Thép Hình V25x25x3mmx6m Nhà Bè

Thép Hình V 25 x 25 x 3mm x 6m Nhà Bè

15,500  14,500 

Thép Hình V 25 x 25 x 3mm x 6m Nhà Bè

15,500  14,500 

  • Tên sản phẩm : Thép Hình V 25 x 25 x 3mm x 6m Nhà Bè
  • Thương hiệu : Thép Miền Nam, Nhà Bè, Đại Việt, An Khánh, Á Châu
  • Trọng Lượng : Tính theo kg
  • Chiều dài : 3m or 6m
  • Mác thép : SS400 CT3
  • Tiêu chuẩn : JIS G3010 ASTM TCVN
  • Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công chấn V theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Gia công mạ kẽm điện phân
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Thép Hình V 25 x 25 x 3mm x 6m Nhà Bè là  sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình sản xuất nhà thép tiền chế, hàng rào, công trình dây thông đường điện cao thế, gia công cơ khí chế tạo, khung sườn xe máy, xe tải, thùng container, bàn ghế, linh kiện phụ kiện khác,….

Phần 1: Thép V25

Thép hình V25 là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V25 được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tớt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc.v.v

Sắt hình V25 là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt

Thép góc V25 được phân loại theo bảng sau

Công dụng Ký hiệu thép Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất (Mpa)
Thép kết cấu thông thường AGS 400 400
AGS 490 490
AGS 540 540
Thép kết cấu hàn AWS 400A 400
AWS 400B 400
AWS 400C 400
AWS 490A 490
AWS 490B 490
AWS 490C 490
AWS 520B 520
AWS 520C 520
AWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng ABS 400A 400
ABS 400B 400
ABS 400C 400
ABS 490B 490
ABS 490C 490

Theo hình thức chế tạo, trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V dập và thép V25 đúc. V đạp là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này là có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét

Cách loại thép V25 theo cách xử lý bề mặt

Sắt V25

Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng trong nhiều xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị…

Thép V25 mạ kẽm điện phân

Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng. mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng

Thép V25 mạ kẽm nhúng nóng

Lớp mạ kẽm dày từ 70 – 90µm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.

Sản phẩm thép hình V25 giá tốt

Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành rẻ với số lượng hàng lớn. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi

Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Diamension
(mm)
Khối lượng theo / TC Unit Mass
(kg/m)
A t
V50x50 (V5) 4 3.06
5 3.77
6 4.43
V60x60 (V6) 5 4.57
6 5.42
V63x63 5 4.81
6 5.73
V65x65 5 4.97
6 5.91
7 6.76
8 7.73
V70x70 5 5.37
6 6.38
7 7.38
8 8.38
V75x75 5 5.80
6 6.85
7 7.90
8 8.99
V80x80 6 7.32
7 8.51
8 9.63
V90x90 6 8.28
7 9.61
8 10.90
9 12.20
10 13.30
V100x100 7 10.70
8 12.20
9 13.70
10 14.90
12 17.80
V120x120 8 14.70
10 18.20
12 21.60
V130x130 9 17.90
10 19.70
12 23.40
V150x150 10 23.00
12 27.30
15 33.80
V175x175 12 31.80
15 39.40
V200x200 15 45.30
20 59.70
25 73.60

Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline 0945.347.713 để biết giá bán thép V thấp nhất hôm nay!

Quy cách thép V25

Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…

Chiều dài của cây thép V25

Theo TCVN một cây thép V có thể có chiều dài sau đây: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:

  • V2-V8: Thường có độ dài 6m
  • V8 trở lên: Thường dài 12m

Với các sản phẩm V có kích thước khác biệt hơn ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài

Trọng lượng, kích thước và các đặc trưng mặt cắt

Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt

  • A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
  • t1: Độ dày cạnh
  • r1: Bán kính lượn góc trong
  • r2: Bán kính lượn góc ngoài
  • Cx=Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
  • ix=iy: Bán kính quán trính

Bảng tra thép V (Thép góc cạnh đều)

Kích thước Kích thước mặt cắt Trên mét dài Mặt cắt ngang Khoảng cách từ trọng tâm X.X = Y.Y U.U

mm
t
mm
r1
mm
kg/m cm2 Cx=Cy
cm
Cu
cm
Cv
cm
Ix=Iy
cm4
rx=ry
cm
Zx=Zy
cm3
Iu
cm4
ru
cm
V20x20 20 3 3.5 0.882 1.12 0.598 1.41 0.846 0.392 0.590 0.279 0.618 0.742
V25x25 25 3 3.5 1.12 1.42 0.723 1.77 1.02 0.803 0.751 0.452 1.27 0.945
25 4 3.5 1.45 1.85 0.762 1.77 1.08 1.02 0.741 0.586 1.61 0.931
V30x30 30 3 5 1.36 1.74 0.835 2.12 118 1.40 0.899 0.649 2.22 1.13
30 4 5 1.78 2.27 0.878 2.12 1.24 1.80 0.892 0.850 2.85 1.12
V35x35 35 4 5 2.09 2.67 1.00 2.47 1.42 2.95 1.05 1.18 4.68 1.32
35 5 5 2.57 3.28 1.04 2.47 1.48 3.56 1.04 1.45 5.64 1.31
V40x40 40 3 6 1.84 2.35 1.07 2.83 1.52 3.45 1.21 1.18 5.45 1.52
40 4 6 2.42 3.08 1.12 2.83 1.58 4.47 1.21 1.56 7.09 1.52
40 5 6 2.97 3.79 1.16 2.83 1.64 5.43 1.20 1.91 8.60 1.51
V45x45 45 4 7 2.74 3.49 1.23 3.18 1.75 6.43 1.36 1.97 10.2 1.71
45 5 7 3.38 4.30 1.28 3.18 1.81 7.84 1.35 2.43 12.4 1.70
V50x50 50 4 7 3.06 3.89 1.36 3.54 1.92 8.97 1.52 2.46 14.2 1.91
50 5 7 3.77 4.80 1.40 3.54 1.99 11.0 1.51 3.05 17.4 1.90
50 6 7 4.47 5.69 1.45 3.54 2.04 12.8 1.50 3.61 20.3 1.89
V60x60 60 4 6.5 3.68 4.69 1.61 4.24 2.28 16.0 1.85 3.66 25.4 2.33
60 5 8 4.57 5.82 1.64 4.24 2.32 19.4 1.82 4.45 30.7 2.30
60 6 8 5.42 6.91 1.69 4.24 2.39 22.8 1.82 5.29 36.1 2.29
60 8 8 7.09 9.03 1.77 4.24 2.50 29.2 1.80 6.89 16.1 2.23
V65x65 65 6 9 5.91 7.53 1.80 4.60 2.55 29.2 1.97 6.21 46.3 2.48
65 8 9 7.73 9.85 1.89 4.60 2.67 37.5 1.95 8.13 59.4 2.46
V70x70 70 6 9 6.38 8.13 1.93 4.95 2.73 36.9 2.13 7.27 58.5 2.68
70 7 9 7.38 9.40 1.97 4.95 2.79 42.3 2.12 8.41 671 2.67
V75x75 75 6 9 6.85 8.73 2.05 5.30 2.90 45.8 2.29 8.41 72.7 2.89
75 8 9 8.99 11.4 2.14 5.30 3.02 59.1 2.27 11.0 93.8 2.86
V80x80 80 6 10 7.34 9.35 2.17 5.66 3.07 55.8 2.44 9.57 88.5 3.08
80 8 10 9.63 12.3 2.26 5.66 3.19 72.2 2.43 12.6 115 3.06
80 10 10 11.9 15.1 2.34 5.66 3.30 87.5 2.41 15.4 139 3.03
V90x90 90 7 11 9.61 12.2 2.45 6.36 3.47 92.5 2.75 14.1 147 3.46
90 8 11 10.9 13.9 2.50 6.36 3.53 104 2.74 16.1 166 3.45
90 9 11 12.2 15.5 2.54 6.36 3.59 116 2.73 17.9 184 3.44
90 10 11 13.4 17.1 2.58 6.36 3.65 127 2.72 19.8 201 3.42
V100x100 100 8 12 12.2 15.5 2.74 7.07 3.87 145 3.06 19.9 230 3.85
100 10 12 15.0 19.2 2.82 7.07 3.99 177 3.04 24.6 280 3.83
100 12 12 17.8 22.7 2.90 7.07 4.11 207 3.02 29.1 328 3.80
V120x120 120 8 13 14.7 18.7 3.23 8.49 4.56 255 3.69 29.1 405 4.65
120 10 13 18.2 23.2 3.31 8.49 4.69 313 3.67 36.0 497 4.63
120 12 13 21.6 27.5 3.40 8.49 4.80 368 3.65 42.7 584 4.60
V125x125 125 8 13 15.3 19.5 3.35 8.84 4.74 290 3.85 31.7 461 4.85
125 10 13 19.0 24.2 3.44 8.84 4.86 356 3.84 39.3 565 4.83
125 12 13 22.6 28.7 3.52 8.84 4.98 418 3.81 46.6 664 4.81
V130x130 130 9 12 17.9 22.74 3.53 9.19 4.99 366 4.01 38.7 583 5.06
130 12 12 23.4 29.76 3.64 9.19 5.15 467 3.96 49.9 743 5.00
130 15 12 28.8 36.75 3.76 9.19 5.34 568 5.93 61.5 902 4.95
V150x150 150 10 16 23.0 29.3 4.03 10.6 5.71 624 4.62 56.9 990 5.82
150 12 16 27.3 34.8 4.12 10.6 5.83 737 4.60 67.7 1170 5.80
150 15 16 33.8 43.0 4.25 10.6 6.01 898 4.57 83.5 1430 5.76
V175x175 175 12 15 31.8 40.52 4.73 12.4 6.69 1170 5.38 91.8 1860 6.78
175 15 15 39.4 50.21 4.85 12.4 6.86 1440 5.35 114 2290 6.75
V180x180 180 15 18 40.9 52.1 4.98 12.7 7.05 1590 5.52 122 2520 6.96
180 18 18 48.6 61.9 5.10 12.7 7.22 1870 5.49 145 2960 6.92
V200x200 200 16 18 48.5 61.8 5.52 14.1 7.81 2340 6.16 162 3720 7.76
200 20 18 59.9 76.3 5.68 14.1 8.04 2850 6.11 199 4530 7.70
200 24 18 71.1 90.6 5.84 14.1 8.26 330 6.06 235 5280 7.64
V250x250 250 28 18 104 133 7.24 17.7 10.2 7700 7.62 433 12200 9.61
250 35 18 128 163 7.50 17.7 10.6 9260 7.54 529 14700 9.48

Chú thích

Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Cách tính trọng lượng thép hình V

Khối lượng trên 1m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thưc sau:

-P (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0.215 (r1² – 2r2²] / 100 (cm³); với r2 = 1/2r1

Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V50x50x4

-P (V5) = 0.785 x [4(2×50-4) + 0.215 (7² – 2×3.5²] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)

Phần 2: Thép hình chữ L25

Thép hình chữ L25 là thép góc có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này là chủ yếu là về hình dạng, kích thước và các đặc tính của mặt cắt

Quy cách thép hình chữ L25

Bảng tra kích thước, trọng lượng và các đặc tính mặt cắt thép hình L25

Thép hình L kích thước lớn

Kích thước chuẩn Diện tích MCN (cm2) Trọng lượng (kg/m) Đặc trưng hình học tốt
AxB T1 R2 R1 R2 Tọa độ trọng tâm (cm) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Tan a Momen kháng uốn (cm3)
Cx Cy Ix Iy Max Iu Max Ix ix iy max ix min iy Wx Wy
L200X90 9 14 14 7 29.66 23.3 6.36 2.15 1210 200 1290 125 6.39 2.6 6.58 2.05 0.263 88.7 29.2
L250X90 10 15 17 8.5 37.47 29.4 8.61 1.92 2440 223 2520 147 8.08 2.44 8.2 1.98 0.182 149 31.5
L250X90 12 16 17 8.5 42.95 33.7 8.99 1.89 2790 238 2870 160 8.07 2.35 8.18 1.93 0.173 174 33.5
L300X90 11 16 19 9.5 46.22 36.3 11 1.76 4370 245 4440 168 9.72 2.3 9.8 1.9 0.136 229 33.8
L300X90 13 17 19 9.5 52.67 41.3 11.3 1.75 4940 259 5020 181 9.68 2.22 9.76 1.85 0.128 265 35.8
L350X100 12 17 22 11 57.74 45.3 13 1.87 7440 362 7550 251 11.3 2.5 11.4 2.08 0.124 338 44.5
L400X100 13 18 24 12 68.59 53.8 15.4 1.77 11500 388 11600 277 12.9 2.38 13 2.01 0.996 468 47.1

Bảng tra thép L cỡ lớn

Thép hình L phổ biến

Kích thước chuẩn Diện tích MCN (cm2) Trọng lượng (kg/m) Đặc trưng hình học
AxB T R1 R2 Tọa độ trọng tâm (cm) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Tan a Momen kháng uốn (cm3)
Cx Cy Ix Iy max Iu max Ix ix iy max ix mã iy Wx Wy
L90x75 9 8.5 6 14.04 11.00 2.75 2.00 109.0 65.1 143.0 34.10 2.78 2.20 3.190 1.56 0.68 17.40 12.40
L100x75 7 10 5 11.87 9.32 3.06 1.83 118.0 56.9 144.0 30.80 3.15 2.19 3.490 1.61 0.55 17.00 10.00
L125x75 7 10 5 13.62 10.70 4.10 1.64 219.0 60.4 243.0 36.40 4.01 2.11 4.230 1.64 0.36 26.10 10.30
10 10 7 19.00 14.90 4.22 1.75 299.0 80.8 330.0 49.00 3.96 2.06 4.170 1.61 0.36 36.10 14.10
13 10 7 24.31 19.10 4.35 1.87 376.0 101.0 415.0 61.90 3.93 2.04 4.130 1.60 0.35 46.10 17.90
L125x90 10 10 7 20.50 16.10 3.95 2.22 318.0 138.0 380.0 76.20 3.94 2.59 4.300 1.93 0.51 37.20 20.30
13 10 7 26.26 20.60 4.07 2.34 401.0 173.0 477.0 96.30 3.91 2.57 4.260 1.91 0.50 47.50 25.90
L150x90 9 12 6 20.94 16.40 4.95 1.99 485.0 133.0 537.0 80.40 4.81 2.52 5.060 1.96 0.36 48.20 19.00
12 12 8.5 27.36 21.50 5.07 2.10 619.0 167.0 685.0 102.00 4.76 2.47 5.000 1.93 0.36 62.30 24.30
L150x100 9 12 6 21.84 17.10 4.76 2.30 502.0 181.0 579.0 104.00 4.79 2.88 5.150 2.18 0.44 49.10 23.50
12 12 8.5 28.56 22.40 4.88 2.41 642.0 228.0 738.0 132.00 4.74 2.83 5.090 2.15 0.44 63.40 30.10
15 12 8.5 35.25 27.70 5.00 2.53 782.0 276.0 897.0 161.00 4.71 2.80 5.040 2.14 0.43 78.20 37.00

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V&L

Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu

Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam

  • TCVN 7571-1:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều
  • TCVN 7571-2:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt nam về thép góc cạnh không đều

Tiêu chuẩn THép V25 Nhật Bản

  • JIS G3192:2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng
  • JIS G3101:2014 – Thép cuộn cho kết cấu

Tiêu chuẩn Thép V25  Mỹ

  • A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International, 07/01/2019

Các tiêu chuẩn là dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tùy vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping