3.81 | 46.6 | 664 | 4.81 | |
V130x130 | 130 | 9 | 12 | 17.9 | 22.74 | 3.53 | 9.19 | 4.99 | 366 | 4.01 | 38.7 | 583 | 5.06 |
130 | 12 | 12 | 23.4 | 29.76 | 3.64 | 9.19 | 5.15 | 467 | 3.96 | 49.9 | 743 | 5.00 | |
130 | 15 | 12 | 28.8 | 36.75 | 3.76 | 9.19 | 5.34 | 568 | 5.93 | 61.5 | 902 | 4.95 | |
V150x150 | 150 | 10 | 16 | 23.0 | 29.3 | 4.03 | 10.6 | 5.71 | 624 | 4.62 | 56.9 | 990 | 5.82 |
150 | 12 | 16 | 27.3 | 34.8 | 4.12 | 10.6 | 5.83 | 737 | 4.60 | 67.7 | 1170 | 5.80 | |
150 | 15 | 16 | 33.8 | 43.0 | 4.25 | 10.6 | 6.01 | 898 | 4.57 | 83.5 | 1430 | 5.76 | |
V175x175 | 175 | 12 | 15 | 31.8 | 40.52 | 4.73 | 12.4 | 6.69 | 1170 | 5.38 | 91.8 | 1860 | 6.78 |
175 | 15 | 15 | 39.4 | 50.21 | 4.85 | 12.4 | 6.86 | 1440 | 5.35 | 114 | 2290 | 6.75 | |
V180x180 | 180 | 15 | 18 | 40.9 | 52.1 | 4.98 | 12.7 | 7.05 | 1590 | 5.52 | 122 | 2520 | 6.96 |
180 | 18 | 18 | 48.6 | 61.9 | 5.10 | 12.7 | 7.22 | 1870 | 5.49 | 145 | 2960 | 6.92 | |
V200x200 | 200 | 16 | 18 | 48.5 | 61.8 | 5.52 | 14.1 | 7.81 | 2340 | 6.16 | 162 | 3720 | 7.76 |
200 | 20 | 18 | 59.9 | 76.3 | 5.68 | 14.1 | 8.04 | 2850 | 6.11 | 199 | 4530 | 7.70 | |
200 | 24 | 18 | 71.1 | 90.6 | 5.84 | 14.1 | 8.26 | 330 | 6.06 | 235 | 5280 | 7.64 | |
V250x250 | 250 | 28 | 18 | 104 | 133 | 7.24 | 17.7 | 10.2 | 7700 | 7.62 | 433 | 12200 | 9.61 |
250 | 35 | 18 | 128 | 163 | 7.50 | 17.7 | 10.6 | 9260 | 7.54 | 529 | 14700 | 9.48 |
Chú thích
Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Cách tính trọng lượng thép hình V
Khối lượng trên 1m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thưc sau:
-P (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0.215 (r1² – 2r2²] / 100 (cm³); với r2 = 1/2r1
Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V50x50x4
-P (V5) = 0.785 x [4(2×50-4) + 0.215 (7² – 2×3.5²] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)
Phần 2: Thép hình chữ L25
Thép hình chữ L25 là thép góc có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này là chủ yếu là về hình dạng, kích thước và các đặc tính của mặt cắt
Quy cách thép hình chữ L25
Bảng tra kích thước, trọng lượng và các đặc tính mặt cắt thép hình L25
Thép hình L kích thước lớn
Kích thước chuẩn | Diện tích MCN (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Đặc trưng hình học tốt | ||||||||||||||||
AxB | T1 | R2 | R1 | R2 | Tọa độ trọng tâm (cm) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Tan a | Momen kháng uốn (cm3) | ||||||||||
Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Max Ix | ix | iy | max ix | min iy | Wx | Wy | ||||||||
L200X90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29.66 | 23.3 | 6.36 | 2.15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6.39 | 2.6 | 6.58 | 2.05 | 0.263 | 88.7 | 29.2 |
L250X90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 | 29.4 | 8.61 | 1.92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8.08 | 2.44 | 8.2 | 1.98 | 0.182 | 149 | 31.5 |
L250X90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 | 33.7 | 8.99 | 1.89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8.07 | 2.35 | 8.18 | 1.93 | 0.173 | 174 | 33.5 |
L300X90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 | 36.3 | 11 | 1.76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9.72 | 2.3 | 9.8 | 1.9 | 0.136 | 229 | 33.8 |
L300X90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 | 41.3 | 11.3 | 1.75 | 4940 | 259 | 5020 | 181 | 9.68 | 2.22 | 9.76 | 1.85 | 0.128 | 265 | 35.8 |
L350X100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 | 45.3 | 13 | 1.87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11.3 | 2.5 | 11.4 | 2.08 | 0.124 | 338 | 44.5 |
L400X100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 | 53.8 | 15.4 | 1.77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12.9 | 2.38 | 13 | 2.01 | 0.996 | 468 | 47.1 |
Bảng tra thép L cỡ lớn
Thép hình L phổ biến
Kích thước chuẩn | Diện tích MCN (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Đặc trưng hình học | |||||||||||||||
AxB | T | R1 | R2 | Tọa độ trọng tâm (cm) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Tan a | Momen kháng uốn (cm3) | ||||||||||
Cx | Cy | Ix | Iy | max Iu | max Ix | ix | iy | max ix | mã iy | Wx | Wy | |||||||
L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11.00 | 2.75 | 2.00 | 109.0 | 65.1 | 143.0 | 34.10 | 2.78 | 2.20 | 3.190 | 1.56 | 0.68 | 17.40 | 12.40 |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 | 3.06 | 1.83 | 118.0 | 56.9 | 144.0 | 30.80 | 3.15 | 2.19 | 3.490 | 1.61 | 0.55 | 17.00 | 10.00 |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.70 | 4.10 | 1.64 | 219.0 | 60.4 | 243.0 | 36.40 | 4.01 | 2.11 | 4.230 | 1.64 | 0.36 | 26.10 | 10.30 |
10 | 10 | 7 | 19.00 | 14.90 | 4.22 | 1.75 | 299.0 | 80.8 | 330.0 | 49.00 | 3.96 | 2.06 | 4.170 | 1.61 | 0.36 | 36.10 | 14.10 | |
13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.10 | 4.35 | 1.87 | 376.0 | 101.0 | 415.0 | 61.90 | 3.93 | 2.04 | 4.130 | 1.60 | 0.35 | 46.10 | 17.90 | |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 20.50 | 16.10 | 3.95 | 2.22 | 318.0 | 138.0 | 380.0 | 76.20 | 3.94 | 2.59 | 4.300 | 1.93 | 0.51 | 37.20 | 20.30 |
13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.60 | 4.07 | 2.34 | 401.0 | 173.0 | 477.0 | 96.30 | 3.91 | 2.57 | 4.260 | 1.91 | 0.50 | 47.50 | 25.90 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.40 | 4.95 | 1.99 | 485.0 | 133.0 | 537.0 | 80.40 | 4.81 | 2.52 | 5.060 | 1.96 | 0.36 | 48.20 | 19.00 |
12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.50 | 5.07 | 2.10 | 619.0 | 167.0 | 685.0 | 102.00 | 4.76 | 2.47 | 5.000 | 1.93 | 0.36 | 62.30 | 24.30 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.10 | 4.76 | 2.30 | 502.0 | 181.0 | 579.0 | 104.00 | 4.79 | 2.88 | 5.150 | 2.18 | 0.44 | 49.10 | 23.50 |
12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.40 | 4.88 | 2.41 | 642.0 | 228.0 | 738.0 | 132.00 | 4.74 | 2.83 | 5.090 | 2.15 | 0.44 | 63.40 | 30.10 | |
15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.70 | 5.00 | 2.53 | 782.0 | 276.0 | 897.0 | 161.00 | 4.71 | 2.80 | 5.040 | 2.14 | 0.43 | 78.20 | 37.00 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V&L
Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu
Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam
- TCVN 7571-1:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều
- TCVN 7571-2:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt nam về thép góc cạnh không đều
Tiêu chuẩn THép V25 Nhật Bản
- JIS G3192:2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng
- JIS G3101:2014 – Thép cuộn cho kết cấu
Tiêu chuẩn Thép V25 Mỹ
- A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International, 07/01/2019
Các tiêu chuẩn là dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tùy vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.